Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

tuần 1 các môn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.04 KB, 26 trang )

Tuần 1
Thứ hai ngày tháng năm
Tiết 1: đạo Đức trung thực trong học tập ( tiết 1).
I.Mục tiêu : Nh sách giáo viên (Trang 16)
GD:Biết đồng tình , ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi
thiếu trung thực trong học tập.
Bổ sung sửa câu 1 mục ghi nhớ và ý c bài 2,bỏ bài 5.
II.Tài liệu và ph ơng tiện :
- Sgk đạo đức.
- Các mẩu chuyện, tấm gơng về sự trung thực trong học tập.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A.Kiểm tra:
- Kiểm tra sách vở . đồ dùng của hs.
B.Bài mới:
- Giới thiệu bài.
- Hs trình bày đồ dùng cho gv kiểm
tra.
1.HĐ1: Xử lý tình huống.
MT:Qua tình huống hs biết xử lý và xử lý đúng. Hs biết bày tỏ ý kiến.
*Cách tiến hành:
a.Gv giới thiệu tranh.
b.Gv tóm tắt các ý chính.
+Mợn tranh ảnh của bạn khác đa cô giáo
xem.
+Nói dối cô giáo.
+Nhận lỗi và hứa với cô giáo sẽ su tầm và
nộp sau.
c.Nếu là Long em sẽ chọn cách giải quyết
nào?
d.Gv kết luận: ý 3 là phù hợp nhất.


2.HĐ2: Làm việc cá nhân bài tập 1 sgk.
- Gv nêu yêu cầu bài tập.
- Gv kết luận: ý c là trung thực nhất.
3.HĐ3: Thảo luận nhóm.
- Gv nêu từng ý trong bài.
- Gv kết luận: ý b , c là đúng.
4.HĐ tiếp nối:
Củng cố, dặn dò.
- Hs xem tranh và đọc nội dung tình
huống.
- Hs liệt kê các cách có thể giải
quyết của bạn Long.
Hs thảo luận nhóm , nêu ý lựa chọn
và giải thích lý do lựa chọn.
- Hs đọc ghi nhớ.
- 1 hs nêu lại đề bài.
- Hs làm việc cá nhân.
- Hs trao đổi ý kiến theo cặp.
- Hs giơ thẻ màu bày tỏ thái độ theo
quy ớc
+Tán thành
+Không tán thành
+Lỡng lự.
- Hs giải thích lý do lựa chọn.
- Lớp trao đổi bổ sung.
- Về su tầm tấm gơng trung thực trong học
tập.
Tiết 2. Toán. ôn tập các số đến 100 000.
I.Mục tiêu :
Nh SGV trang ( 32 )

Gd: Rèn cho các em tính cẩn thận sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A.Kiểm tra:
- Kiểm tra sách vở của hs.
B.Bài mới:
1.Ôn lại cách đọc số , viết số và các hàng.
a,Gv viết bảng:
83 251
b.Gv viết:
83 001 ; 80 201 ; 80 001
c. Nêu mối quan hệ giữa hai hàng liền kề?
d.Nêu VD về số tròn chục?
tròn trăm?
tròn nghìn?
tròn chục nghìn?
2.Thực hành:
Bài 1: Gv chép lên bảng (Viết số thích hợp
vào tia số )
Bài 2:Viết theo mẫu.
- Gv treo bảng phụ.
- Tổ chức cho hs làm bài vào vở.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3:Viết mỗi số sau thành tổng.
a.Gv hớng dẫn làm mẫu.
8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
b. 9000 + 200 + 30 + 2 = 923
- Hs trình bày đồ dùng , sách vở để gv
kiểm tra.

- Hs đọc số nêu các hàng.
- Hs đọc số nêu các hàng.
- 1 chục = 10 đơn vị
1 trăm = 10 chục.
- 4 hs nêu.
10 ; 20 ; 30
100 ; 200 ; 300
1000 ; 2000 ; 3000
10 000 ; 20 000 ; 30 000
- Hs đọc đề bài.
- Hs nhận xét và tìm ra quy luật của dãy
số này.
- Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng.
20 000 ; 40 000 ; 50 000 ; 60 000.
- Hs đọc đề bài.
- Hs phân tích mẫu.
- Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm
bài.
- 63 850
- Chín mơi mốt nghìn chín trăm linh
chín.
- Mời sáu nghìn hai trăm mời hai.
- 8 105
- 70 008 : bảy mơi nghìn không trăm linh
tám.
- Hs đọc đề bài.
- Hs làm bài vào vở, 3 hs lên bảng.
Bài 4: Tính chu vi các hình sau.
- Tổ chức cho hs làm bài theo nhóm.
- Gọi hs trình bày.

- Gv nhận xét.
3.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Hs nêu miệng kết quả.
7351 ; 6230 ; 6203 ; 5002.
- Hs đọc đề bài.
- Hs làm bài theo nhóm , trình bày kết
quả.
Hình ABCD: CV = 6 + 4 + 4 + 3 = 17
(cm)
Hình MNPQ: CV = ( 4 + 8 ) x 2 = 24( cm
)
Hình GHIK: CV = 5 x 4 = 20 ( cm )
Tập đọc
Tiết 3: dế mèn bênh vực kẻ yếu.
I.Mục tiêu :
Nh SGV( Trang 31 )
Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực
ngời yếu, xoá bỏ áp bức bất công.
II.Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I).Mở đầu:- Gv giới thiệu 5 chủ điểm của
sgk Tiếng Việt 4 tập I.
II).Bài mới:
1.Giới thiệu chủ điểm và bài đọc.
- Giới thiệu chủ điểm : Thơng ngời nh thể
thơng thân .

- Giới thiệu tập truyện : Dế Mèn phiêu lu
ký.
- Giới thiệu bài đọc :Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu.
2.H ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
a.Luyện đọc:
- Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ khó ,
giải nghĩa từ.
a) Luyện đọc.
* Gọi HS đọc toàn bài
* Đọc nối tiếp đoạn: Chia 4 đoạn
Đọc nối tiếp lần 1: GV kết hợp sửa lỗi HS
phát âm sai.
Đọc nối tiếp lần 2: GV kết hợp giải nghĩa
các từ ngữ ở phần chú giải.
Đọc nối tiếp lần 3: GV nhận xét.
- Hs mở mục lục , đọc tên 5 chủ điểm.
- Hs quan sát tranh minh hoạ , nêu nội
dung tranh.
- Hs quan sát tranh : Dế Mèn đang hỏi
chuyện chị Nhà Trò.
- 1 hs đọc toàn bài.
- Hs nối tiếp đọc từng đoạn trớc lớp.
Lần 1: Đọc + đọc từ khó.
Lần 2: Đọc + đọc chú giải.
* Luyện đọc theo cặp
GV nhận xét.
* Đọc toàn bài
HS đọc toàn bài.
- Gv đọc mẫu cả bài.

b.Tìm hiểu bài:
- Em hãy đọc thầm đoạn 1 và tìm hiểu xem
Dế Mèn gặp chị Nhà Trò trong hoàn cảnh
ntn?
Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò
rất yếu ớt?
Đoạn văn này nói lên điều gì?
GV ghi bảng ý chính đoạn 2.
- Nhà Trò bị bọn Nhện ức hiếp đe doạ ntn?
- Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm
lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn?
Đoạn 4: Đọc thầm và trả lời.
Nhng lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm
lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn ?
Nêu ý chính của đoạn 4.
Trong truyện có nhiều hình ảnh nhân hóa,
em thích hình ảnh nào nhất ? vì sao ?
Câu chuyện ca ngợi ai? Ca ngợi về điều
gì?
- Đọc lớt toàn bài và nêu một hình ảnh nhân
hoá mà em biết?
- Nêu nội dung chính của bài.
c. H ớng dẫn đọc diễn cảm:
- Gv HD đọc diễn cảm toàn bài.
- HD đọc diễn cảm một đoạn tiêu biểu.
- Gv đọc mẫu.
3.Củng cố dặn dò:
- Em học đợc điều gì ở Dế Mèn?
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.

- Hs luyện đọc theo cặp.
- 1 hs đọc cả bài.
- Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xớc thì
nghe tiếng khóc tỉ tê, lại gần thì thấy chi
chị Nhà Trò gục đầu khóc
Thân hình bé nhỏ, gầy yếu, ngời bự
những phấn nh mới lột. Cánh
Đoạn này cho thấy hình dáng yếu ớt đến
tội nghiệp của chị nhà trò
-Nhà Trò ốm yếu , kiếm không đủ ăn,
không trả đợc nợ cho bọn Nhện nên
chúng đã đánh và đe doạ.
- "Em đừng sợ, hãy trở về cùng với tôi
đây "
Dế Mèn xoè cả hai càng ra,dắt Nhà Trò
đi.
- Hs đọc lớt nêu chi tiết tìm đợc và giải
thích vì sao.
Lời nói: Em đừng sợ. Hãy trở về..
Cử chỉ: Xoè cả hai cánh ra,
Câu chuyện ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng
nghĩa hiệp, bênh vực kẻ yếu.
- Hs nêu ( mục I ).
-
4 hs thực hành đọc 4 đoạn.
- Hs theo dõi.
- Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Hs thi đọc diễn cảm.
Câu chuyện ca ngợi Dế Mèn có tấm
lòng nghĩa hiệp, bênh vực kẻ yếu, xóa bỏ

những bất công.

Tiết 1. âm nhạc
: ôn tập 3 bài hát và kí hiệu ghi nhạc đã học ở lớp 3.
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ ba ngày tháng năm 2009
Toán. Tiết 1: ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp ).
I.Mục tiêu :
Nh SGV trang ( 33 )
Giáo dục các em tính cẩn thận, giảm cột b, c bài 5.
II. Đồ dùng dạy học :
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A.Bài cũ :
- Gọi hs chữa bài tập 4 tiết trớc.
- Nhận xét cho điểm.
B.Bài mới:
- Giới thiệu bài.
1.Luyện tập tính nhẩm:
- Gv đọc các phép tính.
7000 + 2000 8000 - 3000
4000 x 2 30 000 - 5000
3000 + 6000 54 000 : 9
- Gọi hs nêu miệng kết quả.
2.Thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm.
- Gọi hs đọc đề bài.
- Yêu cầu hs nhẩm miệng kết quả.
- Gv nhận xét.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.

- Gọi hs đọc đề bài.
+Nhắc lại cách đặt tính?
- Yêu cầu hs đặt tính vào vở và tính, 3 hs
lên bảng tính.
- Chữa bài , nhận xét.
Bài 3: Củng cố lại cách so sánh các
số.
- 3 hs lên bảng tính.
Tính chu vi các hình:
a. 6 + 4 + 4 + 3 = 17 ( cm)
b.( 4 + 8 ) x 2 = 24 ( cm )
c. 5 x 4 = 20 ( cm )
- Hs theo dõi.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs nhẩm miệng kết quả.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs tính nhẩm và viết kết quả vào vở , 2 hs
đọc kết quả.
9000 - 3000 = 6000
8000 : 2 = 4000
8000 x 3 = 24 000
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs đặt tính và tính vào vở.
4637 7035 325 25968 3
- +
ì
8245 2316 3 19 8656
12882 4719 975 16
18
0

- Hs đọc đề bài.
- Hs nêu cách so sánh 2 số: 5870 và 5890
+Cả hai số đều có 4 chữ số
Điền dấu : > , < , =
- Muốn so sánh 2 số tự nhiên ta làm ntn?
- Hs làm bài vào vở, chữa bài.
- Gv nhận xét.
Bài 4:Viết các số sau theo thứ tự từ lớn
đến bé và từ bé đến lớn.
- Nêu cách xếp các số theo thứ tự từ lớn
đến bé?
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân vào vở.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 5:
Cột b, c giảm.
3.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau.
+Các chữ số hàng nghìn, hàng trăm giống
nhau
+ở hàng chục :7<9 nên 5870 < 5890
- Hs thi làm toán tiếp sức các phép tính còn
lại.
- Hs đọc đề bài.
- Hs so sánh và xếp thứ tự các số theo yêu
cầu , 2 hs lên bảng làm 2 phần.
a, 56731 < 65371 < 67351 < 75631
b.92678 > 82697 > 79862 > 62978
Tính tiền mua từng loại hàng.
HS quan sát và đọc bảng thống kê số liệu

Bác Lan mua 3 loại hàng, đó là 5 cái bát, 2
kg đờng và 2 kg thịt.
Số tiền mua bát là:
2500 x 5 = 12 500 (đồng)
Số tiền mua đờng là:
6400 x 2 = 12 800 (đồng)
Số tiền mua thịt là:
35000 x 2 = 70000 (đồng)
tiết 2: chính tả nghe - viết : dế mèn bênh vực kẻ yếu
- phân biệt l / n.
I.Mục tiêu :
Nh sách giáo viên (Trang 35)
Bổ sung: Giáo dục HS ý thức rèn chữ viết và giữ vở sạch sẽ.
II.Đồ dùng dạy học :
- Chép sẵn bài tập 2 vào bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A.Mở đầu:
- Gv nhắc nhở những yêu cầu của giờ chính
tả.
B.Bài mới:
- Giới thiệu bài.
1.H ớng dẫn nghe - viết:
- Gv đọc bài viết.
+Đoạn văn kể về điều gì?
- Tổ chức cho hs luyện viết từ khó, gv đọc
từng từ cho hs viết.
- Gv đọc từng câu hoặc cụm từ cho hs viết
- Hs theo dõi.
- Hs theo dõi, đọc thầm.

- Hs luyện viết từ khó vào bảng con.
- Hs viết bài vào vở.
bài vào vở.
- Gv đọc cho hs soát bài.
- Thu chấm 5 - 7 bài.
2.H ớng dẫn làm bài tập :
Bài 2a :
- Gọi hs đọc đề bài.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3a.
- Tổ chức cho hs đọc câu đố.
- Hs suy nghĩ trả lời lời giải của câu đố.
- Gv nhận xét.
3.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Đổi vở soát bài theo cặp.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài vào vở, 3 hs đại diện chữa
bài.
a.Lẫn ; nở nang ; béo lẳn ; chắc nịch ;
lông mày ; loà xoà , làm cho.
- ngan ; dàn ; ngang ; giang ; mang ;
ngang
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs thi giải câu đố nhanh , viết vào bảng
con.
- Về nhà đọc thuộc 2 câu đố.
Tiết 3: Luyện từ và câu . cấu tạo của tiếng.

I Mục tiêu :Nh SGV trang ( 37 )
GD cho HS thói quen dùng từ đúng, nói và viết thành câu, có ý thức sử dụng
tiếng Việt văn hóa trong giao tiếp,Hs yêu tiếng mẹ đẻ
.II.Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng.
- Bộ chữ cái ghép tiếng.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A.Mở đầu:
- Gv nói về tác dụng của tiết luyện từ và
câu.
B.Bài mới:
- Giới thiệu bài:
1.Phần nhận xét.
a,Yêu cầu 1:Đếm số tiếng trong câu tục
ngữ?
b.Yêu cầu 2: Đánh vần tiếng "bầu" , ghi lại
cách đánh vần đó?
- Gv ghi cách đánh vần lên bảng.
c.Yêu cầu 3: Phân tích cấu tạo của tiếng
"bầu"?
- Hs theo dõi.
- Hs đọc câu tục ngữ và các yêu cầu.
- 14 tiếng.
+ Hs đánh vần thầm.
- Hs đánh vần thành tiếng
- Bờ - âu - bâu huyền bầu.
- Cả lớp đánh vần thành tiếng
- Hs ghi cách đánh vần vào bảng con.
+ Hs trao đổi theo cặp.

- Trình bày kết luận: Tiếng " bầu
" gồm 3 phần : âm đầu , vần ,
dấu thanh.
+ Hs phân tích các tiếng còn lại vào vở
d.Yêu cầu 4: Phân tích cấu tạo các tiếng
còn lại?
- Tiếng do những bộ phận nào tạo thành?
- Tiếng nào có đủ các bộ phận nh tiếng
"bầu"?
- Tiếng nào không có đủ các bộ phận?
2.Phần ghi nhớ:
- Gọi hs đọc ghi nhớ.
3.Phần luyện tập:
Bài 1: Phân tích các bộ phận cấu tạo của
tiếng.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Câu đố.
- Hs đọc câu đố và yêu cầu bài.
- Hs suy nghĩ giải câu đó, trình bày ý kiến.
- Gv nhận xét, chữa bài.
4.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
( mỗi nhóm 1 tiếng).
- Đại diện nhóm chữa bài.
+Tiếng do âm đầu, vần , thanh tạo
thành
- Tiếng : thơng , lấy , bí , cùng
- Tiếng : ơi

+Trong mỗi tiếng vần và thanh bắt
buộc phải có mặt.
- 2 hs đọc ghi nhớ.
- Hs đọc đề bài.
- Hs làm bài cá nhân vào vở.
- Hs nối tiếp nêu miệng kết quả của
từng tiếng.
Âm đầu vần dấu thanh
- Hs đọc câu đố và yêu cầu bài.
- Hs giải câu đố, nêu miệng kết quả.
Đáp án: đó là chữ : sao.
- Hs chữa bài vào vở.
Tiết 4: Kể chuyện. sự tích hồ ba bể.
i.Mục tiêu:Nh sách giáo viên (Trang 40)
Giáo dục HS sống tốt, có lòng nhân ái, sẵn sàng giúp đỡ những ngời gặp khó
khăn, hoạn nạn, thì trong cuộc sống sẽ đợc giúp đỡ.
GD HS tính tự giác học tập
II.Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ truyện đọc ở sgk.
- Tranh về hồ Ba Bể.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1 Giới thiệu bài .
- Giới thiệu tranh về hồ Ba Bể.Hồ Ba Bể
là một cảnh đẹp của tỉnh Bắc Cạn.
Khung cảnh ở đây rất nên thơ và sinh
động.
2. Gv kể chuyện:
- Gv kể 2 lần:
Lần 1: kể ND chuyện.

Lần 2 : kể kèm tranh.
- Hs theo dõi .
- Hs theo dõi.
- HS giải nghĩa từ ở chú giải: Cầu
phúc, giao long, bà góa, bâng quơ,
2. H ớng dẫn kể chuyện :
- Gọi hs giải nghĩa một số từ khó .
- Gọi hs đọc gợi ý ở sgk.
+ Gv nêu tiêu chí đánh giá :
- Nội dung đúng :4 điểm.
- Kể hay , phối hợp cử chỉ ,điệu bộ khi
kể .
- Nêu đợc ý nghĩa :1 điểm .
Trả lời đợc câu hỏi của bạn :
Bà cụ ăn xin xuất hiện nh thế nào?
Ai đã cho bà cụ ăn và nghỉ ?
Trong đêm lễ hội, chuyện gì đã xảy
ra?
Hồ Ba Bể đã hình thành nh thế nào
+ HS thực hành kể :
- Hs kể chuyện theo cặp .
- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện .
- Tổ chức cho hs kể thi .
+ HD trao đổi cùng bạn về câu chuyện
vừa kể dựa vào tiêu chí đánh giá .
- Gv cùng hs bình chọn bạn kể chuyện
hay
- Khen ngợi hs .
3.Củng cố dặn dò :
Câu chuyện cho em biết điều gì ?

Câu chuyện ca ngợi điều gì?
-Nhận xét tiết học .
- VN học bài , CB bài sau .
- HS nối tiếp đọc gợi ý .
-Hs đọc tiêu chí đánh giá .

- Nhóm 2 hs kể chuyện .
- Các nhóm hs kể thi từng đoạn và
toàn bộ câu chuyện , nêu ý nghĩa câu
chuyện .
Phải có lòng nhân ái, sẵn sàng giúp
đỡ những ngời gặp khó khăn, hoạn
nạn, thì sẽ đợc đền đáp xứng đáng.
- Hs đặt câu hỏi cho bạn trả lời về câu
chuyện vừa kể .
- Bình chọn bạn kể hay nhất,nêu ý
nghĩa câu chuyện đúng nhất.
Sự tích có hồ Ba bể
Câu chuyện ca ngợi những con ngời
giàu lòng nhân ái, sẽ đợc đền đáp
xứng đáng.
Tiết 5. Khoa học con ngời cần gì để sống ?
I.Mục tiêu :Nh sách giáo viên (Trang 21)
- Kể ra một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ có con ngời mới cần trong
cuộc sống.
- GD HS tính
II.Đồ dùng dạy học :
- Phóng to hình trang 4 ; 5 sgk.
- Phiếu học tập ; phiếu trò chơi " Cuộc hành trình đến các hành tinh khác ".
III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy Hoạt động học
1.HĐ1: Động não.
*MT: Hs liệt kê tất cả những gì các em cần có cho cuộc sống của mình.
*Cách tiến hành:
GV yêu cầu tất cả HS bịt mũi .
Em cảm thấy nh thế nào?
KL: Nh vậy chúng ta không thể nhịn thở
đợc quá 3 phút.
B2. ? Kể những thứ con ngời cần dùng
hằng ngày để duy trì sự sống?
B1: Gv hỏi:
- Kể ra những thứ các em cần dùng hằng
ngày để duy trì sự sống của mình?
B2: Gv tóm tắt ghi bảng:
- Những điều kiện cần để con ngời duy trì sự
sống và phát triển là:
+Thức ăn , nớc uống , quần áo , nhà ở
+Tình cảm gia đình , bạn bè ,
B3: Gv nêu kết luận : sgv.
- 1 số hs nêu ý kiến.
Cần ô-xi, nơc uống, thức ăn, phơng
tiện đi lại, gia đình bạn bè,,...

VD: nớc ; không khí ; ánh sáng ; thức
ăn
2.HĐ2: Làm việc với phiếu học tập và sgk.
MT: Hs phân biệt đợc các yếu tố mà con ngời cũng nh các sinh vật khác cần để duy trì
sự sống của mình.
*Cách tiến hành:
B1: Làm việc theo nhóm.

- Gv phát phiếu.
- Gọi hs đọc nội dung phiếu.
B2: Chữa bài tập.
B3:Thảo luận cả lớp:
- Nh mọi sinh vật khác , con ngời cần gì để
duy trì sự sống?
- Hơn hẳn những sinh vật khác , cuộc sống
con ngời còn cần những gì?
- Nhóm 4 hs thảo luận.
Đánh dấu vào các cột tơng ứng những
yếu tố cần cho sự sống của con ngời,
động vật , thực vật.
- Đại diện nhóm trình bày trớc lớp.
- Hs mở sgk quan sát tranh.
- Con ngời cần : Thức ăn , nớc uống ,
nhiệt độ thích hợp , ánh sáng
- Con ngời còn cần: Nhà ở, tình cảm, ph-
ơng tiện giao thông
3.HĐ3: Trò chơi :Cuộc hành trình đến
hành tinh khác.
MT: Củng cố những kiến thức đã học về những điều kiện cần để duy trì sự sống con ng-
ời.
*Cách tiến hành:
B1:Tổ chức .
- Gv chia lớp thành 4 nhóm.
- Phát phiếu( nội dung là những thứ cần có và
muốn có để duy trì sự sống)
B2:HD cách chơi và chơi.
B3: Thảo luận.
4. Củng cố dặn dò:

- Hs lắng nghe.
- 4 hs hợp thành 1 nhóm theo chỉ định
của gv.
- Đọc nội dung phiếu.
- Các nhóm bàn bạc chọn ra 10 thứ mà
em thấy cần phải mang theo khi đến
hành tinh khác.
- Từng nhóm so sánh kết quả lựa chọn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×