Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

55 CÂU TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP VẬT LÝ 12 ĐỀ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.56 KB, 5 trang )

TRC NGHIM TNG HP LP 12 C BN (1)
Bi 1: Mt vt nh thc hin dao ng iu hũa theo phng trỡnh x = 10sin(4t + /2)(cm) vi t tớnh bng giõy.

ng nng ca vt ú bin thiờn vi chu kỡ bng:
A: 1,00 s.
B. 1,50 s.
C. 0,50 s.
D. 0,25 s
2
Bi 2: Ti ni cú gia tc trng trng 9,8 m/s , mt con lc n v mt con lc lũ xo nm ngang dao ng iu hũa
vi cựng tn s. Bit con lc n cú chiu di 49 cm v lũ xo cú cng 10 N/m. Khi lng vt nh ca con lc lũ
xo l:
A: 0,125 kg
B. 0,750 kg
C. 0,500 kg
D. 0,250 kg.
7
7
Bi 3: Ngi ta dựng ht proton bn vo ht nhõn 3 Li ng yờn gõy ra phn ng: p 3 Li 2 (1) . Bit hai ht
nhõn to thnh cú cựng ng nng v chuyn ng theo cỏc hng lp vi nhau mt gúc bng 1500. Ly khi lng
cỏc ht nhõn theo n v u gn ỳng bng s khi ca chỳng. Kt lun no sau õy ỳng:
A: Phn ng (1) thu nng lng
C. Phn ng (1) ta nng lng.
B: Nng lng ca phn ng (1) bng 0
D. Khụng d liu kt lun.
Bi 4: bn vng ca ht nhõn ph thuc vo:
A: Nng lng liờn kt
C. T s gia ht khi v s khi.
B: ht khi
D. Khi lng ht nhõn.
Bi 5: Mt con lc lũ xo gm vt cú khi lng m v lũ xo cú cng k khụng i, dao ng iu ho. Nu khi


lng m = 200 g thỡ chu kỡ dao ng ca con lc l 2 s. chu kỡ con lc l 1 s thỡ khi lng m bng:
A: 200 g.
B. 100 g.
C. 50 g.
D. 800 g.
Bi 6: Phơng trình mô tả một sóng truyền theo trục x là u = 0,04cos(4t + 0,5x), trong đó
u và x tính theo đơn vị mét, t tính theo đơn vị giây. Chiu truyn súng trờn trc Ox v vận tốc
truyền sóng là:
A: Chiu õm vi v = 4 m/s.
C. Chiu dng vi v = 4 m/s.
B: Chiu õm vi v = 8m/s.
D. Chiu dng vi v = 8 m/s.
Bi 7: Ti mt im trờn mt cht lngcú mt ngun dao ng theo phng thng ng vi tn s 120HZ ,to ra súng
n nh trờn mt nc. Xột hai im M,N(MN = 0,5m) trờn mt cht lng nm v mt phớa vi ngun va trờn phng
truyn súng luụn dao ng cựng pha.S gn li ớt nht quan sỏt oc trờn on MN l 4. Tc truyn súng trờn mt
cht lng l:
A: 15m/s
B. 20m/s
C. 12m/s
D. 10m/s.
Bi 8: t in ỏp xoay chiu 120V - 50Hz vo hai u on mch gm in tr thun R = 50 mc ni tip vi t
in cú in dung C. in ỏp hiu dng gia hai bng t in l 96 V. Giỏ tr ca C l:
A:

2.10 4
F
3

B.


3.10 4
F
2

C.

3.10 4
F
4

D.

2.10 4
F


Bi 9: t hiu in th xoay chiu u U 0 cos(100t ) ( V) hai u on mch ni tip theo th t gm R 1 , R 2 v

cun thun cm cú t cm L thay i c. Bit R 1 2R 2 200 3 . iu chnh L cho n khi hiu in th tc
thi gia hai u on mch cha R 2 v L lch pha cc i so vi hiu in th hai u on mch. Giỏ tr ca t
cm lỳc ú l:
A: L = 2/ (H).
B. L = 3/ (H).
C. L = 4/ (H).
D. L =1/ (H).
Bi 10: Dao ng tng hp ca hai dao ng iu hũa cựng phng, cựng tn s cú phng trỡnh li
x = 3cos(t -

5
6


) (cm). Bit dao ng th nht cú phng trỡnh li x1 = 5cos(t + /6) (cm). Dao ng th hai cú

phng trỡnh li l:


A: x2 =8cos(t + ) (cm).
C. x2 =2cos(t + ) (cm).
6
6
5
5
B: x2 =2cos(t - ) (cm).
D. x2 =8cos(t - ) (cm).
6
6
Bi 11: t mt in ỏp xoay chiu cú tn s thay i c vo hai u on mch R,L,C khụng phõn nhỏnh. Khi tn
1

s dũng in trong mch ln hn giỏ tr

2 LC

thỡ:

A: in ỏp hiu dng gia hai u in tr bng in ỏp hiu dng gia hai u on mch.
B: dũng in chy trong on mch chm pha so vi in ỏp gia hai u on mch.
C: in ỏp hiu dng gia 2 u cuc dõy nh hn in ỏp hiu dng gia hai bn t in.
D: in ỏp hiu dng gia hai u in tr ln hn in ỏp hiu dng gia hai u on mch.


1


Bài 12: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và

tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ
điện bằng 5V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng:
A: 3 mA.
B. 9 mA.
C. 6 mA.
D. 12 mA.
Bài 13: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A: Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B: Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C: Trong quá trình truyền sóng điện từ, vecto cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
D: Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
Bài 14: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sóng điện từ:
A: Sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ, giao thoa.
B: Sóng điện từ là quá trình lan truyền năng lượng.
C: Sóng điện từ là sóng ngang.
D: Sóng điện từ là quá trình lan truyền điện tích.
Bài 15: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là:
A: ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
B: sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
C: tia gamma; tia X; tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
D: tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.
Bài 16: Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta thường dùng rôto có
nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 750 vòng/phút. Dòng
điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là:
A: 2.

B. 1.
C. 6.
D. 4.
14
14
Bài 17: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.10 Hz đến 7,5.10 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong
chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A: Vùng tia Rơnghen.
C. Vùng tia tử ngoại.
B: Vùng ánh sáng nhìn thấy.
D. Vùng tia hồng ngoại.
Bài 18: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng
chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng
dùng trong thí nghiệm này bằng:
A: 0,48μm.
B. 0,40μm.
C. 0,60μm.
D. 0,76μm.
ur
ur
Bài 19: Trong mạch dao động LC, cường độ điện trường E giữa hai bản tụ và cảm ứng từ B trong lòng ống dây
biến thiên điều hòa
A. cùng pha.
B. vuông pha.
C. cùng biên độ.
D. ngược pha
Bài 20: Đo tốc độ truyền sóng trên sợi dây đàn hồi bằng cách bố trí thí nghiệm sao cho có sóng dừng trên sợi dây. Tần
số sóng hiển thị trên máy phát tần f = 1000Hz . Đo khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp cho kết quả: d = 20cm . Kết
quả đo vận tốc v là ?
A: v = 20.000 cm/s

B. v = 2000 cm/s
C. v = 10.000 cm/s
D. v = 1000 cm/s
Bài 21: Khi đi vào một ngõ hẹp, ta nghe tiếng bước chân vọng lại đó là do hiện tượng:
A: Khúc xạ sóng
B. Phản xạ sóng
C. Nhiễu xạ sóng
D. giao thoa sóng.
Bài 22: Độ phóng xạ β của một tượng gỗ bằng 0,8 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt.
Biết chu kì bán rã của C14 bằng 5600năm. Tuổi của tượng gỗ là:
A: 1200năm.
B. 2000năm.
C. 2500năm.
D. 1803 năm.
Bài 23: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.10-19J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ:
bức xạ (I) có tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25  m thì:
A: bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.
B: cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.
C: cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.
D: bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.
Bài 24:
Bài 25: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với

bước sóng 121,8 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng
656,3 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đại M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng:
A: 534,5 nm
B. 95,7 nm
C, 102,7 nm
D. 309,1 nm.


2


Câu 26:Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm RLC. Giữa AN chứa R và cuộn
dây thuần cảm L, giữa MB chứa R và C. Biết U AN = 100V, UMB = 75V, I = 2 A và uAN vuông pha với uMB.
Nội dung nào sau đây là sai ?
A. Công suất tiêu thụ của mạch là 30 2 W
B. Điện áp uAB sớm pha hơn i
C. Giá trị của ZL là 40 2 
D. Công suất tiêu thụ của mạch là 60 2 W
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây là đúng với cả ba loại bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại và tia X?
A. Có thể xuyên qua các vật chắn sáng thông thường.
B. Có thể gây ra hiện tượng quang điện với hầu hết các kim loại.
C. Có thể giao thoa, nhiễu xạ.
D. Bị thuỷ tinh, nước hấp thụ rất mạnh.

24
24
Câu 28: 11
Na là một chất phóng xạ β có chu kỳ bán rã T = 15 giờ. Một mẫu 11
Na ở thời điểm t = 0 có khối
lượng m0 = 72g. Sau một khoảng thời gian t , khối lượng của mẫu chất chỉ còn m = 18g. Thời gian t có giá trị
A. 60giờ
B. 30 giờ
C. 120giờ
D. 45 giờ
Câu 29: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và 2a được
dao động tổng hợp có biên độ là 3a. Hai dao động thành phần đó
A. lệch pha 2 / 3.
B. cùng pha với nhau. C. vuông pha với nhau. D. lệch pha 5 / 6.

Câu 30: Một dây thép dài AB = 60 cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một
nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc
độ truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s.
B. 24 m/s.
C. 12 m/s.
D. 30 m/s.
Câu 31: Cột mốc, biển báo giao thông không sử dụng chất phát quang màu tím mà dùng màu đỏ hay màu vàng cam
vì:
A. Màu đỏ hay màu vàng cam dễ phân biệt trong đêm tối.
B. Màu tím gây chói mắt và có hại cho mắt.
C. Phần lớn ánh sáng đèn của các phương tiện giao thông không thể gây phát quang với những chất phát
quang màu tím nhưng rất dễ gây phát quang với những chất phát quang màu đỏ hay màu vàng cam.
D. Không có chất phát quang màu tím.
Câu 32: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình x1  A cos(t  1 ) và x2  A cos(t   2 ) . Kết
quả nào sau đây không chính xác khi nói về biên độ dao động tổng hợp A0 :
A. A0  A 2 , khi 2  1   / 2 .
B. A0  A(2  3) , khi 2  1   / 6 .
C. A0  A , khi  2  1  2 / 3 .
D. A0  A 3 , khi 2  1   / 3 .
Câu 33: Sóng ngang có tần số f = 56 Hz truyền từ đầu dây A của một sợi dây đàn hồi rất dài. Phần tử dây
tại điểm M cách nguồn A một đoạn x = 50 cm luôn luôn dao động ngược pha với phần tử dây tại A. Biết tốc
độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 7m/s đến 10m/s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 9 m/s.
B. 8 m/s.
C. 10 m/s.
D. 6 m/s.
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước
sóng 0,5m, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn
quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là

0,5cm; 1,05cm. Trên đoạn MN (vuông góc với hệ vân) có
A. 6 vân sáng, 6 vân tối.
B. 6 vân sáng, 5 vân tối.
C. 5 vân sáng, 5 vân tối.
D. 5 vân sáng, 6 vân tối.
Câu 35: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12V . Tại thời điểm
điện tích trên tụ có giá trị q  6.109 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i  3 3 mA . Biết cuộn dây có độ
tự cảm 4mH . Tần số góc của mạch là:
A. 5.105 rad/s.
B. 25.104 rad/s.
C. 25.105 rad/s.
D. 5.104 rad/s.
Câu 36: U235 hấp thụ nơtrôn nhiệt, phân hạch và sau một vài quá trình phản ứng dẫn đến kết quả tạo thành các
hạt nhân bền theo phương trình sau:

90

U  n � 143
60 Nd  40 Zr  xn  y   yv , trong đó x và y tương ứng là số

235
92

hạt nơtrôn, êlectrôn và phản nơtrinô phát ra (nơtrinô coi là có điện tích và khối lượng bằng 0), x và y bằng:
A. x  4 ; y  5
B. x  5 ; y  6
C. x  3 ; y  8
D. x  6 ; y  4
Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.

3


B. độ lớn cực tiểu khi qua VTCB luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 38: Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là không chính xác:
A. Chỉ những vật có nhiệt độ thấp hơn mới phát ra tia hồng ngoại.
B. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ và
bé hơn sóng vô tuyến..
C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 39: Trong hệ tọa độ vuông góc xOy, một chất điểm chuyển động tròn đều quanh O với tần số 5 Hz.
Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều hòa với tần số góc
A. 31,4 rad/s
B. 15,7 rad/s
C. 5 rad/s
D. 10 rad/s
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ hoặc khúc xạ.
C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với
nhau.
D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
Câu 41: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ
B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và gia tốc
D. Biên độ và cơ năng
Câu 42: Dao động tắt dần

A. có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. luôn có lợi.
C. có biên độ không đổi theo thời gian.
D. luôn có hại.
Câu 43: Một cật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế
năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật
bằng nhau là
A. T/4.
B. T/8.
C. T/12.
D. T/6.
Câu 44: Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
tương ứng λ1 và λ2 (với λ < λ2 ) thì nó cũng có khả năng hấp thụ
A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ1 .
C. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ2 .
B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2 . D. hai ánh sáng đơn sắc đó.
Câu 45: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm , tốc độ truyền sóng trên dây 8 m/s, treo lơ lửng trên một cần rung. Cần
dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 80 Hz đến 120 Hz . Trong quá trình thay đổi tần số, có
bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây?
A. 15 .
B. 8 .
C. 7 .
D. 6 .
Câu 46: Phần lớn năng lượng giải phóng trong phản ứng phân hạch là
A. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh.
B. động năng của các nơtrôn phát ra.
C. động năng của các mảnh.
D. năng lượng các phôtôn của tia gama
Câu 47:Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác:
A. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn.

B. Tuần hoàn theo không gian.
C. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn.
D. Tuần hoàn theo thời gian.
Câu 48: Gia tốc của một chất điểm dđđh biến thiên
A. khác tần số, cùng pha với li độ
B. cùng tần số, ngược pha với li độ
C. khác tần số, ngược pha với li độ
D. cùng tần số, cùng pha với li độ
.

4


HD
CÂU 9.

300 Ω
 L = 3/π

5



×