Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đề thi HSG tỉnh Bạc Liêu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.57 KB, 1 trang )

S Ở GD& Đ T B Ạ C LIÊU KỲ THI HSG ĐBSCL LẦN THỨ 15
NĂM HỌC 2007 – 2008
Đề thi đề xuất.
Môn thi: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian phát đề)
_____________________________________________________________________________________
ĐỀ
Câu 1 ( 3 điểm):
a/ Tính góc nhập xạ lúc mặt trời lên thiên đỉnh vào ngày hạ chí tại các vó độ sau: 10
0
47

B, 16
0
26

B,
21
0
02

B.
b/ Tại các vó độ nói trên, mặt trời lên thiên đỉnh vào thời gian nào trong năm?
Câu 2 ( 2 điểm):
Cho biết dân số Việt Nam năm 1999 là: 76327919 người, trong đó dân số nam chiếm 37518847 người.
Giả sử tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam giai đoạn 1995 - 2000 không thay đổi là 1,7%.
Hãy:
- Tính dân số Việt Nam năm 1997, 1998, 2000.
- Tính tỉ số giới tính, tỉ lệ dân số nam so với tổng số dân của dân số Việt Nam năm 1999.
Câu 3 ( 3 điểm):
Dựa vào Atlat đòa lí Việt Nam trang 2 và kiến thức của bản thân, em hãy cho biết đặc điểm vò trí đòa lí


nước ta có ý nghóa như thế nào đến các yếu tố tự nhiên, kinh tế – văn hoá- xã hội và quốc phòng.
Câu 4 ( 3 điểm):
Cho biết tại sao khí hậu nước ta có sự phân hóa theo đai cao? Theo đai cao, khí hậu nước ta được phân
hóa theo đai nào? Cho biết đặc điểm của mỗi đai.
Câu 5 ( 3 điểm):
Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động hoạt động kinh tế thường xuyên có trình độ chuyên môn kó thuật
theo thành thò và nông thôn các vùng năm 2002 như sau: Đơn vò :%.
Khu vực Cả nước
Đồng
bằng
sông
Hồng
Trung du
và miền
núi Bắc
Bộ
Bắc
Trung
Bộ
Duyên
Hải
Nam
Trung Bộ
Tây
Nguyên
Đông
Nam
Bộ
Đồng
bằng

sông Cửu
Long
Thành thò 45,5 59,4 55,4 49,0 39,9 35,0 45,8 29,1
Nông thôn 13,5 20,7 20,7 10,7 14,2 7,3 20,7 10,0
Nhận xét và giải thích về tỉ lệ lao động có trình độ chuyên môn ở thành thò và nông thôn của
nước ta.
Câu 6 ( 3 điểm): Cho bảng số liệu:
Năm 1980 1985 1988 1990 1995 1997 2000
Dân số: (nghìn người) 53772 59872 63727 66017 71996 74307 77686
Sản lượng lương thực: (nghìn tấn) 14406 18200 19583 21489 27571 31584 35463
a) Tính bình quân lương thực theo đầu người qua các năm.
b) Vẽ biểu đồ biểu diễn so sánh tốc độ phát triển dân số, sản lượng lượng lương thực và bình quân
lương thực theo đầu người ở nước ta trong thời kì 1980 – 2000.
c) Nhâïn xét.
Câu 7 ( 3 điểm):
Dựa vào Atlat trang 16 so sánh quy mô, cho biết các ngành công nghiệp chính của các trung tâm công
nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ.
HẾT.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×