Mẫu số B 02 – DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
CASH FLOW STATEMENT
(Theo phương pháp gián tiếp)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 29 tháng 04 năm 2019
For the fiscal year ended 2019,April 29th
Đơn vị tính: VNĐ
CHỈ TIÊU
ITEMS
Mã số
Code
Thuyết
minh
Note
Current month
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Cash flows from operating activities
1. Lợi nhuận trước thuế Profit before tax
2. Điều chỉnh cho các khoản Adjustments
- Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT
Depreciation of fixed assets and investment property
- Các khoản dự phòng Provisions
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản
mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
Gian/(loss) from foreign exchange differences due to the
revaluation of balances with foreign currency items
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Gian/(loss) from investing activities
-
1
2
V.7
-
3
4
VI.4
5
- Chi phí lãi vay Loan interest expenses
- Các khoản điều chỉnh khác Other Adjustments
6
7
-
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay
đổi vốn lưu động
Operating profit before changes of working capital
8
-
9
-
10
-
11
-
- Tăng, giảm Các khoản phải thu
Increase/(Decrease) of account receivable
- Tăng, giảm hàng tồn kho
Increase/(Decrease) of inventories
- Tăng, giảm Các khoản phải trả (Không kể Lãi vay phải trả,
thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)
Increase/(Decrease) of accounts payable (not include
interest and corporate income tax payable)
- Tăng, giảm chi phí trả trước
Increase/(Decrease) of prepaid expenses
- Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh
Increase/(Decrease) of trading securities
- Tiền lãi vay đã trả
Loan interests already paid
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Corporate income tax already paid
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Other gain
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Other disbursements
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
12
13
14
15
16
17
20
-
Net cash flows from operating activities
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Cash flows from investing activities
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài
hạn khác
Purchases and construction of fixed assets and other longterm assets
21
V.7
-
Previous year
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài
hạn khác
Gains from disposals and liquidation of fixed assets and
other long-term assets
22
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
Loans givens and purchases of debt instruments of other
entities
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị
khác
Recovery of loans given and disposals of debt instruments
of other entities
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Investments into other entities
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Withdrawals of investments in other entities
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Recceipts of loan interests,dividends and profit shared
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
Net cash flows from investing activities
23
24
25
26
27
30
-
31
-
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
Cash flows from finiancing activities
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ
sở hữu
Gians from stock issuance and capital contributions from
shareholders
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu
của doanh nghiệp đã phát hành
Repayment for capital contributions and re-purchases of
stocks already issued
3. Tiền thu từ đi vay
32
33
Loans received
4. Tiền trả nợ gốc vay
Loan principal amounts repaid
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính
Payments for financial leasehold assets
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
-
34
35
36
Dividends and profit already paid to the owners
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Net cash flows from financing activities
40
-
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
50
-
60
-
Net cash flows during the year
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Beginning cash and cash equivalents
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Effects of fluctuations in foreign exchange rates
61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)
70
-
Ending cash and cash equivalents
Ghi chú: Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp
không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số chỉ
tiêu”.
Lập, ngày ... tháng ... năm 2017
NGƯỜI LẬP BIỂU
Reporter
(Ký, họ tên)
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Chief accountant
(Ký, họ tên)
GIÁM ĐỐC
Director
(Ký, họ tên, đóng
dấu)