THỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC QUA MŨI
(NCPAP)
BS VÕ THÀNH LUÂN
BS NGUYỄN SƠN THÀNH
KHOA NHIỄM
CÁC KHÁI NIỆM
CPAP (Continuous Positive Airway Pressure): Áp lực
dương liên tục
NCPAP (Nasal Continuous Positive Airway Pressure): Áp
lực dương liên tục qua mũi
PEEP (Positive End Expiratory Airway Pressure): Áp lực
dương cuối thì thở ra
PEEP
LẶN BIỂN
ĐẠI CƯƠNG
Phương pháp hỗ trợ hô hấp không xâm lấn ở BN suy
hô hấp còn tự thở + thất bại với oxy.
Bằng cách duy trì 1 áp lực dương liên tục suốt chu kỳ
thở.
Giảm tỉ lệ đặt nội khí quản.
Giảm tử vong.
TÁC DỤNG
BN có giảm độ giãn nở của phổi (Compliance)
Giúp phế nang không xẹp cuối kỳ thở ra tăng dung
tích cặn chức năng, tăng trao đổi khí, tăng oxy máu.
Giảm công hô hấp do phế nang không xẹp cuối kỳ thở
ra, luồng khí cùng chiều hít vào.
Mở các phế quản nhỏ điều trị và phòng ngừa xẹp
phổi.
Áp lực dương giảm dịch từ mao mạch vào phế
nang (phù phổi).
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
CHỈ ĐỊNH
Bệnh màng trong.
Cơn ngừng thở sơ sinh non tháng: tránh xẹp đường hô hấp
trên và kích thích trung tâm hô hấp.
Ngạt nước.
Phù phổi, ARDS ,TDMP.
Viêm phổi hít phân su.
Viêm phổi thất bại với oxy canuyn tối đa 6lit/phút, BN còn:
Thở nhanh > 70l/p
Co lõm ngực nặng
Tím tái hoặc SaO2<90% hoặc PaO2< 60mmHg
CHỈ ĐỊNH (TT)
Viêm tiểu phế quản
Xẹp phổi do tắc đàm
Dập phổi do chấn thương ngực
Hậu phẫu ngực: giảm độ giãn nở phổi do giảm hoạt động
cơ liên sườn và cơ hoành.
Cai máy thở: eCPAPnCPAP
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Ít có, ngoại trừ:
Tràn khí màng phổi chưa dẫn lưu
Sốc giảm thể tích.
CẤU TẠO HỆ THỐNG CPAP
• Hệ thống tạo dòng khí liên tục
(được làm ấm - ẩm)
– Nguồn cung khi nén – oxy
– Bộ phận trộn khí
– Bộ phận làm ấm - ẩm
• Dụng cụ tạo PEEP
–
–
–
–
Cột nước đơn giản
Cột nước trên màng
Van lò xo
Van Benveniste
• Hệ thống dây dẫn
• Bộ phận gắn với bệnh nhân:
– NKQ
– mask
– qua mũi: sonde mũi, canulla 2 mũi
• Dụng cụ kiểm tra áp lực
• Khác: dự trữ khí, đồng hồ kiểm
soát áp lực, van xả an toàn
BUBBLE CPAP
BUBBLE CPAP
KSE-CPAP
CẤU TẠO NCPAP VỚI VAN
BENVENISTE
CẤU TẠO NCPAP VỚI VAN BENVENISTE
(TT)
CẤU TẠO NCPAP VỚI VAN
BENVENISTE (TT)
Nguồn khí: oxy , khí nén (air compressor)
Bộ phận trộn khí:
Kiểu các lưu lượng kế
Kiểu Blender
Bình làm ấm, ẩm
Hệ thống dây dẫn, bẫy nước
Van Benveniste
Canuyn 2 mũi
Áp kế chữ U
(độ phân giải 1cmH2O)
CẤU TẠO VAN BENVENISTE
Khí thoát ra
van
Luồng khí
phun liên
tục
Van Benveniste
Khí thở ra
CẤU TẠO VAN BENVENISTE
Luồng khí
phun liên
tục
CÀI ĐẶT
Chọn thông số ban đầu theo tuổi:
Mức áp lực Tổng lưu lượng (oxy + air)
Trẻ sơ sinh, nhũ nhi : 4 cmH2O
Trẻ 1-10 tuổi
: 4-6 cmH2O
Trẻ > 10 tuổi
: 6 cmH2O
Chọn tỉ lệ FiO2:
Thường bắt đầu: 40%
Tím tái : 100%
Áp lực ( cmH2O)
3
Lưu lượng (lit/phút)
10
4
6
8.5
12
14
16
11
18
KIỂU BLENDER
Cài TỔNG
LƯU
LƯỢNG
Cài FiO2
KIỂU CÁC LƯU LƯỢNG KẾ
FiO2 cần đạt
Cài Lưu
lượng
OXY?
Cài Lưu
lượng
AIR?
CÀI LƯU LƯỢNG?
Từ Mức áp lực tìm Tổng lưu
lượng (Lưu lượng chung)
Dùng bảng tìm Lưu lượng
Oxy theo FiO2 cần cài
Lấy Lưu lượng chung – Lưu
lượng Oxy Lưu lượng Air
CÀI LƯU LƯỢNG? (TT)
Từ Mức áp lực (cmH2O) dùng Áp
kế chữ U tìm Tổng lưu lượng
(lit/phút)
FiO2 Air: 21%
FiO2 Oxy : 100%
2 cm H2O