Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Giáo án Tiếng Việt 4 tuần 2 bài: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Nhân hậu Đoàn kết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.47 KB, 7 trang )

Giáo án Tiếng việt 4
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN HẬU , ĐOÀN KẾT
I. Mục tiêu:
-Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ ngữ theo chủ điểm : Thương người như thể
thương thân .
-Hiểu nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ theo chủ điểm .
-Hiểu nghĩa một số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt có trong bài và biết cách
dùng các từ đó .
II. Đồ dùng dạy học:
1 Giấy khổ to kẽ sẵn bảng + bút dạ ( đủ dùng theo nhóm ) .
III. Hoạt động trên lớp:

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1. KTBC:
- Yêu cầu HS tìm các tiếng chỉ người - 2 HS lên bảng , mỗi HS tìm một loại
trong gia đình mà phần vần :

, HS dưới lớp làm vào giấy nháp .

+ Có 1 âm : cô , ..

+ Có 1 âm : cô , chú , bố , mẹ , dì , cụ

+ Có 2 âm : bác , ..

, ..


- Nhận xét các từ HS tìm được .

+ Có 2 âm : bác , thím , anh , em ,

2. Bài mới:

ông , ..


a) Giới thiệu bài
- Tuần này , các em học chủ điểm gì ?
- Tên của chủ điểm gợi cho các em điều

- Thương người như thể thương thân .

gì ?

- Phải biết yêu thương , giúp đỡ người

- Trong tiết luyện từ và câu hôm nay , các khác như chính bản thân mình vậy .
em sẽ mở rộng vốn từ theo chủ điểm của - Lắng nghe .
tuần với nội dung : Nhân hậu – đoàn kết
và hiểu nghĩa cách dùng một số từ Hán
Việt .
b) Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- 2 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong
SGK.
- Chia HS thành nhóm nhỏ , phát giấy và - Hoạt động trong nhóm .

bút dạ cho trưởng nhóm . Yêu cầu HS suy
nghĩ , tìm từ và viết vào giấy .
- Yêu cầu 4 nhóm HS dán phiếu lên
bảng .GV và HS cùng nhận xét , bổ sung
để có một phiếu có số lượng từ tìm được

- Nhận xét , bổ sung các từ ngữ mà
nhóm bạn chưa tìm được .

đúng và nhiều nhất .
- Phiếu đúng , các từ ngữ :

Thể hiện lòng

Trái nghĩa với nhân

Thể hiện tinh thần

Trái nghĩa với


nhân hậu , tình

hậu hoặc yêu thương

đùm bọc , giúp đỡ

đùm bọc hoặc

đồng loại


giúp đỡ

cảm yêu thương
đồng loại

M : lòng thương M : độc ác , hung ác, M : cưu mang , M : ức hiếp , ăn
người , lòng nhân nanh ác , tàn ác , tàn cứu giúp , cứu hiếp, hà hiếp ,
ái , lòng vị tha , bạo , cay độc , độc trợ , ủng hộ , hổ bắt nạt , hành
tình nhân ái , tình địa , ác nghiệt , hung trợ , bênh vực , hạ , đánh đập , áp
thương mến , yêu dữ , dữ tợn , dữ dằn , bảo vệ , chở che , bức , bóc
quý , xót thương , bạo tàn , cay nghiệt , che chắn , che đỡ , lột , chèn ép ,…
đau xót , tha thứ , nghiệt ngã , ghẻ
nâng đỡ , nâng niu
độ lượng , bao lạnh , ..
dung , xót xa ,

,…

thương cảm ….
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu .

- 2 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong

- Kẻ sẵn một phần bảng thành 2 cột với SGK.
nội dung bài tập 2a , 2b .
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp , làm vào
giấy nháp .


- Trao đổi , làm bài .

- Gọi HS lên bảng làm bài tập .
- Gọi HS nhận xét , bổ sung .

- 2 HS lên bảng làm .

- Chốt lại lời giải đúng .

- Nhận xét , bổ sung bài của bạn .
- Lời giải .


Tiếng “ nhân ” có nghĩa là “ người ”
Tiếng “ nhân ” có nghĩa là “ lòng
thương người ”

Nhân dân
công nhân
nhân loại
+ Hỏi HS về nghĩa của các từ ngữ vừa sắp

nhân tài

xếp . Nếu HS không giải nghĩa được GV
có thể cung cấp cho HS .

Nhân hậu

Công nhân : người lao động chân tay , nhân đức

làm việc ăn lương .
nhân ái
Nhân dân : đông đảo những người dân ,
nhân từ
thuộc mọi tầng lớp , đang sống trong một
khu vực địa lý .
Nhân loại : nói chung những người sống + Phát biểu theo ý hiểu của mình .
trên trái đất , loài người .

+ “ nhân ” có nghĩa là “ người ”: nhân

Nhân ái : yêu thương con người .

chứng , nhân công , nhân danh , nhân

Nhân hậu : có lòng yêu thương người và
ăn ở có tình nghĩa .
Nhân đức : có lòng thương người .
Nhân từ : có lòng thương người và hiền
lành .

khẩu, nhân kiệt , nhân quyền , nhân
vật , thương nhân , bệnh nhân , …
+ “nhân” có nghĩa là “lòng thương
người”: nhân nghĩa …


- Nếu có thời gian GV có thể yêu cầu HS
tìm các từ ngữ có tiếng “ nhân ” cùng
nghĩa .

- Nhận xét , tuyên dương những HS tìm
được nhiều từ và đúng .
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu .
- Yêu cầu HS tự làm bài .

- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp .
- HS tự đặt câu . Mỗi HS đặt 2 câu ( 1
câu với từ ở nhóm a và 1 câu với từ ở

- Gọi HS viết các câu mình đã đặt lên nhóm b) .
bảng
- 5 HS lên bảng viết .
+ Câu có chứa tiếng “ nhân ” có nghĩa

“ người ” :
· Nhân dân ta có lòng yêu nước nồng
nàn
· Bố em là công nhân .
· Toàn nhân loại đều căm ghét chiến
tranh.
+ Câu có chứa tiếng “ nhân ” có nghĩa

“ lòng thương người ” :


- Gọi HS khác nhận xét .

· Bà em rất nhân hậu .


Bài 4

· Người Việt Nam ta giàu lòng nhân ái

- Gọi HS đọc yêu cầu .

.

- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi về ý nghĩa · Mẹ con bà nông dân rất nhân đức .
của từng câu tục ngữ .
- Gọi HS trình bày .GV nhận xét câu trả - 2 HS đọc yêu cầu trong SGK .
lời của từng HS .

- Thảo luận .

- Chốt lại lời giải đúng .
· Ở hiền gặp lành : khuyên người ta - HS tiếp nối nhau trình bày ý kiến
sống hiền lành , nhân hậu , vì sống như của mình .
vậy sẽ gặp những điều tốt lành , may
mắn .
· Trâu buộc ghét trâu ăn : chê người có
tính xấu , ghen tị khi thấy người khác
được hạnh phúc , may mắn .
· Một cây làm chẳng ….núi cao :
khuyên người ta đoàn kết với nhau , đoàn
kết tạo nên sức mạnh .

- HS tìm thêm các câu tục ngữ , thành
ngữ khác thích hợp với chủ điểm và
nêu ý nghĩa của những câu vừa tìm

được .
+ Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ .
+ Bầu ơi thương lấy bí cùng .


Tuy rằng khác giống nhưng chung
một giàn .
3. Củng cố, dặn dò:

+ Tham thì thâm .

- Trò chơi đối đáp : Học sinh 2 dãy bàn + Nhiễu điều phủ lấy giá gương
thi nhau đặt câu có nội dung nhân hậu – Người trong một nước phải thương
đoàn kết .

nhau cùng

- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS về nhà học thuộc các từ ngữ ,
câu tục ngữ , thành ngữ vừa tìm được và - HS thực hiện trò chơi
chuẩn bị bài sau .



×