Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Ngữ văn 6 bài 18: Phó từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.5 KB, 4 trang )

Tiết 75:

PHÓ TỪ
A – Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức.
- Khái niệm Phó từ:
+ Ý nghĩa khái quát của phó từ
+ Đặc điểm ngữ pháp của phó từ (khả năng kết hợp của phó từ, chức vụ ngữ
pháp của phó từ).
- Các loại phó từ.
2. Kỹ năng.
- Nhận biết phó từ trong văn bản.
- Phân biệt các loại phó từ.
- Sử dụng phó từ để đặt câu.
3. Thái độ.
- Yêu môn Văn, có thái độ học tập đúng đắn.
B – Chuẩn bị của thầy và trò.
- Giáo viên: Giáo án, sách chuẩn kiến thức kĩ năng.
- Học sinh: Vở soạn, sách giao khoa.
C – Tiến trình các hoạt động dạy và học.
Bài cũ:
- Kể tóm tên các từ loại đã học ?

TaiLieu.VN

Page 1


Bài mới:

Hoạt động của GV, HS



Nội dung cần đạt

- Cho 1học sinh đọc 2 ví dụ trong I. Phó từ là gì ?
sách giáo khoa.

? Các từ in đậm trong 2 ví dụ bổ a. Đã  đi; cũng  ra; vẫn, chưa  thấy ;
sung ý nghĩa cho những từ nào ?
thật  lỗi lạc
b. Được  soi (gương); rất  ưa nhìn; ra
 to; rất  bướng.
? Những từ được bổ sung ý nghĩa - Động từ : Đi, ra, thấy, soi
thuộc loại từ nào ?
- Tính từ : lỗi lạc, ưa nhìn, to, bướng
- Giáo viên : Trong các từ được in
đậm bổ nghĩa không có danh từ.
? Các từ in đậm ấy là những phó từ. - Bằng câu hỏi này, giáo viên dẫn dắt học
Vậy em hiểu thế nào là phó từ ?
sinh đến phần ghi nhớ.
- Cho 1 học sinh đọc.

* Ghi nhớ .

- GV nhấn mạnh nội dung, kiến
thức. Yêu cầu học sinh học thuộc.
GV nói cho học sinh khái niệm về
thực từ và hư từ (sự khác nhau).

TaiLieu.VN


Page 2


? Các từ in đậm đó đứng ở những ví - B1 : Cho học sinh xác định các cụm từ (đã
trí nào trong cụm từ?
đi, cũng ra, vẫn chưa thấy, thật lỗi lạc, soi
được, rất ưa nhìn, to ra, rất bướng).
- B2 : Cho học sinh xác định vị trí của phó
từ (là những hư từ đứng trước hoặc đứng
sau động từ, tính từ).
? Hãy lấy ví dụ về phó từ ?

- Ví dụ : sẽ, hãy, đừng, chớ, rất, lắm, quá,
không, chẳng, chưa, vụt, bổng, tình lình.

- Cho 1 học sinh đọc ví dụ 3 trong II. Các loại phó từ .
SGK.

? Tìm các phó từ bổ sung ý nghĩa - Câu a : Lắm
cho những động từ, tính từ in đậm ?
- Câu b : đừng, vào
- Câu c : không, đã , đang
? Điền các phó từ đã tìm được

ý nghĩa

Đứng trước

ở phần I và phần II vào bảng


Chỉ quan hệ thời
gian

đã, đang

phân loại ?

Chỉ mức độ

Thật, rất

TaiLieu.VN

Chỉ sự tiếp diễn
tương tự

Cũng, vẫn

Chỉ sự phủ định

không, chưa

đứng sau

Lắm

Page 3


Chỉ sự cầu khiến


đừng

Chỉ kết quả và
hướng

Vào, ra

Chỉ khả năng

được

? Kể thêm những phó từ mà em biết - Cho học sinh nêu.
thuộc mỗi loại trên ?
- Giáo viên nhận xét, bổ sung
* Ghi nhớ .
- Cho 1 học sinh đọc ghi nhớ.
- Giáo viên nhấn mạnh nội dung, kiến thức. Yêu cầu học sinh học thuộc.
III. Luyện tập.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1, 2 tại lớp
* Cũng cố bài :

- Khái niệm và ý nghĩa của phó từ.

* Hướng dẫn học bài :

TaiLieu.VN

- Học sinh làm bài tập 3 SGK trang 13


Page 4



×