BÀI 18 - TIẾT 75: TIẾNG VIỆT: PHÓ TỪ
I- Mục tiêu cần đạt:
Qua tiết học giúp hs
1. Kiến thức:
- Nắm được khái niệm phó từ.
- Hiểu và nhớ các loại ý nghĩa chính của phó từ
2. Kỹ năng:
- Biết đặt câu có phó từ để thể hiện các ý nghĩa khác nhau.
- Rốn KN tự nhận thức, KN giao tiếp, KN tư duy sáng tạo.
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh yêu thích học bộ môn.
II- Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sgk - sgv - tài liệu tham khảo - bảng phụ
- HS: sgk - vở ghi - phiếu học tập
III- Tiến trình tổ chức các hoạt động: (3p)
1. Kiểm tra bài cũ
kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiến thức cần dạt
Hoạt động 1: HDHS tìm hiểu khái niệm phó từ (10p)
- Gọi hs đọc BT1/12
- Đọc nội dung BT2/12
- Y/c hs tự ghi ra vở
- Thực hiện
những từ được in đậm - bổ - Báo cáo kết quả
xung
- Gv chốt ý
I- Phó từ là gì?
1.
Ví dụ 1:
*) Nhận xét:
Những từ được bổ xung ý nghĩa.
? Theo các em những từ
được in đậm bổ xung
thuộc loại từ nào?
a. Đi , ra , thấy , lỗi lạc
- Động từ, tính từ
ĐT ĐT ĐT
TT
b.
? Có danh từ nào được bổ
xung ý nghĩa không?
Soi(gương), ưa nhìn, to, bướng
- Không
ĐT
TT
TT TT
? Phó từ là gì?
- Suy nghĩ - trả lời
- Gọi hs đọc nội dung BT2 - Đọc nội dung BT2
? Từ in đậm đứng vị trí
nào trong cụm từ
2.
trước
*) Nhận xét:
sau
- Các từ in đậm đứng trước hoặc
sau động từ, tính từ.
- Gv chốt ý.
- Phó từ là những hư từ
đứng trước hoặc đứng sau
động từ, tính từ
- Gọi hs đọc ghi nhớ
Ví dụ 2:
- Lắng nghe
- Đọc ghi nhớ
* Ghi nhớ1: sgk/12
Hoạt động 2: HDHS tìm hiểu các loại phó từ (10p)
- Gv treo bảng phụ
BT1/13
- Quan sát BT trên bảng phụ
- Tìm các phó từ bổ xung
ý nghĩa cho động từ in
đậm.
- Suy nghĩ - trả lời
1.
Ví dụ 1:
*) Nhận xét;
Các phó từ
a. Làm
- Cho hs thảo luận nhóm,
điền phó từ tìm được vào
bảng.
- Các nhóm nhận nhiệm vụ thực hiện - trình bày
- Gv chốt ý - đưa đáp án.
- Các nhóm khác góp ý, bổ
xung
- Lắng nghe
? Em hãy kể thêm 1 số từ
II- Các loại phó từ.
- Quan sát - đối chiếu
b. Đừng, vào
c. Không, đã, đang
2. Ví dụ 2:
*) Nhận xét:
ý nghĩa
đứng
đứng
thuộc các loại trên.
- Suy nghĩ - trả lời
? Em hãy đặt câu Víi các
phó từ tìm được (2, 3 em
lên bảng)
- Thực hiện
trước
- Chỉ quan
hệ tg
- Mức độ
- Chốt ý gọi hs đọc ghi
nhớ sgk/14
- Đọc ghi nhớ
- Sự tiếp
diễn.
- Sự phủ
định
sau
đã,
đang,
thật,
Lắm
rất,
cũng,
vẫn, ko,
chưa,
đừng
- Sự cầu
khiến
- Kq và
hường
- Khả năng
Vào,
ra
được
* Ghi nhớ2: sgk/14
Hoạt động 3: HDHS luyện tập (17p)
- Y/c hs đọc thầm BT1/14
- Thực hiện
III- Luyện tập
- Y/c hs ghi ra vở những
phó từ.
- Lại (sự tiếp diễn tương tự)
Bài tập 1/14
- Ra (chỉ kết quả, hướng)
a, Đã <chỉ quan hệ thời gian>
- Cũng ?(chỉ tiếp diễn)
- Sắp (chỉ quan hệ thời gian)
- Không còn <chỉ sự phủ định sự tiếp diễn tương tự>
- Đã (chỉ quan hệ thời gian)
- Đã <chỉ quan hệ thời gian>
- Đều <chỉ sự tiếp diễn tương tự>
- Đương, lại sắp
thời gian>
b, Đã: chỉ quan hệ thời gian
Được: chỉ quan hệ kết quả
- Y/c hs viết đoạn văn
ngắn thuật việc dế mèn
trêu chị cốc cái chết dế
choắt chỉ ra phó từ trong
đoạn văn.
- Thực hiện
Bài tập 2/14
- Trình bày trước lớp
Viết đoạn văn
- Nhận xét chung
- Lắng nghe
- Các bạn nghe - góp ý
3. Củng cố: (3p)? Phó từ là gì? có mấy loại phó từ? Đặt câu
4. Dặn dũ: (2p)- Về nhà làm bài tập 3/15
- Xem trước bài tìm hiểu chung về văn miêu tả