Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10 (PHẦN ĐẠI SỐ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.79 KB, 26 trang )

Tµi liÖu «n thi vµo líp 10 thpt
PhÇn i
®¹i sè
Chuyên đề 1:
Căn thức, rút gọn biểu thức, chứng minh biểu thức
A.KI ế N THC C BN
1.Khỏi nim
x l cn bc hai ca s khụng õm a

x
2
= a. Kớ hiu:
x a=
.
2.iu kin xỏc nh ca biu thc
A
Biu thc
A
xỏc nh


A 0
.
3.Hng ng thc cn bc hai
2
A khi A 0
A A
A khi A 0


= =



<

4.Cỏc phộp bin i cn thc
+)
( )
A.B A. B A 0; B 0=
+)
( )
A A
A 0; B 0
B
B
= >
+)
( )
2
A B A B B 0
=
+)
( )
A 1
A.B A.B 0; B 0
B B
=
+)
( )
( )
2
2

m. A B
m
B 0; A B
A B
A B
=


m
+)
( )
( )
n. A B
n
A 0; B 0; A B
A B
A B
=


m
+)
( )
2
A 2 B m 2 m.n n m n m n = + = =
vi
m n A
m.n B
+ =



=

B. Bài tập vận dụng
I. Mt s bài tập rèn luyện k nng c bn
Bi 1: Khai trin cỏc hng ng thc
1)
2
( 2 1)+
2)
2
( 2 1)
3)
( )
2
23
+
4)
2
( 3 2)
5)
2
( 3 2)+
6)
2
( 3 2)
7)
2
(2 2 2)+
8)

2
(2 2 2)
9)
2 2 1+
10)
2 2 1
11)
( )( )
1212
+
12)
2 2 8
Bi 2: Phõn tớch thnh cỏc ly tha bc hai
1)
8 2 15+
2)
10 2 21
3)
5 24+
4)
12 140
5)
14 6 5+
6)
8 28
7)
9 4 2+
8)
28 6 3+
Bi 3: Phõn tớch thnh nhõn t

1)
1 3 5 15+ + +
2)
10 14 15 21+ + +
3)
35 14 15 6+
4)
3 18 3 8+ + +
5)
2
36x 5
6) 25 - 3x
2
7) x - 4 (x > 0)
8) 11 + 9x (x < 0)
9) 31 + 7x (x < 0)
10)
x y y x+
Bi 4: Tớnh:
A 21 6 6 21 6 6= + +
Bài 5: Thu gn, tớnh giỏ tr cỏc biu thc:
( ) ( ) ( )
( )
2
A 3 3 2 3 3 3 1
3 2 3 2 2
B 2 3
3 2 1
C 3 2 2 6 4 2
D 2 3 2 3

= + +
+ +
= + +
+
= +
= + +
II. Một số bài tập tổng hợp
Bài 1: Cho biểu thức A =
42
2
42
2
+



+
b
b
b
b

a. Tìm điều kiện của x để A xác định
b. Rút gọn biểu thức A.
c. Tìm b để A = 2
Bài 2: Cho biu thc:
2
x 1 x 1 2 x 1
A :
x 1 x 1 x 1 x 1

x 1
+

= +
ữ ữ
+ +


a) Rỳt gn biu thc A
b) Tớnh giỏ tr ca biu thc A khi
x 3 8= +
c) Tỡm giỏ tr ca x khi A =
5
Bài 3: Cho biu thc:
a a 1 a a 1 a 2
A :
a 2
a a a a

+ +
=



+

a) Vi giỏ tr no ca a thỡ biu thc A xỏc nh
b) Rỳt gn biu thc A
c) Vi giỏ tr nguyờn no ca a thỡ A cú giỏ tr nguyờn?
Bi 4: Cho biu thc:

x 2x x
B
x 1 x x

=

a) Rỳt gn biu thc B
b) Tớnh giỏ tr ca B khi
x 3 8= +
c) Vi giỏ tr no ca x thỡ B > 0? B< 0? B = 0?
Bài 5. Cho biểu thức: C =
ab
ba
aab
b
bab
a
+


+
+
a) Rút gọn C
b) Tính giá trị của C khi a =
324
+
, b =
324

c) Chứng minh rằng nếu

5
1
+
+
=
b
a
b
a
thì C có giá trị không đổi
Bi 6. Cho biu thc:
2
x 1 10 5
A
x 3 x 2
x x 6
+
= +
+
+
a) Tỡm iu kin ca x A xỏc nh
b) Rỳt gn biu thc A
c) Tỡm giỏ tr ca x A > 0
Bi 7. Cho biu thc
1 1 x 2
C x 3 : x 1 :
x 1 x 1 x
+

= +

ữ ữ


a) Tỡm iu kin i vi x biu thc C xỏc nh
b) Rỳt gn biu thc C
c) Tớnh giỏ tr ca biu thc C khi
x 6 20= +
d) Tỡm cỏc giỏ tr nguyờn ca x C cú giỏ tr nguyờn
Bi 8. Cho biu thc A =
1 1 1 1 1
:
1 x 1 x 1 x 1 x 1 x

+ +
ữ ữ
+ +

a) Rỳt gn biu thc A
b) Tớnh giỏ tr ca A khi x = 7 + 4
3
c) Vi giỏ tr no ca x thỡ A t giỏ tr nh nht
Bi 17: Cho biu thc
3
1 1 x x
B
x 1 x x 1 x x 1

= + +
+
a) Tỡm iu kin biu thc B xỏc nh

b) Rỳt gn biu thc B
c) Tỡm giỏ tr ca x khi B = 4
d) Tỡm cỏc giỏ tr nguyờn dng ca x B cú giỏ tr nguyờn
Chuyên đề 2: Hàm số bậc nhất y=ax+b
A.KIN THC cơ bản
Cho hàm số y=ax+b (a

0)
- Hàm số đồng biến khi a>0; nghịch biến khi a<0
- Nếu toạ độ (x
0
;y
0
) của điểm A thoả mãn hàm số y=f(x) thì điểm A thuộc đồ
thị hàm số này.
- Ngợc lại, nếu điểm A(x
0
;y
0
) nằm trên đồ thị của hàm số y=f(x) thì toạ độ
(x
0
;y
0
) của A thoả mãn hàm số y=f(x).
- Cho hai đờng thẳng (d
1
): y=ax+b & (d
2
): y= a

1
.x+b
1
(a

0 ; a
1

0)
+ (d
1
) // (d
2
)

a=a
1
& b

b
1
+ (d
1
)

(d
2
)

a= a

1
& b= b
1
+ (d
1
) cắt (d
2
)

a

a
1

+ (d
1
)

(d
2
)

a.a
1
=-1
B. Bài tập vận dụng
Bi 1: Xỏc nh a v b ng thng y = ax + b i qua hai im A(1; 2)
v B(2; 1).
Bi 2 : Vit phng trỡnh ng thng cú h s gúc l 2 v i qua im
A(1; 5).

Bi 3: Vit PT ng thng i qua im B(1; 8) v song song vi ng
thng y = 4x + 3.
Bi 4: Vit phng trỡnh ng thng song song vi ng thng y = x + 5
v ct trc honh ti im cú honh bng 2.
Bi 5: Xỏc nh h s a, b ca hm s y = ax + b trong mi trng hp sau:
a) th hm s l mt ng thng cú h s gúc bng 3 v i qua
im A(1 ; 3)
b) th ca hm s i qua hai im B(2 ; 1) v C(1 ; 3)
c) th ca hm s i qua im A(1 ; 3) v song song vi ng
thng y = 3x 2.
Bài 6: Cho đờng thẳng (d): y=(m-2)x-m+4.
CMR (d) luôn đi qua điểm cố định với mọi m
Bài 7: Cho các đờng thẳng (d
1
): y=mx-2(m+2) (m

0) và
(d
2
): y= (2m-3)x +(m
2
-1) (m

3/2):
a) CMR: (d
1
) & (d
2
) không thể trùng nhau với mọi m.
b) Tìm m để (d

1
) // (d
2
); (d
1
) cắt (d
2
); (d
1
)

(d
2
)
Bài 8. Cho hai hàm số : y = (k + 1 )x + 3 và y = (3-2k)x +1
Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số cắt nhau? Song song với nhau?
Hai đờng trên có thể trùng nhau đợc không ?
Bài 9.Cho 3 đờng thẳng : y=2x+1(d
1
) ; y=-x-2 (d
2
); y=-2x-m (d
3
)
a. Tìm toạ độ giao điểm của hai đờng thẳng (d
1
) & (d
2
)
b. Xác định m để 3 đờng thẳng đã cho đồng quy

Chuyên đề 3:
Phơng trình và hệ phơng trình bậc nhất
Bất phơng trình
A.KIN THC cơ bản
1. Phơng trình bậc nhất : ax + b = 0.
Ph ơng pháp giải :
+ Nếu a 0 phơng trình có nghiệm duy nhất : x =
b
a

.
+ Nếu a = 0 và b 0

phơng trình vô nghiệm.
+ Nếu a = 0 và b = 0

phơng trình có vô số nghiệm.
L u ý: Nếu phơng trình không có dạng tổng quát thì cần biến đổi đa
về dạng tổng quát rồi tính
2. Bất phơng trình bậc nhất
*Dạng 1: Bất phơng trình bậc nhất hai ẩn a.x+b>0 hoặc a.x+b<0
Phơng pháp: ax+b>0 ax>-b x>-
a
b
nếu a>0
x<-
a
b
nếu a<0
*Dạng 2: BPT phân thức

B
A
>0 ,BPT tíchA.B>0
Cách giải: Mỗi bất phơng trình tơng đơng với 2 hệ bpt :
0
0
0
0
A
B
A
B
<



<



>



>



3. Hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn :




=+
=+
c'y b' x a'
c by ax
Phơng pháp giải :
Sử dụng một trong các cách sau :
+) Phơng pháp thế : Từ một trong hai phơng trình rút ra một ẩn theo ẩn kia ,
thế vào phơng trình thứ 2 ta đợc phơng trình bậc nhất 1 ẩn.
+) Phơng pháp cộng đại số :
- Quy đồng hệ số một ẩn nào đó (làm cho một ẩn nào đó của hệ có hệ số bằng
nhau hoặc đối nhau).
- Trừ hoặc cộng vế với vế để khử ẩn đó.
- Giải ra một ẩn, suy ra ẩn thứ hai.
+) Phơng pháp đặt ẩn số phụ
B. Bài tập vận dụng
Bài 1. Giải các phơng trình
a) 5x - 15 = 0 b) - 3x + 5 = 0 c) 2(x-7) = 7-5x
d) 2(x-3) + 1 = 2(x+1) - 9 e)
3
1,212
7
5,15
4
7,09

=

+


xxx
f)
16
73
15
74
78
11
77
12

+

=

+

xxxx

Bài 2.Giải và biện luận phơng trình theo m :
(m 2)x + m
2
4 = 0 (1)
Bài 3.Giải các bất phơng trình:
a.
32
16
3
1

52
xxx
x
+

<


b. 2x(3x-5) <0
c.
1
1
2
2
>
++

xx
xx

Bi 4. Gii cỏc h phng trỡnh:
1)
x 2y 3
2x y 1
+ =


=

2)

3x 4y 2
2x 3y 7
=


+ =

3)
x 7y 2
2x y 11
=


+ =

Bi 2: Gii cỏc h phng trỡnh sau bng phng phỏp t n ph:
a)
1 1 4
x y 5
1 1 1
x y 5

+ =




=



b)
15 7
9
x y
4 9
35
x y

=




+ =


c)
1 1 5
x y x y 8
1 1 3
x y x y 8

+ =

+



=


+

Bài tập về nhà:
Giải các hệ phơng trình sau
1)
2x 3y 10
3x 2y 2
+ =


=

2)
2
3 1
x y
x y
=


+ =

3)
2 0
3 1
x y
x y
+ =



+ =

4)
{
132
23
=
=+
yx
yx
5)
1 1
1
3 4
5
x y
x y

=




+ =


6)
1
1
3

2
2
1
1
1
2
1
=



=

+

yx
yx
Chuyên đề 4:
hàm số y=ax
2
.

Mối tơng quan giữa
đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai

A.KIN THC cơ bản
1. Hàm số y=ax
2
(a


0)
a. Ví dụ: y=3x
2
(a=3); y=-
2
1
x
2
(a=
2
1
).............
b. Tính chất:
Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x< 0 và nghịch biến khi x > 0
c. Đồ thị:
Đồ thị của hàm số y=ax
2
(a

0) là một đờng cong đi qua gốc tọa độ và
nhận trục Oy làm trục đối xứng. Đờng cong đó đợc gọi là một parabol với
đỉnh O.
Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ
thị.
Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dới trục hoành, O là điểm cao nhất của đồ
thị.
2. Mối tơng quan giữa đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai
Cho Parabol (P): y=ax
2

và đờng thẳng (d): y=mx+b
- ĐK để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt

phơng trình ax
2
=mx+b có 2
nghiệm phân biệt

>0 (nghiệm của phơng trình chính là hoành độ cỉa
hai giao điểm)
- ĐK để (d) Không cắt (P)

phơng trình ax
2
=mx+b vô nghiệm



<0.
- ĐK để (d) tiếp xúc với (P)

phơng trình ax
2
=mx+b có nghiệm kép



=0
(nghiệm kép tìm đợc đó chính là hoành độ tiếp điểm).
B. Bài tập vận dụng

Bài 1: Vẽ đồ thị (P) của hàm số y=
2
x

2
.
Tìm a và b để đờng thẳng y=ax+b đi qua điểm (0;-1) và tiếp xúc với (P).
Bài 2: Cho hàm số y=ax
2
có đồ thị (P) đi qua điểm A(-2;4) và tiếp xúc với đồ
thị (T) của hàm số y= (m-1)x- (m-1).
a) Tìm a , m và toạ độ tiếp điểm.
b) Vẽ (P) & (T) với a, m vừa tìm đợc trên cùng mặt phẳng toạ độ.
Bài 3:Cho đờng thẳng (d): y=k(x-1) và Parabol (P): y= x
2
-3x+2
a) CMR: (d) & (P) luôn có một điểm chung.
b) Trong trờng hợp (d) tiếp xúc (P), tìm toạ độ tiếp điểm.
Bài 4: Cho hàm số y=
2
-1
x
2
(P)
a) Vẽ (P).
b) Tìm m để đờng thẳng y= 2x+m cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A & B.
Tìm toạ độ 2 điểm A và B đó.
Bài 5: Cho Parabol (P): y=3x
2
. Lập phơng trình đờng thẳng

() song song với đờng thẳng (d): y=-2x và tiếp xúc với (P).
Bài 6: Cho (P): y=
2
1
2
x
và hai đờng thẳng (d
1
): y=2x-2 và (d
2
): y= ax-1.
a) Vẽ (P) & (d
1
) trên cùng mặt phẳng toạ độ và tìm toạ độ giao
điểm của chúng
b) Biện luận theo a số giao điểm của (P) & (d
2
)
c) Tìm a để 3 đồ thị trên cùng đi qua một điểm.
d) Chứng tỏ rằng đờng thẳng đi qua A(-1;2) luôn cắt (P) tại 2
điểm phân biệt.
Chuyên đề 5:
phơng trình bậc hai- Định lí vi ét và ứng dụng
A.KIN THC cơ bản
1. Phơng trình bậc hai.
a. Định nghĩa.
Phơng trình bậc hai là phơng trình có dạng: ax
2
+bx+c = 0(a


0)
Trong đó a, b,c là các số đã biết, x là ẩn.
b. Cách giải:
* Công thức nghiệm tổng quát:
Tính biệt thức

= b
2
- 4ac
Nếu

<0 thì phơng trình vô nghiệm
Nếu

= 0 thì phơng trình có nghiệm kép x
1
=x
2
=
a
b
2

Nếu

>0 phơng trình có hai nghiệm phân biệt:
x
1
=
a

b
2
+
; x
2
=
a
b
2

*Công thức nghiệm thu gọn:
Nếu có b = 2b thì có thể tính
'

=b
2
- ac
Nếu
'

< 0 thì phơng trình vô nghiệm
Nếu
'

= 0 thì phơng trình có nghiệm kép x
1
=x
2
= -
a

b
'
Nếu
'

> 0 phơng trình có hai nghiệm phân biệt
x
1
=
a
b
'
'
+
; x
2
=
a
b
''

2. nh lý Viột.
Nu x
1
, x
2
l nghim ca phng trỡnh ax
2
+ bx + c = 0 (a


0) thỡ
S = x
1
+ x
2
= -
a
b
p = x
1
x
2
=
a
c
o lại: Nu cú hai s x
1
,x
2
m x
1
+ x
2
= S v x
1
x
2
= p thỡ hai s ú l
nghim (nu có ) của phơng trình bậc 2:
x

2
S x + p = 0
3.Dấu của nghiệm số của phơng trình bậc hai.
Cho phơng trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 (a

0) . Gọi x
1
,x
2
là các
nghiệm của phơng trình .Ta có các kết quả sau:
x
1
và x
2
trái dấu ( x
1
< 0 < x
2
)

p = x
1
x
2
< 0

×