TRƯỜNG T.H.P.T CHU VĂN AN
TỔ HĨA
TRẮC NGHIỆM PHẦN ESTE
1 Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
là
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4.
2 Thủy phân este X có CTPT C
4
H
8
O
2
thu được một ancol X có tỉ khối hơi so với H
2
là 23.Tìm tên
của este
A.Etylaxetat B.metylaxetat C.metylpropionat D.propylfomat
3 Cho 12,9 gam este E có công thức C
4
H
6
O
2
vào 150ml dung dòch NaOH 1,25M cô cạn tới khô
được 13,8 gam chất rắn khan. Tên gọi của E là :
A. metyl acrylat B. vinyl axetatC. etyl axetat D. metyl propionat.
4 : Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam este X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO
2
(đktc) và 3,6 gam H
2
O. Nếu cho 4,4 gam X tác dụng với dung dòch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng
hoàn toàn thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là :
A. etyl propionat B. metyl propionat C. isopropyl axetat D.etyl axetat.
5 X là một este no đơn chức có tỉ khối hơi so với CH
4
là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung
dòch NaOH dư thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOCH(CH
3
)
2
.
6 Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích CO
2
sinh ra luôn bằng thể tích O
2
cần
cho phản ứng (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất). Tên gọi của este đem đốt là :
A. metyl axetat B. vinyl axetat C. etyl axetat D. metyl fomiat.
7 Cho lần lượt các chất: C
6
H
5
OH, CH
3
CH
2
Cl, CH
3
CH
2
OH, CH
3
COCH
3
, CH
3
COOCH
3
, CH
3
COOH tác
dụng với dd NaOH, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
8 Este C
4
H
8
O
2
có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là
A. axit oxalic. B. axit butiric. C. axit propionic. D. axit axetic.
9 Cho este CH
3
COOC
6
H
5
tác dụng với dd NaOH dư. Sau phản ứng thu được
A. CH
3
COONa và C
6
H
5
OH. B. CH
3
COONa và C
6
H
5
ONa.
C. CH
3
COOH và C
6
H
5
OH. D. CH
3
COOH và C
6
H
5
ONa.
10 Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 1,8 g H
2
O và V lít CO
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12.
11 Cho các chất: phenol, axit acrylic, axit fomic, metyl axetat lần lượt phản ứng với Na, dd NaOH đun
nóng. Số lượng phản ứng đã xảy ra là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
12 Đốt cháy hồn tồn 1,1 g hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 g CO
2
và 0,9 g H
2
O. Cho 4,4 g X tác
dụng vừa đủ với 50 ml dd NaOH 1M thì tạo 4,7 g muối. CTCT của X là
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. HCOOC
3
H
7
. D. C
3
H
7
COOH.
13 Đốt cháy hồn tồn 0,11g một este thu được 0,22g CO
2
và 0,09g H
2
O. CTPT của ancol và axit tạo
thành este là
A. CH
4
O và C
2
H
4
O
2
. B. C
2
H
6
O và C
2
H
4
O
2
.
C. C
2
H
6
O và CH
2
O
2
. D. C
2
H
6
O và C
3
H
6
O
2
.
14 Este C
4
H
8
O
2
có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là
A. axit oxalic. B. axit butiric. C. axit propionic. D. axit axetic.
15 Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được
A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.
16.§èt ch¸y hoµn toµn 0,1 mol este X thu ®ỵc 0,3 mol CO
2
vµ 0,3 mol H
2
O. NÕu cho 0,1 mol X t¸c
dơng hÕt víi NaOH th× ®ỵc 8,2 g mi. CTCT cđa A lµ :
A. HCOOCH
3
B. CH
3
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
2
H
5
17.Xµ phßng ho¸ 22,2 gam hçn hỵp 2 este lµ HCOOC
2
H
5
vµ CH
3
COOCH
3
b»ng NaOH nguyªn chÊt.
Khèi lỵng NaOH ®· ph¶n øng lµ : A. 8 gam B.
12 gam C. 16 gam D. 20 gam
18. Xµ phßng ho¸ 22,2 gam hçn hỵp 2 este lµ HCOOC
2
H
5
vµ CH
3
COOCH
3
b»ng dung dÞch NaOH
1M. ThĨ tÝch dung dÞch NaOH cÇn dïng lµ : A. 200ml B.
300ml C. 400ml D. 500ml
19.Xµ phßng ho¸ a gam hçn hỵp 2 este lµ HCOOC
2
H
5
vµ CH
3
COOCH
3
b»ng lỵng dung dÞch NaOH
võa ®đ, cÇn 300ml dung dÞch NaOH nång ®é 0,1M. Gi¸ trÞ cđa a lµ :
A. 14,8 g B.
18,5 g C. 22,2 g D. 29,6 g
20. Đem xà phòng hóa hết 3 gam một este no đơn chức càn hết 100 ml dung dịch NaOH 0,5M.Tìm
CTPT của este đó A. C
2
H
4
O
2
B.C
3
H
4
O
2
C.C
4
H
8
O
2
D.C
4
H
6
O
2
21..Đốt cháy hết 3,3 gam một este đơn chức X →0,15 mol CO
2
và 2,7 gam H
2
O
Mặt khác đun nóng 8,8 gam X bằng dung dịch NaOH dư thu được 9,6 gam muối
CTPT và CTCT của X lần lượt là
A.C
4
H
8
O
2
và C
2
H
5
COOCH
3
B. C
3
H
6
O
2
và C
2
H
5
COOCH
3
C.C
4
H
8
O
2
và CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
4
O
2
và HCOOCH
3
22..Một este X có CTPT là C
4
H
8
O
2
. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 8,2
gam muối .Tên gọi X là :
A.Etylaxetat B.Metylpropionat C.Metylaxetat D.propylfomat
23..Đốt cháy hết 0,01 mol 1 este thu được 0,04 mol CO
2
và 0,04 mol H
2
O.Đun nóng 0,01 mol este này
với dung dịch NaOH thu được 0,96 gam muối .Tìm CTCT của este.
A.C
2
H
5
COOCH
3
B.HCOOCH
2
CH
2
CH
3
C.CH
3
COOC
2
H
5
D.Một CT khác
24.Xà phòng 8,8 gam etyl axetat bằng 200ml dung dòch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn cô cạn dung dòch thu được chất rắn khan có khối lượng là :
A. 8,56 gam B. 3,28 gam C. 10,4 gam D. 8,2 gam.
25.Xµ phßng hãa 13,2 g hçn hỵp 2 este HCOOCH
2
CH
2
CH
3
vµ CH
3
COOC
2
H
5
cÇn dïng 150 ml dung dÞch
NaOH xM . Gi¸ trÞ cđa x lµ :A. 0,5M B. 1M C. 1,5M D. Đáp án khác
26.. Đun nóng 1,1 gam este đơn chức no E với dung dịch KOH dư, thu được 1,4 gam muối.Biết E là este của
ancol metylic CTCT E là:
A. C
2
H
5
– COO – CH
3
B. CH
3
– COO – C
2
H
5
C. H – COO .- CH
2
– CH
2
– CH
3
D. CH
3
– COO – CH
3
27. Xà phòng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp 2 este CH
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOCH
3
cần 0,04 mol NaOH. Giá
trị của m là. A. 5,92 gam B. 7,04 gam C. 3,52 gam D. 5,28 gam
28Chất X có cơng thức phân tử C
4
H
8
O
2
khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có cơng thức
C
2
H
3
O
2
Na và chất Z có cơng thức C
2
H
6
O. X thuộc loại chất nào sau đây?
A. Etylaxetat B.Metylfomat C.Axitpropinic D.Axit axetic
29.Metyl Propionat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo:
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. C
3
H
7
COOH C. C
3
H
7
COOH D. HCOOC
3
H
7
.
.30.Để thủy phân hết 9,25g một este đơn chức, no cần dùng 50ml dung dịch NaOH 2,5M. Tạo ra 10,25g
muối. Cơng thức cấu tạo đúng của este là:
A. HCOOC
2
H
5
. C. C
2
H
5
COOCH
3
.
B. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOC
3
H
7
.