Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

đề thi thử THPTQG 2019 vật lý đặng thúc hứa nghệ an lần 1 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.42 KB, 9 trang )

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
THPT ĐẶNG THÚC HỨA
(Đề thi gồm 4 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – LẦN I
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 001
Họ & Tên: …………………………………..……………..
Số Báo Danh: …………………………….………………..
Câu 1: Tốc độ truyền sóng cơ trong môi trường phụ thuộc vào
A. biên độ sóng
B. năng lượng sóng C. tần số sóng
D. bản chất môi trường
Câu 2: Tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo có độ cứng, k vật nhỏ khối lượng m bằng

1 m
1 m
m
k
B.
C.
D.
2 k
2 k
m
k
Câu 3: Hạt tải điện trong chất bán dẫn là
A. electron tự do
B. ion dương và ion âm


C. electron, ion dương và ion âm
D. electron và lỗ trống
Câu 4: Nguyên tắc hoạt động chủ yếu của máy biến áp là dựa vào hiện tượng
A. tự cảm
B. cưỡng bức
C. cộng hưởng điện D. cảm ứng điện từ
A.



Câu 5: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i  2cos 100 t   A. Tần số góc của dòng điện xoay
4

chiều là

A. 100 rad/s
B.
rad/s
C. rad/s
D. 50 Hz
4
Câu 6: Vào ngày 11/12/2018 chúng ta đã được xem truyền hình trực tiếp trận chung kết lượt đi AFF Cup
giữa đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Malaysia từ sân vận động Bukit Jalil. Sóng vô tuyến đã được dùng
để truyền thông tin trên là
A. sóng cực ngắn
B. sóng dài
C. sóng ngắn
D. sóng trung
Câu 7: Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều
dài của sợi dây phải thoả mãn điều kiện:

A.

  2k  1




2

k 

k  

B.

k


2

k  

  2k  1



k  
4
4
Câu 8: Biểu thức tính lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có chiều dài mang dòng  điện I đặt

trong một từ trường đều có cảm ứng từ sao cho B chiều dòng điện hợp với vec tơ cảm ứng từ góc là 
A. F  BI cos
B. F  BI
C. F  BI tan
D. F  BI sin
Câu 9. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. khúc xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 10: Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn – ghen, gamma là
A. tử ngoại.
B. hồng ngoại.
C. Rơn – ghen.
D. gamma
C.

k

*

D.



Câu 11: Vật dao động điều hòa theo phương trình x  5sin  4t   cm. Chiều dài quỹ đạo chuyển động
3

của vật là
A. 5 cm
B. 4 cm
C. 10 cm
D. 20 cm

Câu 12 : Tiến hành thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75
µm. Biết khoảng cách hai khe hẹp là 1 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là
1,5 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và bậc 6 trên màn quan sát có giá trị là


A. 3,9375 mm
B. 4,5 mm
C. 7,875mm
D. 3 mm
Câu 13: Tại điểm trên S mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần
số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm. S Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 10 cm
trên đường thẳng đi qua S và ở cùng một phía so với luôn dao S động ngược pha với nhau. Biết tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 38 Hz đến
50 Hz. Tần số dao động của nguồn là
A. 40 Hz.
B. 46 Hz.
C. 38 Hz.
D. 44 Hz.
Câu 14: Một vòng dây dẫn tròn phẳng kín, đặt trong từ trường đều có đường sức từ là những đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Khi giảm độ lớn của cảm ứng từ thì B xuất hiện dòng điện cảm
ứng  trong vòng dây. Cảm ứng từ do dòng điện cảm ứng sinh ra tại tâm vòng dây
A. vuông góc với B B. bằng 0
C. ngược chiều với B D. cùng chiều với B
Câu 15: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí xiên góc vào
nước hợp với mặt nước góc 300. Cho chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là
1,33 và 1,34. Góc lệch giữa tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím trong nước có giá trị xấp xỉ là
A. 0,173 rad
B. 0,366 rad
C. 0,1730
D. 0,3660




Câu 16: Đặt điện áp u  200 2 100 t   vào hai 200 2 cos 100 đầu đoạn mạch gồm Ω nối tiếp với tụ
4

100
điện C 
 F µF. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là





A. i  2cos 100 t   A
2


B. i  2cos 100 t  A





C. i  2cos 100 t   A
D. i  2 2 cos 100 t   A
4
2



Câu 17: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng. Trong quá trình O vật đi thẳng từ biên
âm A sang biên dương thì +A lần lượt đi qua các vị trí M, N, O, P. Kết luận đúng là
A. Khi đi từ P đến A vận tốc ngược chiều gia tốc
B. Khi đi từ M đến N vận tốc ngược chiều gia tốc
C. Khi đi từ N đến P vận tốc ngược chiều gia tốc
D. Khi đi từ N đến P vận tốc cùng chiều gia tốc
Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, khối lượng quả cầu nhỏ 100 g. Kéo con lắc ra đến vị trí có
góc lệch 70 rồi thả nhẹ cho dao động điều hòa. Lấy m/s2 g 10. Cơ năng của con lắc có giá trị xấp xỉ là
A. 0,245 J
B. 7,5. 10–3 J
C. 24,5 J
D. 0,75 J
Câu 19: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. độ lớn lực cản tác dụng lên vật
D. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

1

Câu 20. Đặt điện áp u  240 2 120 t   vào hai đầu cuộn cảm thuần có L  H . Cường độ dòng 3

3

điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là
A. 1 A
B. 1,2 A
C. 2 A
D. 2,4 A
Câu 21: Mạch dao động lý tưởng có L  3 mH, C 12 pF được dùng làm mạch chọn sóng ở một máy thu

vô tuyến. Cho tốc độ ánh sáng trong không khí là c  3.108 m/s. Lấy Bước sóng mà máy thu được 2 10
có giá trị là
A. 120m
B. 120 m
C. 360 m
D. 360m
Câu 22: Một sóng âm có tần số 200 Hz truyền đi trong không khí với tốc độ 330 m/s. Sóng đó là


A. sóng dọc có bước sóng 1,65 cm
B. sóng ngang có bước sóng 165 cm
C. sóng ngang có bước sóng 1,65 cm
D. sóng dọc có bước sóng 165 cm
Câu 23: Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch là



i  2 2 cos 100 t   A .Pha ban đầu của dòng điện là
3



A. 2 2 A
B. 100 + rad
C.
rad
D. 100 rad/s
3
3
Câu 24: Mạch dao động lý LC tưởng có mH và nF. Trong L  4 C  9 mạch có dao động điện từ tự do,

hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ
dòng điện trong cuộn cảm có độ lớn là
A. 12mA
B. 6 mA
C. 9 mA
D. 3 mA
Câu 25 : Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nặng khối lượng 400 g đang dao động điều hòa.
Cho. Biết tại thời điểm, vật đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời điểm nào sau đây 2 10 t
 0 không phải là thời điểm con lắc có động năng bằng thế năng?
A. 0,05 s.
B. 0,075 s.
C. 0,25 s.
D. 0,125 s.


Câu 26 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai u  100 2 cos 100 t  V đầu đoạn mạch nối tiếp (cuộn 6
6

dây thuần cảm). Biết R  50 Ω. Biết tại thời điểm nào t đó (lần lượt là điện áp tức thời uL  uC (uL, uC)
giữa hai đầu cuộn cảm, hai đầu tụ). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị là
A. 100 W
B. 400 W
C. 173,2 W
D. 200 W
Câu 27: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết Vôn kế có điện trở rất lớn ( Rv   ). Hiệu điện thế giữa hai
điểm và là 18V. Số chỉ của vôn kế là

A. 0,8 V
B. 5 V
C. 3,2 V

D. 2,8 V
Câu 28: Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí trên cơ sở xác định được bước sóng
của sóng âm bằng sóng dừng trong ống khí, người ta thu được các kết quả như sau: bước sóng cm;   66
 2 tần số. f  490 10 Hz. Kết quả đo tốc độ truyền âm là
A. v 13,5  0,7 m/s
B. v  323, 4 12,0 m/s
C. v  323, 4  6,0 m/s
D. v  323, 4 16,4 m/s
Câu 29: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 6 cm. Vật sáng là AB một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính
của thấu kính cho ảnh cùng chiều với vật cách vật 25 cm. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là
A. 15 cm
B. 10 cm
C. 5 cm
D. 30 cm
Câu 30: Một sóng dừng trên dây có bước sóng 4 cm và là N một nút sóng. Hai điểm , trên dây A B nằm
về một phía so với và có N vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là 0,5 cm và cm. Ở cùng một thời
20 3 điểm (trừ lúc ở biên) tỉ số giữa vận tốc của so A với có giá B trị là

2 3
6
2 3
6
B. 
C. 
D.
3
3
3
3
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có. Khi ZL  3ZC điện áp tức thời ở

hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở lần lượt là 200V và 120V thì điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần lúc
đó có giá trị là
A.


A. 180 V
B. 60 V
C. 240 V
D. 120 V
Câu 32: Hai mạch dao động điện từ lý LC tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với các dòng điện
i1, trong hai i2 mạch phụ thuộc vào thời gian được biểu diễn như đồ thị hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ
trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là

A.

14



C

B.

5



C

C.


4



C

D.

7



C

Câu 33: Hai điểm sáng dao động trên cùng một đường thẳng, xung quanh vị trí cân bằng chung, O với





phương trình dao động lần lượt là x1  8cos  2   cm và x2  4 3 cos  2   cm. Khoảng cách
3
2


giữa hai điểm sáng khi chúng có cùng giá trị vận tốc là
A. 14,9 cm
B. 1,1 cm
C. 4 7 cm

D. 4 cm
Câu 34: Một máy hạ áp có tỷ số số vòng dây giữa hai cuộn dây là 2. Nối hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng
điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 220 V. Điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 220 V
B. 110 V
C. 55 V
D. 440 V
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 900 g được treo vào lò xo có độ cứng 100 N/m. Đầu
kia của lò xo được gắn lên trần một toa tàu. Con lắc bị kích thích mỗi khi bánh của toa tàu gặp chỗ nối
nhau của đường ray. Biết chiều dài của mỗi đường ray là 12 m. Để biên độ dao động lớn nhất thì tàu chạy
thẳng đều với tốc độ bằng
A. 72 km/h.
B. 12 km/h.
C. 43,2 km/h.
D. 20 km/h.
Câu 36: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S là nguồn hỗn tạp gồm hai ánh
sáng đơn sắc: màu lục 1  520 nm, và màu đỏ 2 có 640 nm < 2 < 760 nm. Quan sát hình ảnh giao thoa
trên màn người ta nhận thấy trong khoảng giữa 3 vân sáng liên tiếp có màu của vân sáng trung tâm, có 12
vân sáng màu lục. Bước sóng có giá trị là 2
A. 751 nm
B. 728 nm
C. 715 nm
D. 650 nm
Câu 37: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở
thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung, đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với R2 cuộn
cảm thuần có độ tự cảm. L Đặt điện áp xoay chiều: u  U 0 cos t ( U 0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn
1
và độ lệch pha giữa uAM
LC
và uMB là 900. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch MB thì đoạn mạch này tiêu thụ công suất bằng

A. 85 W
B. 200 W
C. 50 W
D. 100 W
Câu 38: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệ số đàn hồi k 100 N/m được đặt nằm ngang, một
đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m1  0,5 kg .Chất điểm m1 được gắn với chất
điểm m2 = 0,5 kg. Các chất điểm có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang ( gốc O ở vị trí
cân bằng của 2 vật ) hướng từ điểm cố định giữ lò xo về phía các chất điểm m1, m2. Tại thời điểm ban đầu
giữ 2 vật ở vị trí lò xo bị nén 4 cm rồi buông nhẹ. Bỏ qua mọi lực cản. Hệ dao động điều hòa. Gốc thời
gian là lúc buông vật. Chỗ gắn 2 vật bị bong ra nếu lực kéo đẩy lên vật m2 là 1 N. Khoảng cách giữa hai
vật khi lò xo có độ dãn cực đại lần đầu tiên có giá trị gần đúng là

mạch thì công AB suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 100 W. Khi đó  2 


A. 108 cm
B. 101 cm
C. 163 cm
D. 0,17 cm
Câu 39: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 50 Hz. Biết AB  22 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt
nước là 2 m/s. Ở mặt nước, gọi ∆ là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc 450
.Trên ∆ có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu?
A. 6 điểm.
B. 10 điểm.
C. 8 điểm.
D. 4 điểm.
Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh AB gồm hai đoạn AM và. MB Đoạn mạch AM
1
gồm cuộn dây điện trở thuần r 100 3 Ω và độ tự cảm L  H. Đoạn là một tụ điện có điện dung thay




đổi được, có giá C trị hữu hạn khác không. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều

u AB  210 2 cos 100 t  V. Điều chỉnh để tổng các điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM và điện áp
hiệu dụng hai đầu MB đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là MB



A. uMB  290 2 cos 100 t  V
3




B. uMB  210 2 cos 100 t  V
3




C. uMB  210 2 cos 100 t  V
6




D. uMB  290 2 cos 100 t  V
6


----------- HẾT ----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

ĐÁP ÁN
1-D

2-B

3-D

4-D

5-C

6-A

7-D

8-D

9-B

10-B

11-C

12-B


13-D

14-D

15-C

16-A

17-A

18-B

19-A

20-C

21-C

22-D

23-C

24-B

25-B

26-D

27-D


28-A

29-C

30-B

31-D

32-B

33-D

34-B

35-A

36-B

37-D

38-A

39-C

40-B

( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: D
+ Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất môi trường
Câu 2: B
+ Tần số dao động điều hòa của một con lắc đơn f 

1
2

k
m


Câu 3: D
+ Hạt tải điện trong chất bán dẫn là electron và lỗ trống
Câu 4: D
+ Máy biến áp hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 5: C
+ Tần số góc của dòng điện là  100 rad/s
Câu 6: A
+ Sóng trên là sóng cực ngắn
Câu 7: D
+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây một đầu cố định một đầu tự do là l   2k  1


4

Câu 8: D
+ Lực từ tác dụng lên dòng điện đặt trong từ trường đều F  IBlsin
Câu 9: B
+ Máy quang phổ hoạt động dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng

Câu 10: B
+ Bức xạ hồng ngoại có tần số nhỏ nhất
Câu 11: C
+ Chiều dài quỹ đạo cm L  2A  2.5 10cm
Câu 12: B
+ Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 là x  4i  4

D
1,5.0, 75.106
 4.
 4,5mm
a
1.103

Câu 13: D

2 df
v
  2k  1    2k  1
 4  2k  1 Hz
v
2d
Với khoảng giá trị của tần số, ta tìm được f  44 Hz
Câu 14: D
+ Cảm ứng từ do dòng điện cảm ứng sinh ra chống lại sự giảm của từ trường ngoài do đó sẽ bổ sung cho
từ trường ngoài
Câu 15: C
+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N là  

 sin 300 

 sin 300 
0

ar
sin
+ Góc lệch giữa hai tia r  rd  rt  ar sin 


  0,173
 nd 
 nt 
Câu 16: B
+ Phức hóa i 

u 200 2  45

2
100  100i
Z

Câu 17: A
+ Khi vật đi từ P → A vận tốc dương tuy nhiên gia tốc lại có giá trị âm
Câu 18: B

+ Cơ năng của con lắc E  mgl   cos 0   0,1.10.11  cos 700   7,5.103 J
Câu 19: A
+ Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của dao động
Câu 20: C
U 240
+ Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm I 


 2A
Z L 120
Câu 21: C


+ Bước sóng mà máy có thể thu được   2 c LC  2 .3.108. 3.103.12.1012  360m
Câu 22: D
v
+ Sóng cơ truyền trong không khí là sóng dọc, bước sóng    1, 65m
f
Câu 23: C
+ Pha ban đầu của dòng điện là 0 


3

rad

Câu 24:
+ Cường độ dòng điện trong mạch khi V u  3 được xác định bởi biểu thức
2

2

 u 
 u 
C
9.109
3

i  IO 1    
U0 1   
.5 1     6mA
3
L
4.10
5
 U0 
 U0 
Câu 25: B
2

m
0, 4
 2
 0, 4s
k
100
+ Ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, thời điểm đầu tiên vật đi qua vị trí động năng bằng
T
T
thế năng là t  , khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí động năng bằng thế năng là
8
4
→ Tổng quát hóa, thời điểm vật đi qua vị trí động năng bằng thế năng trong quá trình dao động la
T
T
t   n  0, 05  0,1ns
8
4

Câu 26: D
+ Với uL  uC  mạch xảy ra cộng hưởng, công suất tiêu thụ của mạch lúc đó là
Chu kì dao động của con lắc T  2

P  Pmax 

U 2 1002

 200W
R
50

Câu 27: D
+ Ta có
→ Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính I 

 I1  3, 6
U
 5, 6 A  
A
RN
I2  2

+ Hiệu điện thế giữa hai đầu vôn kế UV  U AN  U AM  2.5  3,6.2  2,8V
Câu 28: A
+ Vận tốc truyền sóng v   f → v  . f  66.490  323, 4m / s
 f v 
 f  f 



v 
 
Câu 29: C
+ Thấu kính hội tụ, cho ảnh cùng chiều → ảnh này là ảnh ảo, ta có hệ
d  d '  25
1
1
1

  d  5cm
1 1 1  
d 25  d 6
 

d d ' 6

Câu 30: B




2

ab
a A 
 AN  8  0,5

2
Ta có 
cm  

 BN        20
a  3 a
b

 B
2 6 3
2
+ Để ý rằng và A B nằm trên hai bó sóng đối xứng nhau qua một nút do đó luôn dao động ngược pha
vA
a
2
 A 
vB
aB
3
Câu 31: D



uL
2
, hay uL  uC  uL
3
3
2
Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch u  uR  uL  uC → 200  120  uL  uL  120V
3
Câu 32: B
+ Từ đồ thị, ta có T  103 s →   2 .103 rad / s


+ Vì uL luôn ngược pha với uC, kết hợp với Z L  3ZC  uC  

Mặc khác i1 vuông pha với → i2   i1  i2 max  I 012  I 022  82  62  10mA

  q1  q2 max 

 i1  i2   5 C




Câu 33:
+ Khi hai dao động có cùng tốc độ thì
2
 
d  d max  A12  A22  2 A1 A2 cos   82  4 3  2.8.4 2 cos    4cm
6
Câu 34: B
U
200
+ Điện áp hai đầu sơ cấp để hở U 2  1 
 110V
n
2
Câu 35: A






m
0,9
 2
 0, 6s
k
100

+ Chu kì dao động của con lắc T  2

Con lắc dao động mạnh nhất khi tàu chuyển động với vận tốc v 

L 12

 20m / s m/s
T 0, 6

Câu 36: b
+ Trong khoảng giữa 3 vân sáng liên tiếp trùng màu với vân trung tâm có 12 vân sáng của bức xạ 1 →
vân sáng trùng màu với vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất ứng với k1  7
k  7.0,52
Điều kiện để có sự trùng nhau giữa hai hệ vân 2  1 1 
µm
k2
k2
+ Với khoảng giá trị của , ta tìm 2 được 2  728  m
Câu 37: D
+ Đoạn mạch AB xảy ra cộng hưởng  Z L  ZC va P  Pmax 
 Với sớm uMB pha hơn uAM một góc



2



U2
 100W
R1  R2

ZC Z L
 1  Z L  R1.R2
R1 R2

→ Công suất tiêu thụ của đoạn mạch kh MB đó


P

U 2 R2
U 2 R2

R22  Z L2 R22  R1R2

Câu 38: A

k
100

 10 rad/s.
2m
1

Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 4 cm rồi thả nhẹ → hệ hai vật sẽ dao động quanh vị trí lò xo không
biến dạng với biên độ A  4 cm.
+ Lực kéo tác dụng lên vật giữ cho dao động điều hòa cùng với vật m1. Tại vị trí vật m2 bị bong ra ta có
F
1
 F  m2 2 x  x 

 2cm cm
2
m2
0,5.102
+ Tần số góc của dao động  

3
3
vmax 
 A  20 3 cm/s.
2
2
→ Sau va chạm vật tiếp tục dao động điều hòa quanh vị trí lò xo không biến dạng với tần số góc

+ Vận tốc của hai vật ngay sau đó v 

2

 20 3 
k
100



 10 2rad / s và biên độ A'  22  
  10cm
m1
0,5
 10 2 

→ Thời gian để vật di chuyển ra biên là t 

T
 2 
ar cos 
  3,15 s.
0
360
 10 

Khoảng cách giữa hai vật khi đó cm x  x2  A  20 3.3,15  10  108cm
Câu 39: C
+ Bươc sóng của sóng  

v 200

 4cm cm
f
50

1 AB
AB 1
→ Số dãy cực tiểu giao thoa là số giá trị của thõa mãn  
k

  11,5  k 10,5
2 
 2
22
 AB 
0
+ Gọi là M một điểm ở vô cùng, khi đó ta có hiệu d 2 M  d1M  2 
cm
 sin 45 
2
 2 
→ Xét tỉ số

d 2 M  d1M



 7,8 → có 8 cực tiểu

Câu 40: B

ZL
1


  AM 
r
6
3
UMB cực đại thì UAM UMB → các vecto tạo thành một tam giác đều → UAM UMB 


+ Ta có ZL  100   tan  AM 
Để tổng UAM



210V  uMB  210cos  00 t  
3




×