PHể T
I- Mục tiêu cần đạt:
Qua tiết học giúp hs
1. Kiến thức:
- Nắm đợc khái niệm phó từ.
- Hiểu và nhớ các loại ý nghĩa chính của phó từ
2. Kỹ năng:
- Biết đặt câu có phó từ để thể hiện các ý nghĩa khác
nhau.
- Rốn KN t nhn thc, KN giao tip, KN t duy sỏng to.
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh yêu thích học bộ môn.
II- Chuẩn bị:
- GV: Giỏo ỏn, sgk - sgv - tài liệu tham khảo - bảng phụ
- HS: sgk - vở ghi - phiếu học tập
III- Tiến trình tổ chức các hoạt động: (3p)
1. Kiểm tra bài cũ
kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh.
2. Bi mi: Giới thiệu bài.
TaiLieu.VN
Page 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của
trò
Kin thc cn dt
Hoạt động 1: HDHS tìm hiểu khái niệm phó từ (10p)
- Gọi hs đọc BT1/12
- Y/c hs tự ghi ra vở
những từ đợc in
đậm - bổ xung
- Gv chốt ý
? Theo các em
những từ đợc in
đậm
bổ
xung
thuộc loại từ nào?
? Có danh từ nào
đợc bổ xung ý
nghĩa không?
? Phó từ là gì?
- Đọc nội dung
BT2/12
- Thực hiện
- Báo cáo kết
quả
I- Phó từ là gì?
1. Vớ d 1:
*) Nhn xột:
Những từ đợc bổ xung ý
nghĩa.
a. Đi , ra , thấy , lỗi lạc
- Động từ, tính
từ
ĐT ĐT ĐT
TT
b.
Soi(gơng), a nhìn, to, bớng
- Không
ĐT
TT
TT TT
- Gọi hs đọc nội - Suy nghĩ - trả
lời
dung BT2
? Từ in đậm đứng
vị trí nào trong
cụm từ
- Đọc nội dung
BT2
2. Vớ d 2:
*) Nhn xột:
- Các từ in đậm đứng trớc
TaiLieu.VN
Page 2
trớc
- Gv chốt ý.
- Phó từ là những h
từ đứng trớc hoặc
đứng sau động từ,
tính từ
sau
hoặc sau động từ, tính
từ.
- Lắng nghe
- Gọi hs đọc ghi nhớ
- Đọc ghi nhớ
* Ghi nhớ1: sgk/12
Hoạt động 2: HDHS tìm hiểu các loại phó từ (10p)
- Gv treo bảng phụ
BT1/13
- Quan sát BT
trên bảng phụ
II- Các loại phó từ.
1. Vớ d 1:
- Tìm các phó từ
*) Nhn xột;
bổ xung ý nghĩa
cho động từ in - Suy nghĩ - trả
Các phó từ
lời
đậm.
- Cho hs thảo luận
nhóm, điền phó từ
tìm đợc vào bảng.
a. Làm
b. Đừng, vào
c. Không, đã, đang
- Các nhóm
nhận nhiệm vụ
2. Vớ d 2:
- thực hiện - Gv chốt ý - đa
trình bày
đáp án.
*) Nhn xột:
- Các nhóm
khác góp ý, bổ
ý nghĩa đứng đứn
? Em hãy kể thêm 1
xung
trớc
g
số từ thuộc các loại
sau
TaiLieu.VN
Page 3
trên.
- Lắng nghe
? Em hãy đặt câu - Quan sát - đối
với các phó từ tìm
chiếu
đợc (2, 3 em lên
- Suy nghĩ - trả
bảng)
lời
- Chốt ý gọi hs
đọc ghi nhớ sgk/14
- Thực hiện
Chỉ đã,
quan hệ đang
tg
, thật,
rất,
Mức cũng, Lắ
m
độ
vẫn,
ko,
- Sự tiếp cha,
diễn.
đừng
- Sự phủ
định
- Sự cầu
khiến
- Đọc ghi nhớ
- Kq và
hờng
Khả
năng
Vào,
ra
đợc
* Ghi nhớ2: sgk/14
Hoạt động 3: HDHS luyện tập (17p)
- Y/c hs đọc thầm
BT1/14
- Y/c hs ghi ra vở
những phó từ.
TaiLieu.VN
- Thực hiện
- Lại (sự tiếp
diễn tơng tự)
- Ra (chỉ kết
quả, hớng)
III- Luyện tập
Bài tập 1/14
a, Đã
gian>
- Không còn
Page 4
- Cũng ?(chỉ
tiếp diễn)
định - sự tiếp diễn tơng
tự>
- Sắp (chỉ
quan hệ thời
gian)
- Đã
gian>
- Đã (chỉ quan
hệ thời gian)
- Đều <chỉ sự tiếp diễn tơng tự>
- Đơng, lại sắp
hệ thời gian>
b, Đã: chỉ quan hệ thời
gian
Đợc: chỉ quan hệ kết quả
- Y/c hs viết đoạn
văn
ngắn
thuật
việc dế mèn trêu
chị cốc cái chết
dế choắt chỉ ra
phó từ trong đoạn
văn.
- Nhận xét chung
Bài tập 2/14
- Thực hiện
Viết đoạn văn
- Trình bày trớc
lớp
- Các bạn nghe góp ý
- Lắng nghe
3. Cng c: (3p)? Phó từ là gì? có mấy loại phó từ? Đặt câu
4. Dn dũ: (2p)- Về nhà làm bài tập 3/15
TaiLieu.VN
Page 5
- Xem tríc bµi t×m hiÓu chung vÒ v¨n miªu t¶
__________________________________________________
TaiLieu.VN
Page 6