Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tuan 8 DS9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.25 KB, 5 trang )

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần 8 Tiết 15 Đ9. Căn bậc ba
A Mục tiêu
1.Kiến thức :- HS nắm đợc định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra đợc một số là căn bậc ba
của số khác.
- Biết đợc một số tính chất của căn bậc ba.
- HS đợc giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi.
2.Kỹ năng :Tìm đợc căn bậc 3của mội số trong các trờng hợp đơn giản
3.Thái độ :Phát triển khả năng khái quát cho Hs
B Chuần bị
GV: Máy tính bỏ túi, Bảng số.
HS : Máy tính bỏ túi, Bảng số.
C Tiến trình dạy học
HĐ của GV HĐcủa HS Nội dung
HĐ1: Kiểm tra (9 )
-Cho HS1: Chữa bài 66
(SGK); 83a (SBT).
-Cho HS2: Chữa bài 83b
(SBT).
HĐ2: Khái niệm căn bậc
ba (18 )
?.Nêu khái niệm căn bậc 2
GV :căn bậc 3 có gì khác
căn bậc 2 không ta xét nội
dung bài 9
GV yêu cầu 1 HS đọc bài
toán và tóm tắt đề bài.
Thùng hình lập phơng V =
64 (dm
3


).
Tính độ dài cạnh của
thùng?
? Thể tích của hình lập ph-
ơng đợc tính bởi công thức
nào?
? Để giải bài toán này ta lập
phơng trình ntn?
-HS1: Chữa bài 66 (SGK); 83a
(SBT).
-HS2: Chữa bài 83b (SBT).
-HS khác n/x
HS:Trả lời
HS :Ghi bài
HS: V = a
3
(với a là độ dài
cạnh)
HS: Gọi độ dài cạnh của hình
lập phơng là x (dm).
ĐK: x > 0
Thể tích của hình lập phơng là
64 (dm
3
), ta có:
x
3
= 64

x = 4 (vì 4

3
=
64).
Vậy cạnh của hình lập phơng là
4 (dm).
1. Khái niệm căn bậc ba
*Bài toán: (SGK)
Gọi độ dài cạnh của hình lập
phơng là x (dm).
ĐK: x > 0
Thể tích của hình lập phơng là
64 (dm
3
), ta có:
x
3
= 64

x = 4 (vì 4
3
=
64).
Vậy cạnh của hình lập phơng là
4 (dm).
Từ 4
3
= 64 ngời ta gọi 4 là căn
bậc ba của 64
*Định nghĩa:(SGK/34)
GV: Từ 4

3
= 64 ngời ta gọi
4 là căn bậc ba của 64.
? Vậy căn bậc ba của 1 số a
là số x ntn?
? Theo định nghĩa đó hãy
tìm căn bậc ba của mỗi số
sau: 8; 0; -1; -125?
GV giới thiệu kí hiệu căn
bậc ba của a là
3
a
và giới
thiệu:
Chú ý:
( )
3
3
3
3
a a a= =
.
-Cho HS làm ?1
? Qua bài ?1 em có nhận
xét gì về căn bậc ba? Căn
bậc ba khác căn bậc hai
ntn?
GV giới thiệu cách tìm căn
bậc ba bằng máy tính.
HĐ3. Tính chất (9 )

GV cho HS nhắc lại tính
chất của căn bậc hai


tính chất của căn bậc ba.
-GV cho HS xét ví dụ2 và
ví dụ 3.
GV cho HS làm ?2.
? Nêu các cách giải?
HĐ4 Củng cố (8 )
HS làm bài 67 (dùng máy
tính hoặc bảng số)
Bài 68. Tính:
a)
3 3 3
27 8 125
Giải

3 3 3
27 8 125 3 ( 2) 5 0.
= =
HS: Căn bậc ba của một số a là
số x sao cho x
3
= a.
HS trả lời
HS làm bài
HS:nghe ghi bài
HS làm ?1.
3

27 3=
vì 3
3
= 27
3
64 4 =
vì (-4)
3
= -64
3
0 0=
vì 0
3
= 0
3
1 1
125 5
=

3
1 1
5 125

=


.
HS: Nêu sự khác nhau và nhận
xét.
HS nêu t/c và trả lời

HS đọc SGK tr35.
HS làm ?2. Tính
3 3
1728 : 64

bằng hai cách.
HS :
Cách 1:
3 3
1728 : 64
= 12 : 4
= 3.
Cách 2:
3 3
1728 : 64
=
3
1728: 64
3
27 3= =
.
-Mỗi số đều có duy nhất mội
căn bậc 3.
-Chú ý:
( )
3
3
3
3
a a a= =

?1.
3
27 3=
vì 3
3
= 27
3
64 4 =
vì (-4)
3
= -64
3
0 0=
vì 0
3
= 0
3
1 1
125 5
=

3
1 1
5 125

=


.
2.Tính chất

a) a< b
3
a
<
3
b
b)
333
baab
=
c)với b 0 ta có
3
3
3
b
a
b
a
=
VD 2(SGK/36)
VD 3(SGK/37)
?2. Tính
3 3
1728 : 64
bằng hai
cách.
Giải
Cách 1:
3 3
1728 : 64

= 12 : 4 =
3.
Cách 2:
3 3
1728 : 64
=
3
1728: 64
3
27 3= =
.
Bài 69. So sánh a) 5 và
3
123
Giải: Do 125 > 123


3 3
125 123>
hay 5 >
3
123
.
HĐ5 Hớng dẫn về nhà (1 )
- Học theo SGK + vở ghi + đọc bài đọc thêm; Ôn tập về căn bậc hai.
- Làm các bài tập 68b; 69b (SGK tr36); 88; 89; 90; 91; 92 (SBT tr17).
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 16: Ôn tập chơng I
A Mục tiêu

1.Kiến thức :- HS nắm đợc các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ
thống.
- Ôn lí thuyết 3 câu đầu và các công thức biến đổi căn thức.
2.Kỹ năng :- Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân
tích thành nhân tử, giải phơng trình.
3.Thái độ :Phát triển khả tổng hợp của học sinh
B Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, phấn màu.
HS: Ôn lí thuyết, máy tính bỏ túi.
C Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
HĐ1 :Kiểm tra (Kết hợp)
HĐ2: Ôn tập lý thuyết(15 )
?.Nêu đk để x là căn bậc hai số học
của số a không âm. Cho ví dụ.
? Chứng minh
2
a a=
với mọi số
a?
? Biểu thức A phải thoả mãn điều
kiện gì để
A
có nghĩa?
GV: Đa bảng phụ ghép đôi, yêu cầu
HS làm bài.
Hãy nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở
cột B để đợc kết quả đúng :
A B
1)

AB
a)
A B

(với B

0)
2)
2
A
b)
1
AB
B

(với AB

0,B

0).
3)
A
B
c)
A B
B

(với B > 0).
HS :
x =

2
x 0
a
x a




=


(với a

0).
Ví dụ : 3 = 9 vì 3

0
và 3
2
= 9.
HS: Ta có |a|

0

a.
- Nếu a

0 thì |a| = a

|a|

2
= a
2
.
- Nếu a < 0 thì |a| = (-a)

|a|
2
= (-a)
2
= a
2
.
Vậy
2
a a=


a.
HS:
A
có nghĩa

A

0.
HS lên bảng làm:
1 i
2 d
3 f

4 a
5 c
6 g
7 h
I.Ôn tập lý thuyết
1. x =
2
x 0
a
x a




=


(với a

0).
2.
2
a a=
3.
A
có nghĩa

A

0.

4)
2
A B
d)
A
5)
A
B
e)
( )
2
C A B
A B



(với A

0,A

B
2
).
6)
C
A B+
f)
A
B


(A

0, B > 0).
7)
A B
g)
( )
C A B
A B


(với A

0, B

0, A

B).
8)
C
A B+
h)
2
A B

(với A

0, B

0).

i)
A. B

(với A

0, B

0).
HĐ2: Ôn tập bài tập(22 )
GV cho HS làm tiếp bài tập:
Bài 70 (SGK tr40)
c)
640. 34,3
567
d)
2 2
21,6. 810. 11 5
?.Khi làm bài này ta đã dùng các
phép biến đổi căn nào.
Bài 71 (SGK tr40). Rút gọn:
a)
( )
8 3 2 10 . 2 5 +
? Ta nên thực hiện các phép tính
theo thứ tự nào?
c)
1 1 3 4 1
. . 2 . 200 :
2 2 2 5 8


+



? Biểu thức này nên thực hiện ntn?
GV gọi 2 HS lên bảng trình bày.
8 e
2 HS lên bảng làm, HS d-
ới lớp cùng làm:
c)
56
9
; d) 1296.
HS: Trả lời
HS: Ta nên thực hiện
phép nhân phân phối, đa
thừa số ra ngoài dấu căn
rồi rút gọn.
HS: Ta nên khử mẫu của
biểu thức lấy căn, đa
thừa số ra ngoài dấu căn,
thu gọn trong ngoặc rồi
thực hiện biến đổi phép
chia thành phép nhân.
2 HS lên bảng cùng làm:
a)
5 2
; c)
54 2
.

HS hoạt động theo nhóm,
II.Bài tập
1.Bài 70 (SGK tr40)
a)
27
40
3
14
.
7
4
9
5
9
196
.
49
16
..
81
25
9
196
.
49
16
.
81
25
==

=
b)=
45
196
c)
640. 34,3
567
= .=
56
9
d)
2 2
21,6. 810. 11 5
= .=1296
2. Bài 71 (SGK tr40). Rút
gọn:
a)
( )
8 3 2 10 . 2 5 +
=4 6 + 2
2
-
5
=-2 +
5
c)
1 1 3 4 1
. . 2 . 200 :
2 2 2 5 8


+



=
=54
2
3. Bài 72 (SGK).
GV cho HS hoạt động nhóm bài 72
(SGK).
- Nửa lớp làm câu a và câu c.
- Nửa lớp làm câu b và câu d.
HĐ3: Hớng dẫn về nhà (8 )
Bài tập 70; 71a, b; 73; 74;75; 76
(SGK tr40, 41) và các bài 96; 97; 98
(SBT tr18
-Hớng dẫn Bài 74 (SGK tr40). Tìm
x, biết:
a)
( )
2
2x 1 3 =
? Muốn tìm x ta làm ntn?
b)
5 1
15x 15x 2 15x
3 3
=
? Muốn tìm x ta làm ntn ?
GV:Câu a làm nh sau:

( )
2
2x 1 3 =



2x 1 3 =

2x 1 = 3 hoặc 2x 1 = -3

2x = 4 hoặc 2x = -2

x = 2 hoặc x = -1.
kết quả:
a)
( ) ( )
x 1 y x 1 +
b)
( ) ( )
a b x y+
c)
( )
a b. 1 a b+ +
d)
( ) ( )
x 4 3 x+
HS: Sử dụng hằng đẳng
thức
2
A A=

.
HS: Thu gọn các căn
thức đồng dạng.
a) =
( ) ( )
x 1 y x 1 +
b) =
( ) ( )
a b x y+
c) =
( )
a b. 1 a b+ +
d) =
( ) ( )
x 4 3 x+

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×