Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

MR Kn luy thua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (607.43 KB, 21 trang )


Đ
ẠI SỐ

IẢI TÍCH
G
11

Bài: MỞ RỘNG
KHÁI NIỆM LŨY THỪA

I. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊN.

1. Lũy thừa với số mũ nguyên dương.
Cho a ∈ R, n ∈ Z
-

Định nghĩa 1.
a
n+1
=a
n
.a; a
1
=a
a là cơ số; n: số mũ của lũy thừ.

 Tính chất.
nnn
.ba(a.b) =
n)(ma


a
a
nm
n
m
>=

nmnm
a.aa
+
=
m.nmnnm
a)(a)(a ==
0)(b
b
a
b
a
n
n
n
≠=







2. Hàm số: y=x

n
(n≥1).

MXĐ: D=R,

Nếu n=2k thì:

y=x
n


hàm số chẵn, đồ thị đối xứng qua
trục tung.

MGT: T=[0,+∞).

Hàm số tăng trên (0,+∞) và giảm trên
(∞,0).


Nếu n=2k+1 thì:

y=x
n


hàm số lẻ, đồ thị đối xứng qua gốc
tọa độ O.

MGT: T=R.


Hàm số luôn tăng trên R.

ĐỒ THỊ MINH HỌA
Hàm y=x^(2k)
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
f(x)
Ham y=x^2k
Ham y=x^(2k+1)
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
f(x)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×