Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Ngữ văn 6 bài 14: Trả bài tập làm văn số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.43 KB, 5 trang )

BÀI 14 - TIẾT 61: TIẾNG VIỆT: CỤM ĐỘNG TỪ
1. Mục tiêu bài học:
a. Kiến thức:
- Nghiã của cụm động từ.
- Đặc điểm của cụm động từ.
- Khái niệm và cấu tạo của cụm động từ.
b. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng nhận biết và vận dụng cụm động từ khi nói, viết.
- Rèn KN tư duy sáng tạo, KN giải quyết vấn đề..
c. Thái độ:
- Giáo dục ý thức dùng cụm động từ để giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
2. Chuẩn bị:
a. Gv: Soạn giáo án. Tài liệu tham khảo.
b. Hs: Học bài cũ, soạn bài mới
3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học: (5p)
a. Kiểm tra bài cũ:
? Động từ có những đặc điểm gì. cho ví dụ?
b. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Kiến thức cần đạt

Hoạt động I: HD tìm hiểu phần I. (10p)
- Gọi học sinh đọc ví dụ

- Đọc ví dụ

I. Cụm động từ là gì?
1. ví dụ.



? Các từ in đậm trong câu trên
bổ sung ý nghĩa cho những từ
nào? Các từ được bổ sung ấy
thuộc từ loại nào? Em có nhận
xét gì về vị trí và vai trò của
các từ in đậm?

- Suy nghĩ, trả lời
- Bổ sung

2. Nhận xét.
- Các từ: Đã, nhiều nơi, cũng,
những câu đố oái oăm để hỏi
mọi người là những phụ ngữ
trước, sau, bổ sung ý nghĩa cho
các động từ: đi, ra, tạo thành các
cụm động từ.


? Nếu lược bỏ những từ ngữ in
đậm trên thì vai trò của chúng? - Suy nghĩ, trả lời
? Những từ ấy bổ sung cho
động từ trung tâm những ý
nghĩa gì?
- Trả lời

 Nếu bỏ: câu trở nên tối nghĩa
hay vô nghĩa.


- Là loại tổ hợp từ do động từ với
1 số từ ngữ phụ thuộc nó tạo
thành.

? Cụm động từ là gì?
- Dựa vào SGK, trả lời

(Nhiều đtừ phải có các từ ngữ phụ
thuộc đi kèm tạo thành cụm động
từ mới trọn nghĩa).
VD: tôi/ đang làm bài

? Hãy tìm 1 cụm động từ.

CN

- Lấy ví dụ

VN

- Động từ làm VN

? Nhận xét gì về hoạt động của - Trả lời
động từ, cụm động từ ? ? Em
có nhận xét gì về ý nghĩa của
- Nhận xét
động từ so với cụm động từ ?

- Cụm động từ làm VN
Hoạt động trong câu của cụm

động từ giống động từ.
- Cụm động từ có ý nghĩa đầy đủ
hơn so với động từ.
* Ghi nhớ 1 ( SGK )

Hoạt động II. H D tìm hiểu Cấu tạo của cụm động từ. (10p)
II. Cấu tạo của cụm động từ.
? Vẽ mô hình cấu tạo của cụm
động từ.

- Suy nghĩ, vẽ mô hình

1. Ví dụ.
2. Nhận xét.
Phụ

Phần

Phụ


trước

trung
tâm

sau

Cũng/


tìm

được/

- Điền thêm vào ví dụ
- Cho HS tự điền thêm VD.

còn/

ngay/

đang/

câu trả lời.

chưa
* Phụ trước:
+ quan hệ trung gian
+ sự tiếp diễn tương tự
+ khuyến khích, ngăn cản hành
động.
+ khẳng định hay phủ định hành
động.
* Phụ sau:
+ đối tượng
+ hướng
+ địa điểm
+ thời gian
+ mục đích
+ nguyên nhân

+ phương tiện
+ cách thức
+ hành động.
* Ghi nhớ 2 ( SGK)
Hoạt động IV: Hướng dẫn Luyện tập. (15p)
III. Luyện tập.
- Gọi học sinh đọc bài tập 1,2
nêu yêu cầu, kiến thức.

- Làm bài tập

Bài tập 1:
a) còn đang đùa nghịch ở sau nhà


b) Yêu thương Mị Nương hết
mực
muốn kén cho con 1 người
chồng thật xứng đáng
c) - đành tìm cách giữ sứ thần ở
công quán để có thì giờ đi hỏi ý
kiến em bé thông minh nọ.
- Có thì giờ đi hỏi ý kiến em
bé thông minh nọ.
- đi hỏi ý kiến em bé thông
minh nọ.
Bài tập 2:
PhầnPT Phần TT

Phần PS


-Còn
đang

ở sau
nhà

đùa
nghịch

- muốn

yêu
thương

cho con..
sứ thần.

- đành
- để

MNương
hết mực.

kén

thì giờ

tìm cách
giữ


ýkiến.nọ


đi hỏi
Bài tập 3:
- Gv hướng dẫn học sinh làm
bài tập 3

- Làm bài tập

- Chưa
- Không có ý nghĩa phủ định.
Chưa: phủ định tương đối
Không: phủ định tuyệt đối
Cách dùng 2 từ này đều cho thấy
sự thông minh, nhanh trí của em


bé: Cha chưa kịp nghĩ ra câu trả
lời thì con đã đáp lại bằng 1 câu
mà viên quan không thể trả lời
được.
c. Củng cố: (3p)
- Đặc điểm và chức năng ngữ pháp của động từ.
- Nhắc lại ND kiến thức toàn bài.
d. Dặn dò: (2p)
- Học bài cũ, xem nd bài tập.
- Nhớ các đơn vị kiến thức về động từ.
- Đặt câu có sử dụng cụm động từ.

- Chuẩn bị “Tính từ và cụm tính từ”.



×