Trờng THPT Tuệ Tĩnh Đề thi thử Đại học lần II năm 2008-
2009
Môn: Hóa 17/5/2009
Thời gian: 90(không kể giao đề)
Họ, tên thí sinh:..
Số báo danh:.
Cho biết khối lợng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40;
Ba = 137; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 54; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108
Phần chung cho tất cả thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Cõu 1. Trong ht nhõn nguyờn t
H
3
1
s ht ntron l:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Cõu 2.Cho cỏc hirocỏcbon sau: 3-Metylpentan ; 2-Metylpropan ; etan ; metan ; neo-pentan. Hóy
cho bit cú bao nhiờu cht khi tỏc dng với Cl
2
(a.s, 1 :1) trong đó mỗi chất chỉ thu đợc 1 dẫn xuất
monoclo :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 3. Trong phõn t NH
4
NO
3
tn ti my loi liờn kt hoỏ hc:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 4. Đề hiđro iso-pentan thu đợc hiđrocacbon X. X tác dụng với Ag
2
O / NH
3
và đốt cháy sinh
ra số mol H
2
O gấp 3 lần số mol X đã cháy. Lựa chọn công thức cấu tạo phù hợp của X.
A. CH
2
=CH-CCH B. CHCH
C. CH
2
=C(CH
3
)-CCH D. CH
3
-CH(CH
3
)-CCH
Câu 5. Hỗn hợp A: FeS
2
, FeS, S trong đó n
FeS
: n
S
= 1 : 1. Hòa tan hoàn toàn m gam A trong dung
dịch HNO
3
đặc, t
0
d thu đợc 0,75 mol NO
2
duy nhất. Biết dung dịch sau phản ứng tạo kết tủa trắng
với BaCl
2
thực tế không tan trong dung dịch H
2
SO
4
. Vậy m có giá trị là:
A. 6 gam B. 11,25 gam C. 90 gam D. 12 gam
Cõu 6. Ho tan hon ton mt lng Fe
x
O
y
bng dung dch HNO
3
/t
0
thu c NO
2
duy nhất với
n
mui
: n
NO2
= 3:1. Vy Fe
x
O
y
l:
A. Fe
2
O
3
B. FeO C. Fe
3
O
4
D.Khụng xỏc nh c
Câu 7. Hãy chọn đúng CTCT của chất X có CTPT C
3
H
5
Br
3
. Biết rằng khi thủy phân hoàn toàn X
bằng dung dịch NaOH thu đợc sản phẩm Y chứa nhóm rợu bậc nhất và nhóm anđehit.
A. CH
3
-C(Br
2
)-CH
2
-Br B. CH
3
-CH
2
-C(Br)
3
C. CH
3
-CHBr-CHBr
2
D. CH
2
Br-CH
2
-CHBr
2
Cõu 8. Khi tng ỏp sut chung ca h thỡ cõn bng hoỏ hc: N
2(k)
+ O
2(k)
2NO
(k)
s chuyn
dch nh th no?
A. Tng lng NO B. Gim lng NO
C. Khụng xỏc nh c D. Khụng nh hng ti cõn bng hoỏ hc
Câu 9. Hãy sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm
OH: C
6
H
5
OH(1); p-CH
3
-C
6
H
4
OH(2); p-O
2
N-C
6
H
4
OH(3); p-CH
3
-CO-C
6
H
4
OH(4);
p-CH
3
O- C
6
H
4
OH(5).
A. 1 < 2 < 3 < 4 < 5 B. 2 < 5 < 1 < 4 < 3
C. 5 < 2 < 1 < 4 < 3 D. 5 < 2 < 1 < 3 < 4
Cõu 10. Rút t t 200 ml dung dch hn hp: NaOH 0,5M + KOH 0,25M vo dung dch cha 0,02
mol Al
2
(SO
4
)
3
sau khi phn ng kt thỳc thu c kt ta cú khi lng l:
A. 0,00 gam B. 0,78 gam C. 3,12 gam D. 2,34 gam
Trang 1 M đề thi 121ã
Đề chính thức
(Đề gồm 5 trang)
Mã đề thi :121
Câu 11. Cho 0,92 gam hỗn hợp gồm axetilen và anđehit axetic phản ứng hoàn toàn với dd
AgNO
3
/ NH
3
thu đợc 5,64 gam hỗn hợp rắn. Thành phần % các chất trong hỗn hợp đầu là
A. 26,28% và 74,71%. B. 28,26% và 71,74%.
C. 28,74% và 71,26%. D. 28,71% và 74,26%
Cõu 12. Cú bao nhiờu dung dch trong s cỏc dung dch sau cú mụi trng axit: NH
4
Cl; NaCl;
Al
2
(SO
4
)
3
; H
2
S; Na
2
S; Na
2
CO
3
; KHSO
4
.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13. Khi lên men 100 ml cồn etylic 9,2
0
bằng oxi (xúc tác men giấm, phản ứng hoàn toàn) thu
đợc dung dịch axit axetic. Tính C% của axit axetic trong dung dịch . Biết khối lợng riêng của rợu
= 0,8 gam/ml ; của nớc là 1 gam/ml.
A. 6% B. 9,3% C. 12% D. Tất cả đều sai
Cõu 14. S dng thuc th no sau õy phõn bit 4 dung dch: NaF; NaCl; NaBr; NaI.
A. O
3
B. dung dch AgNO
3
C. Dung dch KI/H tinh bt D. F
2
Câu 15. Mt cht hu c X ch cha mt loi nhúm chc cú cụng thc phõn t C
7
H
10
O
6
. Thy
phõn X thu c glixerin v 2 axit cacboxylic n chc A, B (B cú nhiu hn A mt nguyờn t
cacbon). Cụng thc cu to ca A v B ln lt l :
A. CH
3
COOH v C
2
H
5
COOH B. C
2
H
5
COOH v C
3
H
7
COOH
C. HCOOH v CH
3
COOH D. CH
3
COOH v C
2
H
3
COOH.
Cõu 16. iu kin thng, nit s hot ng hoỏ hc so vi phụt pho l:
A. Mnh hn B. Yu hn
C. Ngang nhau D. Khụng th so sỏnh c
Câu 17. Chất X có công thức phân tử C
8
H
15
O
4
N. Từ X, thực hiện biến hóa sau:
C
8
H
15
O
4
N + dung dịch NaOH d ,t
0
Natri glutamat + CH
4
O + C
2
H
6
O
Hãy cho biết, X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 18. Cho 6 gam hai kim loi kim thuc hai chu kỡ k tip tỏc dung vi H
2
O d thu c 2,24
lớt H
2
ktc. Hai kim loi ú l:
A. Li; Na B. Na; K C. K; Rb D. Rb; Cs
Cõu 19. Nhỳng thanh Zn cú khi lng 10 gam vo 100 ml dung dch CuSO
4
0,1M cho ti khi
phn ng kt thỳc. Lỳc ú khi lng thanh Zn l (gi s ton b Cu thoỏt ra bỏm gt vo Zn):
A. 10 gam B. 9,9 gam C. 9,99 gam D. 10,01 gam
Câu 20. Cho các chất sau: Glyxin (I); axit glutamic (II) ; HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
3
Cl)-COOH
(III) ; H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH (IV). Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần về pH (giả sử
chúng có cùng nồng độ mol/l).
A. (I) < (II) < (III)< (IV) B. (III) < (I) < (II) < (IV)
C. (III) < (II) < (I) < (IV) D. (III)<(IV) < (I) <(II)
Cõu 21. Trong mng tinh th NaCl xung quanh mi ion Na
+
hoc Cl
-
cú bao nhiờu ion trỏi du bao
quanh?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Cõu 22. un núng dung dch X cha mui HCO
3
-
ca kim loi nhúm IIA c 5,6 lớt khớ ktc v
dung dch cú khi lng gim 36 gam (b qua s bay hi ca nc). Khi cho m gam mui CO
3
2-
ca kim loi ú tỏc dng vi 200 ml dung dch cha HCl 2M v H
2
SO
4
1M thu c dung dch
ch cha mui trung ho. Vy khi lng mui thu c l:
A. 44,5 gam B. 49,4 gam C. 45,4 gam D. 44,9 gam
Câu 23. Cho 0,1 mol -amino axit X (X có mạch cacbon không phân nhánh) tác dụng vừa đủ với
0,2 mol NaOH thu đợc 17,7 gam muối. Mặt khác, 2,66 gam X tác dụng với HCl (vừa đủ) cho
3,39 gam muối Y. Vậy X là:
A. HOOC-CH(NH
2
)-COOH B. HOOC-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
Trang 2 M đề thi 121ã
C. HOOC-(CH
2
)
2
-CH(NH
2
)-COOH D. HOOC-(CH
2
)
3
-CH(NH
2
)-COOH
Cõu 24.Cho m gam hai kim loi cú hoỏ tr khụng i X, Y vo H
2
O d thu c 2,24 lớt khớ ktc,
dung dch cha cht tan cú khi lng 11,2 gam v kim loi Y khụng tan. Mt khỏc m gam hn
hp trờn vo dung dch HCl d thu c 5,6 lớt khớ ktc v dung dch cha 29,15 gam mui. Khi
lng ca Y trong hn hp l:
A. 3,6 gam B. 8,2 gam C. 6,3 gam D. 11,4 gam
Câu 25. Cao su lu hóa chứa 3,137% lu huỳnh về khối lợng. Số mắt xích isopren có một cầu nối
đisunfua S-S- là:
A. 28 B. 29 C.36 D. 30
Cõu 26. Cho m gam hn hp gm Al v Al
2
O
3
vo dung dch NaOH d thu c 0,3 mol khớ.
Trn m gam hn hp trờn vi Na va ho tan hon ton vo nc thu c 11,2 lớt khớ ktc.
Vy giỏ tr ca m l:
A. 15,6 gam B. 16,5 gam C. 25,8 gam D. 28,5 gam
Câu 27. Trong phòng thí nghiệm axit axetic đợc điều chế bằng phơng pháp nào sau đây:
A. Cho CH
3
CN qua H
2
O/H
+
B. Oxh C
2
H
5
OH bằng O
2
có men giấm xúc tác
C. Oxh CH
3
CHO bằng O
2
/Mn
2+
D. Tổng hợp từ CH
3
OH và CO
Cõu 28. Ho tan hon ton 18 gam mt oxit sắt bng dung dch HCl d thu c mui cú khi
lng nhiu hn oxit 13,75 gam. Vy 0,5 mol oxit ú cú khi lng l:
A. 10,8 gam B. 24 gam C. 36 gam D. 32,5gam
Câu 29. Hỗn hợp X gồm hai ancol no A, B đồng đẳng kế tiếp có mol bằng nhau. Khi khử nớc
bằng H
2
SO
4
đặc, 180
0
C chỉ đợc một anken. Lợng anken này làm mất mầu 133 ml dung dịch
KMnO
4
0,4M đủ. CTPT của A, B và % khối lợng mỗi chất ban đầu có thể là đáp án nào dới đây:
A. CH
3
OH: 51,02%; C
2
H
5
OH: 48,98% B. C
3
H
7
OH: 41,02%; C
2
H
5
OH: 58,98%
C. CH
3
OH: 48,2%; C
2
H
5
OH: 51,8% D. CH
3
OH: 41,02%; C
2
H
5
OH: 58,98%
Cõu 30. Ho tan hon ton m gam hn hp: Al v Fe
2
O
3
cn 550 ml dung dch HCl 3M. Cho m
gam hn hp trờn vo bỡnh chu nhit nung núng phn ng nhit nhụm xy ra:
2Al + Fe
2
O
3
2Fe + Al
2
O
3
thu c hn hp Y. Ho tan hon ton Y cn 1,45 mol axit HCl thu
c 6,16 khớ ktc. Vy hiu sut ca phn ng nhit nhụm l:
A. 66,67% B. 75% C. 80% D. 85%
Câu 31. Một hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ no đơn chức, hở là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit
hữu cơ không no đơn chức, hở chứa một liên kết đôi C=C. Cho 11,2 gam hỗn hợp X tác dụng với
NaOH vừa đủ thu đợc 15,6 gam hỗn hợp 3 muối. Mặt khác, đem đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn
hợp trên thì thu đợc 3,92 lít CO
2
(đktc)
và 2,7 gam nớc. Xác định công thức của các chất trong
hỗn hợp X.
A. HCOOH, CH
3
COOH và CH
2
=CH-COOH
B. CH
3
COOH, CH
3
CH
2
COOH và CH
2
=C(CH
3
)-COOH
C. HCOOH, CH
3
COOH và CH
2
=C(CH
3
)-COOH
D. CH
3
COOH, CH
3
CH
2
COOH và CH
2
=CH-COOH
Cõu 32. Cho Cl
2
đủ vo dung dch FeSO
4
kt thỳc phn ng thu c dung dch cú khi lng
tng 10,65 gam. Vy khi lng mui thu c khi cụ cn dung dch l:
A. 48,75 gam B. 56,25 gam C. 65,25 gam D. 55,26 gam
Câu 33. Khối lợng phân tử của một loại tơ capron bằng 16950 (u) của tơ enang bằng 21590 (u).
Số mắt xích trong CTPT mỗi loại tơ trên là:
A. 150 và 170 B. 170 và 180 C. 120 và 160 D. 200 và 150
Cõu 34. Cho H
2
O
2
phn ng vi cỏc cht sau: Ag
2
O, KMnO
4
/H
2
SO
4
, ddKI, SO
2
, KNO
2
, KClO,
KCl. Cú bao nhiờu phn ng ú sinh ra O
2
.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Trang 3 M đề thi 121ã
Cõu 35. iu ch cựng mt lng Cl
2
t cỏc phn ng cho HCl c, d tỏc dng vi cỏc cht
KMnO
4
, K
2
Cr
2
O
7
, KClO, K
2
MnO
4
thỡ lng HCl tham gia phn ng õu l nhiu nht?
A. KClO B. KMnO
4
C. K
2
Cr
2
O
7
D. K
2
MnO
4
Câu 36. Khối lợng các gốc glyxyl (từ glyxin) chiếm 50% khối lợng tơ tằm (fibroin). Khối lợng
glyxin mà các con tằm cần có để tạo lên 1 kg tơ là:
A. 646,55 gam B. 650,55 gam C. 649,55 gam D. 620,55 gam
Cõu 37. in phõn dung dch CuSO
4
vi in cc tr mt thi gian ch thy anot thoỏt ra 3,36 lớt
khớ ktc. Vy khi lng dung dch sau phn ng bin i nh th no?
A. Gim 0,3 gam B. Gim 4,8 gam C. Gim 17,5 gam D. gim 24 gam
Cõu 38. in phõn 2 lớt dung dch NaCl cú mng ngn, cc tr mt thi gian thu c hn hp
gm hai khớ v dung dch cú khi lng gim 7,3 gam. Vy pH ca dung dch thu c cú giỏ tr
l:
A. pH = 1 B. pH > 13 C. pH = 13 D. pH < 13
Câu 39. Natri đođekylbenzen sunfonat có công thức là:
Thuộc loại chất gì? Hãy chọn đáp án đúng:
A. Chất béo B. Muối natri của axit sunfuric
C. Xà phòng của axit cacboxylic D. Chất giặt rửa tổng hợp
Câu 40. Thủy phân hoàn toàn polipeptit sau thu đợc bao nhiêu aminoaxit:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Phần riêng Thí sinh chỉ đợc chọn 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II
Phần I. Theo chơng trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50):
Câu 41. Có bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau đây có môi trờng bazơ: Na
2
CO
3
,
NaHCO
3
, FeCl
3
, NH
4
NO
3
, K
2
S, NaCl, Ca(NO
3
)
2
.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 42. Axit hữu cơ có M = 30
ì
M
H2
. CTPT của axit đó là.
A. HCOOH B. CH
3
COOH C. CH
2
=CH-COOH D. (COOH)
2
Câu 43. Sử dụng thuốc thử nào sau đây để phân biệt nhanh các dung dịch: CH
2
=CH-COOH,
CH
3
COOH, CH
3
CHO, (CH
3
)
2
CO.
A. ddAgNO
3
/NH
3
, t
0
; quỳ tím; ddBr
2
B. Quỳ tím, ddBr
2
C. Quỳ tím, ddAgNO
3
/NH
3
, t
0
D. Quỳ tím, ddNaOH, Cu(OH)
2
/t
0
Câu 44. Ion có tính oxh mạnh nhất, yếu nhất trong số các ion dới đây: Sn
2+
, Au
3+
, Ag
+
, Zn
2+
, Cu
2+
,
Ni
2+
, Pb
2+
lần lợt là:
A. Ag
+
, Pb
2+
B. Ni
2+
, Sn
2+
C. Au
3+
, Zn
2+
D. Cu
2+
, Ag
+
Câu 45. Tính chất đặc trng của : Cr
2
O
3
; Cr(OH)
3
là:
A. Axit B. Bazơ C. Lỡng tính D. Trung tính
Câu 46. Loại thuốc nào sau đây gây nghiện cho con ngời:
A. Seduxen, moophin B. VitaminC; glucozơ
C. Penexilin D. Panadol viên sủi
Câu 47. Sục CO
2
d vào dung dịch hỗn hợp (C
6
H
5
ONa; C
2
H
5
ONa) thì thu đợc chất hữu cơ nào sau
đây.
A. C
2
H
5
OH B. C
6
H
5
OH C. C
6
H
5
O C
2
H
5
D. Cả A; B
Câu 48. Phản ứng màu biure là phản ứng của protein với:
A. HNO
3
B. t
0
C. Cu(OH)
2
D. Cả A; B
Trang 4 M đề thi 121ã
CH
3
-(CH
2
)
10
-CH
2
- C
6
H
4
-SO
3
Na
H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH
2
-COOH
CH
2
-COOH
CH
2
-C
6
H
5
Câu 49. Để phân biệt glucozơ với fructozơ dùng thuốc thử là:
A. ddBr
2
B. Quỳ tím ẩm C. Cu(OH)
2
D. CH
3
COOH
Câu 50. Để bảo vệ thép, ngời ta tiến hành tráng lên bề mặt thép một lớp mỏng thiếc. Hãy cho biết
phơng pháp chống ăn mòn kim loại trên thuộc vào phơng pháp nào sau đây?
A. Điện hóa B. Tạo hợp kim không gỉ.
C. Cách ly D. Dùng chất kìm hãm.
Phần II. Theo chơng trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):
Câu 51. Cho phản ứng sau: N
2
+ 3H
2
2NH
3
những yếu tố nào sau đây làm tăng tốc độ
phản ứng nghịch?
A. Giảm V bình chứa, tăng [NH
3
], giảm [N
2
] B. Tăng V bình chứa, tăng [NH
3
]
C. Giảm V bình chứa, tăng [NH
3
], tăng [H
2
] D. Tăng [NH
3
], giảm [N
2
]
Câu 52. Để phân biệt andehit no, hở với andehit không no một liên kết đôi hở ta dùng những hóa
chất nào sau đây?
A. H
2
/Pd, t
0
B. AgNO
3
/NH
3
và Br
2
C. ddKMnO
4
D. ddKMnO
4
và Br
2
Câu 53. Xeton có CTPT: C
6
H
12
O thỏa mãn điều kiện: Cộng H
2
thu đợc rợu, rợu thu đợc đem tách
H
2
O có mặt H
2
SO
4
đặc, 180
0
C thu đợc 1 sản phẩm hữu cơ duy nhất.Có bao nhiêu xeton đồng phân
thỏa mãn điều kiện trên?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 54. Cho Fe vào dung dịch chứa đồng thời các ion: H
+
, Cu
2+
, Sn
2+
thì Fe phản ứng với các ion
theo trật tự nào sau đây?
A. Cu
2+
, H
+
, Sn
2+
B. Cu
2+
, Sn
2+
, H
+
C. Cu
2+
, Sn
2+
= H
+
D. Tất cả đều sai
Câu 55. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm: CrO và Cr
2
O
3
cần lợng vừa đủ 500 ml dung dịch
HCl 2M. Mặt khác cho m gam hỗn hợp trên vào dung dịch NaOH d kết thúc phản ứng lợng
NaOH giảm 0,2 mol. Vậy khi cho 1,5 m gam hỗn hợp trên tác dụng với HNO
3
d thu đợc V lít
NO
2
đktc duy nhất. V có giá trị:
A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 6,72 lít D. 7,84 lít
Câu 56. Thực hiện phản ứng nhiệt phân m gam Cu(OH)
2
một thời gian thu đợc 21,8 gam rắn X.
Hòa tan hoàn toàn rắn X bằng dung dịch HCl thu đợc muối có khối lợng tăng 11,95 gam. Vậy
nhiệt phân hoàn toàn 1,5m gam Cu(OH)
2
thu đợc rắn có khối lợng là:
A. 20 gam B. 30 gam C. 27,5 gam D. 32,7 gam
Câu 57. Trong các dung dịch sau: Al
2
(SO
4
)
3
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, Mg(NO
3
)
2
không sử dụng thêm hóa
chất nào khác có thể phân biệt đợc bao nhiêu chất:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 58. Cho các dẫn xuất halogen sau: CH
2
=CH-CH
2
-Br, CH
2
=CH-CH
2
-Cl, CH
3
-CH
2
-Cl,
CH
2
=CH-Cl. Khả năng cắt đứt liên kết C-X của dẫn xuất nào dễ nhất:
A. CH
2
=CH-CH
2
-Br B. CH
2
=CH-CH
2
-Cl C. CH
3
-CH
2
-Cl D. CH
2
=CH-Cl
Câu 59. Đốt cháy hoàn toàn một amin A thu đợc n
H2O
n
CO2
= 0 và n
N2
< 2n
A
. A là amin nào sau
đây:
A. Không no 1 liên kết
, đơn chức B. Không no 1 liên kết
, hai chức
C. Không no 2 liên kết
, hai chức D. Không no 2 liên kết
, ba chức
Câu 60. Thủy phân tinh bột trong môi trờng axit thu đợc sản phẩm nào sau đây:
A. Glucozơ B. Glucozơ và mantozơ
C. Glucozơ ,mantozơ, saccarozơ D. Fructozơ
Hết
Trang 5 M đề thi 121ã