Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đề thi HSG tỉnh Bắc Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.25 KB, 1 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 12 - THPT NĂM HỌC 2008 - 2009
MÔN THI : HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 180 phút
Ngày thi: 05/04/2009
Câu 1: (2,0 điểm) Một hợp chất tạo thành từ M
+
và X
2
2

. Trong phân tử M
2
X
2
có tổng số các hạt proton, nơtron,
electron bằng 164, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52. Số khối của nguyên tử M lớn
hơn số khối của nguyên tử X là 23. Tổng số hạt trong M
+
lớn hơn trong X
2
2

là 7. Xác định công thức M
2
X
2
.
Câu 2: (2,0 điểm) Cho 50 gam dung dịch muối MX (M là kim loại kiềm, X là halogen) 35,6% tác dụng với 10 gam


dung dịch AgNO
3
thu được một kết tủa. Lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch nước lọc. Biết nồng độ MX trong dung
dịch nước lọc bằng
5
6
lần nồng độ MX trong dung dịch ban đầu. Xác định công thức muối MX.
Câu 3: (2,0 điểm) Cho dung dịch CH
3
COOH 0,1M (K
a
= 1,75 . 10
-5
)
1. Tính pH, độ điện li α và nồng độ các ion trong dung dịch.
2. Tính pH của dung dịch hỗn hợp CH
3
COOH 0,1M và CH
3
COONa 0,1M.
Câu 4: (2,0 điểm) Người ta mạ niken lên mặt vật kim loại bằng phương pháp mạ điện trong bể mạ chứa dung dịch
NiSO
4
(điện cực trơ), với cường độ dòng điện I = 9A. Cần mạ một mẫu vật kim loại hình trụ có bán kính 2,5cm,
chiều cao 20cm sao cho phủ đều một lớp niken dày 0,4 mm trên bề mặt. Hãy:
a. Viết quá trình các phản ứng xảy ra trên các điện cực của bể mạ điện.
b. Tính thời gian của quá trình mạ điện trên. Cho khối lượng riêng của Ni là 8,9 g/cm
3
.
Câu 5: (2,0 điểm)

1. Hoà tan 5,4 gam hỗn hợp K
2
Cr
2
O
7
và Na
2
Cr
2
O
7
vào nước thành một lít dung dịch A. Cho 50 ml dung dịch FeSO
4
0,102M vào 25 ml dung dịch A. Để xác định lượng FeSO
4
dư cần dùng 16,8 ml dung dịch KMnO
4
0,025M. Biết các
quá trình trên đều xảy ra trong môi trường H
2
SO
4
. Viết phương trình hoá học xảy ra và tính khối lượng mỗi muối
đicromat nói trên.
2. Cho các dung dịch riêng biệt mất nhãn sau: Na
2
SO
4
, AlCl

3
, FeSO
4
, NaHSO
4
, FeCl
3
. Chỉ dùng dung dịch K
2
S để
nhận biết các dung dịch trên ngay ở lần thử đầu tiên. Viết các phương trình hoá học minh hoạ.
Câu 6: (2,0 điểm) Dung dịch A gồm 0,4 mol HCl và 0,05 mol Cu(NO
3
)
2
. Cho m gam bột Fe vào dung dịch khuấy
đều cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn X gồm hai kim loại, có khối lượng 0,8m gam. Tính m. Giả
thiết sản phẩm khử HNO
3
duy nhất chỉ có NO.
Câu 7: (2,0 điểm)
1. Một hiđrocacbon X có chứa 88,235% cacbon về khối lượng. Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo
của X, biết X là hiđrocacbon no có ba vòng, mỗi vòng đều có 6 nguyên tử cacbon.
2. Cho 5 kg glucozơ (chứa 20% tạp chất) lên men. Hãy tính thể tích của ancol etylic 40
0
thu được, biết rằng khối
lượng ancol bị hao hụt 10% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml.
Câu 8: (2,0 điểm) Hợp chất A là một α-amino axit. Cho 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl
0,125M, sau đó cô cạn cẩn thận thu được 1,835 gam muối. Mặt khác, khi trung hoà 2,94 gam A bằng dung dịch
NaOH vừa đủ thì được 3,82 gam muối. Hãy:

a. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên A, biết A có cấu tạo mạch không phân nhánh.
b. Viết phương trình phản ứng của A với dung dịch NaNO
2
với sự có mặt của axit clohiđric.
Câu 9: (2,0 điểm) Chia 7,1 gam hỗn hợp X gồm hai andehit đơn chức thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 đốt cháy hoàn toàn thu được 7,7 gam CO
2
và 2,25 gam H
2
O.
- Phần 2 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được 21,6 gam bạc.
a. Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo và gọi tên hai andehit trên?
b. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt mỗi andehit trên?
Câu 10: (2,0 điểm) Cho m gam xenlulozơ tác dụng vừa đủ với 25,2 gam HNO
3
có trong hỗn hợp HNO
3
đặc và
H
2
SO
4
đặc, tạo thành 66,6 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ mononitrat và xenlulozơ đinitrat. Tính m và % khối
lượng các chất trong hỗn hợp X.
---------- Hết ----------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm, học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)

Họ và tên thí sinh:....................................................................Số báo danh:...................................................
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×