Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Hệ thống bài tập ôn tập cuối tuần cơ bản và nâng cao môn toán học kỳ 2 lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.46 MB, 75 trang )

MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine

HỆ THỐNG BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI TUẦN
CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
MÔN: TOÁN
LỚP: 5
KỲ: II

Các bài tập bổ trợ theo chương trình SGK được các giáo viên và chuyên gia
giáo dục xây dựng giúp học sinh ôn tập thêm để nắm vững kiến thức đã học
trên lớp.
Phụ huynh có thể tải App Home365 về máy điện thoại của mình để các con
làm bài tập nhanh hơn và hào hứng hơn.

Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine

BÀI TẬP TUẦN 19
MÔN TOÁN LỚP 5

Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)

Hình thang có độ dài hai đáy là 10cm và 13cm, chiều cao là 8cm. Diện tích hình thang là:
A 91cm2
C 92cm2


B 90 cm2
D 92dm2

Câu 2 (0.5 điểm)

Hình thang có độ dài 1 đáy là 15cm, chiều cao là 9cm. Có diện tích là 162cm2. Độ dài đáy còn
lại là:
A 19dm
C 18cm

B 19cm
D 21cm

Câu 3 (0.5 điểm)

3
1
đáy lớn, chiều cao tổng của hai
4
3
đáy. Diện tích mảnh vườn đó là:

Một mảnh vườn hình thang có đáy lớn là 48m, đáy bé bằng

A 1029m2
C 1176m2

B 1290m2
D 1920m2


Câu 4 (0.5 điểm)

Hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là

1
3
2
m và m, chiều cao là m. Diện tích hình thang là:
2
4
3

A 5 m2
12
C 7 m2

B 7 m2
18
D 5m

10

12

Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine


Bài 2:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền D nếu đúng, S nếu sai
Câu 1 (0.5 điểm)

Trong hình tròn tâm O có:
1, OA = OB = ON
2, OA = 1/2 AB
3 , AN= NB
4, NB = 1/2 AB
Bài 3:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các số liệu của hình thang với diện tích tương
ứng
Câu 1 (2.0 điểm)

Đáy lớn: 12cm,
Đáy nhỏ: 10cm,
Chiều cao: 7cm

390cm2

Đáy lớn: 7dm,
Đáy nhỏ: 5dm,
Chiều cao: 3dm

77cm2

5
dm,
4
1
Đáy nhỏ: dm,
3

2
Chiều cao: dm
3
Đáy lớn:

18dm2
Đáy lớn: 35cm,
Đáy nhỏ: 2,5dm,
Chiều cao: 13cm
19
dm2
36

Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền vào chỗ trống cho phù hợp

Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 1 (0.5 điểm)

Cho hình thang ABCD có M là trung điểm của AB, N là trung điểm của CD

Diện tích hình thang AMND bằng diện tích hình thang
Diện tích hình thang AMCD bằng diện tích hình thang
1
Diện tích hinh thang MBCN bằng Diện tích hinh thang
2
Diện tích hình thang MBCD nhỏ hơn diện tích hinh thang

Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)

Diện tích hình thang ABCD là:

A 27,5cm2
C 27cm2

B 28cm2
D 28,5cm2

Câu 2 (0.5 điểm)

Một mảnh ruộng hình thang có đáy lớn là 150m, đáy bé là 90m, chiều cao là 80m. Cứ trung bình
100m2 thì thu được 45kg thóc. Tổng số ki-lô-gam thóc thu được trên mảnh ruộng đó là:
A 4320kg
C 4230kg

B 3420kg
D 4032kg

Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 3 (0.5 điểm)

Có mấy hình thang vuông trong hình vẽ?


A4

B5

C6

D7

Câu 4 (0.5 điểm)

Hình thang có chiều cao là 12cm, độ dài đáy lớn gấp đôi chiều cao, độ dài đáy nhỏ ngắn hơn
đáy lớn là 4cm. Diện tích hình thang đó là:
A 264cm2

B 268cm2

C 426cm2

D 246cm2

Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)

Diện tích hình thang ABCD là:

A 27,5cm2
C 27cm2

B 28cm2
D 28,5cm2


Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 2 (0.5 điểm)

Một mảnh ruộng hình thang có đáy lớn là 150m, đáy bé là 90m, chiều cao là 80m. Cứ trung bình
100m2 thì thu được 45kg thóc. Tổng số ki-lô-gam thóc thu được trên mảnh ruộng đó là:
A 4320kg

B 3420kg

C 4230kg

D 4032kg

Câu 3 (0.5 điểm)

Có mấy hình thang vuông trong hình vẽ?

A4

B5

C6

D7


Câu 4 (0.5 điểm)

Hình thang có chiều cao là 12cm, độ dài đáy lớn gấp đôi chiều cao, độ dài đáy nhỏ ngắn hơn
đáy lớn là 4cm. Diện tích hình thang đó là:
A 264cm2

B 268cm2

C 426cm2

D 246cm2

À



Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine

BÀI TẬP TUẦN 20
MÔN TOÁN LỚP 5

Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)

Chu vi của hình tròn có đường kính 4dm là:
B 12,56dm2

D 25,12dm

A 12,56dm
C 1,256dm
Câu 2 (0.5 điểm)

Một hình tròn có bán kính là 18cm. Chu vi của hình tròn đó là:
A 114,04cm
C 11,304cm

B 113,04cm
D 118,04cm

Câu 3 (0.5 điểm)

Một hình tròn có chu vi là 37,68cm. Bán kính của đường tròn đó là:
A 12cm
C 8cm

B 7cm
D 6cm

Câu 4 (0.5 điểm)

Hình tròn có chu vi là 31,4cm. Diện tích của hình tròn đó là:
A 78,6cm2
C 87,5cm2

B 78,5cm2
D 62,8cm2


Bài 2:Giải cứu công chúa (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Trả lời các câu hỏi để mở các cánh
cửa giải cứu công chúa

Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 1 (0.5 điểm)

Diện tích hình tròn có bán kính

A 7,85m2
C 0,785dm2

1
m là:
2

B 0,785m2
D 78,5m2

Câu 2 (0.5 điểm)

Hình tròn có đường kính là 9dm. Diện tích của hình tròn đó là:
A 63,585dm2

B 635,85dm2


C 6,3585dm2

D 63,585cm2

Câu 3 (0.5 điểm)

Bánh xe hình tròn có diện tích là 28,26dm2. Chu vi của bánh xe đó là:
B 18,84dm2
D 9,42dm

A 18,84dm
C 1,884dm
Câu 4 (0.5 điểm)

Mặt bàn hình tròn có chu vi là 50,24dm. Diện tích của mặt bàn là:
A 20,096dm2

B 2009,6dm2

C 200,96dm2

D 100,48dm2

Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào bảng sau

Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine

Câu 1 (0.5 điểm)
Bán kính
Chu vi

cm

5,5dm

87,92cm

Diện tích

m
dm

cm2

m

dm2

314m2

2,5m
m
m2

Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền D nếu đúng, S nếu sai
Câu 1 (0.5 điểm)


Trong hình tròn tâm O có :
1, OA = OC = OD
1
2, OA = CD
2
3, Diện tích hình thang ABCD = ( AB + CD ) x

OA
2

4, AB = DO
Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)

Hình tròn lớn có bán kính là 8cm. Hình tròn nhỏ có bán kính là 5cm.
Diện tích phần tô đậm trong hình là:
A 122,46cm2
B 12,246cm2
C 28,26cm2

D 282,6cm2

Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 2 (0.5 điểm)

Hình vuông có cạnh 4cm. Hình tròn có đường kính là 7cm. Diện tích phần tô đậm là:

A 22,467cm2
B 22,465cm2
C 22,476cm2
D 22,360cm2
Câu 3 (0.5 điểm)

Hình bên được tạo bởi hình chữ nhật có chiều dài là 6cm, chiều rộng là 4cm và 4 nửa hình tròn.
Diện tích của hình là:
A 40,28cm2
B 64,82cm2
C 54,82cm2

D 52,26cm2

Câu 4 (0.5 điểm)

Hình tròn có diện tích là 452,16cm2. Đường kính của hình tròn là:
A 12cm

B 24cm

C 36cm

D 25cm
Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng

Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP

ine
Câu 1 (0.5 điểm)

Hình tròn lớn có bán kính là 8cm. Hình tròn nhỏ có bán kính là 5cm.
Diện tích phần tô đậm trong hình là:
A 122,46cm2
B 12,246cm2
C 28,26cm2

D 282,6cm2

Câu 2 (0.5 điểm)

Hình vuông có cạnh 4cm. Hình tròn có đường kính là 7cm. Diện tích phần tô đậm là:
A 22,467cm2
B 22,465cm2
C 22,476cm2
D 22,360cm2
Câu 3 (0.5 điểm)

Hình bên được tạo bởi hình chữ nhật có chiều dài là 6cm, chiều rộng là 4cm và 4 nửa hình tròn.
Diện tích của hình là:
A 40,28cm2
B 64,82cm2
C 54,82cm2

D 52,26cm2
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh



MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 4 (0.5 điểm)

Hình tròn có diện tích là 452,16cm2. Đường kính của hình tròn là:
A 12cm

B 24cm

C 36cm

D 25cm

À



Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine

BÀI TẬP TUẦN 21
MÔN TOÁN LỚP 5

Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)

Biểu đồ đánh giá chất lượng sản phẩm mới ra mắt của một công ty trên 1000 sản phẩm. Số sản

phẩm được đánh giá tốt là:
A 600 sản phẩm
B 360 sản phẩm
C 640 sản phẩm

D 400 sản phẩm

Câu 2 (0.5 điểm)

Trong các hình sau. Hình nào là hình hộp chữ nhật?

A Hình 1

B Hình 2

C Hình 3

D Hình 4

Câu 3 (0.5 điểm)

5
3
đáy bé, chiều cao bằng độ dài đáy
4
4
bé. Người ta sử dụng 30% diện tích mảnh đất để xây nhà và làm đường đi. Diện tích phần đất
còn lại là:
A 954m2
B 942m2

Một mảnh đất hình thang có đáy bé 40m, đáy lớn bằng

C 945m2

D 405m2
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 4 (0.5 điểm)

Diện tích của hình thang theo hình vẽ dưới là:

B 28cm2
D 18cm2

A 28cm
C 56cm2

Bài 2:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các ô tạo thành khẳng định đúng
Câu 1 (2.0 điểm)

Hình lập phương là hình có

tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao rồi chia
cho 2

Hình hộp chữ nhật là hình có


8 đỉnh, 12 cạnh và 6 mặt là các hình vuông
bằng nhau

Diện tích của hình tròn

bán kính nhân bán kính rồi nhân 3,14

Diện tích hình thang

tất cả các mặt đều là hình chữ nhật

Bài 3:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng

Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 1 (0.5 điểm)

Đây là diện tích trồng cây ăn quả của tỉnh Hưng Yên, biết diện tích trồng nhãn là 180km2. Diện
tích trồng các loại cây ăn quả khác là:
A 315km2
B 585km2
C 270km2

D 405km2

Câu 2 (0.5 điểm)


Hình thang có diện tích là 84dm2, độ dài đáy lớn là 15dm, đáy bé bằng

1
đáy lớn. Chiều cao của
3

hình thang đó là:
A 4,8dm

B 8,4dm

C 5dm

D 8,04dm

Câu 3 (0.5 điểm)

Hình tròn có đường kính

3
m. Diện tích hình tròn đó là:
2

A 1,76625m2

B 17,6625m2

C 3,5325m2

D 2,355m2


Câu 4 (0.5 điểm)

Chu vi của 1 hình tròn là 25,12dm. Tính diện tích của hình tròn đó?
A 52,04 dm2
C 50,24dm2

B 54,02dm2
D 50,24cm2

Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền chữ, số thích hợp vào chỗ
trống

Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 1 (0.5 điểm)

Cho hình hộp chữ nhật
AM =
= CP =
= DC =
= QP
Diện tích hình chữ nhật ABNM = Diện tích hình chữ nhật DCPQ =
Diện tích hình chữ nhật CBNP = Diện tích hình chữ nhật DAMQ =

cm2
cm2


Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: ĐIền D nếu đúng, S nếu sai
Câu 1 (0.5 điểm)

Xem biểu đồ ta thấy số hộ dân khá giả chiếm 45% trong tổng số hộ dân của xã
Câu 2 (0.5 điểm)

Rubic có 6 mặt là hình vuông bằng nhau

Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 3 (0.5 điểm)

Biểu đồ thể hiện tỉ trọng tăng trưởng của các ngành công nghiệp nước ta.
Nhìn vào biểu đồ ta thấy ngành hóa chất có tỉ trọng tăng trưởng thấp nhất trong các ngành công
nghiệp
Câu 4 (0.5 điểm)

Hình hộp chữ nhật có 4 mặt là hình chữ nhật và 2 mặt là hình tròn
Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: ĐIền D nếu đúng, S nếu sai
Câu 1 (0.5 điểm)

Xem biểu đồ ta thấy số hộ dân khá giả chiếm 45% trong tổng số hộ dân của xã
Câu 2 (0.5 điểm)

Rubic có 6 mặt là hình vuông bằng nhau


Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 3 (0.5 điểm)

Biểu đồ thể hiện tỉ trọng tăng trưởng của các ngành công nghiệp nước ta.
Nhìn vào biểu đồ ta thấy ngành hóa chất có tỉ trọng tăng trưởng thấp nhất trong các ngành công
nghiệp
Câu 4 (0.5 điểm)

Hình hộp chữ nhật có 4 mặt là hình chữ nhật và 2 mặt là hình tròn

À



Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine

BÀI TẬP TUẦN 22
MÔN TOÁN LỚP 5

Bài 1:Chọn đáp án đúng (3.0 điểm, 6 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)


Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài là 8cm, chiều rộng là 6cm, chiều cao
là 4cm là:
A 56cm2

B 112cm2

C 121cm2

D 114cm2

Câu 2 (0.5 điểm)

Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng là 3dm và diện tích xung quanh 48dm2.
Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó?
A 3dm
C 2dm

B 3cm
D 4dm

Câu 3 (0.5 điểm)

Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh
A 9 m2
16

B 36 m2
4

C 9 m2

4

D 12 m2
16

3
m là:
4

Câu 4 (0.5 điểm)

Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh
A 216 dm2
150

B 36 dm2
25

C 216 dm2
25

D 25 dm2
216

6
dm là:
5

Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh



MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 5 (0.5 điểm)

Một hình lập phương có tổng độ dài tất cả các cạnh là 60cm. Tính diện tích toàn phần của hình
lập phương đó.
A 120cm2
C 150cm2

B 100cm2
D 140cm2

Câu 6 (0.5 điểm)

Một thùng đựng thóc làm bằng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh
9m2, chiều dài gấp đôi chiều rộng . Tính diện tích tôn để làm cái thùng đó, biết chiều cao của
thùng là 1,5m
A 10m2

B 12m2

C 11m2

D 10,5m2

Bài 2:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Câu 1 (0.5 điểm)
Hình hộp chữ nhật
Chiều dài


A
15cm

B

C
dm
4

Chiều rộng

cm

Chiều cao

12cm

Chu vi mặt đáy

56cm

4,5dm

1
m
2

4dm


3
m
5
5

dm

Diện tích mặt đáy

cm2

Diện tích xung quanh

cm2 84dm2

dm2

cm2

cm
8cm

m

dm2
4

cm
cm2


3 2
m
8
2

Diện tích toàn phần

m

D
20cm

m2
m2

560cm2
cm2

Bài 3:Chọn đáp án đúng (3.0 điểm, 6 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng

Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 1 (0.5 điểm)

Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong phòng là: chiều dài 7m, chiều rộng
5,5m, chiều cao 3,5m. Người ta sơn trần nhà và các bức tường phía trong phòng. Tính diện tích
cần sơn, biết rằng diện tích các cửa bằng 20% diện tích trần nhà.

A 118,3m2
C 126m2

B 113,8m2
D 131,8m2

Câu 2 (0.5 điểm)

Một hình lập phương có cạnh 10cm làm bằng bìa cứng. Ở cạnh người ta khoét lỗ hình tròn có
bán kính là 2cm. Người ta phun sơn mặt ngoài của hộp, diện tích cần phun sơn là:

A 600cm2

B 587,44cm2

C 578,44cm2

D 612,56cm2

Câu 3 (0.5 điểm)

Rubic là hình lập phương được tạo thành từ các hình lập phương nhỏ có cạnh là 1cm. Diện tích
toàn phần của khối rubic là:

A 45cm2
C 54cm2

B 56cm2
D 50cm2


Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 4 (0.5 điểm)

Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng ngắn hơn chiều dài là 2cm, chiều cao
10cm. diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
A 950cm2

B 755cm2

C 757cm2

D 575cm2

Câu 5 (0.5 điểm)

Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1dm 3cm là:
A 1014cm2

B 676cm2

C 101,4dm2

D 6,76dm2

Câu 6 (0.5 điểm)


Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng 6dm, chiều cao bằng trung bình cộng số đo
của chiều dài và chiều rộng. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:
A 196cm2

B 196dm2

C 98dm2

D 49dm2

Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 2 Câu), Câu hướng dẫn: Điền D nếu đúng, S nếu sai
Câu 1 (0.5 điểm)

Cho hình vẽ

a, Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật không bằng nhau
b, Diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật bằng nhau

Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 2 (0.5 điểm)

a, Diện tích xung quanh của hình lập phương 1 gấp 8 lần diện tích xung quanh của hinh lập
phương 2
b, Diện tích toàn phần của hình lập phương 1 gấp 4 lần diện tích toàn phần của hình lập phương
2
Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 2 Câu), Câu hướng dẫn: Điền D nếu đúng, S nếu sai

Câu 1 (0.5 điểm)

Cho hình vẽ

a, Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật không bằng nhau
b, Diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật bằng nhau
Câu 2 (0.5 điểm)

a, Diện tích xung quanh của hình lập phương 1 gấp 8 lần diện tích xung quanh của hinh lập
phương 2
b, Diện tích toàn phần của hình lập phương 1 gấp 4 lần diện tích toàn phần của hình lập phương
2
À



Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine

BÀI TẬP TUẦN 23
MÔN TOÁN LỚP 5

Bài 1:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối 2 ô tương ứng với nhau
Câu 1 (2.0 điểm)

Hai mươi bảy phẩy ba xăng-ti-mét khối


27,3cm3

Mười tám phẩy hai đề-xi-mét khối

6,84m3

Chín trăm ba mươi bảy phẩy năm xăng-ti-mét
khối

18,2dm3

Sáu phẩy tám mươi bốn mét khối

937,5cm3

Bài 2:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 56,87dm3 = .... cm3 là:
A 568,7

B 5687

C 56870

D 568700

Câu 2 (0.5 điểm)

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 38400dm3 = .... m3 là:

A 3840

B 384

C 38,4

D 3,84

Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 3 (0.5 điểm)

Một khối kim loại có thể tích là 3dm3 cân nặng 18,5kg. Hỏi 450cm3 kim loại đó cân nặng bao
nhiêu ki-lô-gam?
A 2,775kg

B 0,2775kg

C 27,75kg

D 277,5kg

Câu 4 (0.5 điểm)

Một bể chứa nước có thể tích lòng bể là 1,5m3. Trong bể đang chứa nước chiếm 70% thể tích
lòng bể. Hỏi trong bể đang chứa bao nhiêu lít nước? ( 1dm3 = 1lít )
A 1500 lít


B 1050 lít

C 1005 lít

D 105 lít

Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Câu 1 (0.5 điểm)

4dm3 80cm3 =
67m3 820dm3 =
50808cm3 =
8200400cm3 =

cm3
cm3
dm3
m3 400cm3

Bài 4:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)

Một bể nước chứa 0,84m3 nước chiếm 60% thể tích trong bể. Hỏi khi bể đầy nước thì chứa
được bao nhiêu lít nước? (1dm3 = 1 lít)
A 140 lít
C 1004 lít

B 1400 lít
D 1040 lít


Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


×