Giáo án Tiếng việt 4
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG
I.Mục đích yêu cầu:
- Nhận biết được danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái
quát của chúng.
- Nắm được quy tắc viết hoa danh từ riêng và bước đầu vận dụng quy tắc đó vào
thực tế.
II.Đồ dùng dạy- học:
- G: Bản đồ tự nhiên Việt Nam.
- Xem trước bài.
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC:
(5 phút)
- Nêu ghi nhớ về danh từ
G: Nêu yêu cầu kiểm tra
H: Nhắc lại ghi nhớ
H+G: Nhận xét, đánh giá
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài:
2,Nhận xét:
(2 phút)
G: Giới thiệu- ghi bảng
( 10 phút )
Bài 1: Tìm các từ có ý nghĩa như
H: Đọc yêu cầu của bài (1H)
sau:
H: Lên bảng làm (2H)
a.Sông
b. Sông Cửu Long
Cả lớp làm vào vở
c. Vua
d. Vua Lê Lợi
H+G: Nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 2: Nghĩa của các từ tìm được ở H: Đọc yêu cầu của bài (1H)
bài tập 1 khác nhau:
G: Giải thích thêm về các danh từ
- Sông: tên chung chỉ àydòng nước H: Đọc thầm bài so sánh sự khác nhau
chảy
Nêu miệng
- Sông Cửu Long: Tên riêng một
H+G: Nhận xét, chốt lời giải
dòng sông
H: Đọc yêu cầu (1H)
Bài 3: Cách viết các từ trên khác
G: Gợi ý
nhau:
- Tên chung không viết hoa, tên
H: So sánh cách viết (4H)
riêng viết hoa
H+G: Nhận xét
- Tên chung của những người
đứng đầu nhà nước không viết
hoa. Tên riêng của một vị vuacụ
thể viết hoa
*Ghi nhớ: (Sgk - T57)
3, Luyện tập:
( 20 phút )
H: Đọc ghi nhớ (2H)
Bài 1: Tìm các danh từ chung và
danh từ riêng.
H: Đọc yêu cầu của bài (1H)
G: Dán phiếu lên bảng
H: Trao đổi theo cặp
Bài 2: Viết họ và tên 3 bạn nam và Lên bảng chữa bài (1H)
3 bạn nữ trong lớp…
H+G: Nhận xét, chốt lời giải
H: Đọc yêu cầu (1H)
Cả lớp viết vào vở
4,Củng cố - dặn dò:
phút )
(3
Viết bảng lớp (2H)
H+G: Nhận xét
G: Nhận xét tiết học
- Dặn dò học sinh
H: Chuẩn bị bài Mở rộng vốn từ: Trung
thực, Tự trọng