Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM
Bộ môn Toán Ứng Dụng.
Họ và tên:_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Nhóm:_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 1
Môn học: Đại số tuyến tính
Thời gian: 90 phút
Câu 1 : Tìm tất cả các nghiệm của phương trình z 4 + i = 0 .
Câu 2 : Trong không gian IR3 cho hai không gian con F = {( x1 , x2 , x3 ) |x1 + x2 + 2 x3 = 0 },
G = {( x1 , x2 , x3 ) |2 x1 + 3 x2 + x3 = 0 }. Tìm chiều và một cơ sở của F ∩ G
Câu 3 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR2 , biết ma trận của ánh xạ tuyến tính trong cơ sở
1 −2 1
E = {( 1 , 1 , 1 ) , ( 1 , 1 , 2 ) , ( 1 , 2 , 1 ) } và F = {( 1 , −1 ) , ( 1 , 1 ) } là A =
. Tìm f ( 4 , 7 , 3 )
2
0
4
Câu 4 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR2 , biết f( 1 , 1 , 1 ) = ( 1 , 2 ) ; f ( 1 , 0 , 1 ) = ( 0 , 1 ) ;
f( 0 , 1 , 1 ) = ( 1 , −1 ) . Tìm một cơ sở E và chiều của Ker f .
Câu 5 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR2 −→ IR2 , biết f ( 1 , 1 ) = ( −5 , −1 1 ) ; f( 0 , 1 ) = ( 3 , 7 ) . Tìm tất cả các
trò riêng của f .
Câu 6 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR2 −→ IR2 thoả ∀( x1 , x2 ) ∈ IR2 : f ( x1 , x2 ) = ( 2 x1 + x2 , x1 − 3 x2 ) .
Tìm ma trận AE,E của f trong cặp cơ sở E, E, với E = {( 1 , −1 ) , ( 1 , 1 ) }.
Câu 7 : Trong không gian IR4 với tích vô hướng chính tắc cho x = ( 1 , 0 , 1 , 1 ) và không gian con
H = {( x1 , x2 , x3 , x4 ) |x1 + x2 − x3 + x4 = 0 & 2 x1 + 3 x2 − x3 + 3 x4 = 0 }. Tìm hình chiếu
vuông góc prH x từ x xuống không gian con H.
Câu 8 : Tìm một ma trận đối xứng thực A cấp 3 (không là ma trận chéo), sao cho A có ba trò riêng là
2 ,4 ,5 .
Giảng viên: TS Đặng Văn Vinh
Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM
Bộ môn Toán Ứng Dụng.
Họ và tên:_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Nhóm:_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 2
Môn học: Đại số tuyến tính
Thời gian: 90 phút
√
i2007 ( − 3 + i)
Câu 1 : Tìm argument của số phức z =
( 1 + i) 18
1
Câu 2 : Tìm ma trận X thoả X · 2
1
1
1
−1
−1
5
0 = 4
1
1
22
.
−1
3
−2
1
2
.
5
Câu 3 : Trong IR3 cho hai không gian con F = {( 1 , 1 , 1 ) ; ( 2 , 1 , 1 ) } và G = {( 2 , 3 , 1 ) ; ( −1 , 1 , 2 ) }. Tìm cơ
sở và chiều của không gian con F ∩ G.
Câu 4 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR3 , biết
f( 0 , 0 , 1 ) = ( 1 , 2 , −1 ) ; f ( 0 , 1 , 1 ) = ( 2 , 1 , 3 ) ; f ( 1 , 1 , 1 ) = ( −1 , 0 , 1 ) . Tìm f ( x) .
Câu 5 : Trực chuẩn hoá cơ sở E = {( 1 , 1 , 0 ) ; ( 1 , 0 , 1 ) ; ( 3 , 0 , 1 ) } của IR3 .
Câu 6 : Cho hai không gian con F = {( x1 , x2 , x3 ) |x1 − x2 − 2 x3 = 0 & 3 x1 + 3 x2 + 2 x3 = 0 } và
G =< ( 1 , 2 , 2 ) ; ( 2 , 1 , 0 ) ; ( 0 , 4 , m) >. Tìm m để F trực giao với G.
7
Câu 7 : Tìm m để λ = 1 là giá trò riêng của ma trận A =
2
−2
4
1 6
5
8
m −5
4
6
0
3
3
Câu 8 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR −→ IR có ma trận trong cơ sở chính tắc là A = −3 −5 0
.
−3 −6 1
Tìm một cơ sở (nếu có) của IR3 để ma trận của f trong cơ sở đó là ma trận chéo D. Tìm D.
Giảng viên: TS Đặng Văn Vinh
Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM
Bộ môn Toán Ứng Dụng.
Họ và tên:_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Nhóm:_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 3
Môn học: Đại số tuyến tính
Thời gian: 90 phút
Câu 1 : Giải phương trình z 4 + 4 z 3 + z 2 − 1 6 z − 2 0 = 0 , biết z = −2 + i là một nghiệm.
Câu 2 : Tính đònh thức của ma trận A100 , biết A =
2
3
−3
5
Câu 3 : Tìm m để r( A) = 4 , biết A =
3
1
2
4
1
3
4
2
5
7
0
−1
2
1
m −1
.
Câu 4 : Trong P2 [x], cho không gian con F = {p( x) | p( 1 ) = 0 } và tích vô hướng ( p, q) =
Tìm m để véctơ f ( x) = x − 8 x + m thuộc không gian F .
2
1
p( x) q( x) dx.
0
⊥
Câu 5 : Trong IR4 cho không gian con F = {( x1 , x2 , x3 , x4 ) |x1 +x2 +x3 −x4 = 0 & 2 x1 +3 x2 −x3 −3 x4 = 0 }
và một véctơ x = ( 1 , 2 , 1 , 1 ) . Tìm hình chiếu vuông góc của x xuống F .
Câu 6 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR3 , biế
t ma
2 3
1
E = {( 1 , 0 , 0 ) , ( 1 , 1 , 0 ) ; ( 1 , 1 , 1 ) } là A =
3
1 0
Tìm ma trận B của f trong cơ sở chính tắc.
trận của f trong cơ sở
−1
0
.
−1
Câu 7 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR3 , biết f( 1 , 1 , 1 ) = ( 1 , −2 , 1 ) , f ( 0 , 1 , 1 ) = ( 3 , −2 , 1 ) ,
f( 0 , 0 , 1 ) = ( 3 , 0 , 1 ) . Tìm m để x = ( m, −1 , 0 ) là véctơ riêng của f .
Câu 8 : Đưa dạng toàn phương sau về chính tắc bằng BIẾN ĐỔI TRỰC GIAO, nêu rõ phép biến đổi:
f( x, x) = f ( x1 , x2 , x3 ) = 4 x1 x2 + 4 x1 x3 + 4 x2 x3 .
Giảng viên: TS Đặng Văn Vinh
Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM
Bộ môn Toán Ứng Dụng.
Họ và tên:_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Nhóm:_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 4
Môn học: Đại số tuyến tính
Thời gian: 90 phút
−1 + i
Câu 1 : Tính z = √
.
( 3 − i) 17
Câu 2 : Trong IR3 , với tích vô hướng ( x, y) = ( ( x1 , x2 , x3 ) , ( y1 , y2 , y3 ) ) = 5 x1 y1 + x2 y2 + 2 x3 y3 , cho
không gian con F = {( x1 , x2 , x3 ) | x1 + x2 − 2 x3 = 0 }. Tìm m để véctơ x = ( 1 , 5 , m) ∈ F ⊥
2
3
−3
5
Câu 3 : Tìm m để A khả nghòch, biết A =
1
3
4
2
5
7
0
−1
2 1
m 2
Câu 4 : Trong P2 [x], cho hai không gian con F =< x + 1 , x2 − 1 > và G =< x2 + 1 , 2 x + 1 >.
Tìm chiều và một cơ sở F ∩ G.
Câu 5 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR3 , biết f( 1 , 1 , 1 ) = ( 1 , −2 , 1 ) , f ( 0 , 1 , 1 ) = ( 3 , −2 , 1 ) ,
f( 0 , 0 , 1 ) = ( 3 , 0 , 1 ) . Tìm ma trận B của f trong cơ sở E = {( 1 , 1 , 1 ) , ( 1 , 2 , 1 ) , ( 1 , 1 , 2 ) }
Câu 6 : Cho ánh xạ tuyến tính f
IR3
1
E = ( 1 , 0 , 1 ) ; ( 1 , 1 , 0 ) , ( 1 , 1 , 1 ) là A = 2
3
:
−→
1 −1
3
0
5
1
I
R3 ,
.
biết ma trận của f trong cơ sở
Tìm cơ sở và chiều của Kerf.
Câu 7 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR2 −→ IR2 , biết f( 1 , 1 ) = ( 5 , 8 ) ; f ( 1 , 2 ) = ( 5 , 9 ) . Tìm một cơ sở B
của IR2 sao cho ma trận của f trong B là ma trận chéo. Tìm ma trận chéo này.
Câu 8 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR3 , biết nhân sinh ra bởi ( 1 , 1 , 1 ) ; ( 1 , 1 , 0 ) và f ( 1 , 0 , 1 ) =
( 2 , 0 , 2 ) . Tìm trò riêng và cơ sở của các không gian con riêng.
Giảng viên: TS Đặng Văn Vinh
Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM
Bộ môn Toán Ứng Dụng.
Họ và tên:_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Nhóm:_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 5
Môn học: Đại số tuyến tính
Thời gian: 90 phút
Câu 1 : Giải phương trình z 4 + 3 z 2 − 4 = 0 trong C.
3
1
Câu 2 : Tính 3 A2 − 5 I, với I là ma trận đơn vò cấp 3 và A = 2
4
1
1
0
0
.
−1
Câu 3 : Trong không gian IR3 cho hai không gian con F = {( x1 , x2 , x3 ) |x1 + x2 − x3 = 0 } và
G =< ( 1 , 0 , 1 ) , ( 3 , −2 , 1 ) >.
Tìm chiều và một cơ sở của ( F ∩ G) ⊥ .
Câu 4 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR
3,
1
E = {( 1 , 1 , 1 ) , ( 1 , 0 , 1 ) , ( 1 , 1 , 0 ) } là A = 2
3
Câu 5 : Chéo hóa ma trận A =
2
1
2
3
biết matrận của ánh xạ tuyến tính trong cơ sở
2 −1
3
0
Tìm một cơ sở và chiều của Im f .
1
2
Câu 6 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR3 thoả
∀( x1 , x2 , x3 ) ∈ IR3 : f( x1 , x2 , x3 ) = ( 3 x1 + x2 + x3 , 2 x1 + x2 + 2 x3 , x1 − x2 − 2 x3 ) .
Tìm ma trận A của f trong cơ sở E = {( 1 , 1 , 1 ) , ( 1 , 0 , 1 ) , ( 0 , 1 , 1 ) }.
Câu 7 : Đưa dạng toàn phương f ( x1 , x2 ) = x21 + 4 x1 x2 + x22 về dạng chính tắc bằng biến đổi trực giao.
Nêu rõ phép biến đổi.
7
Câu 8 : Tìm m để λ = 1 là giá trò riêng của ma trận A =
2
−2
Giảng viên: TS Đặng Văn Vinh
4
1 6
5
8
m −5
Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM
Bộ môn Toán Ứng Dụng.
Họ và tên:_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Nhóm:_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 6
Môn học: Đại số tuyến tính
Thời gian: 90 phút
2
3
−3
5
Câu 1 : Tìm m để det( A) =2 với A =
1
3
5
2
5
7
0
−1
2 1
m 2
Câu 2 : Trong không gian IR4 với tích vô hướng chính tắc cho không gian con
F = {( x1 , x2 , x3 , x4 ) |x1 +x2 +x3 −x4 = 0 & 2 x1 +x2 +2 x3 −3 x4 = 0 & 5 x1 +3 x2 +5 x3 −7 x4 = 0 }.
Tìm số chiều và cơ sở của F ⊥ .
Câu 3 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR3 , biế
t
1
E = {( 1 , 0 , 1 ) , ( 1 , 1 , 0 ) ; ( 1 , 1 , 1 ) } là A = 2
3
Tìm cơ sở và số chiều của Imf .
ma
2
1
0
trận của f trong cơ sở
−1
0
.
−1
Câu 4 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR3 , biết f( 1 , 1 , 1 ) = ( 1 , −2 , 5 ) , f ( 1 , 1 , 0 ) = ( 1 , −2 , 7 ) ,
f( 1 , 0 , 1 ) = ( 1 , 0 , 1 ) . Tìm ma trận của f trong cơ sở chính tắc.
Câu 5 : Đưa dạng toàn phương f ( x, x) = f ( x1 , x2 , x3 ) = 3 x21 + 3 x23 − 8 x1 x2 + 2 x1 x3 − 8 x2 x3 về chính
tắc bằng BIẾN ĐỔI TRỰC GIAO, nêu rõ phép biến đổi ( biết ma trận của dạng toàn phương
có trò riêng là 2 , 8 , −4 ).
6
Câu 6 : Cho ma trận A = 1
−4
−1 2
−3
1 2
−1
−1
. Tìm trò riêng của ma trận ( 5 A)
3
10
.
Câu 7 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR2 −→ IR2 , biết f ( x) = f ( x1 , x2 ) = ( 3 x1 + x2 , 3 x1 + 5 x2 ) . Tìm một
cơ sở của IR2 sao cho ma trận của f trong cơ sở đó là ma trận chéo D. Tìm D.
Câu 8 : Chứng tỏ rằng nếu λ là trò riêng của ma trận A cấp n, thì λk là trò riêng của Ak , với ∀k ∈ N.
Giảng viên: TS Đặng Văn Vinh
Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM
Bộ môn Toán Ứng Dụng.
Họ và tên:_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Nhóm:_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 7
Môn học: Đại số tuyến tính
Thời gian: 90 phút
Câu 1 : Tính z =
5
√
1 −i 3
Câu 2 : Giả
i hệ phương trình:
z
x + 2 y −
3 x +
y + 4 z
7 x + 3 y
9 x + 7 y − 2 z
+
+
+
+ 1
4 t=0
2 t=0
4 t=0
2 t=0
Câu 3 : Trong IR3 cho 2 không gian con
F = {( x1 , x2 , x3 ) |x1 + 2 x2 − x3 = 0 } và G =< ( 1 , 1 , −2 ) >. Tìm cơ sở và chiều của F + G.
Câu 4 : Trong P2 [x] với tích vô hướng ( p, q) =
1
0
p( x) q( x) dx, cho không gian con
F = {p( x) |p( 0 ) = 0 & p( 1 ) = 0 }. Tìm cơ sở và chiều của F ⊥
Câu 5 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR2 , biết
f( x) = f( x1 , x2 , x3 ) = ( 2 x1 − x2 + x3 , x1 − 2 x2 , x1 + x2 − 2 x3 ) . Tìm ma trận A của ánh xạ
tuyến tính f trong cặp cơ sở E = {( 1 , 1 , 1 ) , ( 1 , 0 , 1 , ( 1 , 1 , 0 ) }; F = {( 1 , −1 ) , ( 1 , 0 ) }
Câu 6 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR2 , biết ma trận của ánh xạ tuyến tính trong cặp cơ sở
1 0 −1
.
E = {( 1 , 1 , 1 ) , ( 1 , 2 , 1 , ( 1 , 1 , 2 ) }; F = {( 1 , 1 ) , ( 1 , 2 ) } là A =
3 1
5
Tìm cơ sở và chiều của Kerf
Câu 7 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR2 −→ IR2 , biết f ( 1 , 1 ) = ( 2 , 0 ) ; f ( 1 , −1 ) = ( 2 , −6 ) . Tìm cơ sở E
(nếu có) của IR2 sao cho ma trận của f trong E là ma trận chéo D. Tìm D.
Câu 8 : Tìm ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR3 biết f có ba trò riêng −2 , 3 , 5 và ba véc tơ riêng
( 1 , 1 , 1 ) , ( 2 , 1 , −1 ) , ( 0 , 0 , 1 ) .
Giảng viên: TS Đặng Văn Vinh
Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM
Bộ môn Toán Ứng Dụng.
Họ và tên:_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Nhóm:_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 8
Môn học: Đại số tuyến tính
Thời gian: 90 phút
Câu 1 : Tính: I =
( −1 + i) 25
√
( 2 − i 1 2 ) 15
Câu 2 : Trong không gian IR3 cho hai không gian con F = {( x1 , x2 , x3 ) |x1 + x2 − x3 = 0 } và
G = {( x1 , x2 , x3 ) |2 x1 + 3 x2 − x3 = 0 }.
Tìm chiều và một cơ sở của F + G.
Câu 3 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR2 , biết ma trận của ánh xạ tuyến tính trong cơ sở
3 1 −2
E = {( 1 , 1 , 1 ) , ( 1 , 0 , 1 ) , ( 1 , 1 , 0 ) } và F = {( 1 , 1 ) , ( 2 , 1 ) } là A =
.
2 4
5
Tìm f ( 4 , 1 , 3 ) .
Câu 4 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR2 , biết
f( 1 , 1 , 1 ) = ( 2 , 1 ) ;
f( 1 , 1 , 2 ) = ( 1 , −1 ) ;
f( 1 , 2 , 1 ) = ( 0 , 1 ) .
Tìm một cơ sở và chiều của Ker f .
Câu 5 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR2 −→ IR2 , biết
f( 1 , 1 ) = ( 5 , −1 ) ;
f( 1 , −1 ) = ( 5 , −3 ) .
Tìm tất cả các trò riêng của f .
Câu 6 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR3 thoả ∀( x1 , x2 , x3 ) ∈ IR3 : f ( x1 , x2 , x3 ) = ( x1 + 2 x2 +
2 x3 , 2 x1 − x2 + x3 , 3 x2 + 4 x3 ) .
Tìm ma trận AE,E của f trong cặp cơ sở E, E, với E = {( 1 , 1 , 1 ) , ( 1 , 2 , 1 ) , ( 1 , 1 , 2 ) }.
Câu 7 : Cho ánh xạ tuyến tính f làphép đối xứng qua mặt phẳng 2 x + 3 y − z = 0 trong hệ trục toạ độ
Đề Các Oxyz. Tìm tất cả các véctơ riêng của f .
3
2
1
−2 và véctơ x = 3
Câu 8 : Cho ma trận A = 1
.
m+5
−3 −1
0
Với giá trò nào của m thì x là véctơ riêng của A.
3
3
Giảng viên: TS Đặng Văn Vinh
Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM
Bộ môn Toán Ứng Dụng.
Họ và tên:_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Nhóm:_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 9
Môn học: Đại số tuyến tính
Thời gian: 90 phút
Câu 1 : Tìm m để ma trận sau đây khả nghòch. A =
3
4
2
−3
−1
0
0
1
2
2
1
6
.
4 1
m 4
Câu 2 : Trong không gian IR3 với tích vô hướng chính tắc cho hai không gian con
F = {( x1 , x2 , x3 ) |x1 +x2 +x3 = 0 ; 2 x1 +3 x2 − x3 = 0 } và G = {( x1 , x2 , x3 ) |x1 +2 x2 − 2 x3 = 0 }.
Tìm chiều và một cơ sở của ( F + G) ⊥ .
Câu 3 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR
3,
2
E = {( 1 , 1 , 1 ) , ( 1 , 0 , 1 ) , ( 1 , 1 , 0 ) } là A = 3
5
Tìm một cơ sở và chiều của Ker f .
biết matrận của ánh xạ tuyến tính trong cơ sở
1 −1
2
0
.
3 −1
Câu 4 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR3 , biết
f( 1 , 1 , 1 ) = ( 3 , 1 , 2 ) ; f ( 1 , 1 , 2 ) = ( 2 , 1 , −1 ) ; f( 1 , 2 , 1 ) = ( 2 , 3 , 0 ) .
Tìm f ( x) .
Câu 5 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR3 , biết
f( x1 , x2 , x3 ) = ( 5 x1 − 4 x2 − 2 x3 , −4 x1 + 5 x2 + 2 x3 ; −2 x1 + 2 x2 + 2 x3 )
Tìm tất cả các véctơ riêng của f ứng với trò riêng λ1 = 1 .
x1
2 x
Câu 6 : Giải hệ phương trình 1
3 x1
x1
+ x2
+ x2
+ 4 x2
+ 3 x2
+ x3
+ 3 x3
+ 6 x3
+ 3 x3
− x4
− x4
− 2 x4
− x4
=
1
=
2
=
0
= −2
.
Câu 7 : Tìm ánh xạ tuyến tính f : IR2 −→ IR2 , biết x1 = ( 1 , 1 ) ; x2 = ( 1 , 2 ) là các véctơ riêng tương ứng
với các trò riêng λ1 = 2 ; λ2 = 3 .
Câu 8 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR2 −→ IR2 , biết f ( x) = ( 7 x1 + 4 x2 , −3 x1 − x2 ) . Tìm cơ sở của IR2
sao cho ma trận của f trong cơ sở đó là ma trận chéo D. Tìm D.
Giảng viên: TS Đặng Văn Vinh
Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM
Bộ môn Toán Ứng Dụng.
Họ và tên:_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Nhóm:_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 10
Môn học: Đại số tuyến tính
Thời gian: 90 phút
Câu 1 : Tính det( A)
100
2
, với I là ma trận đơn vò cấp 3 và A =
3
−2
1
0
5
−1
4
.
2
Câu 2 : Trong không gian IR3 với tích vô hướng chính tắc cho hai không gian con
F = {( x1 , x2 , x3 ) |x1 + 2 x2 − x3 = 0 } và G =< ( 1 , 0 , 1 ) , ( 3 , −2 , 1 ) >.
Tìm chiều và một cơ sở của ( F ∩ G) ⊥ .
Câu 3 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR
3 , biết ma trậ
n của ánh xạ tuyến tính trong cơ sở
2
2 −2
3 −1
E = {( 1 , 1 , 1 ) , ( 1 , 0 , 1 ) , ( 1 , 1 , 0 ) } là A =
1
.
−1 1
1
Tìm m để véctơ ( 2 , 1 , m) là véctơ riêng của f .
Câu 4 :
Tìm
x
2 x
3 x
4 x
chiều
+ y
+ 3 y
+ 5 y
+ 7 y
và
+
+
+
+ 1
một cơ
z + t
4 z − t
7 z − 3 t
0 z − 5 t
sở
=
=
=
=
trực
chuẩn
của
không
gian
nghiệm
của
hệ
0
0
0
0
Câu 5 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR2 −→ IR2 , biết
f( 1 , 1 ) = ( 5 , 1 ) ;
f( 1 , −1 ) = ( 9 , −1 ) .
Tìm cơ sở của IR2 sao cho ma trận của f trong cơ sở đó là ma trận chéo D. Tìm D.
Câu 6 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR3 thoả
∀( x1 , x2 , x3 ) ∈ IR3 : f( x1 , x2 , x3 ) = ( 3 x1 + x2 − x3 , 2 x1 − x2 + 2 x3 , x1 − x2 + 2 x3 ) .
Tìm ma trận A của f trong cơ sở E = {( 1 , 1 , 1 ) , ( 1 , 1 , 2 ) , ( 1 , 2 , 1 ) }.
−1 1
−2 0
= A.
Câu 7 : Cho ma trận vuông cấp 2 A =
Tìm ma trận B sao cho B 2010
6
1 1
.
Câu 8 : Chứng minh rằng A là ma trận vuông cấp n khả nghòch khi và chỉ khi λ = 0 không là trò riêng
1
của A. Giả sử λ0 là trò riêng của ma trận A, chứng tỏ
là trò riêng của A−1
λ0
Giảng viên: TS Đặng Văn Vinh
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010
Môn học: Đại số tuyến tính.
Thời gian làm bài: 90 phút. Đề thi gồm 7 câu.
Sinh viên không được sử dụng tài liệu.
HÌNH THỨC THI: TỰ LUẬN
CA 1
7
4
Câu 1 : Cho ma trận A =
2
−2
Câu 2 : Tìm chiều
x1 +
2 x +
1
3
x
1 +
5 x1 +
Câu 3 : Cho á
nh xạ
2
A= 1
−1
và
x2
x2
x2
3 x2
một
−
−
−
−
tuyến
1 −1
3
4
1
0
5
−2
cơ
x3
3 x3
5 x3
7 x3
1 6
8
. Tính A2010 , biết A có hai trò riêng là 1 và 3 .
−5
sở TRỰC
− 2 x4
− 5 x4
− 8 x4
− 1 2 x4
CHUẨN của không gian nghiệm của hệ phương trình
= 0
= 0
= 0
= 0
3
3
tính
f : IR −→ IR , biết ma trận của f trong cơ sở chính tắc là
.
Tìm ma trận của f trong cơ sở E = {( 1 , 2 , 1 ) , ( 1 , 1 , 2 ) ; ( 1 , 1 , 1 ) }.
Câu 4 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR3 , biế
t
2
E = {( 0 , 1 , 1 ) , ( 1 , 0 , 1 ) ; ( 1 , 1 , 1 ) } là A = 3
4
ma trận củ
a f trong cơ sở
1 −1
2
4
. Tìm cơ sở và số chiều của kerf.
3
9
Câu 5 : ChoA là ma trận vuông tùy ý, thực, cấp n, thoả A10 = 0 . Chứng tỏ rằng A chéo hoá được khi
và chỉ khi A là ma trận không.
1
Câu 6 : Tìm m để ma trận A = −2
3
−2
5
1
3
1
có ba trò riêng dương (có thể trùng nhau).
m
Câu 7 : Trong hệ trục toạ độ Oxy cho đường cong ( C) có phương trình 5 x2 +2 xy+5 y 2 −2
Nhận dạng và vẽ đường cong ( C) .
√
√
2 x+4 2 y = 0 .
Đáp án đề thi Đại số tuyến tính, năm 2009-2010, ca 1
Thang điểm: Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6: 1.5 điểm; câu 7: 1.0 điể
m.
−2 −1 −4
1
−1
1
0 . D = 0
Câu 1(1.5đ). Chéo hóa ma trận ( 1đ) A = P DP ; P = −1
1
0
1
0
1
1
4
1
0
0
2010
2010
2010 −1
−1
2010
2
4 ; D
0
A
= P D P , tính ra được P = 1
= 0 3
.
2010
−1 −1 −3
0
0
3
Câu 2 (1.5đ). Tìm một cơ sở tùy ý của không gian nghiệm: E = {( 2 , −1 , 1 , 0 ) , ( 3 , −1 , 0 , 1 )
Dùng quá trình Gram-Schmidt đưa về cơ sở trực giao: E1 = {( 2 , −1 , 1 , 0 ) , ( 4 , 1 , −7 , 6 ) }
Chuẩn hóa, có cơ sở trực chuẩn: E2 = { √ 16 ( 2 , −1 , 1 , 0 ) , √ 167 ( 4 , 1 , −7 , 1 ) }
0
0
0
.
3
0
}
3
Câu 3 (1.5đ). Có nhiều cách làm. Ma trận chuyển cơ sở từ chính tắc sang E là: P = 2
1
1
1
1
1
2
1
1
8
1 1
6
−1 −2
Ma trận của ánh xạ tuyến tính trong cơ sở E là B = P −1 AP =
−2
−3 −9 −2
T
Câu 4(1.5đ) . Giả
sử x ∈Kerf
; [x]E = ( x1 , x2 ,
x3 ) . Khiđó f ( x) = 0 ⇔ [f( x) ]E = 0 ⇔ A · [x]E = 0
0
6 α
2 1 −1
x1
4 x2 = 0 ⇔ [x]E = −1 1 α
⇔ 3 2
⇔ x = ( −1 0 α, 7 α, −4 α) .
4 3
9
x3
0
α
Dim( Kerf ) = 1 , cơ sở: ( 1 0 , −7 , 4 ) .
Câu 5 (1.5đ). Vì A10 = 0 nên A chỉ có một trò riêng là λ = 0 (theo tính chất, nếu λ0 là TR của A,
10
−1
thì λ10
, D là ma trận 0 nên A = 0 .
0 là TR của A . A chéo hóa được ⇔ A = P · D · P
Câu 6 (1.5đ). Ma trận đối xứng thực có ba trò riêng dương, suy ra dạng toàn phương tương ứng xác
đònh dương ( hay ma trận đã cho xác đònh dương). Theo Sylvester, A xác đònh dương khi và chỉ khi
các đònh thức con chính dương ⇔ δ1 = 1 > 0 , δ2 = 1 > 0 , δ3 = det( A) = m − 5 8 > 0 ⇔ m > 5 8 .
5 1
Câu 7(1.0đ). Xét dạng toàn phương 5 x21 + 2 x1 x2 + 5 x22 có ma trận A =
. Chéo hóa trực
1 5
1
1 −1
6 0
và ma trận chéo D =
giao ma trận A bởi ma trận trực giao P = √
1
1
0 4
2
1
1
−1
1
Đường cong ( C) có ptrình trong hệ trục Ouv với hai véctơ cơ sở là √ , √ , √ , √
là:
2
2
2
2
6 ( u + 61 ) 2 + 4 ( v + 34 ) 2 = 11
. Đây là đường cong ellipse. Hệ trục Ouv thu được từ hệ Oxy bằng cách
12
o
quay 1 góc 4 5 ngược chiều kim đồng hồ.
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010
Môn học: Đại số tuyến tính.
Thời gian làm bài: 90 phút. Đề thi gồm 7 câu.
Sinh viên không được sử dụng tài liệu.
HÌNH THỨC THI: TỰ LUẬN
CA 2
Câu 1 : a/ Cho ma trận A =
7
−3
−4
.
1 0
a/ Chéo hoá ma trận A.
b/ Áp dụng, tìm ma trận B sao cho B 20 = A.
Câu 2 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR3 , biế
t
1
E = {( 1 , 2 , 1 ) , ( 1 , 1 , 2 ) ; ( 1 , 1 , 1 ) } là A = 2
3
Tìm ma trận của f trong cơ sở chính tắc .
3
Câu 3 : Cho ma trận A =
−3
2
6
ma trận A .
2
−2
2
Câu 4 : Tìm m để vectơ X = ( 2 , 1 , m)
1
Câu 5 : Tìm m để ma trận A =
3
−2
ma trận củ
a f trong cơ sở
2
0
1 −1
.
0
2
2
−3
. Tìm trò riêng, cơ sở của các không gian con riêng của
3
T
−5
là véctơ riêng của ma trận A = −3
−3
3
m
−4
3
3
3
.
1
3
1
−2
−4
có đúng hai trò riêng dương và một trò riêng âm.
6
Câu 6 : Cho ánh xạ tuyến tính f là phép quay trong hệ trục toạ độ Oxy quanh gốc tọa độ CÙNG chiều
kim đồng hồ một góc 6 0 o . Tìm ánh xạ tuyến tính f . Giải thích rõ.
Câu 7 : Cho A là ma trận vuông cấp n. Chứng tỏ rằng A khả nghòch khi và chỉ khi λ = 0 KHÔNG là
trò riêng của A.
1
Khi A khả nghòch chứng tỏ rằng nếu λ là trò riêng của A, thì là trò riêng của A−1 .
λ
Đáp án đề thi Đại số tuyến tính, năm 2009-2010, ca 2
Thang điểm: Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6: 1.5 điểm; câu 7: 1.0 điểm.
3 1
2 0
Câu 1(1.5đ). Chéo hóa ma trận ( 0.5đ) A = P DP −1 ; P =
. D=
.
5 2
0 1
−1
−1
20
20
−1
Ta có A =
√ P · D · P . Giả sử B = Q · D1 · Q , ta có B = Q · D1 · Q = A. Chọn Q = P và
20
2
0
√
D1 =
. Vậy ma trận B = P · D1 · P −1
20
0
1
Câu 2 (1.5đ). Có nhiều cách làm. Gọi ma trận chuyể
n cơ sở
từ E sang chính tắc làP . Khi đó ma
1 1 1
trận chuyển cơ sở từ chính tắc sang E là : P −1 =
1 1
2
Ma trận của ánh xạ tuyến tính trong
1 2 1
−6
5 2
6 4
cơ sở chính tắc là B = P −1 AP = −9
−1 2 8 4
Câu 3 (1.5đ). Giả sử λ0 là trò riêng của A ⇔ ∃x0 : A · x0 = λ0 · x0 . Khi đó
A6 · x0 = A5 · A · x0 = A5 · λ0 · x0 = λ0 · A5 · x0 = · · · = λ60 · x0 .
Lập ptrình đặc trưng, tìm được TR của A: λ1 = 1 , λ2 = 2 ,
Cơ sở của Eλ1 : {( −1 , 1 , 0 ) T , ( −1 , 0 , 1 ) T }, của Eλ2 : {( 2 , −3 , 2 ) T }.
TR của A6 : δ1 = 1 6 , δ2 = 2 6 , Cơ sở của: Eδ1 : {( −1 ,
1 , 0 ) T , ( −1 , 0 ,1 ) T }, củ
a Eδ2 :
{( 2 , −3 , 2 ) T }.
−5 3 3
2
2
Câu 4 (1.5đ). x là VTR của A ⇔ A · x = λ · x ⇔ −3 1 3 1 = λ · 1 ⇔ m = 1
−3 3 1
m
m
2
Câu 5 (1.5đ). Ma trận đối xứng thực. Dạng toàn phương tương ứng f ( x, x) = x1 + mx22 + 6 x23 +
6 x1 x2 − 4 x1 x3 − 8 x2 x3 . Đưa về chính tắc bằng biến đổi Lagrange f ( x, x) = ( x1 + 3 x2 − 2 x3 ) 2 +
2 ( x3 + x2 ) 2 + ( m − 1 1 ) x23 . Ma trận A có một TR dương, 1 TR âm ⇔ m < 1 1 .
Câu 6 (1.5đ). f : IR2 −→ IR2 . f được xác đònh hoàn toàn nếu biết ảnh của một cơ sở của IR2 .
Chọn cơ sở chính tắc E = {( 1 , 0 ) , ( 0 , 1 ) }.
√
√
√
√
Khi đó f ( 1 , 0 ) = ( 21 , −2 3 ) ,f ( 0 , 1 ) = ( 23 , 12 ) . f ( x, y) = ( x2 + y 2 3 , −x2 3 + y2 )
Câu 7 (1.0đ). A khả nghòch ⇔ det( A) = 0 ⇔ λ = 0 không là TR của A. Giả sử λ0 là TR của A
⇔ ∃x0 : A · x0 = λ0 · x0 ⇔ A−1 · A · x0 = A−1 · λ0 · x0 ⇔ A−1 · x0 = λ10 · x0 (vì λ0 = 0 ) → đpcm.
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010
Môn học: Đại số tuyến tính.
Thời gian làm bài: 90 phút. Đề thi gồm 7 câu.
Sinh viên không được sử dụng tài liệu.
HÌNH THỨC THI: TỰ LUẬN
CA 3
Câu 1 : Trong không gian IR4 với tích vô hướng chính tắc, cho không gian con
F = {( x1 , x2 , x3 , x4 ) |x1 +x2 −x3 −2 x4 = 0 & 2 x1 +x2 −3 x3 −5 x4 = 0 & 3 x1 +x2 −5 x3 −8 x4 = 0 }
Tìm chiều và một cơ sở TRỰC CHUẨN của F .
Câu 2 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR3 , biế
a f trong cơ sở
t ma trận củ
−1 4 −2
4
0
E = {( 1 , 2 , 1 ) , ( 1 , 1 , 2 ) ; ( 1 , 1 , 1 ) } là A =
−3
.
−3 1
3
Chéo hoá ánh xạ tuyến tính f .
Câu 3 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR3 , biế
t
1
E = {( 1 , 0 , 1 ) , ( 1 , 1 , 0 ) ; ( 1 , 1 , 1 ) } là A =
2
3
Tìm cơ sở và số chiều của Imf .
ma trận củ
a f trong cơ sở
1
2
3
0
.
5 −4
Câu 4 : Cho A và B là hai ma trận đồng dạng. Chứng tỏ rằng A chéo hoá được khi và chỉ khi B chéo
hoá được.
1
Câu 5 : Tìm m để ma trận A =
4
−1
4 −1
m 2
có ít nhất một trò riêng âm.
2
4
Câu 6 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR3 , biết f ( x) = f ( x1 , x2 , x3 ) = ( −x2 + 2 x3 , −2 x1 + x2 +
2 x3 , x1 − x2 + x3 ) . Tìm m để véctơ x = ( 2 , 2 , m) là véctơ riêng của f .
Câu 7 : Cho ánh xạ tuyến tính f là phép đối xứng trong hệ trục toạ độ Oxy qua đường thẳng 2 x−3 y = 0 .
Tìm tất cả các trò riêng và cơ sở của các không gian con riêng của f . Giải thích rõ.
Đáp án đề thi Đại số tuyến tính, năm 2009-2010, ca 3
Thang điểm: Câu 1, 2, 3, 5, 6, 7: 1.5 điểm; câu 4: 1.0 điểm.
Câu 1(1.5đ). Tìm một cơ sở tùy ý của F : E = {( 2 , −1 , 1 , 0 ) , ( 3 , −1 , 0 , 1 ) }
Dùng quá trình Gram-Schmidt đưa về cơ sở trực giao: E1 = {( 2 , −1 , 1 , 0 ) , ( 4 , 1 , −7 , 6
Chuẩn hóa, có cơ sở trực chuẩn: E2 = { √ 16 ( 2 , −1 , 1 , 0 ) , √ 167 ( 4 , 1 , −7 , 1 ) }
2 1 1
1 3
Câu 2(1.5đ). Chéo hóa ma trận (1.0 đ) A = P · D · P −1 , P =
3
. D =
3 1 4
Cơ sở cần tìm là B = {( 8 , 1 0 , 1 1 ) , ( 3 , 4 , 4 ) , ( 8 , 9 , 1 1 ) }. Ma trận của f trong B là D.
là các VTR của A, phải đổi sang cơ sở chính tắc!!
)}
2
0
0
1
0
0
.
0 0 3
Các cột của P
Câu 3(1.5đ). Dim(Imf ) = r( A) = 3 ; Im( f) =< f ( E) >=< f ( 1 , 0 , 1 ) , f ( 1 , 1 , 0 ) , f ( 1 , 1 , 1 ) >=
=< ( 6 , 5 , 4 ) , ( 9 , 8 , 6 ) , ( −2 , −4 , −2 ) >. Cơ sở của Im( f ) là {( 6 , 5 , 4 ) , ( 9 , 8 , 6 ) ( −2 , −4 , −2 ) }. Cách
khác: Vì Dim(Imf ) = r( A) = 3 , nên Im( f ) là IR3 và cơ sở của Im( f ) là cơ sở chính tắc của IR3 .
Câu 4(1.0đ). A đồng dạng B ⇔ ∃Q : B = Q−1 · A · Q. Giả sử A chéo hóa được ⇔ A = P · D · P −1 .
−1
Khi đó B = Q−1 · P · D · P −1 · Q ⇔ B = ( P −1 Q)
· D · ( P −1 Q) ⇔ B = G−1 · D · G →đpcm.
Câu 5 (1.5đ). Ma trận đối xứng thực. Dạng toàn phương tương ứng f ( x, x) = x21 + mx22 + 4 x23 +
8 x1 x2 − 2 x1 x3 + 4 x2 x3 . Đưa về chính tắc bằng biến đổi Lagrange
f ( x, x) = ( x1 + 4 x2 − x3 ) 2 + 3 ( x3 + 2 x2 ) 2 + ( m − 2 8 ) x22 . A có một TR âm ⇔ m < 2 8 .
Câu 6 (1.5đ). x là VTR của f ⇔ f( x) = λ · x ⇔ ( f ( 2 , 2 , m) = λ · ( 2 , 2 , m)
⇔ ( −2 + 2 m, −2 + 2 m, m) = ( 2 λ, 2 λ, λm) ⇔ m = 0 ∨ m = 2
Câu 7 (1.5đ).f : IR2 −→ IR2 . VTR là véctơ qua phép biến đổi có ảnh cùng phương với véctơ ban
đầu. Các véctơ cùng phương với véctơ chỉ phương a = ( 3 , 2 ) của đường thẳng là tất cả các VTR
tương ứng với TR λ1 = 1 ; các véctơ cùng phương với véctơ pháp tuyến n = ( 2 , −3 ) của đường
thẳng là tất cả các VTR tương ứng với λ2 = −1 . Vì f là axtt của không gian 2 chiều nên không
còn VTR khác. Kluận: Cơ sở của Eλ1 : ( 3 , 2 ) của Eλ2 : ( 2 , −3 ) .