Đ
ẠI SỐ
VÀ
IẢI TÍCH
G
11
Bài: MỞ RỘNG
KHÁI NIỆM LŨY THỪA
Tính chất.
nnn
.ba(a.b) =
n)(ma
a
a
nm
n
m
>=
−
nmnm
a.aa
+
=
m.nmnnm
a)(a)(a ==
0)(b
b
a
b
a
n
n
n
≠=
2. Hàm số: y=x
n
( ).
MXĐ: D=R,
Nếu n=2k thì:
y=x
n
là
hàm số chẵn, đồ thị đối xứng qua
trục tung.
MGT: T=[0,+∞).
Hàm số tăng trên (0,+∞) và giảm trên
(∞,0).
*Nn∈
Nếu n=2k+1 thì:
y=x
n
là
hàm số lẻ, đồ thị đối xứng qua gốc
tọa độ O.
MGT: T=R.
Hàm số luôn tăng trên R.
Số nghiệm của phương trình x
n
= a (1)
Để tìm số nghiệm của phương trình x
n
= a, ta
tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
n
với
đường thẳng y = a. Hoành độ giao điểm là nghiệm
của phương trình (1).
ĐỒ THỊ MINH HỌA
Hàm y=x^(2k)
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
f(x)
Ham y=x^2k
Ham y=x^(2k+1)
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
f(x)
ay =