MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN A 3
Chú ý. Các câu hỏi chỉ có tính tham khảo, có 1 số câu ñáp án sai.
I. HÀM SỐ NHIỀU BIẾN
Câu 1. Vi phân cấp một của hàm số z = x2 + 4y là:
c) dz = 2xdx + y4 y −1 dy ; d) dz = 2xdx + y4 y ln 4dy .
a) dz = 2xdx + 4 y dy ; b) dz = 2xdx + 4 y ln 4dy ;
Câu 2. Vi phân cấp một của hàm số z = ln
(
)
x − y là:
dx − dy
dy − dx
dx − dy
;
b) dz =
;
c) dz =
;
x−y
x−y
2(x − y)
Câu 3. Vi phân cấp một của hàm số z = arctg(y − x) là:
d) dz =
a) dz =
a) dz =
dx + dy
1 + (x − y)
2
; b) dz =
dx − dy
1 + (x − y)
2
c) dz =
;
dy − dx
1 + (x − y)
2
; d) dz =
dy − dx
.
2(x − y)
−dx − dy
1 + (x − y)2
.
2
Câu 4. Vi phân cấp 2 của hàm số z = sin 2 x + e y là:
2
2
a) d2z = 2 sin xdx2 + 2ye y dy2 ;
b) d2z = 2 cos 2xdx2 + e y (4y2 + 2)dy2 ;
2
2
c) d2z = −2 cos 2xdx2 + 2ye y dy2 ;
d) d2z = cos 2xdx2 + e y dy2 .
Câu 5. ðạo hàm riêng cấp hai z ''xx của hàm hai biến z = xe y + y2 + y sin x là:
a) z ''xx = −y sin x ;
b) z ''xx = y sin x ;
c) z ''xx = e y + y cos x ;
d) z ''xx = e y − y sin x .
Câu 6. Cho hàm hai biến z = ex + 2y . Kết quả ñúng là:
a) z ''xx = ex + 2y ;
b) z ''yy = 4.ex + 2y ;
c) z ''xy = 2.e x + 2y ;
d) Các kết quả trên ñều ñúng.
Câu 7. Cho hàm số z = f(x, y) = e2x + 3y . Hãy chọn ñáp án ñúng ?
= 5n e2x + 3y ;
a) z(n)
n
x
b) z(n)
= 2n e2x + 3y ;
n
x
c) z(n)
= 3n e2x + 3y ;
n
x
d) z(n)
= e2x + 3y .
n
x
Câu 8. Cho hàm số z = f(x, y) = sin(x + y) . Hãy chọn ñáp án ñúng ?
a) z(6)3 3 = sin(x + y) ; b) z(6)3 3 = cos(x + y) ;
x y
x y
c) z(6)3 3 = − sin(x + y) ; d) z(6)3 3 = − cos(x + y) .
x y
x y
Câu 9. Cho hàm số z = f(x, y) = x20 + y20 + x 10 y11 . Hãy chọn ñáp án ñúng ?
= z(22)
= 1 ; b) z(22)
= z(22)
= 0;
a) z(22)
3 19
3 19
7 15
6 16
x y
y x
x y
yx
c) z(22)
= z(22)
= 2 ; d) z(22)
= z(22)
= 3.
13 9
6 16
11 11
11 11
x y
y x
x y
y x
Câu 10. Cho hàm số z = f(x, y) = xy + y cos x + x sin y . Hãy chọn ñáp án ñúng ?
a) z(4) 2 = 0 ;
xyx
b) z(4) 2 = cos x ;
xyx
c) z(4) 2 = sin x ;
xyx
d) z(4) 2 = 1 .
xyx
Câu 11. Cho hàm số z = f(x, y) = exy . Hãy chọn ñáp án ñúng ?
a) z(5)5 = y5e xy ;
x
b) z(5)5 = x5e xy ;
x
c) z(5)5 = e xy ;
x
d) z(5)5 = 0 .
x
Câu 12. Vi phân cấp hai d z của hàm hai biến z = y ln x là:
2
a) d2z =
1
x
dxdy +
dy2 ;
2
y
y
b) d2z =
2
y
dxdy − dx2 ;
x
x2
c) d2z =
2
x
dxdy +
dy2 ;
y
y2
d) d2z =
1
y
dxdy − dy2 .
x
x2
Câu 13. Vi phân cấp hai d2z của hàm hai biến z = x2 + x sin2 y là:
a) d2z = 2 cos 2ydxdy − 2x sin 2ydy2 ;
b) d2z = 2dx2 + 2 sin 2ydxdy + 2x sin 2ydy2 ;
c) d2z = 2dx2 − 2 sin2 ydx2 − 2x cos 2ydy2 ;
d) d2z = 2dx2 + 2 sin 2ydxdy + 2x cos 2ydy2 .
Câu 14. Vi phân cấp hai của hàm hai biến z = x2 y 3 là:
a) d2z = 2y 3dx2 + 12xy2dxdy + 6x2 ydy2 ;
b) d2z = 2y 3dx2 − 12xy2dxdy + 6x2 ydy2 ;
c) d2z = y3dx2 + 6x2 ydy2 ;
d) d2z = (2xy 3dx + 3x2 y2dy)2 .
Câu 15. Cho hàm z = x2 − 2x + y2 . Hãy chọn khẳng ñịnh ñúng?
a) z ñạt cực ñại tại M(1; 0);
b) z ñạt cực tiểu tại M(1; 0);
c) z có một cực ñại và một cực tiểu;
d) z không có cực trị.
phuongphaphoctap.tk
phuongphaphoctap.tkTrang 1 Nguye~n
Nguye~n Tro.ng
Tro.ng Nha^n
Nha^n
Câu 16. Cho hàm z = x 4 − 8x2 + y2 + 5 . Hãy chọn khẳng ñịnh ñúng?
a) z ñạt cực ñại tại I(0, 0);
b) z ñạt cực tiểu tại J(–2; 0) và K(2; 0);
c) z chỉ có hai ñiểm dừng là I(0; 0) và K(2; 0);
d) z không có cực trị.
2
2
Câu 17. Cho hàm z = x + xy + y . Hãy chọn khẳng ñịnh ñúng?
a) z ñạt cực ñại tại O(0; 0);
b) z không có cực trị;
c) z ñạt cực tiểu tại O(0; 0);
d) Các khẳng ñịnh trên sai.
Câu 18. Cho hàm z = x2 − y2 + 2x − y + 1 . Hãy chọn khẳng ñịnh ñúng?
1
1
a) z ñạt cực ñại tại M −1; − ;
b) z ñạt cực tiểu tại M −1; − ;
2
2
d) Các khẳng ñịnh trên sai.
c) z không có cực trị;
Câu 19. Cho hàm z = x + 27x + y + 2y + 1 . Hãy chọn khẳng ñịnh ñúng?
a) z có hai ñiểm dừng; b) z có hai cực trị;
c) z có một cực ñại và một cực tiểu; d) z không có cực trị.
3
2
Câu 20. Cho hàm z = x 4 − y 4 − 4x + 32y + 8 . Hãy chọn khẳng ñịnh ñúng?
a) z ñạt cực ñại tại M(1; 2);
b) z ñạt cực tiểu tại M(1; 2);
c) z không có ñiểm dừng;
d) z không có ñiểm cực trị.
2
3
2
Câu 21. Cho hàm z = 3x − 12x + 2y + 3y − 12y . Hãy chọn khẳng ñịnh ñúng?
a) z có một cực ñại và một cực tiểu;
b) z chỉ có một ñiểm cực ñại;
c) z không có ñiểm dừng;
d) z chỉ có một cực tiểu.
Câu 22. Cho hàm z = x 3 − y2 − 3x + 6y . Hãy chọn khẳng ñịnh ñúng?
a) z ñạt cực ñại tại M(1; 3);
b) z ñạt cực tiểu tại N(–1; 3);
c) z có hai ñiểm dừng;
d) Các khẳng ñịnh trên ñều ñúng.
2
2
Câu 23. Cho hàm z = −2x − 2y + 12x + 8y + 5 . Hãy chọn khẳng ñịnh ñúng?
a) z ñạt cực tiểu tại M(3; 2);
b) z ñạt cực ñại tại M(3; 2);
c) z có ñiểm dừng nhưng không có cực trị;
d) z không có ñiểm dừng.
Câu 24. Cho hàm z = −3x 2 + 2e y − 2y + 3 . Hãy chọn khẳng ñịnh ñúng?
a) z ñạt cực tiểu tại M(0; 0);
b) z ñạt cực ñại tại M(0; 0);
c) z có ñiểm dừng nhưng không có cực trị;
d) z không có ñiểm dừng.
Câu 25. Cho hàm z = x2 − y − ln y − 2 . Hãy chọn khẳng ñịnh ñúng?
a) z ñạt cực tiểu tại M(0; –1);
b) z ñạt cực ñại tại M(0; –1);
2
c) z luôn có các ñạo hàm riêng trên ℝ ;
d) z có ñiểm dừng nhưng không có cực trị.
y
3
2
Câu 26. Cho hàm z = xe + x + 2y − 4y . Hãy chọn khẳng ñịnh ñúng?
a) z ñạt cực tiểu tại M(0; 1);
b) z ñạt cực ñại tại M(0; 1);
c) z có ñiểm dừng nhưng không có cực trị;
d) z không có ñiểm dừng.
1
Câu 27. Cho hàm z = 2x2 − 4x + sin y − y , với x ∈ ℝ, −π < y < π . Hãy chọn khẳng ñịnh ñúng?
2
π
π
a) z ñạt cực ñại tại M 1; ;
b) z ñạt cực tiểu tại M 1; − ;
3
3
π
d) z có một ñiểm cực ñại và một ñiểm cực tiểu.
c) z ñạt cực tiểu tại M 1; ;
3
Câu 28. Tìm cực trị của hàm số z = z(x; y) thỏa: x2 + y2 + z2 − 8x + 2y − 2z + 2 = 0
a) z ñạt cực tiểu tại M(4; –1);
b) z ñạt cực ñại tại M(4; –1);
c) tại M(4; –1) vừa là ñiểm cực ñại vừa là ñiểm cực tiểu;
d) z không có ñiểm dừng.
Câu 29. Tìm cực trị của hàm số z = z(x; y) thỏa: x2 + y2 + z2 − 4x + 12y + 2z − 8 = 0
a) z ñạt cực tiểu tại M(2; –6) và zCT = –8;
b) z ñạt cực ñại tại M(2; –6) và zCð = 6;
c) cả câu a) và b) ñều ñúng;
d) z chỉ có ñiểm dừng là M(2; –6).
Câu 30. Tìm cực trị của hàm z = 2x2 + y2 − 2y − 2 với ñiều kiện –x + y + 1 = 0. Chọn khẳng ñịnh ñúng ?
2 1
2 1
a) z ñạt cực tiểu tại A ; − ;
b) z ñạt cực ñại tại A ; − ;
3 3
3 3
1 2
1 2
d) z ñạt cực tiểu tại M(1, 0) và N ; − .
c) z ñạt cực ñại tại M(1, 0) và N ; − ;
3 3
3 3
2
2
Câu 31. Tìm cực trị của hàm z = 3x + 4y với ñiều kiện x + y = 1.
phuongphaphoctap.tk
phuongphaphoctap.tkTrang 2 Nguye~n
Nguye~n Tro.ng
Tro.ng Nha^n
Nha^n
a) z đạt cực đại tại M(3/5, 4/5);
b) z đạt cực tiểu tại M(–3/5, –4/5);
c) z đạt cực đại tại M(3/5, 4/5) và đạt cực tiểu tại N(–3/5, –4/5);
d) z đạt cực tiểu tại M(3/5, 4/5) và đạt cực đại tại N(–3/5, –4/5).
x2
y2
+
= 1.
8
2
a) z đạt cực đại tại N1(2, –1) và N2(–2, 1);
b) z đạt cực tiểu tại M1(2, 1) và M2(–2, –1);
c) z đạt cực đại tại M1(2, 1); M2(–2, –1) và đạt cực tiểu tại N1(2, –1); N2(–2, 1);
d) z đạt cực tiểu tại M1(2, 1); M2(–2, –1) và đạt cực đại tại N1(2, –1); N2(–2, 1).
Câu 32. Tìm cực trị của hàm z = xy với điều kiện
II. TÍCH PHÂN BỘI – ðƯỜNG – MẶT
Câu 1. Xác đònh cận của tích phân I =
∫∫ f(x, y)dxdy , trong đó D là miền giới hạn bởi các đường
D
y = x + x , y = 2x.
2
0
a) I =
c) I =
x2 + x
∫ dx ∫
0
b) I =
f(x, y)dy
∫ dx ∫
−1
2x
−2
1
x2 + x
1
∫ dx ∫
0
d) I =
f(x, y)dy
2x
f(x, y)dy
x +x
2x
2
∫ dx ∫
0
Câu 2. Xác đònh cận của tích phân I =
2x
f(x, y)dy
x +x
2
∫∫ f(x, y)dxdy , trong đó D là miền giới hạn bởi các đường
D
y = 3x, y = x .
2
3
a) I =
9
∫ dx ∫ f(x, y)dy
b) I =
∫ dy ∫
d) I =
0
9
c) I =
x2
0
3x
y
∫ dx ∫ f(x, y)dy
0
3
f(x, y)dx
y/3
x2
y
∫ dy ∫
0
Câu 3. Xác đònh cận của tích phân I =
3x
f(x, y)dx
y 3
∫∫ f(x, y)dxdy , trong đó D là miền giới hạn bởi các
D
đường y = 2 x, y = x.
4
a) I =
2
∫ dx ∫
f(x, y)dy
∫ dx ∫
f(x, y)dy
0
4
c) I =
x
0
b) I =
2 x
2 x
D : x + y ≤ 1, x − y ≤ 1, x ≥ 0.
a) I =
0
1
c) I =
y
D
1
b) I =
f(x, y)dy
x −1
1
d) I =
0
x −1
∫ dx ∫
0
1
∫ dx ∫ f(x, y)dy
0
x
y
∫∫ f(x, y)dxdy , trong đó D là miền giới hạn bởi các đường
1− x
∫ dx ∫
f(x, y)dy
∫ dy ∫ f(x, y)dx
0
x
Câu 4. Xác đònh cận của tích phân I =
1
∫ dx ∫
0
4
d) I =
2 x
f(x, y)dy
1− x
1
∫ dx ∫ f(x, y)dy
0
−1
Câu 5. Trên miền lấy tích phân D : a ≤ x ≤ b, c ≤ y ≤ d , viết tích phân kép thành tích phân lặp, khẳng đònh
nào sau đây đúng?
b
a)
d
∫∫ f(x, y)dxdy = ∫ f(x)dx ∫ f(x, y)dy.
D
a
b)
c
b
c)
b
D
a
∫∫ f(x + y)dxdy = ∫ f(x)dx + ∫ f(y)dy.
D
a
d
∫∫ [ f(x) + g(x) ] dxdy = ∫ f(x)dx + ∫ g(y)dy.
c
d
b
d)
c
d
∫∫ [ f(x)g(y) ] dxdy = ∫ f(x)dx ∫ g(y)dy.
D
a
c
phuongphaphoctap.tk
phuongphaphoctap.tkTrang 3 Nguye~n
Nguye~n Tro.ng
Tro.ng Nha^n
Nha^n
14
x
∫ dx ∫ f(x, y)dy. Kết quả nào sau đây đúng?
Câu 6. Đổi thứ tự tính tích phân I =
1
14
a) I =
12
∫ dy ∫ f(x, y)dx.
1
14
c) I =
x
y
y
b) I =
2
y
y2
1/ 4
Câu 7. Đặt I =
∫ dy ∫ f(x, y)dx.
1
1/ 2
∫ dy ∫ f(x, y)dx + ∫
1
y2
1/ 4
y
y2
1/ 4
dy ∫ f(x, y)dx.
d) I =
y2
∫
1
dy ∫ f(x, y)dx.
y
∫∫ f(x, y)dxdy , trong đó D là tam giác có các đỉnh là O(0, 0); A(1, 0) và B(1, 1). Khẳng đònh
D
nào sau đây là đúng?
1
a) I =
1
1
1
∫ dx ∫ f(x, y)dy = ∫ dy ∫ f(x, y)dx.
b) I =
∫ dy ∫ f(x, y)dx = ∫ dx ∫ f(x, y)dy.
d) I =
0
1
c) I =
x
0
0
1
0
1
y
y
1
0
Câu 8. Đặt I =
x
y
∫ dx ∫ f(x, y)dy = ∫ dy ∫ f(x, y)dx.
0
1
0
1
0
1
0
1
1
1
∫ dy ∫ f(x, y)dx = ∫ dx ∫ f(x, y)dy.
0
y
0
x
∫∫ f(x, y)dxdy , trong đó D là tam giác có các đỉnh là A(0, 1); B(1, 0) và C(1, 1). Khẳng đònh
D
nào sau đây là đúng?
1
a) I =
1
∫ dy ∫
f(x, y)dx =
∫ dx ∫
f(x, y)dy =
0
1
c) I =
1− y
0
0
1
x
∫ dx ∫ f(x, y)dy.
b) I =
∫ dy ∫
d) I =
0
1
1− x
1
1
1
f(x, y)dx.
f(x, y)dx =
∫ dx ∫
f(x, y)dy =
1− x
1− x
0
Câu 9. Chuyển tích phân sau sang toạ độ cực I =
1
∫ dy ∫
0
1
1− y
0
1
∫ dx ∫
f(x, y)dy.
∫ dy ∫
f(x, y)dx.
0
1
0
1− y
0
1− y
0
0
∫∫ f(x, y)dxdy , trong đó D là hình tròn x2 + y2
≤ 4y. Đẳng
D
thức nào sau đây đúng?
2π
a) I =
∫ dϕ ∫ f(r cos ϕ, r sin ϕ)dr
0
π
c) I =
π/2
4
b) I =
0
4 sin ϕ
∫ dϕ ∫
0
∫
4 cos ϕ
dϕ
0
π
d) I =
rf(r cos ϕ, r sin ϕ)dr
0
∫∫ f(
rf(r cos ϕ, r sin ϕ)dr
0
2
∫ dϕ ∫ rf(r cos ϕ, r sin ϕ)dr
0
Câu 10. Chuyển tích phân sang hệ toạ độ cực I =
∫
0
x + y )dxdy , trong đó D là nửa hình tròn
2
2
D
x2 + y2 ≤ 1, y ≥ 0 , ta có
2π
a) I =
π/2
1
∫ dϕ ∫ rf(r)dr
0
b) I =
0
∫ dx ∫
1
a) I = 0
0
0
d) I =
∫
0
1
dϕ ∫ f(r)dr
0
6xey dy
0
b) I = 1
c) I = 3
Câu 12. Tính tích phân kép: I =
0 ≤ x ≤ π / 2; 0 ≤ y ≤ π
a) I = π
π/2
1
dϕ ∫ rf(r)dr c) I = π ∫ rf(r)dr
0
ln x
2
Câu 11. Tính tích phân I =
∫
1
d) I = 5
∫∫ (sin x + 2 cos y)dxdy , trong đó D là hình chữ nhật
D
b) I = −π
Câu 13. Tính tích phân kép: I =
c) I = 2π
d) I = −2π
∫∫ xy dxdy trong đó D là hình chữ nhật 0 ≤ x ≤ 1; 0 ≤ y ≤ 2
3
D
a) I = 0
b) I = 2
c) I = 4
d) I = 8
phuongphaphoctap.tk
phuongphaphoctap.tkTrang 4 Nguye~n
Nguye~n Tro.ng
Tro.ng Nha^n
Nha^n
∫∫ xydxdy trong đó D là hình chữ nhật 0 ≤ x ≤ 1; 0 ≤ y ≤ 2
Câu 14. Tính tích phân I =
D
a) I = 1
b) I = 2
c) I = 1/2
∫∫ e
Câu 15. Tính tích phân I =
x+y
d) I = 1/4
dxdy trong đó D là hình vuông 0 ≤ x ≤ 1; 0 ≤ y ≤ 1
D
a) I = e
b) I = e2 − 1
2
c) I = (e − 1)2
d) I = 2(e − 1)
∫∫ (x2 + y2 )dxdy trong đó D là hình tròn x2 + y2
Câu 16. Tính tích phân I =
≤ 1.
D
a) I = π / 2
c) I = π / 4
b) I = 2π / 3
Câu 17. Tính tích phân I =
∫∫ ( x
2
d) I = π / 8
+ y ) dxdy trong đó D là hình tròn x + y 2 ≤ 1 .
2
2
2
D
a) I = − π / 3
b) I = 2 π / 3
Câu 18. Tính tích phân kép I =
c) I = 2 π / 5
d) I = π / 3
x + y dxdy trong đó D là hình vành khăn 1 ≤ x 2 + y 2 ≤ 4 .
∫∫
2
2
D
b) I = π
c) I = 2 π
d) I = 14 π / 3
a) I = π / 2
Câu 19. Xét tích phân bội ba trên hình hộp chữ nhật Ω : a1 ≤ x ≤ a 2 ; b1 ≤ y ≤ b 2 ; c1 ≤ z ≤ c 2 .
Công thức nào sau đây đúng?
a)
=
∫∫∫ f ( x , y , z ) dxdydz
Ω
b)
a2
b2
∫ f ( x ) dx ∫ f ( y ) dy ∫ f ( z ) dz
a1
∫∫∫ f ( x ) g ( y ) h ( z ) dxdydz
b1
=
Ω
c)
=
Ω
d)
a2
=
∫∫∫ xydxdydz
c2
b2
c1
b1
Ω
∫ f ( x ) dx ∫ g ( y ) dy ∫ h ( z ) dz
b1
c1
b2
c2
a1
b1
c1
∫ xdx + ∫ ydy + ∫ zdz
∫ xdx ∫ ydy
∫∫∫ f ( x , y , z ) dxdydz
x = 1, y = 2, z = 1, z = 2, x = 0, y = 0.
2
c2
a2
Câu 20. Xác đònh cận của tích phân
1
c1
b2
a1
∫∫∫ ( x + y + z ) dxdydz
c2
Ω
1
2
a) I = ∫ dx ∫ dy ∫ f ( x , y , z ) dz
c) I =
0
1
2
2− x
2
0
1
1
d) I =
2
0
0
1
2
1− x − 2 y
∫ dx ∫ dy ∫ f ( x , y , z ) dz
2
b)
I = 8π
c)
0
1
dxdydz
∫∫∫
x2 + y2
Ω
I = 4π
2
2
1
Câu 21. Cho Ω là miền x + y ≤ 4 ;0 ≤ z ≤ 2 . Tính
a)
2
b) I = ∫ dx ∫ dy ∫ f ( x , y , z ) dz
∫ dx ∫ dy ∫ f ( x , y , z ) dz
0
trong đó Ω là miền giới hạn bởi các mặt
I =π
d)
Câu 22. Cho miền Ω giới hạn bởi các mặt: z = 4 − x − y , z = 0 . Đặt I =
2
2
∫∫∫
a) I =
c) I =
4−r 2
0
0
4
∫ d ϕ ∫ dr ∫ f ( r . cos ϕ , r . sin ϕ , z ) dz
2π
∫ sin ϕ d ϕ ∫ r
0
b) I =
0
2π
2
dr
0
∫ f ( r . cos ϕ , r . sin ϕ , z ) dz
∫ d ϕ ∫ rdr ∫ f ( r . cos ϕ , r . sin ϕ , z ) dz
d) I =
0
Câu 23. Chuyển tích phân sau sang tọa độ trụ I =
0
2π
0
4
4−r 2
0
0
∫ d ϕ ∫ rdr ∫ f ( r . cos ϕ , r . sin ϕ , z ) dz
0
∫∫∫ cos
4−r 2
2
0
4−r 2
4
f ( x , y , z ) dxdydz .
Ω
Chuyển sang tọa độ trụ và xác đònh cận tích phân, ta có
2π
I = 2π
x + y dxdydz trong đó Ω là miền giới hạn bởi
2
2
Ω
các mặt z = 1 − x − y
2
2
và z = -8.
phuongphaphoctap.tk
phuongphaphoctap.tkTrang 5 Nguye~n
Nguye~n Tro.ng
Tro.ng Nha^n
Nha^n
a) I =
c) I =
2π
3
1− r 2
0
0
−8
∫ d ϕ ∫ dr ∫ r . cos rdz
2π
1
−8
0
0
1
b) I =
∫ d ϕ ∫ dr ∫ r . cos rdz
d) I =
2π
3
−8
1− r 2
∫ d ϕ ∫ dr ∫ r . cos rdz
0
0
2π
3
1
0
0
−8
∫ d ϕ ∫ dr ∫ r . cos rdz
Câu 24. Chuyển tích phân sau sang tọa độ cầu và xác đònh cận tích phân I =
∫∫∫
x 2 + y 2 + z 2 dxdydz ,
Ω
trong đó Ω là miền x + y + z ≤ 4 , z ≥ 0
2
a) I =
2π
2
π
2
3
∫ d ϕ ∫ r dr ∫ sin θ .d θ
0
c) I =
2
0
π
2
0
0
0
2
∫ d ϕ ∫ r dr
π
2
0
0
π
2
b) I = ∫ d ϕ ∫ r dr ∫ sin θ .d θ
π /2
∫ sin θ .d θ
d) I =
0
0
2π
2
π /2
0
0
0
3
∫ d ϕ ∫ r dr
∫ sin θ .d θ
Câu 25. Chuyển tích phân sau sang tọa độ cầu và xác đònh cận tích phân
I =
∫∫∫ f ( x
+ y 2 , z ) dxdydz , trong đó Ω là 1/2 hình cầu x 2 + y 2 + z 2 ≤ R 2 , x ≥ 0
2
Ω
a) I =
b) I =
2π
π /2
R
0
0
0
π /2
π
R
∫ dϕ
2
2
2
∫ sin θ .d θ ∫ ρ f ( ρ sin θ , ρ cos θ ) d ρ
2
2
2
∫ d ϕ ∫ sin θ .d θ ∫ ρ f ( ρ sin θ , ρ cos θ ) d ρ
−π / 2
c) I =
π
0
R
∫ d ϕ ∫ sin θ .d θ ∫ ρ
0
d) I =
0
π
0
π /2
−
f ( ρ 2 sin 2 θ , ρ cos θ ) d ρ
2
0
π
R
∫ d ϕ ∫ sin θ .d θ ∫ ρ
π
/2
2
f ( ρ 2 sin 2 θ , ρ cos θ ) d ρ
−R
0
Câu 26. Tính tích phân đường I =
∫ ( x + y ) dl , trong đó C có phương trình x + y = 1,0 ≤ x ≤ 1 .
C
a) I =
c) I = 1 / 2
b) I = 1
2
Câu 27. Tính tích phân đường I =
d) I = 2
∫ ( x − y ) dl , trong đó C có phương trình x + y = 1,0 ≤ x ≤ 1 .
C
b) I = − 2
a) I = 1
Câu 28. Tính tích phân đường I =
∫ (2 x + 3 y
c) I = 0
2
d) I =
2
) dl trong đó C là đoạn thẳng nối các điểm
C
A(0, 0) và B(1, 1)
b) I = 4 2
a) I = 2
Câu 29. Tính tích phân đường I =
c) I =
d) I = 2 2
2
∫ ( 26 x + 8 y ) dl trong đó C là đoạn thẳng có phương trình
C
3 x + 4 y + 1 = 0 nối A(0, –1/4) và B(1, –1)
a) I = –10
b) I = 8
c) I = 10
Câu 30. Tính tích phân đường I =
d) I = –8
∫ xydl trong đó C là đường biên của hình vuông 0 ≤ x ≤ 2 ,0 ≤ y ≤ 2 .
C
a) I = 8
b) I = 16
c) I = 24
Câu 31. Cho điểm A(0, 1) và B(1, 1), tính tích phân đường
I =
∫ ( 2 xy + 4 x
3
d) I = 36
+ 1) dx − ( 2 xy + 4 y 3 − 1) dy lấy theo đường y = 1 đi từ điểm A đến B.
AB
a) I = 0
b) I = –4
Câu 32. Tính tích phân đường I =
c) I = 3
∫ ( 2 xy + 4 x
3
d) I = –3
+ 1) dx − ( 2 xy + 4 y − 1) dy lấy theo đường x = 2 đi từ
3
AB
điểm A(2, 1) đến B(2, 0).
phuongphaphoctap.tk
phuongphaphoctap.tkTrang 6 Nguye~n
Nguye~n Tro.ng
Tro.ng Nha^n
Nha^n
a) I = 2
b) I = –2
c) I = 3
Câu 33. Cho điểm A(-1, 1), tính tích phân đường I =
d) I = –3
∫ 2 xydx + x
2
dy lấy theo đường x + y = 0 từ gốc toạ độ O
OA
đến A.
a) I = 0
b) I = 1
c) I = 2
Câu 34. Cho điểm A(0, 1) và B(1, 1), tính tích phân đường
I =
∫ ( 2 xy + 4 x
3
d) I = 3
+ 1) dx − ( 2 xy + 4 y 3 − 1) dy lấy theo đường y = 1 đi từ điểm A đến B.
AB
a) I = 0
b) I = -4
c) I = 3
Câu 35. Cho điểm A(0, 1) và B(1, 0), tính tích phân đường I =
d) I = –3
∫ ( y + 2 x + 1) dx + ( y − 1) dy
AB
lấy theo đường y = -x + 1 đi từ điểm A đến B.
a) I = 4
b) I = 3
c) I = 1
Câu 36. Cho điểm A(-1, 1), tính tích phân đường I =
∫ 2 xydx + x
d) I = 2
2
dy lấy theo đường x + y = 0 gốc toạ độ O
OA
đến A.
a) I = 0
b) I = 1
c) I = 2
Câu 37. Tính tích phân đường I =
∫ ( xy
2
d) I = 3
− 1) dx + ( yx + 3 ) dy lấy theo đường y = 2x2 từ gốc toạ độ O đến
2
OA
A(1, 2).
a) I = 7
b) I = 9
Câu 38. Tính I =
c) I = 6
∫ 3 xydx − (3 x
2
d) I = 0
− 2 y ) dy lấy theo đoạn thẳng nối từ O(0, 0) đến A(–1, –1).
OA
a) I = –1
b) I = 1
Câu 39. Tính I =
∫ (x − y)
2
c) I = –2
d) I = 2
dx + ( x + y ) dy lấy theo đoạn thẳng nối từ O(0, 0) đến A(3, 0).
2
OA
a) I = 9
b) I = 8
c) I = 27
d) I = 18
Câu 40. Cho C là hình tròn x + y = 9. Tính tích phân đường loại hai I =
2
2
∫ ydx + xdy
C
a) I = 6π
b) I = 3π
c) I = 9π
d) I = 0
Câu 41. Tích phân đường nào sau đây không phụ thuộc vào các đường trơn từng khúc nối A và B?
a) I =
∫ x( x
2
dx − y 2 ) dy
b) I =
AB
c) I =
∫x
∫x
2
dx + y 2 dy
2
dy + y 2 dx
AB
2
dy − y dx
d) I =
2
AB
∫x
AB
Câu 42. Tính tích phân mặt loại một: I =
∫∫ ds , trong đó S là mặt z = 3,0 ≤ x ≤ 1,0 ≤ y ≤ 2 .
S
a) I = 0
b) I = 4
Câu 43. Tính: I =
c) I = 6
d) I = 12
∫∫ ( 2 x − 2 y + z ) ds , trong đó S là mặt 2 x − 2 y + z − 2 = 0 ,1 ≤ x ≤ 2 ,0 ≤ y ≤ 2 .
S
a) I = 0
b) I = 4
Câu 44. Tính tích phân mặt loại một: I =
d) I = 4 3
c) I = 12
∫∫ ds , trong đó S là mặt z = 2 x ,0 ≤ x ≤ 1,0 ≤ y ≤ 2 .
S
a) I =
5
c) I =
b) I = 2 5
Câu 45. Tính tích phân mặt loại một: I =
∫∫ xyds
2
d) I = 2 2
, trong đó S là mặt z = 2 x , 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 2 .
S
a) I =
5
b) I = 2 5
Câu 46. Tính tích phân mặt loại một: I =
c) I =
5/2
d) I =
5/4
∫∫ xds , trong đó S là mặt của hình lập phương [0,1]x[0,1]x[0,1].
S
a) I = 3
b) I = 6
c) I = 9
d) I = 12
phuongphaphoctap.tk
phuongphaphoctap.tkTrang 7 Nguye~n
Nguye~n Tro.ng
Tro.ng Nha^n
Nha^n
Câu 47. Tính tích phân mặt loại một: I =
∫∫ ( x + y + z ) ds , trong đó S là mặt của hình lập phương
S
[0,1]x[0,1]x[0,1].
a) I = 6
b) I = 9
Câu 48. Tính tích phân mặt I =
c) I = 3
∫∫ zdxdy
d) I nhận giá trò khác
trong đó S là mặt trên của mặt 0 ≤ x ≤ 2 , 0 ≤ y ≤ 2 , z = 2 .
S
a) I = 0
b) I = 4
Câu 49. Tính tích phân mặt I =
c) I = 6
∫∫ zdxdy
d) I = 8
trong đó S là mặt trên của mặt 0 ≤ x ≤ 2 , 0 ≤ y ≤ 3, z = 1 .
S
a) I = 0
b) I = 3
Câu 50. Tính tích phân mặt I =
c) I = 6
∫∫ dxdy
d) I = 9
trong đó S là mặt đònh hướng với pháp vector đơn vò dương
S
(2/3, -2/3, 1/3) của mặt 2 x − 2 y + z = 1, 0 ≤ x ≤ 2 , 0 ≤ y ≤ 3 .
a) I = 0
b) I = 4
c) I = 6
d) I = 8
Câu 51. Cho S là mặt biên ngoài của miền Ω trong R3, hãy dùng công thức Gauss – Ostrogradski biến đổi tích
phân mặt sau đây sang tích phân bội 3: I =
∫∫ ( y
2
dzdy + z 2 dxdz + x 2 dydx )
S
a) I =
∫∫∫ ( x + y + z ) dxdydz
b) I = 2
Ω
∫∫∫ ( x + y + z ) dxdydz
c) I =
Ω
∫∫∫ dxdydz
d) I = 0
Ω
Câu 52. Cho S là mặt phía ngoài của hình cầu có thể tích V. Ta có
a) V =
∫∫ dydz
+ dxdz + dxdy
b) V =
∫∫ xdydz
S
c) V =
+ ydxdz + zdxdy
S
1
dydz + dxdz + dxdy
3 ∫∫
S
1
xdydz + ydxdz + zdxdy
3 ∫∫
S
d) V =
Câu 53. Cho S là mặt phía ngoài của hình lập phương Ω . Đặt I =
∫∫ x
2
dydz + y 2 dxdz + z 2 dxdy
S
a) I =
∫∫∫ ( x + y + z ) dxdydz
b) I =
Ω
c) I =
∫∫∫ 2 ( x + y + z ) dxdydz
Ω
∫∫∫ 3( x + y + z ) dxdydz
d) I =
Ω
∫∫∫ 6 dxdydz
Ω
2
Câu 54. Cho S là mặt phía ngoài của hình cầu W: x + y + z ≤ 9 .
2
Đặt I =
∫∫ z
3
2
dydz + y 3 dxdz + z 3 dxdy . Ta có
S
a) I =
b) I =
∫∫∫ 9 dxdydz
∫∫∫ 3( x
W
c) I =
2
+ y 2 + z 2 ) dxdydz
W
∫∫∫ 3( y
2
+ 2 z ) dxdydz
d) I =
2
W
∫∫∫ 3( y
2
+ z 2 ) dxdydz
W
Câu 55. Tính tích phân mặt I =
∫∫ ( zdxdy
+ 2 xdydz + ydzdx ) trong đó S là mặt biên ngoài của hình hộp
S
Ω : 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 2 , 0 ≤ z ≤ 3 .
a) I = 4
b) I = 6
Câu 56. Tính tích phân mặt I =
c) I = 12
∫∫ ( zdxdy
d) I = 24
+ 3 xdydz − 3 ydzdx ) trong đó S là mặt biên ngoài của hình trụ
S
Ω : x 2 + y 2 ≤ 4 ,0 ≤ z ≤ 4 .
a) I = 2π
b) I = 8π
c) I = 16 π
d) I = 32 π
Câu 57. Tính tích phân mặt I = ∫∫ ( zdxdy − xdydz + ydzdx ) trong đó S là mặt biên ngoài của hình cầu
S
Ω : x + y + z ≤ 1.
a) I = π
b) I = 4π / 3
2
2
2
c) I = 8π / 3
d) I = 4π
phuongphaphoctap.tk
phuongphaphoctap.tkTrang 8 Nguye~n
Nguye~n Tro.ng
Tro.ng Nha^n
Nha^n
III. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Câu 1. Cho biết một phương trình vi phân nào ñó có nghiệm tổng quát là y = Cx. ðường cong tích phân nào sau
ñây của phương trình trên ñi qua ñiểm A(1, 2)?
a) y = 2
b) y = 3x
c) y = 2x
d) y = x/2
x
Câu 2. Hàm số y = 2x + Ce , C là hằng số tuỳ ý, là nghiệm tổng quát của phương trình vi phân nào sau ñây ?
a) y’ – y = (1 + x)2
b) y’ – y = 2(1-x)
c) y’ + y = (1+x)2
d) y’ + y = 2(1-x)
Câu 3. Phương trình vi phân nào sau ñây ñược ñưa về dạng phương trình tách biến ?
b) x2 (x + y)ln ydx + (1 + y2 )(x − 1)dy = 0
a) x2 (x + 1)arctgydx + x(1 + y2 )dy = 0
c) x2 (x + 1)ln ydx + (x + y2 )(x − 1)dy = 0 d) [x2 + (x + y)2 ]ln ydx + (1 + y2 )(x − 1)dy = 0
Câu 4. Phương trình vi phân nào sau ñây ñược ñưa về dạng phương trình tách biến ?
a) x2 (x + 1)ln ydx + (x + y2 )(x − y)dy = 0 b) x2 (x + y)ln ydx − (1 + y2 )(x − 1)dy = 0
c) x2 (x + y)ln ydx + (x + y2 )(x − 1)dy = 0 d) [x2 + (x + 1)2 ]ln ydx − (1 + y2 )(x + 1)dy = 0
Câu 5. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y '+
a) (x + 1)y = C
b) (x + 1) + y = C
Câu 6. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân
a) sin x + cos y = C
b) sin x − cos y = C
Câu 7. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân
a) arcsin x + arctgy = C
y
=0
x +1
c) C1(x + 1) + C2 y = 0
d) (x + 1)2 + y2 = C
dx
dy
+
=0
sin y cos x
c) C1 sin x + C2 cos y = 0
dx
dy
=0
1+x
1 − y2
b) arcsin x − arctgy = C
2
+
d) C1 cos x + C2 sin y = 0
c) arctgx + arcsin y = C
d) arctgx + ln | y + 1 − y2 |= C
Câu 8. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân 2xydx + dy = 0
a) x2 y + y = C
b) xy2 + y = C
c) 2xy + 1 = C
d) x2 + ln | y |= C
Câu 9. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân (1 + y2 )dx + x ln xdy = 0
a) (1 + y2 )x + x ln x = C
b) ln | ln x | + arcsin y = C
c) ln | ln x | + 1 + y2 = C
d) ln | ln x | +arctgy = C
(1 − y2 )dx + x ln xdy = 0
Câu 10. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân
a) x 1 + y2 + xy ln x = C
b) ln | ln x | + arcsin y = C
c) ln | ln x | + 1 − y2 = C
d) ln | ln x | +arctgy = C
Câu 11. Phương trình vi phân nào sau ñây là phương trình ñẳng cấp?
a)
dy
x2 + y2
dy
2x + 3y + 5
=
b)
=
dx
x+5
dx
x+y
c)
dy
x2 + y2
=
dx
xy
d)
dy
x 2 y + y 2x
=
dx
x2 + y2
y y2
−
x x2
−x
x
x
−x
a) y =
b) y =
c) y =
d) y =
.
C + ln | x |
C + ln | x |
C − ln | x |
C ln | x |
Câu 13. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân xy ' = y + x
a) y = x(C + ln | x |) b) y = x(C − ln | x |) c) y = x / (C + ln | x |) d) y = x / (C − ln | x |)
Câu 14. Phương trình vi phân nào sau ñây là phương trình vi phân toàn phần?
Câu 12. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ' =
a) (ye x − xex )dx + (e x − y2 sin y)dy = 0 ;
b) (yex + xe x )dx + (ex + x2 sin y)dy = 0 ;
c) (yex + xe y )dx + (ex + y2 sin y)dy = 0 ; d) (ye x − xe y )dx + (e x − y2 sin y)dy = 0 .
Câu 15. Phương trình vi phân nào sau ñây là phương trình vi phân toàn phần?
b) (y sin x − cos y)dx − (cos x − x sin y)dy = 0 ;
a) (y sin x − cos y)dx + (cos x − x sin y)dy = 0 ;
c) (y sin x + cos y)dx + (cos x + x sin y)dy = 0 ;
d) (y sin x + cos y)dx − (cos x − x sin y)dy = 0 .
Câu 16. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân ydx + xdy = 0
a) xy = C
b) y = Cx
c) x + y = C
d) x − y = C .
phuongphaphoctap.tk
phuongphaphoctap.tkTrang 9 Nguye~n
Nguye~n Tro.ng
Tro.ng Nha^n
Nha^n
Câu 17. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân toàn phần (y + ex )dx + xdy = 0
a) xy − ex = C
b) xy + ex = C
c) x + y + ex = C
d) x − y + ex = C
Câu 18. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân toàn phần (e y + 1)dx + (xe y + 1)dy = 0
a) xy − xe y = C
b) xy + xe y = C
c) x + y + xe y = C
y
=0
x
C
2C
C
a) y =
.
b) y =
.
c) y =
2
3
x
x
x
2
Câu 20. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ' cos x + y = 0
d) x − y + xe y = C .
Câu 19. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y '+ 2
d) y = −
C
.
x
b) y = Ce tgx
c) y = C + e tgx
a) y = Ce−tgx
Câu 21. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y '− 3y = 0
d) y = eC.tgx .
b) y = C − e3x
c) y = Ce3x
a) y = Ce−3x
Câu 22. Phương trình y '− y cos x = 0 có nghiệm tổng quát là:
d) y = C + e3x .
a) y = Cxe− cos x
b) y = Cx + esin x
c) y = C + e− sin x
d) y = C.e− sin x .
Câu 23. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y '(1 − e x ) − ex y = 0
1
C
a) y(x − ex ) − ex y2 = C
b) y =
2
1 − ex
c) y = C(1 − ex )
d) y = C ln(1 − ex ) .
y
= 4x ln x dưới dạng:
x
C(x)
C(x)
C(x)
C(x)
a) y = 2
b) y = 3
c) y =
d) y = −
x
x
x
x
y
Câu 25. Trong phương pháp biến thiên hằng số ta tìm nghiệm tổng quát của phg trình y '− 3 = x 4 ln x dưới dạng:
x
C(x)
a) y = 3
b) y = C(x) − x 3
c) y = C(x) + x 3
d) y = C(x)x 3
x
Câu 26. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y '− 2y = e2x
Câu 24. Trong phương pháp biến thiên hằng số ta tìm nghiệm tổng quát của phg trình y '+ 2
a) y = (−x + C)e2x
b) y = (x + C)e2x
c) y = (−x + C)ex
d) y = (x + C)e x
Câu 27. Xét phương trình vi phân (2x 3 + x)y2dx + y 3x 3dy = 0 (1). Khẳng ñịnh nào sau ñây ñúng?
a) (1) là phương trình vi phân ñẳng cấp;
b) (1) là phương trình vi phân ñưa ñược về dạng tách biến;
c) (1) là phương trình vi phân tuyến tính cấp 1; d) (1) là phương trình vi phân Bernoulli.
Câu 28. Xét phương trình vi phân (y2 + 3xy)dx + (7x2 + 4xy)dy = 0 (1). Khẳng ñịnh nào sau ñây ñúng?
a) (1) là phương trình vi phân ñẳng cấp;
b) (1) là phương trình vi phân tách biến;
c) (1) là phương trình vi phân Bernoulli;
d) (1) là phương trình vi phân tuyến tính cấp 1.
Câu 29. Xét phương trình vi phân (y2 − 2xy)dx + (x2 − 5xy)dy = 0 (1). Khẳng ñịnh nào sau ñây ñúng?
a) (1) là phương trình vi phân ñẳng cấp;
b) (1) là phương trình vi phân tách biến;
c) (1) là phương trình vi phân Bernoulli;
d) (1) là phương trình vi phân tuyến tính cấp 1.
Câu 30. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ''− 2y '+ 5y = 0
a) y = e2x (C1 cos x + C2 sin x)
b) y = e x (C1 cos 2x + C2 sin 2x)
c) y = C1 cos 2x + C2 sin 2x
d) y = C1e x + C2e2x
Câu 31. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ''+ 4y = 0
a) y = e2x (C1 cos x + C2 sin x)
b) y = e x (C1 cos 2x + C2 sin 2x)
c) y = C1 cos 2x + C2 sin 2x
d) y = C1e2x + C2 e−2x
Câu 32. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân 4y ''− 16y = 0
a) y = C1e2x + C2 e−2x
b) y = C1e2x + C2e2x
c) y = e2x (C1 cos 2x + C2 sin 2x)
d) y = e−2x (C1 cos 2x + C2 sin 2x)
Câu 33. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ''− 22y '+ 121y = 0
phuongphaphoctap.tk
phuongphaphoctap.tkTrang 10 Nguye~n
Nguye~n Tro.ng
Tro.ng Nha^n
Nha^n
b) y = e−11x (xC1 + C2 )
a) y = e11x (xC1 + C2 )
c) y = C1e11x (C1 cos x + C2 sin x)
d) y = (C1 + C2 )e11x
Câu 34. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ''+ 4y '+ 3y = 0
a) y = C1e x + C2e−3x
b) y = C1e−x + C2e−3x
c) y = C1e−x + C2e3x
d) y = C1e x + C2e3x
Câu 35. Cho biết một nghiệm riêng của phương trình vi phân y ''− 2y '+ 2y = 2ex là y = x2e2 , nghiệm tổng quát
của phương trình trên là:
a) y = x2 ex + Cex
b) y = Cx2e2
c) y = x2ex + C1ex + C2xex
d) y = x2ex + C1ex + C2ex
Câu 36. Cho biết một nghiệm riêng của y ''+ y ' = 2 sin x + 3 cos 2x là y = − cos 2x − x cos x , nghiệm tổng quát
của phương trình là:
b) y = cos 2x + x cos x + C1e x + C2e−x
a) y = C1 cos 2x + C2x cos x
c) y = − cos 2x − x cos x + C1ex + C2 e−x
d) y = − cos 2x − x cos x + C1 cos x + C2 sin x
…………………………………………….
ðỀ THI A 3 THAM KHẢO
Thời gian: 60 phút
Câu 1. Tích phân mặt I =
∫∫ dxdy
trong ñó S là mặt dưới của mặt x2 +
S
y2
≤ 1 , z = 2.
9
A. I = −9π
B. I = −3π
C. I = 3π
D. I = 9π
Câu 2. Tích phân ñường I = ∫ ydl trong ñó C có phương trình x + y = 1, 0 ≤ x ≤ 1 .
C
A. I =
1
2
B. I =
3 2
2
C. I =
2
2
D. I =
Câu 3. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y′′ −
A. y = ln
x−2
+ C1x + C2
x+2
B. y =
∫∫
(4 + x2 )2
1
4 + x2
= 0.
+ C1x + C2
x
+ C1x + C2
2
dxdy trong ñó D là miền giới hạn bởi 2y ≤ x2 + y2 ≤ 4y, x ≥ 0 .
C. y = ln(x2 + 4) + C1x + C2
Câu 4. Tính tích phân I =
4x
2
D. y = −arctg
D
3π
A. I =
2
B. I = 3π
C. I =
π
8
D. I =
Câu 5. Cho Ω là miền giới hạn bởi x2 + y2 ≤ π2 , 0 ≤ z ≤ 3 . Tính I =
∫∫∫
π
4
cos x2 + y2 dxdydz
Ω
A. I = 9π
B. I = 4π
2
C. I = 4π
x2 + y2
.
D. I = 0
∫∫∫ (x2 + y2 + z2 )dxdydz , trong ñó Ω là
Câu 6. Chuyển tích phân sau sang tọa ñộ cầu và xác ñịnh cận của I =
Ω
miền 1 ≤ x + y + z ≤ 4 .
2
2π
A. I =
C. I =
2
2
π
2
4
∫ dϕ ∫ r4dr ∫ sin θdθ
2π
B. I =
∫ dϕ ∫ r3dr ∫ sin θdθ
0
1
0
0
1
2π
2
π
2π
2
∫ dϕ ∫ r dr ∫ sin θdθ
2
0
1
0
D. I =
π
2
2
0
π
∫ dϕ ∫ r dr ∫ sin θdθ
4
0
1
0
phuongphaphoctap.tk
phuongphaphoctap.tkTrang 11 Nguye~n
Nguye~n Tro.ng
Tro.ng Nha^n
Nha^n
Câu 7. Tính tích phân ñường loại 2 I =
∫
xdy − ydx trong ñó AB lấy theo ñường
AB
x2
+ y 2 = 1 nằm ở góc phần
4
tư thứ hai theo chiều dương.
π
π
A. I =
B. I = 2π
C. I = π
D. I = −
2
2
6
5
2
Câu 8. Cho hàm z = x − y − cos x − 32y , khẳng ñịnh nào sau ñây ñúng?
A. z có 1 cực ñại và 1 cực tiểu
B. z không có ñiểm dừng
C. z ñạt cực tiểu tại N(0;–2)
D. z ñạt cực ñại tại M(0; 2)
1
Câu 9. Tính tích phân I = − ∫∫ dxdy trong ñó D giới hạn bởi y = x2 , y = −x2 − 2x .
2
D
5
5
1
1
A. I = −
B. I =
C. I =
D. I = −
6
6
6
6
2
2
Câu 10. Cho ñiểm A(2; 2). Tính tích phân ñường loại 2 I = ∫ (2xy + 3x + 2)dx + (2x y + y − 2)dy lấy theo
OA
2
x
từ gốc tọa ñộ O ñến A.
2
A. I = 24
B. I = 16
ñường y =
C. I = 8
D. I = 0
Câu 11. Tìm vi phân cấp hai của hàm hai biến z = x + x sin y
2
2
A. d2z = 2dx2 + 2 sin 2ydxdy + 2x sin 2ydy2
B. d2z = 2 cos 2ydxdy − 2x sin 2ydy2
C. d2z = 2dx2 + 2 sin 2ydxdy + 2x cos 2ydy2
D. d2z = 2dx2 − 2 sin2 ydx2 − 2x cos 2ydy2
Câu 12. Tìm ñộ dài cung tròn có phương trình x2 + y2 = 242 thỏa ñiều kiện − 3.x ≤ y ≤ x
A. l = π
π
D. l = 7π
2
f(x, y, z)dxdydz , trong ñó Ω là tứ diện ñược giới hạn bởi các mặt phẳng
B. l = 14π
Câu 13. Xét tích phân I =
∫∫∫
C. l =
Ω
x = 0, y = 0, z = 0, x + y + z = 1 . ðẳng thức nào sau ñây ñúng?
1
A. I =
1− x
∫ dx ∫
0
1
C. I =
dy
0
1− z
∫ dz ∫
0
1− x − y
0
∫
1
B. I =
f(x, y, z)dz
0
1− y
∫ dy ∫
0
0
1− y − z
dz
∫
f(x, y, z)dx
0
1− x − z
dx
∫
f(x, y, z)dy
D. Các ñẳng thức trên ñều ñúng
0
Câu 14. Tính diện tích S của mặt x =
x2 + y2 , x2 + y2 ≤ 1
2π 2
3
Câu 15. Trên miền lấy tích phân D : a ≤ x ≤ b, c ≤ y ≤ d , viết tích phân kép thành tích phân lặp, khẳng ñịnh nào
sau ñây là ñúng?
A. S = 2π 2
B. S = π 2
b
A.
d
a
b
a
B.
c
d
∫∫ f(x, y)dxdy = ∫ f(x)dx ∫ f(x, y)dy
D
a
c
d
b
∫∫ [f(x)g(y)]dxdy = ∫ f(x)dx ∫ g(y)dy
D
D. S =
b
∫∫ f(x + y)dxdy = ∫ f(x)dx + ∫ f(y)dy
D
C.
C. S = π
D.
c
d
∫∫ [f(x) + g(y)]dxdy = ∫ f(x)dx + ∫ g(y)dy
D
a
c
Câu 16. Cho biết 1 nghiệm riêng của phương trình vi phân y′′ + 2y′ + 26y = 29e là y = e , hãy tìm nghiệm tổng
quát của phương trình?
x
x
A. y = 29e x + e−x (C1 cos 5x + C2 sin 5x)
B. y = e x + e−x (C1 cos 5x + C2 sin 5x)
C. y = 29e x + C1e−x + C2e5x
D. y = e x + C1e−x + C2e5x
Câu 17. Xác ñịnh cận của tích phân I =
∫∫ f(x, y)dxdy
trong ñó D giới hạn bởi các ñường
D
phuongphaphoctap.tk
phuongphaphoctap.tkTrang 12 Nguye~n
Nguye~n Tro.ng
Tro.ng Nha^n
Nha^n
x = 3, x = 5, 3x − 2y + 4 = 0, 3x − 2y + 1 = 0 .
3x + 4
2
5
A. I =
∫ dx ∫
∫ dx ∫
D. I =
f(x, y)dy
2y −1
3
∫ dx ∫
∫∫ (x + y + z)dS
f(x, y)dy
3y − 4
3
3
Câu 18. Tính tích phân mặt loại một I =
f(x, y)dy
3x + 4
2
5
3y −1
3
3
∫ dx ∫
3
2y − 4
3
5
C. I =
B. I =
f(x, y)dy
3x +1
2
3
3x +1
2
5
trong ñó S là mặt
S
x + y + z = 1, 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 1 .
A. I = 2 3
B. I = 2
C. I = 3
D. I = − 3
2
2
Câu 19. Cho miền Ω giới hạn bởi các mặt z = 4 − x − y , z = 0 . ðặt I = ∫∫∫ f(x, y, z)dxdydz . Chuyển sang
Ω
tọa ñộ trụ và xác ñịnh cận tích phân, ta có:
2π
A. I =
C. I =
4 − r2
2
∫ dϕ ∫ rdr ∫
2π
f(r cos ϕ, r sin ϕ, z)dz
B. I =
∫ dϕ ∫
0
0
0
0
2π
4
4 − r2
2π
∫ dϕ ∫ rdr ∫
0
0
f(r cos ϕ, r sin ϕ, z)dz
D. I =
4 − r2
4
dr ∫ f(r cos ϕ, r sin ϕ, z)dz
0
0
4 − r2
4
∫ sin ϕdϕ ∫ r dr ∫
0
2
0
0
f(r cos ϕ, r sin ϕ, z)dz
0
Câu 20. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân x y + 1dx + y x + 1dy = 0 ?
2
(
)
A. ln x +
C.
(
x2 + 1 − ln y +
x2 + 1 +
)
y2 + 1 = C
B.
2
x2 + 1
y2 + 1
(
y2 + 1 = C
D. ln x +
=C
)
(
)
x2 + 1 + ln y +
y2 + 1 = C
Câu 21. Tìm vi phân cấp một của hàm z = arctg(y − x) .
A. dz =
dy − dx
1 + (x − y)
2
B. dz =
Câu 22. Tính tích phân I =
∫∫
dx + dy
1 + (x − y)
2
C. dz =
dx − dy
1 + (x − y)
2
D. dz =
−dx − dy
1 + (x − y)2
x2 + y2 dxdy , D là phần hình tròn x2 + y2 ≤ 4 thuộc góc phần tư thứ nhất.
D
2π
4π
3π
8π
A. I =
B. I =
C. I =
D. I =
3
3
4
3
Câu 23. Tính tích phân I = ∫∫ (x + 2y + z)dS , S là mặt x + 2y + z − 2 = 0, x + y ≤ 1, x ≥ 0, y ≥ 0 .
S
6
6
B. I = 6
C. I =
D. I = 2 6
2
4
Câu 24. Tính tích phân I = ∫∫ 3xdxdy + 2xdydz − ydzdx , S là mặt bên ngoài của elipsoid
A. I =
S
2
2
y
z
+
≤ 1.
4
9
A. I = 144π
B. I = 32π
Ω : x2 +
Câu 25. Tính tích phân I =
C. I = 8π
D. I = 36π
∫∫ zdxdy , S là mặt trên của mặt z = 0 ñược giới hạn bởi x + y ≤ 1, x ≥ 0, 0 ≤ y ≤ 1
S
với vector pháp tuyến theo chiều dương.
A. I = 1
B. I = 2
C. I = 3
D. I = 4
…………………………Hết……………………….
phuongphaphoctap.tk
phuongphaphoctap.tkTrang 13 Nguye~n
Nguye~n Tro.ng
Tro.ng Nha^n
Nha^n