Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

on tập vật lí 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.42 KB, 22 trang )

ÔN TẬP VẬT LÍ 11 KÌ 2
Câu 1. Đặc điểm quan trọng của chiều truyền ánh sáng qua lăng kính có chiết suất n >1 là:
A. Sau khi đi qua lăng kính hướng của tia ló trùng với tia tới.
B. Sau khi qua lăng kính hướng của tia ló bị lệch về đáy của lăng kính so với hướng của tia tới.
C. Sau khi đi qua lăng kính hướng của tia ló hợp với đáy lăng kính một góc 90 0.
D. Sau khi đi qua lăng kính hướng của tia ló hợp với hướng của tia tới một góc luôn nhỏ hơn 90 0.
Câu 2. Khi tia tới và tia ló đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A. Nếu tăng hoặc giảm góc tới
thì góc lệch D sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. không xác định.
Câu 3. Gọi F là tiêu điểm vật, F’ là tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ. Vật sáng AB nằm ngoài khoảng OF của thấu
kính. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ảnh A ’B’ cho bởi thấu kính.
A. Ở vô cực. B. Ảnh luôn ngược chiều với vật.
C. Ảnh luôn cùng chiều với vật.
D. Ảnh luôn lớn hơn vật.
Câu 4. Đặt vật sáng AB tại vị trí cách thấu kính hội tụ một khoảng d = 2f(f là tiêu cự). Độ phóng đại của ảnh cho bởi
thấu kính và tính chất ảnh là:
A. k <1; ảnh ảo.
B. k >1; ảnh thật.
C. k =1; ảnh ảo.
D. k =1; ảnh thật.
Câu 5. Tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ là:
A. Điểm ở bên phải thấu kính.
B. Điểm ở trên trục chính cách quang tâm O một đoạn không đổi.
C. Điểm đặc biệt nằm trên trục chính. D. Điểm hội tụ của chùm tia tới song song với trục chính.
Câu 6. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm,cho ảnh ảo A ’B’cách thấu kính 60cm,thì vật AB cách thấu
kính một đoạn:
A. 12cm
B. 30cm


C. 15cm
D. 8cm.
Câu 7. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f cách thấu kính một khoảng
d. Ảnh của vật nhỏ hơn vật khi:
A. 0 B. d = f
C. fD. d>2f
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi từ 8 đến 11:
Mắt thường có điểm cực cận cách mắt 20cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúpcó độ tụ 10 điốp (kính đeo sát mắt).
Câu 8. Có thể quan sát được vật gần nhất cách mắt.
40
20
10
25
A.
cm
B.
cm.
C.
cm.
D.
cm.
3
3
3
3
Câu 9. Có thể quan sát được vật xa nhất cách mắt:
A. 15cm.
B. 10cm

C. 8cm.
D. 10,8cm.
Câu 10.
Có thể quan sát được vật nằm trong khoảng nào trước mắt:
A. 6,67cm ≤ d ≤ 15cm.
B. 4,67cm ≤ d ≤ 10cm.
C. 6,67cm ≤ d ≤ 10cm.
D. 4,67cm ≤ d ≤ 15cm.
Câu 11.
Độ bội giác của ảnh khi người ấy ngắm chừng ở cực cận:
A. Gc = 3
B. Gc = 5
C. Gc = 1,3
D. Gc = 4,5.
Câu 12.
Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kì coi như xuất
phát từ một điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 (cm). Thấu kính đó là:
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 (cm).
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = - 25 (cm).
D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25 (cm).
Câu 13.
Vật sáng AB đặ vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì (tiêu cụ f = - 25 cm), cách
thấu kính 25cm. ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm trớc thấu kính, cao gấp hai lần vật.
B. ảnh ảo, nằm trớc thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao gấp hai lần vật.
D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
Câu 14.
Vật AB = 2 (cm) nằm trớc thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao 8cm.

Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là:
A. 8 (cm).
B. 16 (cm).
C. 64 (cm).
D. 72 (cm).
Câu 15.
Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật.
Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A. 4 (cm).
B. 6 (cm).
C. 12 (cm).
D. 18 (cm).
Câu 16.
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20
(cm), qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 15 (cm).
B. f = 30 (cm).
C. f = -15 (cm).
D. f = -30 (cm).
Câu 17.
Hai ngọn đèn S1 và S2 đặt cách nhau 16 (cm) trên trục chính của thấu kính có tiêu cự là f = 6
(cm). ảnh tạo bởi thấu kính của S1 và S2 trùng nhau tại S’. Khoảng cách từ S’ tới thấu kính là:


A. 12 (cm).
B. 6,4 (cm).
C. 5,6 (cm).
D. 4,8 (cm).
Câu 18.
Đặt vật AB trước1 TKHT,ta có ảnh A/B/.Vật AB cách TK là 30cm và A/B/=3AB. Tính tiêu

cự của TK khi A/B/ là ảnh thật A. f=25cm
B. f=22,5cm
C. f=18cm
D. f=20cm
Câu 19.
TKHT có tiêu cự 20cm.Vật thật AB trên trục chính vuông góc có ảnh ảo cách vật 18cm.Xác
định vị trí vật, ảnh.
A. 12cm;-30cm.
B. 15cm;-33cm.
C. -30cm;12cm.
D. 18cm;-36cm.
Câu 20.
Đặt một vật AB vuông góc với trục chính của một TKHT có tiêu cự 20cm thì thấy ảnh lớn
bằng 2 vật.Vật cách TK:
A. 30cm
B. 10cm
C. 10 cm hoặc 30 cm D. 20cm
Câu 21.
Một vật đặt cách thấu kính hội tụ 12cm cho ảnh ảo cao gấp 3 lần vật. Tính f của thấu kính.
A. f = 9cm
B. f = 18cm
C. f = 36cm
D. f = 24cm
Câu 22.
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng
20(cm), qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 15cm.
B. f = 30cm.
C. f = -15cm.
D. f = -30cm.

Câu 23.
Một vật sáng AB đặt trước một TKHT có f = 10cm cho ảnh thật A ’B’ sao cho A’B=2AB. Xác
định vị trí của AB
A. 10cm
B. 15cm
C. 20/3cm
D. 20cm
Câu 24.
Đặt vật AB trước một thấu kính hội tụ, ta có ảnh A’B’. Vật AB cách thấu kính là 30cm và
A’B’ = 3AB. Tiêu cự của thấu kính khi A’B’ là ảnh thật.
A. f = 20cm
B. f = 25cm
C. f= 22,5cm.
D. f = 18cm.
Câu 25.
Một vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm. Cho ảnh A’B’ lớn gấp 2 lần AB. Vị
trí của AB cách thấu kính
A. 6 cm
B. 18 cm
C. 6 cm và 18 cm
D. 24cm
Câu 26.
Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15cm. Thấu
kính cho một ảnh ảo lớn gấp 2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là
A. -30 cm.
B. -20 cm.
C. 10 cm.
D. 30 cm.
Câu 27.
Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì tại tiêu điểm ảnh chính, qua thấu kính

cho ảnh A’B’ ảo:
A. bằng hai lần vật. ;
B. bằng vật.
C. bằng nửa vật. ;
D. bằng ba lần vật.
Câu 28.
Vật AB đặt tren trục chính TKHT, cách TK bằng hai lần tiêu cự, qua TK cho ảnh A’B’ thật,
cách TK:
A. bằng khoảng tiêu cự.
B. nhỏ hơn khoảng tiêu cự.
C. lớn hơn hai lần khoảng tiêu cự.
D. bằng hai lần khoảng tiêu cự.
Câu 29.
Vật AB đặt thẳng góc trục chính TKPK, cách thấu kính hai lần khoảng tiêu cự, qua thấu
kính cho ảnh:
A. ảo, nằm trong khoảng tiêu cự.
B. ảo, cách thấu kính bằng khoảng tiêu cự.
C. ảo, cách thấu kính hai lần khoảng tiêu cự.
D. ảo, cách thấu kính lớn hơn hai lần khoảng tiêu cự.
Câu 30.
Vật AB đặt thẳng góc trục chính TKHT, cách TK lớn hơn hai lần khoảng tiêu cự, qua thấu
kính cho ảnh:
A. thật, nhỏ hơn vật.
B. thật lớn hơn vật.
C. ảo, nhỏ hơn vật.
D. ảo lớn hơn vật.
Câu 31.
Khi chiếu tia sáng từ không khí đến mặt nước thì:
A. Chỉ có hiện tượng khúc xạ
B. Chỉ có hiện tượng phản xạ.

C. đồng thời có hiện tượng phản xạ và khúc xạ.
D. không có hiện tượng phản xạ và khúc xạ.
Câu 32.
Điều nào sau đây đúng khi nói về lăng kính:
A. Lăng kính là khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng luôn luôn là một tam giác cân.
B. Lăng kính có góc chiết quang A = 60o là lăng kính phản xạ toàn phần.
C. Tất cả các lăng kính đều sử dụng hai mặt bên cho ánh sáng truyền quA.
D. Lăng kính là khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một tam giác.
Câu 33.
Có thể dùng ít nhất mấy tia đặc biệt để vẽ ảnh một vật thẳng ngoài trục chính qua thấu kính:
A. 1 tia
B. 2 tia
C. 3 tia
D. 4 tia
Câu 34.
Điều nào sau đây đúng khi nói về đường đi của tia sáng qua thấu kính:
A. Tia tới qua quang tâm O thì truyền thẳng.
B. Tia tới song song với trục chính cho tia ló qua tiêu điểm vật chính.
C. Tia tới đi qua tiêu điểm ảnh tia ló sẽ song song với trục chính
D. Cả ba câu A, B, C đều đúng.
Câu 35.
Gọi d là khoảng cách từ vật tớithấu kính, d’ là khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và f là tiêu
cự của thấu kính. Độ phóng đại ảnh qua thấu kính là


f
f − d'
C. k =
D. Cả a, b, c đều đúng
f −d

f
Câu 36.
Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính phân kỳ cho ảnh thật khi:
A. A ở ngoài tiêu điểm F
B. A ở trong khoảng từ tiêu điểm F đến quang tâm
C. A ở trong khoảng từ tiêu điểm F’ đến quang tâm
D. Cả ba câu a, b, c đều sai
Câu 37.
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính L cho ảnh thật A’B’. Kết luận nào
sau đây sai:
A. Ảnh A’B’ ngược chiều với vật AB
B. L là thấu kính phân kì.
C. Ảnh A’B’ hứng được trên màn
D. L là thấu kính hội tụ.
Câu 38.
Điều nào sau đây đúng khi nói về sự tạo ảnh của vật qua thấu kính hội tụ:
A. Vật thật luôn luôn cho ảnh thật.
B. Vật thật cho ảnh thật khi đặt vật ngoài khoảng từ quang tâm O đến tiêu điểm vật F.
C. Vật thật cho ảnh thật khi đặt vật trong khoảng từ quang tâm O đến tiêu điểm vật F.
D. Vật thật cho ảnh ảo khi đặt vật ngoài khoảng từ quang tâm O đến tiêu điểm vật F.
Câu 39.
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f cho ảnh
thật cách thấu kính một đọan d’ = 2f. Ta có:
A. Khoảng cách từ vật tới ảnh là 2f
B. Khoảng cách từ vật tớiảnh là 3f
C. Khoảng cách từ vật tới ảnh là 4f
D. Khoảng cách từ vật tớiảnh là 5f
Câu 40.
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A’B’ rõ nét trên
màn. Màn cách vật 45 cm và A’B’ = 2AB. Tiêu cự thấu kính là:

A. 5 cm
B. 10 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
Câu 41.
Vật sáng AB qua thấu kính phân kỳ cho ảnh A’B’ = kAB. Khi dịch chuyển vật ra xa thấu
kính ta có ảnh A”B” với:
A. A”B” ở gần thấu kính hơn A’B’
B. A”B” ở xa thấu kính hơn AB
C. A”B” < A’B’ D. A”B” > A’B’
Câu 42.
Điều nào sau đây sai khi nói về cấu tạo và đặc điểm của mắt
A. Về phương diện quang học mắt giống như một máy ảnh.
B. Thủy tinh thể của mắt là một thấu kính hội tụ có thể thay đổi tiêu cự được.
C. Đối với mắt bình thường (không có tật ) có điểm cực viễn ở vô cùng.
D. Mắt cận thị nhìn rõ được vật ở vô cùng mà không cần điều tiết.
Câu 43.
Sự điều tiết của mắt:
A. Là sự thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc để làm cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ nét trên võng
mạc.
B. Là sự thay đổi khoảng cách từ vật cần quan sát đến thủy tinh thể để làm cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ nét trên
võng mạc.
C. Là sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể để làm cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
D. Cả ba sự thay đổi trên gọi là sự điều tiết của mắt.
Câu 44.
Tiêu cự của thủy tinh thể đạt giá trị cực đại khi:
A. Mắt nhìn vật ở cực viễn.
B. Mắt nhìn vật ở cực cận.
C. Hai mặt thủy tinh thể có bán kính lớn nhất.
D. cả ba câu a,b, c, đều sai.

Câu 45.
Điều nào sau đây đúng khi mắt điều tiết tối đa:
A. Nhìn rõ vật ở cách mắt 25 cm
B. Nhìn rõ vật ở cực cận.
C. Nhìn rõ vật ở vô cực.
D. Nhìn rõ vật ở cực viễn .
Câu 46.
Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là:
A. Khoảng cách từ cực cận đến vô cực.
B. Khoảng cách từ cực cận đến cực viễn.
C. Khoảng cách từ mắt đến cực viễn.
D. Khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận.
Câu 47.
Mắt viễn thị là mắt:
A. Khi nhìn vật ở xa mắt phải điều tiết.
B. Điểm cực viễn ở gần mắt hơn so với mắt bình thường.
C. Khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc. D. Khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
Câu 48.
Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách quang tâm một
khoảng d lớn hơn tiêu cự của thấu kính thì bao giờ cũng có ảnh:
A. Ngược chiều với vật.
B. Cùng chiều với vật.
C. Cùng kích thước với vật.
D. Kích thước nhỏ hơn vật.
Câu 49.
Ảnh của một vật thật được tạo ra bởi thấu kính phân kỳ không bao giờ:
A. Là ảnh thật.
B. Là ảnh ảo.
C. Cùng chiều với vật.
D. Nhỏ hơn vật.

Câu 50.
Độ phóng đại ảnh của một vật là k > 0 khi:
A. k = −

d'
d

B. k =


A. Ảnh cùng chiều với vật.
B. Ảnh ngược chiều với vật.
C. Ảnh nhỏ hơn vật.
D. Ảnh lớn hơn vật.
Câu 51.
Khi vật thật ở cách thấu kính hội tụ một khoảng bằng tiêu cự của nó thì:
A. Ảnh là ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Ảnh là thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
C. Ảnh là thật, ngược chiều và có kích thước bằng vật.
D. Ảnh ở vô cực.
Đề bài sau đây dùng cho câu 52 và câu 53. Chọn câu trả lời đúng.
Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính có ảnh ngược chiều vật, lớn gấp 4 lần vật AB và cách AB là
100cm.
Câu 52.
Vật cách thấu kính:
A. d = 20cm
B. d = 80cm
C. d = – 80cm
D. d
= – 20cm

Câu 53.
Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 25cm
B. f = 16cm
C. f = 20cm
D. f = 40cm
Câu 54.
Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính có ảnh cùng chiều, cao bằng 1/2
vật AB và cách AB là 10cm. Độ tụ của thấu kính là:
A. D = – 2 điốp
B. D = – 5 điốp
C. D = 5 điốp
D. D = 2 điốp
Câu 55.
Đối với mắt thì:
A. Ảnh của một vật qua thủy tinh thể của mắt là ảnh thật.
B. Tiêu cự của thủy tinh thể thay đổi được.
C. Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là không đổi. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 56.
Chọn câu sai
A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong các mặt giới hạn của thủy tinh thể để ảnh hiện rõ trên võng mạc.
B. Khi mắt điều tiết thì tiêu cự của thủy thể thay đổi được.
C. Khi mắt điều tiết thì khoảng cách giữa thủy tinh thể và võng mạc thay đổi.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 57.
Mắt cận thị:
A. Có tiêu điểm ảnh ở sau võng mạc.
B. Nhìn vật ở xa phải điều tiết mới thấy rõ.
C. Phải đeo kính sát mắt mới thấy rõ.
D. Có điểm cực viễn cách mắt khoảng 2m trở lại.

Câu 58.
Mắt bị viễn thị:
A. Có tiêu điểm ảnh ở trước võng mạc.
B. Nhìn vật ở xa phải điều tiết.
C. Đeo thấu kính hội tụ hoặc phân kỳ thích hợp để nhìn vật ở xa.
D. Có điểm cực viễn ở vô cực.
Đề bài sau đây dùng cho câu 59 và 60. Mắt cận thị nhìn rõ các vật cách mắt từ 12,5cm đến 50cm.
Câu 59.
Để nhìn rõ vật ở vô cực mà không điều tiết thì phải đeo sát mắt thấu kính có tiêu cự:
A. f = 50cm
B. f = – 50cm
C. f = 10cm
D. f = – 10cm
Câu 60.
Đeo kính nầy sát mắt thì nhìn rõ vật gần nhất cách mắt:
A. 15cm
B. 20cm
C. 16,67cm
D. 14cm
Câu 61.
Mắt viễn thị nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 30cm. Nếu đeo sát mắt kính có độ tụ D = 2 điốp
thì có thể nhìn rõ vật gần nhất cách mắt:
A. 18,75cm
B. 25cm
C. 20cm
D. 15cm
Câu 62.
Mắt nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 50cm. Muốn nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 25cm thì:
Phải đeo sát mắt:
A. Thấu kính hội tụ có độ tụ thích hợp.

B. Thấu kính phân kỳ có độ tụ thích hợp.
C. Thấu kính hội tụ hoặc thấu kính phân kỳ có độ tụ thích hợp.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 63.
Chiếu chùm tia sáng trắng qua một lăng kính. Chùm tia sáng bị tách ra thành một dãi sáng
có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. Hiện tượng này gọi là:
A. Giao thoa ánh sáng
B. Khúc xạ ánh sáng
C. Phản xạ ánh sáng
D. Tán sắc ánh sáng
Câu 64.
Một ống dây dài l = 25 cm có cường độ dòng điện I = 1A chạy qua đặt trong không khí.
Cảm ứng từ bên trong ống dây là B = 6,28.10 -3 T. Số vòng dây quấn trên ống là:
A. 5000
B. 625
C. 2500
D. 1250
Câu 65.
Hình vẽ nào vẽ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích q chuyển động trong từ
trường đều?


q>0

u
r
urV
F

ur

F

q>0

u
r
V

ur
q<0
V ur
F

ur
ur Vq < 0
F

I
II
III
IV
A. II, IV
B. I, II
C. II, III
D. I, III
Câu 66.
Đối với dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài các đường sức từ là
A. những đường thẳng vuông góc với đoạn dây dẫn, chiều tuân theo qui tắc nắm tay phải.
B. các đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn, tâm nằm trên dây dẫn.
C. những đường thẳng song song với đoạn dây dẫn, chiều tuân theo qui tắc nắm tay phải.

D. các đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng song song với dây dẫn, tâm nằm trên dây dẫn.
Câu 67.
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, so với góc tới thì góc khúc xạ
A. nhỏ hơn.
B. bằng.
C. lớn hơn.
D. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn.
Câu 68.
Chiếu một chùm tia sáng hẹp, song song từ môi trường có chiết suất bằng 2 tới mặt phân
cách với không khí, góc tới bằng 470 thì tại mặt phân cách, tia sáng
A. truyền thẳng.
B. bị khúc xạ.
C. chỉ bị phản xạ.
D. một phần bị khúc xạ và một phần bị phản xạ.
Câu 69.
Tại tâm của một dòng điện tròn đặt trong không khí có cường độ 5A cảm ứng từ đo được là
31,4.10-6 T. Đường kính của dòng điện tròn là:
A. 26 cm.
B. 10 cm.
C. 22 cm.
D. 20 cm.
Câu 70.
Một người cận thị đeo kinh có độ tụ – 1,5 (đp) thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không phải
điều tiết. Khoảng thấy rõ lớn nhất của người đó là:
A. 50 (cm).
B. 67 (cm).
C. 150 (cm).
D. 300 (cm).
Câu 71.
Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần

nhất 25 (cm) cần đeo kính (kính đeo sát mắt) có độ tụ là:
A. D = - 2,5 (đp).
B. D = 5,0 (đp).
C. D = -5,0 (đp).
D. D = 1,5 (đp).
Câu 72.
Trong hình vẽ S và N là 2 cực của nam châm. AB là đoạn dây có dòng điện nằm ngang. Lực
từ tác dụng lên đoạn dây có:
S
A. Phương nằm ngang, chiều hướng vào.
A
B. Phương nằm ngang, chiều hướng ra ngoài.
B
C. Phương thẳng đứng, chiều hướng lên.
N
D. Phương thẳng đứng, chiều hướng xuống.
Câu 73.
Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong một từ trường không phụ
thuộc yếu tố nào sau đây:
A. Cường độ dòng điện
B. Bản chất của dây dẫn.
C. Cảm ứng từ
D. Góc hợp bởi đoạn dòng điện và cảm ứng từ.
Câu 74.
Chọn phát biểu không chính xác
A. Từ thông qua một mạch kín luôn bằng không.
B. Từ thông có thể dương, âm hoặc bằng không.
C. Đơn vị từ thông là T.m2
D. Từ thông là đại lượng đại số
-19

Câu 75.
Một prôtôn (q = 1,6.10 C) chuyển động theo quĩ đạo tròn bán kính 5 m trong một từ
trường đều B = 31,4.10-2 T. Biết khối lượng prôtôn là 1,672.10 -27 kg. Chu kì chuyển động của prôtôn là:
A. 1,3.10-6 s
B. 1,3.10-8 s
C. 6,56.10-6 s
D. 2,09.10-7 s
Câu 76.
Chiếu một chùm tia sáng hẹp, song song từ môi trường có chiết suất n tới mặt phân cách với
không khí, khi góc tới bằng 30 0 thì góc khúc xạ bằng 45 0 . Nếu tăng góc tới bằng 60 0 thì
A. tia phản xạ hợp với mặt phân cách một góc 30 0 .
B. góc khúc xạ bằng 90 0 .
C. tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ.
D. không có tia phản xạ.
Câu 77.
Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10cm trong không khí, dòng điện chạy trong hai
dây có cùng cường độ 5A và ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai
dây có độ lớn là:
A. 0 T.
B. 2.10-5 T.
C. 4.10-5 T.
D. 4.10-4 T.
Câu 78.
Một đoạn dây dẫn dài l = 0,2m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với véc tơ cảm
0
ứng từ B một góc α = 30 . Biết dòng điện qua dây là I = 10A, cảm ứng từ B = 2.10 -4 T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn


là:
A. F = 2.10-3N.

B. F = 10-3N.
C. F = 2.10-4N.
D. F = 10-4N.
Câu 79.
Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước (n =4/3) với góc tới là
0
.
Góc
hợp
bởi
tia
khúc
xạ

tia tới là
A. D = 70 0 32 ,.
B. D = 12 0 58 ,. C.
45
D = 25 0 32 ,.
D. D = 45 0.
Câu 80.
Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n 1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n 2 = 4/3). Điều kiện của góc
tới i để không có tia khúc xạ trong nước là:
A. i ≥ 62044’.
B. i < 62044’.
C. i < 41048’.
D.
0
i < 48 35’
Câu 81.

Vật AB = 2 (cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao 8cm.
Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là:
A. 8 (cm).
B. 16 (cm).
C. 64 (cm). D. 72 (cm).
Câu 82.
Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật.
Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:A. 4 (cm).
B. 6 (cm).
C. 12 (cm).
D. 18 (cm).
Câu 83.
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20
(cm), qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần A
B. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 15 (cm).
B. f = 30 (cm).
C. f = -15 (cm).
D. f = -30 (cm).
Câu 84.
Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ,
chiều lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi:
A. đổi chiều dòng điện ngược lại.
B. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ.
C. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại.
D. quay dòng điện một góc 900 xung quanh đường sức từ.
Câu 85.
Từ thông qua mạch kín biến thiên theo thời gian Φ = 0, 04 ( 3 − 2t ) trong thời gian từ 1s đến
3s. Suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớnA. 0,16 V
B. 0,24 V

C. 0,08 V
D.
0,2 V
Câu 86.
Một đoạn dây thẳng MN dài l = 6cm có dòng điện I = 2,5 A đặt trong từ trường đều có cảm
ứng từ B = 0,5 T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10 -2 N. Góc α hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là
A. 450
B. 300
C. 600
D. 900
ur
Câu 87.
Có một mặt phẳng diện tích S được đặt trong từ trường đều B .
Khi các đường sức từ song song với mặt S thì từ thông qua S là:
A. Φ = 0
B. Φ = − BS C. Φ = BS cos α
D. Φ = BS
Câu 88.
Chiếu một tía sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất n = 3 thì tia khúc xạ và
phản xạ vuông góc với nhau. Giá trị của góc tới là
A. 35 0 .
B. 60 0 .
C. 45 0 .
D. 48,5 0 .
Câu 89.
Khi một tia sáng truyền từ môi trường trong suốt 1 sang môi trường trong suốt 2 thì tia khúc
xạ
A. lại gần pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1.
B. lại gần pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang kém môi trường 1.
C. đi ra xa pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1.

D. luôn luôn lại gần pháp tuyến.
Câu 90.
Khi chiếu một tia sáng qua lăng kính, tia ló khỏi lăng kính sẽ
A. luôn vông góc với tia tới,
B. bị lệch về phía đáy so với tia tới.
C. song song với tia tới.
D. không bị lệch so với tia tới.
Câu 91.
Một prôtôn chuyển động theo quỹ đạo tròn có bán kính R= 5m trong một từ trường đều B =
10-2 T. Biết khối lượng mp = 1,672.10-27 kg, điện tích q = 1,6.10-19C; vận tốc của proton đó trên quỹ đạo là:
A. 7,48.107m/s.
B. 7,48.106m/s.
C. 4,78.106m/s.
D. 4,78.107m/s.
Câu 92.
Một sợi dây đồng mỏng dài l uốn thành vòng tròn đặt vuông góc với từ trường đều có cảm
ứng từ 0,02T. Độ lớn từ thông gởi qua diện tích vòng dây 4.10-4WB. Chiều dài sợi dây là
A. 0,5m
B. 1m
C. 2m
D. 1,5m
Câu 93.
. Một vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, A nằm trên
trục chính. Ảnh của AB qua thấu kính là
A. ảnh thật nhỏ hơn vật.
B. ảnh thật lớn hơn vật.
C. ảnh ảo nhỏ hơn vật.
D. ảnh ảo lớn hơn vật.
Câu 94.
Bộ phận của Mắt có tác dụng như một màn ảnh

A. Giác mạc.
B. Thủy dịch.
C. Thể thủy tinh.
D. Võng mạc.
Câu 95.
Đặt một đoạn dây dẫn có dòng điện I chạy qua trong một từ trường đều. Điều nào sau đây
sai?


A. Nếu dây dẫn song song với các đường sức từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn bằng 0.
B. Độ lớn của cảm ứng từ của từ trường tỉ lệ với chiều dài đoạn dây.
C. Lực từ tác dụng lên đoạn dây tỉ lệ với cường độ dòng điện trong dây dẫn.
D. Nếu dây dẫn vuông góc với các đường sức từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn có giá trị cực đại.
Câu 96.
Cảm ứng từ của một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài tại một điểm M có độ lớn tăng
lên khi:
A. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và ra xa dây.
B. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và lại gần dây.
C. M dịch chuyển theo một đường sức từ.
D. M dịch chuyển theo đường thẳng song song với dây.
Câu 97.
Một vật AB đặt trước và cách thấu kính một khoảng 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20
cm. Đây là
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.
B. thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40 cm.
C. thấu kính phân kỳ có tiêu cự 20 cm.
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.
Câu 98.
Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 cm. Khi đeo kính có độ tụ +1dp sát mắt thì
người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt

A. 50 cm.
B. 33,3 cm.
C. 100 cm.
D. 25 cm.
Câu 99.
Hạt proton bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường thì
A. hướng chuyển động thay đổi.
B. động năng thay đổi.
C. chuyển động không thay đổi.
D. độ lớn của vận tốc thay đổi.
Câu 100.
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và
cách thấu kính một khoảng 30 (cm). ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
Câu 101.
Từ thông qua vòng dây bán kính 12cm đặt vuông góc với cảm
ứng từ thay đổi theo thời gian như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Trong khoảng thời gian từ 0 → 2s suất điện động có độ lớn là 0,25V
B. Trong khoảng thời gian từ 2s → 4s suất điện động có độ lớn là 0,5V
C. Trong khoảng thời gian từ 4s → 6s suất điện động có độ lớn là 0,0113V
D. Cả A và B đúng
Câu 102.
Cho 2 dòng điện ngược chiều I 1=I2= 6A chạy trong 2 dây dẫn thẳng dài, song song, cách
nhau 20cm. Tính cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M nằm trong mặt phẳng chứa 2 dây dẫn, cách đều 2 dây một khoảng r =
10cm.
A. 6.10-6 T
B. 12. 10-6 T

C. 0
D. 24. 10-6 T
Câu 103.
Lần lượt cho 2 dòng điện cường độ i1, i2 đi qua một ống dây điện. Gọi L1, L2 là độ tự cảm
của ống dây trong hai trường hợp đó. Nếu i1 = 4 i2 thì ta có:
A. L1 = L2
B. L1 = 4.L2
C. L2 = 4.L1
D. L2 = 2.L1
2
Câu 104.
Một khung dây có diện tích 5cm gồm 50 vòng dây. Đặt khung dây trong từ trường đều có
cảm ứng từ B và quay khung dây theo mọi hướng. Từ thông qua khung dây có giá trị cực đại là 5.10 -3 WB. Cảm ứng từ B
có giá trị:
A. 0,01T
B. 0,1 T
C. 0,2 T
D. 0,02 T
Câu 105.
Một ống dây có độ tự cảm L = 0,5H muốn tích lũy năng lượng từ trường 100J trong ống dây
thì cường độ dòng điện qua ống dây là
A. 10 A
B. 20 A
C. 40 A
D. 30 A
Câu 106.
Một hình chữ nhật kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10 -4
T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30 0. Từ thông qua hình chữ nhật đó là
A. 3.10-3 Wb
B. 3.10-7 Wb

C. 5,2.10-7 Wb
D. 6.10-7 Wb
Câu 107.
Khi sử dụng điện, dòng điện Fu-cô không xuất hiện trong các dụng cụ điện nào sau đây?
A. Bàn ủi điện.
B. Máy xay sinh tố
C. Quạt máy.
D. Máy bơm nước.
Câu 108.
Thời gian dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín:
A. bằng thời gian có sự biến thiên của từ thông qua mạch
B. dài nếu điện trở mạch nhỏ
C. dài nếu từ thông qua mạch lớn
D. ngắn nếu từ thông qua mạch lớn
Câu 109.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là
hiện tượng tự cảm.
Câu 110.
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu một
khoảng 10cm, qua kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ ảnh tới vật là
A. 30 cm.
B. 40 cm.
C. 50 cm.
D. 60 cm.

Câu 111.
Một dây dài l = 20 cm được quấn thành một vòng dây tròn có dòng điện 1A chạy qua. Tính
cảm ứng từ tại tâm của vòng dây?A. 4.10–4T
B. 2.10–4T
C. 2.10–5T
D. 4.10–5T
Câu 112.
Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một
khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được
A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.
B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm).
D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm).
-19
Câu 113.
Một prôton (q = 1,6.10 C) bay vào trong từ trường đều B = 1,5 T với vận tốc 3.10 9 cm/s
theo phương hợp với đường sức từ một góc 30 0.Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích là:
A. 7,2.10-12 N
B. 3,6.10-10 N.
C. 7,2.10-10 N
D.
3,6.10-12 N
Câu 114.
Một khung dây cứng, đặt trong từ trường tăng dần đều như hình vẽ. Dòng điện cảm ứng
trong khung có chiều

I

I


B
a

B

I

I

B

B

b
c
d
A. Hình vẽ c
B. Hình vẽ a
C. Hình vẽ b
D. Hình vẽ d
Câu 115.
Với chiều dài ống dây không đổi, nếu số vòng dây và tiết diện ống cùng tăng 2 lần thì độ tự
cảm của ống dây:
A. không đổi.
B. tăng 8 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 116.
Muốn làm giảm hao phí toả nhiệt của dòng điện Fu-cô gây trên khối kim loại, thì cần phải
A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.

B. tăng độ dẫn điện cho mỗi kim loại.
C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.
D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.
Câu 117.
Một ống dây có hệ số tự cảm L. Dòng điện qua ống dây giảm từ 2A đến 1A trong thời gian
0,01s. Suất điện động tự cảm sinh ra trong ống dây là 40V. Tính hệ số tự cảm L?
A. 4 H
B. 0,4 mH.
C. 400 mH.
D. 40mH
Câu 118.
Một khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng
từ vuông góc với mặt phẳng của khung. Diện tích mỗi vòng dây là 2dm 2. Cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ 0,5T đến
0,2T trong thời gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng trong toàn khung dây có giá trị:
A. 0,6 V
B. 60 V
C. 6 V
D. 12 V
Câu 119.
Một điện tích có khối lượng m = 1,6.10 -27 kg có điện tích q =
1,6.10-19 C chuyển động trong từ trường đều B = 0,4T với vận tốc v = 10 6 m/s. Phương của vận tốc vuông góc với các
đường cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo của điện tích là:A. 40cm
B. 2,5 m
C. 2,5 cm
D. 4m
Câu 120.
Một ống dây hình trụ dài 20cm coù lõi chân không,diện tích tiết diện ngang của ống là
2
100cm gồm 1000 vòng dây.Khi cường độ dòng điện qua ống dây đạt tới giá trị 5A thì năng lượng đã tích luõy trong ống
dây là:

A. 0,032 J.
B. 321,6 J.
C. 0,785 J
D. 160,8 J.
Câu 121.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó.
B. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng.
Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân
đã sinh ra nó.


Câu 122.
Với thấu kính hội tụ
A. vật thật nằm ngoài khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. vật thật nằm ngoài khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
C. vật thật nằm trong khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. vật thật nằm trong khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
Câu 123.
Một người cận thị về già, khi đọc sách cách mắt gần nhất 25 (cm) phải đeo kính số 2.
Khoảng thấy rõ nhắn nhất của người đó là:
A. 25 (cm).
B. 50 (cm).
C. 1 (m).
D. 2 (m).
Câu 124.
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và
cách thấu kính một khoảng 10 (cm). ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:

A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
Câu 125.
Khi so sánh về hiện tượng phản xạ toàn phần và phản xạ thông thường, kết luận nào sau đây
Không Đúng:
A. Phản xạ toàn phần chỉ có khi ánh sáng truyền vào môi trường chiết quang kém
B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi i ≥ igh.
C. Đều tuân theo định luật phản xạ
D. Phản xạ thông thường không xảy ra khi truyền vào môi trường chiết quang kém.
Câu 126.
Một ống dây có độ tự cảm L = 0,05 H.Cường độ dòng điện qua ống dây biến thiên theo thời
gian theo biểu thức i(t) = 0,04(5- t), trong đó I tính theo đơn vị Ampe, t đo bằng (s ),Suất điện động tự cảm xuất hiện trong
cuộn dây có giá trị nào sau đây? A. 10-2 (V)
B. 2.10-3 (V)
C. 2.10-2 (V) D. 10-3 (V)
2
Câu 127.
Một ống dây có tiết diện 10cm , dài 10cm, trên đó quấn 500 vòng; nối kín, điện trở tổng
cộng 1 Ω . Đặt ống dây vào từ trường đều B= 0,2T. Giảm B đến 0 trong khoảng thời gian 2 π .10-5 s. Nhiệt lượng đã tỏa ra
trên toàn bộ cuộn dây trong quá trình này là:
A. 0,125J
B. 159J
C. 125J
D. 195J
Câu 128.
Vận tốc truyền sáng trong chân không là 2,988.10 8 m/s; vận tốc truyền sáng trong môi
trường nước là 1,992.108 m/s đó là: Chiết suất của một môi trường là
A. 1,33 B. 1,41

C. 1,5
D. 1,75
Câu 129.
Chiết suất của lăng kính phản xạ toàn phần thỏa mãn điều kiện nào?
A. n > 2 2
B. n < 2
C. n > 3 / 2
D. n > 2
Câu 130.
Có ba nam châm giống nhau được thả rơi thẳng đứng từ cùng một độ cao. Thanh thứ nhất
rơi tự do, thanh thứ hai rơi qua ống dây để hở, thanh thứ ba rơi qua một ống dây dẫn kín. Trong khi rơi các thanh nam
châm không chạm vào ống dây. Thời gian rơi của ba thanh lần luợt là t 1,t2 t3.ta có
A. t1 = t2 < t3.
B. t3 = t2 = t1
C. t1 < t3 < t2
D. t1 < t2< t3
Câu 131.
Để xác định chiều dòng điện cảm ứng ta tiến hành các công việc sau:
(I). Dùng nắm tay phải xác định chiều dòng điện cảm ứng
(II). Chỉ ra từ thông tăng hay giảm
(III) Xác định chiều
của ic
(IV). Xác định chiều
ngoài
Theo thứ tự nào?
A. (IV), (II), (III), (I)
B. (I), (III), (IV), (II)
C. (I), (II), (III), (IV)
D. (III), (IV), (II), (I)
Câu 132.

Đơn vị nào sau đây tương đương với Wb:
A. T/s
B. V.s
C. A.V
D. J/A2
Câu 133.
Một khung dây kín đặt trong từ trường đều. Từ thông qua mặt phẳng vòng dây lớn nhất khi:
A. Mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ
B. Mặt phẳng khung dây song song với các đường cảm ứng từ
C. Mặt phẳng khung dây hợp với các đường cảm ứng từ một góc 180 0
D. Một cạnh khung dây song song với các đường cảm ứng từ
Câu 134.
Chùm sáng trắng qua lăng kính bị tán sắc thành các màu từ Đỏ đến Tím. Tia đỏ lệch ít nhất
và tia tím lệch nhiều nhất. Kết luận nào đúng:
A. Chiết suất đối với tia Đỏ lớn nhất
B. Chiết suất đối với tia Tím nhỏ nhất
C. Chiết suất của các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau
D. Chiết suất đối với tia Tím lớn nhất
Câu 135.
Vận dụng định luật Lexơ chỉ ra chiều chuyển động của nam châm trong hình vẽ:


A. Nam châm chuyển động sang trái
ic
B. Nam châm chuyển động lại gần vòng dây
C. Nam châm chuyển động sang phải
D. Nam châm chuyển động bất kì
Câu 136.
Khi so sánh về hiện tượng phản xạ toàn phần và phản xạ thông
thường, kết luận nào sau đây Không Đúng:

A. Đều tuân theo định luật phản xạ
B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi i ≥ igh.
C. Phản xạ thông thường không xảy ra khi truyền vào môi trường chiết quang kém.
D. Phản xạ toàn phần chỉ có khi ánh sáng truyền vào môi trường chiết quang kém
Câu 137.
Trong các yếu tố sau:
I. Chiều dài của ống dây kín
II. Số vòng của ống dây kín
III. Tốc độ biến thiên qua mỗi vòng dây
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong ống dây kín phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A. I và II
B. II và III
C. III và I
D. Chỉ phụ thuộc II
Câu 138.
Công thức nào không đúng với các công thức lăng kính?
A. A= r1 + r2
B. D = i1 + i2 – (r1 + r2)
C. Dmin= 2i – A
D. D = i1 + i2 + r1 + r2
Câu 139.
Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 8A đến 0A trong 0,01s ; suất điện động tự cảm trong
đó có giá trị trung bình 24V; độ tự cảm có giá trị:
A. 0,3H
B. 0,03H
C. 0,04H
D. 0,25H
Câu 140.
Trong nam châm điện có lõi sắt từ kết luận nào sau đây không đúng khi cho dòng điện thay
đổi đi qua:

A. Dòng điện tự cảm ngược chiều dòng điện do nguồn cấp
B. Có dòng tự cảm trong ống dây
C. Có dòng Fuco trong lõi sắt
D. Có từ trường biến đổi trong ống dây
Câu 141.
Một ống dây có điện trở R = 5Ω, hệ số tự cảm L = 0,2 (H). Mắc nối tiếp ống dây với một
khóa K có điện trở không đáng kể vào nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong là 1 Ω. Khi K từ trạng thái đóng
chuyển sang trạng thái mở thì dòng điện giảm đến 0 trong khoảng thời gian 0,05 giây. Khi đó trong ống dây có suất điện
động tự cảm là:
A. 4 (V)
B. 8 (V)
C. 6 (V)
D. 12 (V)
Câu 142.
Định luật Lenxơ cho ta biết:
A. Chiều suất điện động trong thanh kim loại chuyển động
B. Cách xác định chiều dòng điện cảm ứng
C. Cách xác định chiều dòng điện Fuco

D. Chiều của

do ic sinh ra

Câu 143.
Chiết suất của thủy tinh n= 1,63. Tia sáng truyền từ thủy tinh ra không khí góc giới hạn
phản xạ toàn phần là bao nhiêu? (Lấy gần đúng)
A. 630
B. 450
C. 380
D. 560

Câu 144.
Một dòng điện có cường độ dòng điện 5A chạy qua vòng dẫy dẫn tròn bán kính R = 10cm.
Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện sinh ra tại tâm vòng dây là:
A. 0,45.10–7T
B. 1,57.10–5T
C. 3,14.10–5T
D. 0,14.10–5T
Câu 145.
Dòng điện thẳng dài gây từ trường tại điểm M là B M và tại điểm N là BN. Nếu BM = 2BN thì
khoảng cách từ các điểm M và N đến dòng điện lần lượt là r M và rN thỏa mãn tỉ lệ
A. rM: rN = 0,25
B. rM: rN = 2
C. rM: rN = 0,5
D. rM: rN = 4
Câu 146.
Chọn phát biểu SAI. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ thì dòng điện cảm ứng xuất hiện
trong mạch kín có chiều sao cho từ trường mà nó sinh ra có đặc điểm
A. Chống lại nguyên nhân sinh ra dòng điện cảm ứng
B. Luôn ngược chiều với từ trường bên ngoài
C. Cùng chiều với từ trường bên ngoài nếu từ trường bên ngoài giảm
D. Chống lại sự biến thiên của từ trường ngoài
Câu 147.
Chọn câu phát biểu SAI. Đặc điểm của mắt viễn thị là
A. Tiêu cự cực đại tăng so với lúc chưa có tật
B. Nhìn vật ở xa vô cực đã phải điều tiết
C. Sửa tật bằng cách đeo kính có độ tụ âm
D. Khoảng cực cận tăng so với lúc chưa có tật
Câu 148.
Một khung dây dẫn kín đặt trong từ trường đều, có trục quay của khung dâu vuông góc với
vecto cảm ứng từ B. Trong một vòng quay của khung dây thì dòng điện cảm ứng trong khung dây đổi chiều

A. 4 lần
B. 1 lần
C. 8 lần
D. 2 lần
Câu 149.
Ánh sáng chiếu từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chiết quang. Nếu góc tới là


x > 0, góc khúc xạ là y thì luôn có
A. x > y
B. x ≤ y.
C. x ≥ y
D. x < y
Câu 150.
Từ thông qua một diện tích S, không phụ thuộc vào
A. Nhiệt độ môi trường
B. Diện tích S.
C. Độ lớn cảm ứng từ
D. Góc giữa pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ
Câu 151.
So với góc tới thì góc khúc xạ
A. bằng góc tới.
B. phụ thuộc chiết suất.
C. luôn nhỏ hơn.
D. luôn lớn hơn.
Câu 152.
Đối với mắt thì
A. khi điều tiết tối đa, tiêu cự của thể thủy tinh là nhỏ nhất.
B. khi nhìn một vật ở cực cận, tiêu cự thể thủy tinh là lớn nhất.
C. khi điều tiết tối đa, tiêu cự của thể thủy tinh là lớn nhất.

D. khi nhìn một vật ở cực viễn, tiêu cự thể thủy tinh là nhỏ nhất.
Câu 153.
Một vòng dây tròn đặt trong chân không có bán kính R = 5cm mang dòng điện I = 1a. Độ
lớn của véctơ cảm ứng từ tại tâm của vòng dây là
A. 4.10–5 T
B. 4.10–6 T
C. 1,256.10–6 T
D. 1,256.10–5 T
Câu 154.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là một đường thẳng
B. Các đường sức từ là những đường cong kín
C. Qua bất kì điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ
D. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ
Câu 155.
Trong mạch điện kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi
A. Mạch đặt trong một từ trường không đều.
B. Mạch đặt trong một từ trường đều.
C. Trong mạch có nguồn điện.
D. Từ thông qua mạch đó biến thiên theo thời gian.
Câu 156.
Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn
thì
A. Hiện tượng phản xạ toàn phần luôn xảy ra.
B. Góc khúc xạ có thể lớn hơn 90°.
C. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
D. Góc khúc xạ luôn luôn lớn hơn góc tới.
Câu 157.
Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm
một khoảng d = 60 cm. Ảnh của vật nằm

A. trước thấu kính 20 cm.
B. sau thấu kính 20 cm.
C. sau thấu kính 60 cm.
D. trước thấu kính 60 cm.
Câu 158.
Một người về già, khi đọc sách cách mắt gần nhất 25 cm phải đeo kính có tụ số là 2 dp.
Khoảng thấy rõ nhắn nhất của người đó làA. 25 cm.
B. 50 cm.
C. 1,0 m.
D. 2,0 m.
Câu 159.
Hình nào dưới đây biểu diễn sai đường đi của tia sáng qua thấu kính?
A. Hình c

F

B. Hình b

C. Hình a

F

O F’

D. Hình d

F’

O F’
O

Câu 160.
F’ O
F
F
Dòng
điện
chạy
trong
mạch
giảm
từ
Hình a
Hình b
Hình c
Hình d
32A
đến 0
trong
thời
gian 0,1s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong mạch là 128V. Hệ số tự cảm là
A. 0,3 H
B. 0,4 H
C. 0,1 H
D. 0,2 H
Câu 161.
Chọn câu trả lời sai.
A. Tia khúc xạ và tia tới ở trong hai môi trường khác nhau.
B. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng tia sáng bị đổi phương khi truyền qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt.
C. Góc khúc xạ r và góc tới i tỉ lệ với nhau.
D. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với điểm tới.

Câu 162.
Ánh sáng Mặt trời chiếu xiên góc xuống mặt nước tạo với mặt nước góc 30°. Biết chiết suất
của nước là 4/3. Góc khúc xạ trong nước có giá trị là
A. 22°30’
B. 40°30’
C. 22°0’
D. 40°5’


Câu 163.
Góc gới hạn phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ thủy tinh vào một chất lỏng là 60°.
Chiết suất thủy tinh là 1,5. Chiết suất của chất lỏng là bao nhiêu?
A. 1,73
B. 1,42
C. 0,57
D. 1,33
Câu 164.
Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2.10 6 m/s vào vùng không gian có từ trường đều B
= 0,02 T theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 25°. Biết điện tích hạt proton là 1,6.10 –19 C. Lực Lo–ren–xơ tác
dụng lên hạt có độ lớn là A. 0,58.10–14 N
B. 5,8.10–14 N
C. 2,7.10–14 N D. 0,27.10–14 N
Câu 165.
Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 cm, khi đeo kính có độ tụ D = 1,0 đp, kính
đeo sát mắt, người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt
A. 27,5cm.
B. 36,7cm
C. 33,3cm.
D. 40,0cm.
Câu 166.

Một người cận thị đeo kính có độ tụ D = –3,5 đp thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không
điều tiết. Khoảng thấy rõ lớn nhất của người đó là
A. 25,87 (cm).
B. 28,75 (cm).
C. 27,58 (cm).
D.
28,57 (cm).
Câu 167.
Sự điều tiết của mắt thật chất là sự thay đổi:
A. Vị trí của võng mạc.
B. Vị trí của điểm vàng. C. Tiêu cự của thấu kính mắt. D. Chiết suất của thủy tinh thể.
Câu 168.
Cho một vật sáng cách màn M là 4 m. Một thấu kính L để thu được ảnh rõ nét trên màn cao
gấp 3 lần vật. Thấu kính L là thấu kính
A. hội tụ cách màn 3 m.
B. hội tụ cách màn 2 m.
C. phân kì cách màn 1 m.
D. phân kì cách màn 2 m.
Câu 169.
Cuộn dây dẫn hình tròn bán kính 5cm gồm 80 vòng dây, được cách điện và cuốn sát nhau.
Mỗi vòng dây có I = 0,2 A chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây có giá trị là:
A. 6,4 π .10-4 T
B. 3,2 π .10-5 T
C. 6,4 π .10-5 T
D. 6,4 π .10-6 T
-4
Câu 170.
Một electron bay vào trong từ trường đều B = 4.10 T với vận tốc v = 6.10 6 m/s theo
phương vuông góc với từ trường (biết me= 9,1.10-31kg, qe= - 1,6.10-19 C). Bán kính và chu kỳ chuyển động của electron là
A. R = -8,5 (cm), T = 8,9.10-8 (s)

B. R = 8,5.10-2(cm), T = 8,9.10-10 (s)
-8
C. R = 8,5 (cm), T = 8,9.10 (s)
D. R = 8,5.10-2 (cm), T = 2,8.10-8 (s)
Câu 171.
Một ống dây dài 40cm có tất cả 100 vòng dây, đường kính tiết diện của ống dây là 5.10 -2 m.
Ống dây có độ tự cảm là? (lấy π 2 ≈ 10)
A. 6,25.10-5 (H )
B. 25.10-3 (H)
C. 78,5.10-3 (H)
D. 9.10-5 (H)
Câu 172.
Lực lo-ren-xơ là
A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
B. lực từ tác dụng lên dòng điện.
C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia
Câu 173.
Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức i = 0,5(4-t),(trong đó i
tính bằng A, t tính bằng s). Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,04H. Suất điện động tự cảm trong ống dây là:
A. 0,016 (V)
B. 0,018 (V)
C. 0,02 (V)
D. 0,01 (V)
Câu 174.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tương tác giữa 2 dòng điện là tương tác từ.
B. Xung quanh điện tích chuyển động tồn tại điện trường và từ trường.
C. Qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có 1 đường sức từ.
D. Đường sức của điện trường và từ trường là những đường cong kín.

Câu 175.
Một khung dây kín hình chử nhật có các cạnh 4.10 -2 m và 5.10-2 m, đặt trong từ trường biến
r
thiên từ 0,2T đến 0,6 T trong khoảng thời gian ∆ t = 0,04s. Chọn vectơ pháp tuyến dương n của mặt phẳng S có cùng
r
hướng với B . Nếu khung có điện trở là 2 Ω thì dòng điện cảm ứng trong khung có độ lớn là:
A. 0,02(A)
B. 0,01(A)
C. 5.10-3 (A)
D. 2.10-3(A)
Câu 176.
Trong từ trường đều, có 2 điện tích trái dấu chuyển động cùng chiều. Lực lo-ren-xơ tác
dụng lên các điện tích đó sẽ
A. ngược hướng.
B. cùng hướng.
C. có phương vuông góc nhau.
D. có phương hợp với nhau 1 góc 450
Câu 177.
Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H, khi có dòng điện chạy qua ống dây có năng lượng 0,2J.
Cường độ dòng điện qua ống dây là:
A. 4 (A)
B. 0,2 (A)
C. 1 (A) D. 2(A)
Câu 178.
Hai dây dẫn nằm trên mặt phẳng ngang, song song, mang dòng điện cùng chiều. khẳng định
nào sau đây là đúng cho lực từ tác dụng lên 2 dây dẫn?
A. Lực tác dụng lên dây thứ nhất hướng lên, lực tác dụng lên dây thứ 2 hướng xuống.
B. Lực tác dụng lên cả 2 dây đều hướng lên.
C. Hai dây hút nhau.
D. Hai dây đẩy nhau.



Câu 179.
Một ống dây dẫn có độ tự cảm 0,5 H, trong khoảng thời gian 0,02s, suất điện động tự cảm
xuất hiện ở trong ống dây là 50 v, độ biến thiên cường độ dòng điện trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,5 (A)
B. 1(A)
C. 1,6 (A)
D. 2(A)
Câu 180.
Công thức tíng độ tự cảm của ống dây hình trụ dài l , tiết diện S và có N vòng dây là:
N2
N
N2
N
A. L= 4π .10−7
B. L = 4π .10−7
C. L = 2π .10 −7
D. L = 2π .10−7
S
S
S
S
l
l
l
l
Câu 181.
Một đoạn dây dẫn có chiều dài l = 10cm, có dòng điện I = 1A chạy qua, đặt trong từ trường
đều B = 0,1 T, góc hợp bởi đoạn dây và cảm ứng từ

là 600. Lực từ tác dụng lên dòng điện có giá trị:
A. 5.10-3 (N)
B. 0,5.10-3 (N)
C. 5 3 .10-3 (N)
D. 5 2 .10-3 (N)
Câu 182.
Một dòng điện thẳng dài có cường độ I = 0,5A đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại những
điểm cách dòng điện 5.10-2 m có độ lớn là:
A. 0,2.10-5 (T)
B. 0,2.10-7 (T)
C. 0,2.10-6 (T)
D. 0,2.10-4
(T)
Câu 183.
Một khung dây phẳng hình vuông, có cạnh 0,01m, đặt trong từ trường đều B= 10 -2 T. vectơ
cảm ứng từ
hợp với mặt phẳng khung dây 1 góc 300, thì từ thông gửi qua diện tích giới hạn bởi khung dây là:
A. 5 3 .10-7 (Wb)
B. 5.10-7 (Wb)
C. 5.10-5 (Wb)
D. 5 3 .10-5 (Wb)
Câu 184.
Từ thông qua mạch kín biến thiên theo thời gian Φ = 0,06(5-3t),(trong đó Φ tính bằng Wb,
t tính bằng s). Trong khoảng thời gian từ 1s đến 3s, suất điện động trong khung có độ lớn là:
A. 0,18(v)
B. 0,06 (v)
C. 0,12 (v)
D. 0,24 (v)
Câu 185.
Dòng điện Fu – cô là

A. dòng điện chạy trong khối vật dẫn.
B. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên.
C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường.
D. dòng điện xuất hiện trong khối kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện.
Câu 186.
Một khung dây dẫn kín hình tròn có bán kính 5cm, đặt trong từ trường biến thiên từ 0,4T
r
r
đến 0,2 T. Chọn vectơ pháp tuyến dương n của mặt S có cùng hướng với B thì độ biến thiên từ thông qua mặt phẳng S
giới hạn bởi mặt phẳng khung dây là:
A. ∆Φ = 15,7.10-4 (Wb) B. ∆Φ = 5.10-4 (Wb)
C. ∆Φ = - 5.10-4 (Wb)
D. ∆Φ = -15,7.10-4 (Wb)
Câu 187.
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
Cảm ứng từ tại 1 điểm trong từ trường
A. vuông góc với các đường sức từ.
B. nằm theo hướng của đường sức từ.
C. nằm theo hướng của lực từ.
D. không có hướng xác định.
Câu 188.
Hai vectơ cảm ứng từ

lần lượt do 2 dòng điện gây ra tại M, biết
ngược hướng
với

, thì cảm ứng từ tại M có độ lớn là:

A. BM = B1 + B2


B. BM = B12 + B22

C. BM = B1 − B2

D. BM = B2 − B1

Câu 189.
Suất điện động cảm ứng không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Đưa cực bắc của 1 nam châm thẳng vào gần khung dây dẫn đặt cố định
B. Khung dây dẫn hình chữ nhật quay đều trong từ trường đều xung quanh 1 trục cố định đặt song song với các đường sức
từ
C. Đưa cực nam của 1 nam châm thẳng lại gần 1 ống dây dẫn kín đặt cố định
D. Khung dây dẫn hcn quay đều trong từ trường đều xung quanh 1 trục cố định đặt vuông góc với các đường sức từ
Câu 190.
Một dòng điện không đổi có cường độ 10 A chạy qua đoạn dây dẫn thẳng, dài 1m. Dây dẫn
đó được đặt trong từ trường đều có B = 0,1 T theo hướng vuông góc với đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn
đó có độ lớn bằng
A. 1 N
B. 0 N
C. 0,1 N
D. 10 N
Câu 191.
1 khung dây kim loại tiết diện đều gồm 100 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 200 cm 2 quay
đều quanh trục đối xứng trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây 1 góc 60 0, có B = 0,5 T.
Từ thông qua diện tích của khung dây
A. 0,5 Wb
B. 5000 Wb
C. 0,5 3 Wb
D. 5000 3 Wb

6
Câu 192.
1 e chuyển động với v = 5.10 m/s trong vùng không gian có từ trường đều có B = 0,1 T
theo hướng tạo với đường sức từ 1 góc 30 0. Lực Lorenxo tác dụng lên e có độ lớn bằng
A. 4.10-13 N
B. 8.10-14 N
C. 4.10-14 N
D. 8.10-13 N


Câu 193.
1 dòng điện không đổi có cường độ I chạy trong vòng dây dẫn hình tròn bán kính R. Nếu
cường độ dòng điện trong vòng dây giảm 2 lần và bán kính vòng dây giảm đi 4 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây
dẫn do dòng điện trong dây dẫn gây ra sẽ:
A. Giảm 8 lần
B. Tăng 8 lần
C. Giảm 2 lần
D. Tăng 2 lần
Câu 194.
Một chùm tia sáng hẹp được coi như 1 tia sáng chiếu từ không khí vào thủy tinh với góc tới
450. Biết chiết suất thủy tinh là n = 2 . Góc khúc xạ bằng
A. 600
B. 450
C. 300 D. 750
Câu 195.
mắt một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Để nhìn rõ vật ở rất xa mà
không phải điều tiết, người ấy phải đeo sát mắt TK có độ tụ:
A. 2,5 dp
B. – 2 dp
C. – 3 dp

D. 2 dp
Câu 196.
chiếu 1 tia sáng từ môi trường trong suốt có chiết suất n 1 vào môi trường trong suốt có chiết
suất n2 với góc tới i. Điều kiện để xảy ra phản xạ toàn phần tại mặt phân cách 2 môi trường là:
A. n1 > n2 & sin i ≥ n2/ n1
B. n1 < n2 & sin i ≥ n2/ n1 C. n1 > n2 & sin i ≤ n2/ n1
D. n1 < n2 & sin i ≤ n2/ n1
Câu 197.
Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;
B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;
C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
Câu 198.
Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ; B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;
C. Trùng với hướng của từ trường;
D. Có đơn vị là Tesla (T).
Câu 199.
Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính giảm 2 lần thì cảm ứng từ
tại tâm vòng dây
A. không đổi.
B. tăng 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 200.
Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc
A. chiều dài ống dây.
B. số vòng dây của ống.
C. đường kính ống.

D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.
Câu 201.
Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, bán kính quỹ đạo
của điện tích không phụ thuộc vào
A. khối lượng của điện tích.
B. vận tốc của điện tích.
C. giá trị độ lớn của điện tích.
D. kích thước của điện tích.
Câu 202.
Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện;
B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu;
C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch;
D. dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi.
Câu 203.
Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H có dòng điện 200 mA chạy quA. Năng lượng từ tích lũy
ở ống dây này là
A. 2 mJ.
B. 4 mJ.
C. 2000 mJ.
D. 4 J.
Câu 204.
Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một môi trường trong suốt thì thấy tia phản xạ
vuông góc với tia tới góc khúc xạ chỉ có thể nhận giá trị
A. 400.
B. 500.
C. 600.
0
D. 70 .
Câu 205.

Một nguồn sáng điểm được dưới đáy một bể nước sâu 0,5 m. Biết chiết suất của nước là
1,33. Vùng có ánh sáng phát từ điểm sáng ló ra trên mặt nước là
A. hình vuông cạnh 0,566 m.
B. hình tròn bán kính 0,566 m.
C. hình vuông cạnh 0,5 m.
D. hình tròn bán kính 0,5 m.
Câu 206.
Chiếu một tia sáng với góc tới 60 0 vào mặt bên môt lăng kính có tiết diện là tam giác đều thì
góc khúc xạ ở mặt bên thứ nhất bằng góc tới ở mặt bên thứ hai. Biết lăng kính đặt trong không khí. Chiết suất của chất làm
lăng kính là
A. 3 / 2 .
B. 2 / 2 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 207.
Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.
B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm.
C. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.
Câu 208.
Một thấu kính phân kì có tiêu cự - 50 cm cần được ghép sát đồng trục với một thấu kính có
tiêu cự bao nhiêu để thu được một kính tương đương có độ tụ 2 dp?


A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm.
B. Thấu kính phân kì tiêu cự 25 cm.
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm.
D. thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm.
Câu 209.

Một đoạn dây dẫn mang dòng điện có chiều từ ngoài vào trong thì chịu lực từ có chiều từ
trái sang phải. Cảm ứng từ vuông góc có chiều
A. từ dưới lên trên.
B. từ trên xuống dưới.
C. từ trái sang phải.
D. từ trong ra ngoài.
Câu 210.
Nhìn vào mặt một ống dây, chiều dòng điện không đổi trong ống ngược chiều kim đồng hồ.
Nhận xét đúng là: Từ trường trong lòng ống
A. không đều và hướng từ ngoài vào trong.
B. không đều và có chiều từ trong ra ngoài.
C. đều và có chiều từ ngoài vào trong.
D. đều và có chiều từ trong ra ngoài.
Câu 211.
Lực Lo – ren – xơ là lực
A. tác dụng lên điện tích đứng yên trong điện trường.
B. tác dụng lên khối lượng đặt trong trọng trường.
C. tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
D. tác dụng lên điện tích đứng yên trong từ trường.
Câu 212.
Nếu mắc nối tiếp một cuộn dây dẫn và một đèn và khóa điện rồi nối mạch với nguồn điện.
Khi mở khóa điện, hiện tượng xảy ra là
A. đèn lóe sáng rồi tắt.
B. đèn tắt ngay.
C. đèn tối đi ròi lóe sáng liên tục.
D. đèn tắt từ tư từ.
Câu 213.
Khi chiếu một tia sáng từ không khí xiên góc tới tâm một bán cầu thủy tinh bán cầu đồng
chất, tia sáng sẽ
A. phản xạ toàn phần trên mặt phẳng.

B. truyền thẳng.
C. khúc xạ 2 lần rồi ló ra không khí.
D. khúc xạ 1 lần rồi đi thẳng ra không khí.
Câu 214.
Khi dịch vật dọc trục chính của một thấu kính, thấy ảnh thật của vật ngược chiều từ nhỏ hơn
vật thành lớn hơn vật. Vật đã dịch chuyển
A. qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ.
B. qua tiêu điểm của thấu kính phân kì.
C. qua vị trí cách quang tâm của thấu kính phân kì một đoạn là 2f.
D. qua vị trí cách quang tâm của thấu kính hội tụ một đoạn là 2f.
Câu 215.
Khi hai thấu kính thủy tinh một phẳng lồi và một phẳng lõm cõ cùng chiết suất và bán kính
cong được ghép sát với nhau thì ta được một kính tương đương có độ tụ
A. dương.
B. âm.
C. bằng 0.
D. có thể dương hoặc âm.
Câu 216.
Khi quan sát vật, để ảnh hiện rõ nét trên võng mạc thì ta phải
A. thay đổi khoảng cách từ vật đến mắt.
B. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể (thấu kính mắt) đến võng mạc.
C. độ cong của thủy tinh thể (thấu kính mắt). D. chất liệu của thủy tinh thể (thấu kính mắt).
Câu 217.
Qua hệ kính hiển vi 2 thấu kính, khi quan sát vật, thì
A. ảnh qua vật kính là ảnh ảo, ảnh qua thị kính là ảnh thật.
B. ảnh qua vật kính là ảnh thật, ảnh qua thị kính là ảnh ảo.
C. 2 ảnh tạo ra đều là ảnh ảo.
D. hai ảnh tạo ra đều là ảnh thật.
Câu 218.
Khi ngắm chừng ở vô cực qua kính thiên văn, độ bội giác phụ thuộc vào

A. tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.
B. tiêu cự của vật kính và khoảng cách giữa hai kính.
C. tiêu cự của thị kính và khoảng cách giữa hai kính.
D. tiêu cự của hai kính và khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính và tiêu điểm vật của thị kính.
Câu 219.
Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy quA. Trong
thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là
A. 100 V.
B. 1V.
C. 0,1 V.
D. 0,01 V.
Câu 220.
Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là
thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 8 cm.
B. hội tụ có tiêu cự 24 cm. C. phân kì có tiêu cự 8 cm. D. phân kì có tiêu cự 24 cm.
Câu 221.
Thấu kính mỏng có độ tụ D = -12 dp. Thấu kính đó là:
A. thấu kính phân kì dùng để chữa tật cận thị.
B. thấu kính phân kì dùng để chữa tật viễn thị.
C. thấu kính hội tụ dùng để chữa tật cận thị.
D. thấu kính hội tụ dùng để chữa tật viễn thị.
(2)nước
Câu 222.
:Ba tia sáng (1) (2) (3) phát ra từ cùng nguồn sáng điểm A trong một
(1) bình
(3)
trong suốt truyền ra ngoài không khí. So sánh cường độ sáng của 3 tia sáng khi truyền
trong không khí, sự sắp xếp theo thứ tự tăng dần của cường độ sáng nào dưới đây là
đúng?

A. 1,3,2.
B. 3,2,1.
C. 2,1,3.
D. 1,2,3.


Câu 223.

Vật sáng thật AB trước thấu kính cho ảnh cho ảnh có số phóng đại ảnh k = -

d
. Dựa vào
d'

dấu của k ta xác định được:
A. loại thấu kính, tính chất của ảnh.
B. tiêu cự của thấu kính và loại thấu kính
C. tính chất ảnh và chiều cao của ảnh so với vật.
D. tính chất ảnh và khoảng cách từ vật đến thấu kính.
Câu 224.
Dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua một vòng dây dẫn phẳng, tròn bán kính R đặt
trong chân không. Công thức nào sau đây là đúng để tính độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng tròn dây dẫn?
I
I
I
A. B = 2π.10-7 IR.
B. B = 2π.10-7 R
C. B = 2.10-7 R
D. B = 4π.10-7 R
Câu 225.

: Một nguồn sáng điểm đặt tại vị trí thích hợp trên trục chính, trước thấu kính. Phía sau thấu
kính ta thu được một chùm tia sáng song song với trục chính. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Thấu kính đó là thấu kính hội tụ, điểm sáng đặt tại tiêu điểm chính.
B. Thấu kính đó là thấu kính phân kỳ, điểm sáng đặt cách thấu kính đoạn d = 2f.
C. Thấu kính đó là thấu kính hội tụ, điểm sáng đặt cách thấu kính đoạn d = 2f.
D. Thấu kính đó là thấu kính phân kỳ, điểm sáng đặt tại tiêu điểm chính.
Câu 226.
Dụng cụ bổ trợ cho mắt khi quan sát các vật có kích thước nhỏ gồm
A. kính lúp, kính thiên văn.
B. kính hiển vi, kính thiên văn.
C. kính hiển vi, kính lúp, kính thiên văn.
D. kính hiển vi, kính lúp.
Câu 227.
Suất điện động cảm ứng không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Đưa một cực của một nam châm thẳng vào gần một đầu ống dây.
B. Khung dây dẫn quay không đều xung quanh một trục đặt vuông góc với véc tơ cảm ứng từ trong một từ trường đều.
C. Khung dây dẫn quay không đều xung quanh một trục đặt song song với véc tơ cảm ứng từ trong một từ trường đều.
D. Đưa một cực của một nam châm thẳng vào gần rồi ra xa một đầu ống dây.
Câu 228.
: Mắt người có thể bị cận thị hoặc viễn thị. Căn cứ để xác định mắt người đó bị tật gì là
A. loại kính người đó đeo để sửa.
B. người đó có nhìn rõ được vật sáng cách mắt 20 cm không.
C. người đó có nhìn rõ được một vật ở một vị trí xác định hay không.
D. người đó có nhìn được một vật ở rất xa hay không.
Câu 229: Đặt một vật sáng nhỏ AB có dạng đoạn thẳng vuông góc với trục chính (A thuộc trục chính) của một thấu kính
hội tụ có tiêu cự 20 cm và cách thấu kính 50 cm thì cho ảnh A’B’. Độ phóng đại của ảnh là:
3
2
2
3

A.
B.
C. D. 2
3
3
2
Câu 230: Một người mắt không có tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25 cm, quan sát một vật sáng nhỏ qua kính lúp có
tiêu cự 5 cm. Độ bội giác của kính lúp khi người đó ngắm chừng ở vô cực là:
A. 5
B. 12,5
C. 2,5
D. 25
Câu 231: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với:
A. Các điện tích chuyển động
B. Nam châm chuyển động
C. Các điện tích đứng yên
D. Nam châm đứng yên
Câu 232: Một ống dây dài l được quấn N vòng sít nhau. Dòng điện qua ống dây có cường độ I. Tại 1 điểm trong lòng ống
dây, cảm ứng từ B có độ lớn xác định bởi
7 N
−7 N
−7 I
.I
.I
A. B = 4π .10
B. B = 4π .10
C. B = 4π .107 N .l.I
D. B = 4π .10
l
l

N .l
Câu 233: Hạt mang điện tích q chuyển động trong từ trường với vận tốc v hợp với cảm ứng từ B một góc α . Lực Loren-xơ tác dụng lên điện tích xác định bởi biểu thức
A. f = qvB.cosα
B. f = qvB.sinα
C. f = qvB2. cos α
D. f = qv2B. sin α
Câu 234: Khi trong mạch có cường độ dòng điện biến thiên thì trong mạch xuất hiện suất điện động tự cảm được tính
bằng công thức
∆i
∆i
∆t
∆t
A. etc = B. etc = -L
C. etc = D. etc = -L
L.∆t
∆t
∆i
∆i
Câu 235: Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ
A. Không khí vào nước đá
B. Không khí vào thuỷ tinh
C. Nước vào không khí
D. Không khí vào nước
Câu 236: Hai dây dẫn thẳng dài, song song cách nhau 32cm trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là I 1 =


5A, cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I 2 = 1A và cùng chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dây và cách
đều 2 dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn:
A. 5.10-7T
B. 5.10-6T

C. 7,5.10-7T
D. 7,5.10-6T
Câu 237: Một ống dây dài 50cm có 100 vòng dây có dòng điện cường độ I = 0,318A, đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại
một điểm bên trong ống dây có giá trị nào sau đây?
A. 8.10-4 T
B. 1,6.10-5T
C. 16.10-5T
D. 8.10-5T
Câu 238: Độ lớn của lực Lorenxơ không phụ thuộc vào
A. Độ lớn vận tốc của điện tích
B. Độ lớn cảm ứng từ
C. Khối lượng của điện tích
D. Giá trị của điện tích
Câu 239: Lực Lorenxơ là lực tác dụng giữa
A. Điện tích đứng yên và điện tích chuyển động
B. Từ trường và điện tích đứng yên
C. Từ trường và điện tích chuyển động
D. Hai điện tích chuyển động
Câu 240: Một vật phẳng AB cao 2 cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 0,5m ta thu
được ảnh thật A’B' cao 4 cm. Khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là:
A. 1,5 cm
B. 15 cm
C. 100 cm
D. 150 cm
Câu 241: Chiếu một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n vào không khí, sao cho tia khúc xạ vuông góc với tia phản
xạ. Góc khúc xạ r trong trường hợp này được xác định theo công thức nào sau đây?
1
1
A. tanr = n
B. sinr =

C. tanr =
D. sinr = n
n
n
Câu 242: Khi ánh sáng truyền từ thuỷ tinh ra ngoài không khí thì
A. Tia phản xạ luôn vuông góc tia tới
B. Góc khúc xạ bé hơn góc tới
C. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới
D. Tia khúc xạ và tia phản xạ luôn vuông góc với nhau
Câu 243: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
∆Φ
∆t
∆Φ
A. e c =
.
B. e c = ∆Φ.∆t
C. e c =
D. e c = −
∆t
∆Φ
∆t
Câu 244: Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn
0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 (V)
B. 4 (V).
C. 2 (V)
D. 1 (V)
Câu 245: Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên 3 lần thì lực từ tác dụng lên
một đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng lên:
A. 3 lần

B. 6 lần
C. 9 lần.
D. 12 lần
Câu 246: Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới:
A. i < 490.
B. i > 420.
C. i > 490.
D. i > 430.
Câu 247: Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
Câu 248: Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ là lực tương tác.
A. giữa hai nam châm.
B. giữa hai điện tích đứng yên.
C. giữa hai dòng điện.
D. giữa một nam châm và một dòng điện.
Câu 249: Phát biểu nào dưới đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi:
A. dòng điện tăng nhanh
B. dòng điện giảm nhanh
C. dòng điện có giá trị lớn
D. dòng điện biến thiên nhanh.
Câu 250: Để xác định chiều của dòng điện cảm ứng ta dựa vào:
A. Quy tắc bàn tay trái
B. Quy tắc cái đinh ốc 1
C. Định luật Lentz
D. Định luật cảm ứng điện từ
Câu 251: Khi tia sáng truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 thì tia khúc xạ:
A. Ra xa pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang kém.

B. Ra xa pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang hơn.
C. Luôn lại gần pháp tuyến.
D. Luôn ra xa pháp tuyến.
Câu 252: Hãy chỉ ra câu sai:
A. Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn hơn 1.
B. Chiết suất tuyệt đối của chân không được quy ước là 1.
C. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường cũng luôn luôn lớn hơn 1.
D. Chiết suất tuyệt đối cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường chậm hơn trong chân không bao nhiêu lần.


Câu 253: Một người mắt cận đeo sát mắt kính -2dp thì nhìn thấy rõ vật ở vô cực mà không điều tiết. Điểm cực cận C C khi
không đeo kính cách mắt 10cm. Khi đeo kính, mắt nhìn thấy được điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A. 12,5cm
B. 20cm
C. 25cm
D. 50cm
Câu 254: Trong hệ SI, đơn vị của cảm ứng từ là:
A. Niutơn trên mét(N/m) B. Fara (F)
C. Tesla (T)
D. Niutơn trên ampe (N/A)
Câu 255: Từ trường đều có các đường sức từ:
A. khép kín.
B. luôn có dạng là những đường tròn đồng tâm,cách đều.
C. có dạng là những đường thẳng.
D. song song và cách đều.
Câu 256: Theo quy tắc bàn tay trái thì lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện
A. chỉ vuông góc với vectơ cảm ứng từ B .
B. chỉ vuông góc với mặt phẳng chứa dây dẫn và vectơ cảm ứng từ B .
C. chỉ vuông góc với đoạn dây dẫn.
D. có chiều hướng theo vectơ cảm ứng từ B

Câu 257: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = +5dp và cách thấu kính một
khoảng d = 30cm. Ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20cm
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một khoảng 60cm
C. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20cm
D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một khoảng 60cm
Câu 258: Khi ánh sáng đi từ nước có n = 4 3 sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là:
o
o
o
o
A. i gh = 41 48'
B. i gh = 62 44 '
C. i gh = 48 35 '
D. i gh = 38 26 '
Câu 259: Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt có chiết suất n 1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n 2 (với n2 >
n1 ), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì:
A. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.
C. tất cả tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n 1.
D. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n 2.
Câu 260: Chiếu tia sáng từ môi trường có chiết suất 1/√3 ra không khí với góc tới 30 0. góc khúc xạ là
A. 300
B. 450
C. 600
D. 150
Câu 261: Chiếu tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết suất √3 với góc khúc xạ 30 0. góc tới có giá trị là
A. 300
B. 450
C. 600

D. 150
Câu 262: Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là:
A. igh = 41048’.
B. igh = 48035’.
C. igh = 62044’.
D. igh = 38026’.
Câu 263: Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới:
A. i < 490.
B. i > 420.
C. i > 490.
D. i > 430.
Câu 264: Đặt vật AB=2(cm) trước TKPK có tiêu cự f=-12(cm), cách thấu kính một khoảng d=12(cm) thì ta thu được
A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.
B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm).
D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm).
Câu 265: Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì
A. cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
B. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
C. cường độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu.
D. cả B và C đều đúng.
Câu 266: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.
B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.
C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.
D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới.
Câu 267: Nhận xét nào sau đây về thấu kính phân kì là không đúng?
A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật.
B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.
C. Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm.

D. Với thấu kính phân kì, có độ tụ D âm.
Câu 268: Muốn giảm hao phí do toả nhiệt của dòng Phu cô gây trên khối kim loại, người ta thường:
A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mảnh ghép cách điện với nhau và đặt song song với các đường sức từ.
B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.


C. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.
D. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mảnh ghép cách điện với nhau và đặt vuông góc với các đường sức từ.
Câu 269: Môt khung dây hình chữ nhật ABCD gồm 20 vòng dây, AB = 5cm; AD = 4cm. Khung được đặt trong từ trường
đều, đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung. Quay khung dây 60 0 quanh cạnh AB, tìm độ biến thiên của từ thông
qua khung biết B = 3.10-3T.
A. 12.10-9 Wb
B. 12.10-5 Wb
C. 6.10-9 Wb
D. 12.10-4 Wb
Câu 270: Từ thông đi qua vòng dây đặt trong từ trường không phụ thuộc vào
A. độ lớn của cảm ứng từ B
B.diện tích vòng dây

C. góc giữa mặt phẳng vòng dây và B
D. hình dạng của vòng dây
2
Câu 271: Một khung dây phẳng có diện tích 25 (cm ) gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng
từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2,4.10 -3 (T). Người ta cho từ trường giảm đều đặn đến 0 trong
khoảng thời gian 0,4 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 150 (V).
B. 1,5 (mV).
C. 15 (V).
D. 15 (mV).
Câu 272: Đơn vị của hệ số tự cảm là Henry(H), với 1H bằng

A. 1V/A
B. 1J/A2
C. 1V.A
D. 1J.A2
Câu 273: Một thanh nam châm luồn qua một cuộn dây dẫn. Dòng điện cảm ứng sẽ lớn nhất khi
A. thanh nam châm chuyển động nhanh qua cuộn dây.
B. thanh nam châm chuyển động chậm qua cuộn dây.
C. cực bắc của nam châm luồn qua cuộn dây trước.
D. cực nam của nam châm luồn qua cuộn dây trước.
Câu 274: Vòng dây chuyển động song song với đường sức từ của một từ trường đều. Suất điện động cảm ứng của vòng
dây
A. bằng không
B. phụ thuộc vào diện tích vòng dây.
C. phụ thuộc vào hình dạng vòng dây.
D. phụ thuộc vào độ lớn của B.
Câu 275: Phát biểu nào sau đây SAI? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì
A. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.
B. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.
C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.
Câu 276: Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.
C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.
D. Các đường sức từ là những đường cong kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
Câu 277: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với
A. các điện tích đang chuyển động.
B. nam châm đứng yên.
C. các điện tích đứng yên.
D. nam châm đang chuyển động.

Câu 278: Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp thuyến với các đường cảm ứng.
Câu 279: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 cm có dòng điện I = 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T.
Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10 –2 N. Góc α hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là
A. 5°
B. 30°
C. 60°
D. 90°
Câu 280: Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều như hình vẽ. I
B
Lực từ tác dụng lên dây có
A. phương ngang, hướng sang trái.
B. phương ngang, hướng sang phải.
C. phương thẳng đứng, hướng lên.
D. phương thẳng đứng, hướng xuống.
Câu 281: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do dòng điện gây ra có
độ lớn 2.10–5 (T). Cường độ dòng điện chạy trên dây là
A. 10 (A)
B. 20 (A)
C. 30 (A)
D. 50 (A)
Câu 282: Một ống dây dài 50 cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 A. Cảm ứng từ bên trong ống dây có độ
lớn B = 25.10–4 T. Số vòng dây của ống dây là
A. 250
B. 320
C. 418
D. 497

Câu 283: Phương của lực Lorenxơ
A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.


B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
Câu 284: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc ban đầu v o = 2.105 m/s
ur
vuông góc với B . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là
A. 3,2.10–14 (N)
B. 6,4.10–14 (N)
C. 3,2.10–15 (N)
D. 6,4.10–15 (N)
Câu 285: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là α.
Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức
A. Φ = BS.sin α
B. Φ = BS.cos α
C. Φ = BS.tan α
D. Φ = BS.cot α
Câu 286: Đơn vị của từ thông là
A. Tesla (T).
B. Ampe (A).
C. Vêbe (Wb).
D. Vôn (V).
Câu 287: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng.
Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó.

D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.
Câu 288: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức
∆Φ
∆t
∆Φ
A. e c =
B. e c = ∆Φ.∆t
C. ec =
D. ec = −
∆t
∆Φ
∆t
Câu 289: Dòng điện qua ống dây tăng dần theo thời gian từ I 1 = 0,2 (A) đến I2 = 1,8 (A) trong khoảng thời gian 0,01 (s).
Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,5 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là
A. 10 (V).
B. 80 (V).
C. 90 (V).
D. 100 (V).
Câu 290: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3x4 (cm²) được đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10 –4
T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30°. Từ thông qua khung dây dẫn đó là
A. 3.10–3 (Wb).
B. 3.10–5 (Wb).
C. 3.10–7 (Wb).
D. 6.10–7 (Wb).
Câu 291: Một khung dây phẳng có diện tích 20 (cm²) gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng
từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10 –4 (T). Người ta cho từ trường giảm đều đặn đến 0 trong
khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 40 (V).
B. 4,0 (V).
C. 0,4 (V).

D. 4.10–3 (V).
Câu 292: Đơn vị của hệ số tự cảm là
A. Vôn (V).
B. Tesla (T).
C. Vêbe (Wb).
D. Henri (H).
Câu 293: Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện ngược chiều với
chiều của đường sức từ. Khi đó
A. lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện. B. lực từ giảm khi giảm cường độ dòng điện.
C. lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện.
D. lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện.
Câu 294: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ
N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là B M và BN thì
A. BM = 2BN
B. BM = 4BN
C. BN = 2BM
D. BN = 4BM.
Câu 295: Chọn câu sai. Suất điện động tự cảm trong một mạch điện có giá trị lớn khi
A. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị lớn
B. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên nhanh
C. Cường độ.dòng điện trong mạch tăng nhanh
D. Cường độ dòng điện trong mạch giảm nhanh
Câu 296: Môt khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vuông góc với
mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vòng dây là 0,02m 2. Cảm ứng từđược làm giảm đều đặn từ 0,5T đến 0,2T trong thời gian
0,1s. Suất điện động trong toàn khung dây có giá trị nào sau đây?
A. 0,6V
B. 6V
C. 60V
D. 12V
Câu 297: Nếu một vòng dây quay trong từ trường đều, dòng điện cảm ứng:

A. đổi chiều sau mỗi vòng quay
B. đổi chiều sau mỗi nửa vòng quay
C. đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng quay
D. không đổi chiều
Câu 298: Một khung dây phẳng có diện tích 12cm 2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10 -2T, mặt phẳng khung dây
hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Tính độ lớn từ thông qua khung:
A. 2.10-5Wb
B. 3.10-5Wb
C. 4.10-5Wb
D. 5.10-5Wb
Câu 299: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào:


A. đường kính của dây dẫn làm mạch điện
B. điện trở suất của dây dẫn
C. khối lượng riêng của dây dẫn
D. hình dạng và kích thước của mạch điện
Câu 300: Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,1H, trong đó có dòng điện biến thiên đều 200A/s thì suất điện động tự cảm xuất
hiện có giá trị:
A. 10V
B. 20V
C. 0,1kV
D. 2kV
Câu 301: Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một ống dây kín là do sự thay đổi:
A. Chiều dài của ống dây
B. Khối lượng của ống dây
C. Từ thông qua ống dây
D. Cả A, B và C
Câu 302: Một cuộn dây phẳng, có 100 vòng, diện tích 3,14.10 -2 (m2). Cuộn dây đặt trong từ trường đều và vuông góc với
các đường cảm ứng từ. Nếu cho cảm ứng từ tăng đều đặn từ 0,2T lên gấp đôi trong thời gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng

trong cuộn dây sẽ có giá trị nào?
A. 0,628 V
B. 6,28V
C. 1,256V
D. Một giá trị khác
Câu 303: Theo định luật Lenxơ, dòng điện cảm ứng:
A. xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc song song với đường sức từ
B. xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc vuông góc với đường sức từ
C. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân sinh ra nó
D. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân làm mạch điện chuyển động
Câu 304: Một hình chữ nhật có diện tích 12 cm 2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10 -4T, véc tơ cảm ứng từ hợp
với mặt phẳng một góc 300. Tính từ thông qua hình chữ nhật đó:
A. 2.10-7Wb
B. 3.10-7Wb
C. 4.10-7Wb
D. 5.10-7Wb
Câu 305: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng.
Hiện tuợng đó gọi là hiện tợng cảm ứng điện từ.
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trờng do nó sinh ra luôn nguợc chiều với chiều của từ trờng đã sinh ra nó.
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trờng do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.
Câu 306: Các chất sắt từ bị nhiễm từ rất mạnh là do:
A. chất sắt từ là chất nghịch từ.
B. chất sắt từ là chất thuận từ.
C. trong chất sắt từ có các dòng điện phân tử gây ra từ trường.
D. trong chất sắt từ có các miền nhiễm từ tự nhiên giống như các kim nam châm nhỏ.
Câu 307: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là I 1 =
3 (A), cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I 2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, trong khoảng 2 dòng điện và
cách dòng I2 8 (cm). Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I 2 có

A. cường độ I2 = 9 (A) và cùng chiều với I1
B. cường độ I2 = 1 (A) và cùng chiều với I1
C. cường độ I2 = 9 (A) và ngược chiều với I1
D. cường độ I2 = 1 (A) và ngược chiều với I1
Câu 308: Tại tâm của dòng điện tròn cường độ 5A người ta đo được cảm ứng từ B = 31,4.10 -6T. Đường kính của dòng
điện tròn là:
A. 2cm
B. 1cm
C. 10cm
D. 20cm
Câu 309: Hạt có khối lượng m = 6,67.10 -27 (kg), điện tích q = 3,2.10 -19 (C). Xét một hạt α có vận tốc ban đầu không đáng
kể được tăng tốc bởi một hiệu điện thế U = 10 6 (V). Sau khi được tăng tốc nó bay vào vùng không gian có từ trường đều B
= 1,8 (T) theo hướng vuông góc với đường sức từ. Vận tốc của hạt α trong từ trường và lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ
lớn là
A. v = 9,8.106 (m/s) và f = 5,64.10-12 (N)
B. v = 4,9.106 (m/s) và f = 1.88.10-12 (N)
6
-12
C. v = 4,9.10 (m/s) và f = 2,82.10 (N)
D. v = 9,8.106 (m/s) và f = 2,82.10-12 (N)
Câu 310: Hạt proton chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính 500cm dưới tác dụng của một từ trường đều B=10 -2 T. Chu
kì chuyển động của proton là:
A. 6,6.10-6s
B. 3,6.10-12 s.
C. 1,3.10-8s.
D. 3,6.1012 s.
Câu 311: Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm 2), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành
với mặt phẳng khung dây một góc 30 0 và có độ lớn B = 2.10 -4 (T). Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong
khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là:
A. 3,46.10-4 (V).

B. 4.10-4 (V).
C. 4 (mV).
D. 0,2 (mV).
Câu 312: Dùng loại dây đồng đường kính 0,5mm, bên ngoài có phủ một lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh một hình trụ
tạo thành một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1A chạy qua các vòng dây thì cảm ứng từ bên trong
ống dây bằng:
A. 25.10-5T
B. 18,6.10-5T
C. 30.10-5T
D. 26,1.10-5T


Câu 313: Một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới
A. i > 430
B. i > 420
C. i > 490
D. i < 490



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×