Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Ngữ văn 6 bài 16: Chương trình địa phương: Rèn luyện chính tả

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.18 KB, 5 trang )

Tiết 70:

CHNG TRèNH NG VN A PHNG (Phn
ting Vit)
RẩN LUYN CHNH T

1. Mục tiêu bài học:
a. Kiến thức:
- Sửa những lỗi chính tả mang tính địa phơng.
- Có ý thức viết đúng chính tả trong khi viết và phát
âm đúng âm chuẩn khi nói.
b. Kỹ năng :
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng các từ ngữ trong giao tiếp.
- Rốn KN t nhn thc, KN t duy sỏng to..
c. Thái độ : Có ý thức sử dụng đúng chính tả.
2. Chuẩn bị:
a. Gv: Giáo án, tìm hiểu tài liệu, tranh ảnh.
b. Hs: Đọc trớc văn bản, soạn bài.
3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:
a. Kim tra bi c: Kim tra s chun b bi ca hs.
b. Bi mi.
Hoạt động của thầy
TaiLieu.VN

H của trò

Kiến thức cần đạt
Page 1


Hoạt động I: Hớng dẫn tìm hiểu mục I.


Gọi H nhắc lại các lỗi thờng gặp ở địa phơng.

- Nhắc lại

I. Lý thuyết.
1. Các lỗi (Cặp phụ âm)
đều dễ bị mắc lỗi.
- Phụ âm đầu: r/ d/ gi.
- Các thanh hỏi, ngã.

Hoạt động II: Hớng dẫn Luyện tập.
- Gọi h đọc yêu cầu bài
tập, kiến thức đợc sử
dụng. Yêu cầu hoạt
động theo nhóm, các
nhóm lên trình bày, GV
nhận xét, bổ sung.

- Đọc
tập

bài II. Luyện tập.

- HĐ nhóm
- Nhận xét

Bài tập 1. Điền các phụ
âm: ch/ tr/ s/ x/ r/d/gi. vào
chỗ trống.
- Trái cây, chờ đợi, chuyển

chỗ, trôi chảy, trải qua, trơ
trụi, nói chuyện, chẻ tre.
- Sấp ngửa, sản xuất, bổ
sung,sơ
sài,
xung
kích,xua
đuổi,
cái
xẻng,xuất hiện, chim sáo,
sâu bọ.
- Rũ
giáo
rợn,
giao

TaiLieu.VN

rợi, rắc rối, giảm giá,
dục, rung rinh, rùng
rau diếp, dao kéo,
kèo, giáo mác.

Page 2


- Lạc hậu, gian nan, nết
na, lơng thiện, ruộng nơng, lỗ chỗ, lén lút, bếp
núc, lỡ làng.
Bài tập 2. Yêu cầu: Điền

từ.

- Gọi h đọc yêu cầu bài
tập, kiến thức đợc sử
dụng.

- Vây cá: Sợi dây, dây
điện, giây da, giây phút,
bao vây.
- Giết giặc, da diết,viết
văn, chữ viết, giết chết.

- Làm bài
tập
- Hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn
vẻ, giẻ lau, mảnh dẻ, vẻ
đẹp, giẻ rách.
Bài tập 3. Chọn: x hoặc s
điền vào chỗ trống.
-Bầu trời xám xịt, sát mặt
đất, sấm rền vang, chớp
lóe sáng, xơ xác , sầm sập,
loảng xoảng.
Bài tập 4. Điền từ thích
hợp có vần -uôc hoặc -uôt
vào chỗ trống.
- ...buộc bụng, buột...,
ruộc,
...tuộc,...đuột,.....chuột, ...
chuột,....muốt,...chuộc.

Bài tập 5. Viết hỏi ( ? )
hay ngã ( ~ ) vào những

TaiLieu.VN

Page 3


chữ in nghiêng:
- Vẽ tranh, biểu quyết, dẻ
bỉu, bủn rủn, dai dẳng, hởng thụ, tởng tợng, ngày
giỗ, lỗ mãng, cổ lỗ, ngẫm
nghĩ.
Bài tập 6. Chữa lỗi chính
tả trong những câu sau
- Cha đã nhiều lần căn
dặn không đợc kiêu căng
- Một cây tre chắn ngang
đờng chẳng cho ai vô
rừng chặt cây, đốn gỗ.
- Có đau thì cắn răng mà
chịu nghen.
Bài tập 7. Viết chính tả.
GV đọc HS chép (sau đó
chữa lỗi).

Gv đọc cho cả lớp chép
bài.
- H đổi chéo vở dò
những lỗi sai.

Nghe,
chép

TaiLieu.VN

Page 4


c. Củng cố: Nhắc lại nội dung bài.
d. Dặn dò:
- Đọc lại bài.
- Thống kê các từ ở địa phương phát âm không đúng với chuẩn tiếng Việt.
- Chuẩn bị “chương trình địa phương ...”sưu tầm truyện dân gian ở đia
phương.
__________________________

TaiLieu.VN

Page 5



×