Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

đề cương đã làm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.89 KB, 2 trang )

Đề cương ôn tập năm 2017 – 2018
Phần I. Khoanh tròn vào chữ đăt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng .
Câu 1. Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số là :
A. 10
B. 99
C. 100
D. 1000
Câu 2.Một hình tứ giác có các cạnh đều bằng nhau và bằng 4cm. Chu vi hình tứ giác đó là :
A. 4cm
B. 12cm
C. 24cm
D. 16cm
Câu 3 : Có 3 con gà và 2 con chó . Số chân có tất cả là :
A. 14 chân
B. 16 chân
C. 12 chân
D. 8 chân
Câu 4 : Kết quả của : 5 x 7 + 10 = . . . . . là
A. 35
B. 25
C. 45
D. 55
Câu 5 : 5 x 4 x 0 được kết quả là :
A. 20
B. 9
C. 0
D. 24
Câu 6:Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
A. 1
B. 2


C. 3
D. 4
Câu 7: Chữ số 5 trong số 75 nằm ở hàng nào?
A. Trăm
B. Chục
C. Đơn vị
D. Nghìn
Câu 8:Tích của 4 và 9 là:
A. 32
B. 36
C. 38
D. 40
Câu 9: Mẹ có 28 cái kẹo , em giúp mẹ chia đều cho bố ,mẹ , em trai và em. Hỏi mỗi người
được mấy cái kẹo ?
A. 28
B. 7
C. 38
D. 4
Câu 10: Câu nào thích hợp :
A. Quãng đường dài 20 dm
B. Chiếc bàn học sinh cao 3m
C. Chiếc thước kẻ dài khoảng 1km
D. Chiếc bút chì dài khỏng 15 cm
hần II: Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi , bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án
đúng vào chỗ chấm:
Câu 11: An đếm được đàn gà 20 cái chân. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con ?
Trả lời : Đàn gà có ……….. con
Câu 12 : Hải có 21 viên bi , Hải tặng bạn 1 số viên bi đó. Hỏi Hải tặng bạn bao nhiêu viên
bi ?
3

Trả lời : Số viên bi Hải tặng bạn là : ……………… viên bi
Câu 13: Một tấm vải dài 27 mét và biết rằng may một cái áo hết 3 mét vải. Hỏi tấm vải đó
may được bao nhiêu chiếc áo ?
Trả lời : Số chiếc áo tấm vải đó may được là :………….. chiếc áo.


Câu 14:Em hãy nhớ lại xem ở nhà em có những đồ dùng nào là hình vuông và là hình chữ
nhật, hình tứ giác ? em hãy liệt kê từ 5 đến 7 đồ dùng .
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 15. Em hãy điền các số lần lượt vào ô trống :
:3

8

x2

Phần III. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính
79 + 13
43 + 45
62 – 18
95 – 58
............................................................................................................. .......................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 2. Tìm X
X x 5 = 40

X x 3 = 45 - 15
X :3=5
12 : X = 4
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 3: Cô Phượng có 35 chiếc thạch rau câu Long Hải , cô chia đề vào 5 túi. Hỏi
mỗi túi có mấy chiếc thạch rau câu Long Hải ?
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 4: a. Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 3 được thương bằng 6.
........................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×