Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 31 trang )

β+1)IB
Điện áp ngõ ra
𝑉𝐶𝐸 = 𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝐶 𝑅𝐶
Dòng cực thu bảo hòa
𝑉𝐶𝐶
𝐼𝐶(𝑠𝑎𝑡) =
𝑅𝐶
20


Transistor lưỡng cực (BJT)
II. Phân cực cho trasistor
2. Phân cực cố định
Dòng điện vào IB
𝑉𝐶𝐶 − 𝑉𝐵𝐸 𝑉𝐶𝐶 − 0.7
𝐼𝐵 =
=
𝑅𝐵
𝑅𝐵
Dòng điện cực thu: IC = βIB
Dòng điện cực phát: IE = IC + IB = (β+1)IB
Điện áp ngõ ra
𝑉𝐶𝐸 = 𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝐶 𝑅𝐶
Dòng cực thu bảo hòa
𝑉𝐶𝐶
𝐼𝐶(𝑠𝑎𝑡) =
𝑅𝐶
21


Transistor lưỡng cực (BJT)


II. Phân cực cho trasistor
2. Phân cực cố định
Ví dụ 3: Xác định điểm làm việc tĩnh cho mạch hình bên.
Cho β = 100.
Giải:
𝑉𝐶𝐶 − 𝑉𝐵𝐸 12 − 0.7
𝐼𝐵 =
=
= 34.2𝜇𝐴
𝑅𝐵
330𝑘Ω
IC = βIB = 100* 34.2𝜇𝐴=3.42mA
𝑉𝐶𝐸 = 𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝐶 𝑅𝐶 = 12 − (3.42mA)(560Ω) = 10.1𝑉

22


Transistor lưỡng cực (BJT)
II. Phân cực cho trasistor
3. Phân cực cố định - ổn định cực phát
Dòng điện vào IB
𝑉𝐶𝐶 = 𝐼𝐵 𝑅𝐵 + 𝑉𝐵𝐸 + 𝐼𝐸 𝑅𝐸
𝑉𝐶𝐶 − 𝑉𝐵𝐸 = 𝐼𝐵 𝑅𝐵 + 𝛽 + 1 𝐼𝐵 𝑅𝐸
𝑉𝐶𝐶 − 𝑉𝐵𝐸
𝐼𝐵 =
𝑅𝐵 + 𝛽 + 1 𝑅𝐸
Dòng điện cực thu: IC = βIB
Dòng điện cực phát: IE = IC + IB = (β+1)IB
Điện áp ngõ ra
𝑉𝐶𝐸 = 𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝐶 𝑅𝐶 − 𝐼𝐸 𝑅𝐸


Dòng cực thu bảo hòa
𝑉𝐶𝐶
𝐼𝐶(𝑠𝑎𝑡) =
𝑅𝐶 + 𝑅𝐸

23


Transistor lưỡng cực (BJT)
II. Phân cực cho trasistor
3. Phân cực cố định - ổn định cực phát
Ví dụ 4: Tìm điểm làm việc tĩnh Q của mạch hình bên.
Cho VCC = 12V, RB = 330kΩ, RC = 560Ω, RE = 1kΩ, β =
100.
Giải:
𝑉𝐶𝐶 − 𝑉𝐵𝐸
12 − 0.7
𝐼𝐵 =
=
= 26.2𝜇𝐴
𝑅𝐵 + 𝛽 + 1 𝑅𝐸 330 + 101 ∗ 1
𝐼𝐶 = 100 ∗ 26.2𝜇𝐴 = 2.62𝑚𝐴
𝐼𝐸 = 101 ∗ 26.2𝜇𝐴 = 2.65mA
𝑉𝐶𝐸 = 𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝐶 𝑅𝐶 − 𝐼𝐸 𝑅𝐸
= 12 − (2.62𝑚𝐴)(560Ω) - (2.65mA)(1kΩ) = 7.88V
24


Transistor lưỡng cực (BJT)

II. Phân cực cho trasistor
4. Phân cực bằng mạch phân áp

Định lí Thevenin: 𝑅𝑇𝐻

𝑅1 𝑅2
𝑅2
= 𝑅1 //𝑅2 =
, 𝑉𝑇𝐻 = 𝑉𝐶𝐶
𝑅1 + 𝑅2
𝑅1 + 𝑅2

25


Transistor lưỡng cực (BJT)
II. Phân cực cho trasistor
4. Phân cực bằng mạch phân áp
Dòng điện vào IB
𝑉𝑇𝐻 = 𝑅𝐵 𝐼𝐵 + 𝑉𝐵𝐸 + 𝑅𝐸 𝐼𝐸
𝑉𝑇𝐻 − 𝑉𝐵𝐸 = 𝑅𝐵 𝐼𝐵 + 𝑅𝐸 𝛽 + 1 𝐼𝐵
𝑉𝑇𝐻 − 𝑉𝐵𝐸
𝐼𝐵 =
𝑅𝐵 + 𝛽 + 1 𝑅𝐸
Dòng điện cực thu: IC = βIB
Dòng điện cực phát: IE = IC + IB = (β+1)IB
Điện áp ngõ ra
𝑉𝐶𝐸 = 𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝐶 𝑅𝐶 − 𝐼𝐸 𝑅𝐸
26



Transistor lưỡng cực (BJT)
II. Phân cực cho trasistor
4. Phân cực bằng mạch phân áp
Ví dụ 5: Xác định IC, VCE của mạch phân cực
bằng mạch phân áp ở hình bên. Cho β = 150.

27


Transistor lưỡng cực (BJT)
II. Phân cực cho trasistor
4. Phân cực bằng mạch phân áp
Giải:
Mạch tương đương có:
𝑅1 𝑅2
10.5.6
𝑅𝑇𝐻 =
=
= 3.59𝑘𝛺
𝑅1 + 𝑅2 10 + 5.6
𝑅2
5.6
𝑉𝑇𝐻 = 𝑉𝐶𝐶
= 10
= 3.59𝑉
𝑅1 + 𝑅2
10 + 5.6
𝑉𝑇𝐻 − 𝑉𝐵𝐸
3.59 − 0.7

𝐼𝐵 =
=
= 32.8𝜇𝐴
𝑅𝑇𝐻 + 𝛽 + 1 𝑅𝐸 3.59 + 151 ∗ 0.56
IC = βIB = 150*32.8(𝜇A) = 4.92(mA)
𝑉𝐶𝐸 = 𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝐶 𝑅𝐶 − 𝐼𝐸 𝑅𝐸
= 10 − 4.92 mA ∗ 1 kΩ − 4.92𝑚𝐴 + 32.8𝜇𝐴 ∗ 560Ω
𝑉𝐶𝐸 = 2.3V

28


Transistor lưỡng cực (BJT)
II. Phân cực cho trasistor
5. Phân cực hồi tiếp điện áp
Dòng điện vào IB
𝑉𝐶𝐶 = 𝐼′𝐶 𝑅𝐶 + 𝐼𝐵 𝑅𝐵 + 𝑉𝐵𝐸 + 𝐼𝐸 𝑅𝐸
Với: 𝐼′𝐶 = 𝐼𝐶 + 𝐼𝐵 = 𝛽𝐼𝐵 + 𝐼𝐵 = 𝛽 + 1 𝐼𝐵
𝑉𝐶𝐶 − 𝑉𝐵𝐸 = 𝛽 + 1 𝐼𝐵 𝑅𝐶 + 𝐼𝐵 𝑅𝐵 + 𝛽 + 1 𝐼𝐵 𝑅𝐸
𝑉𝐶𝐶 − 𝑉𝐵𝐸
→ 𝐼𝐵 =
𝑅𝐵 + 𝛽 + 1 (𝑅𝐸 +𝑅𝐶 )
Dòng điện cực thu: IC = βIB
Dòng điện cực phát: IE = IC + IB = (β+1)IB
Điện áp ngõ ra
𝑉𝐶𝐸 = 𝑉𝐶𝐶 − 𝐼 ′ 𝐶 𝑅𝐶 − 𝐼𝐸 𝑅𝐸 = 𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝐸 (𝑅𝐸 + 𝑅𝐶 )
29


Transistor lưỡng cực (BJT)

II. Phân cực cho trasistor
5. Phân cực hồi tiếp điện áp
Ví dụ 6: Xác định điểm làm việc tĩnh Q của mạch hình bên
Giải:
𝑉𝐶𝐶 − 𝑉𝐵𝐸
10 − 0.7
𝐼𝐵 =
=
= 7.8𝜇𝐴
𝑅𝐵 + 𝛽 + 1 (𝑅𝐸 +𝑅𝐶 ) 180 + 101 ∗ 10
𝐼𝐶 = 100 ∗ 7.8𝜇𝐴 = 0.78𝑚𝐴
𝐼𝐶 = 101 ∗ 7.8𝜇𝐴 = 0.788𝑚𝐴
𝑉𝐶𝐸 = 𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝐸 (𝑅𝐸 + 𝑅𝐶 ) = 10 − (0.7878𝑚𝐴)(10𝑘Ω)
𝑉𝐶𝐸 = 2.12𝑉

30


The end
31



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×