Tải bản đầy đủ (.pdf) (221 trang)

Test Nội Khoa Y Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.79 MB, 221 trang )

TDMP.

A.
B.
C.
D.

Test bộ môn
1.
BN có đau ngực, ho khan, chọc DMP ra dịch vàng
3. Trong dẫn lưu màng phổi, dùng van Hemlich hoặc
chanh. Các chẩn đoán sau đây có thể nghĩ tới trừ :
van nước nhằm mục đích dự phòng
Tràn mủ mp
A. Phù phổi cấp
Lao phổi
B. Suy hô hấp
Tràn dịch dưỡng chấp
C. Khó thở
Ung thư
4. TDMP dịch thấm không do nguyên nhân: LAO
<tiếp> Nên làm cận lâm sàng gì tiếp để chẩn đoán
MÀNG PHỔI
A.
Nội soi mp
5. Cận lâm sàng cần làm với bn TDMP là
B.
Sinh thiết mp
A. Khí máu
C.
Chọc dò mp


B. XQ
2. Chẩn đoán Tràn máu màng phổi khi
6. TDMP tự do mức độ trung bình Xquang có?
A. Hb dịch/Hb hthanh >0,5
7. Đặc điểm đau ngực TDMP
B. HC > 10000/ml
A. Âm ỉ liên tục, tăng lên khi ho hoặc hít sâu.
C. BC >1000/ml
B. Đau sau x.ức kèm theo …
D. LDH tăng
C. Đau như xé ngực
D. Đau vùng đỉnh phổi, lên vai, … xuống 2 tay.
Test ngoài
I. CÂU HỎI LỰA CHỌN
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1. Khoang màng phổi được cấu tạo bởi
B. Di động nhiều theo nhịp thở
A. Lá thành
C. Phồng hơn bên lành
B. Lá tạng
D. Không thay đổi so với bên lành
C. Lá thành và lá tạng
Câu 4. Thăm dò giúp chẩn đoán xác định TDMP:
D. Lá thành, lá tạng và nhu mô phổi
A. Đo chức năng hô hấp
Câu 2. Hội chứng 3 giảm thường gặp trong
B. Chụp X quang tim phổi
trường hợp sau
C. Điện tâm đồ
A. Tràn khí màng phổi

D. Soi phế quản
B. Giãn phế nang
Câu 5. Dịch màng phổi dịch tiết là dịch màng
C. Xẹp phổi
phổi có
D. TDMP
A. Protein dịch màng phổi < 30g/lít.
Câu 3. Trường hợp TDMP nhiều khám lồng ngực
B. Protein dịch màng phổi / protein máu < 0,5.
bên bệnh thường thấy:
C. Phản ứng Rivalta âm tính.
A. Lép hơn bên đối diện
D. Protein dịch màng phổi / protein máu > 0,5.
II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Hãy khoanh tròn vào chữ Đ (đúng) nếu câu đúng hoặc chữ S (sai) nếu câu sai trong các câu dưới đây:
STT
Nội dung
Đ
S
Câu 6
Nguyên nhân tràn dịch màng phổi dịch tiết có thể do

Comment [pd1]: C
Comment [pd4]: A
Trong bài TKMP

Comment [pd2]: B?
M: A?
Comment [pd5]: B?


Comment [pd3]: A
Comment [pd6]: mờ 2/3 phế
trường
Comment [pd7]: A

Comment [pd8]: 1C
2D
3C
4B
5D
C©u 1

...

Comment [pd9]: C
Comment [pd12]: B
Comment [pd10]: D

Comment [pd13]: D

Comment [pd11]: C
Comment [pd14]: 6: S,S,Đ,Đ
7. CHỈ C ĐÚNG
8. CHỈ A ĐÚNG
9 CHỈ D ĐÚNG
10 CHỈ D SAI
Comment [pd15]: S
S
Đ
Đ


...


A.
B.
C.
D.
Câu 7
A.
B.
C.
D.
Câu 8
A.
B.
C.
D.
Câu 9
A.
B.
C.
D.
Câu 10
A.
B.
C.
D.

Suy tim.

Hội chứng thận hư.
Do ung thư nguyên phát hoặc thứ phát
Lao màng phổi
TDMP gây ra hội chứng sau:
Hội chứng đông đặc
Tam chứng Galliard
Hội chứng 3 giảm
Hội chứng trung thất
Đặc điểm dịch màng phổi dịch thấm thường là:
Dịch trắng trong như nước mưa
Dịch máu
Dịch mủ
Dịch dưỡng chấp
Dịch thấm là loại dịch có:
Protein >30g/lít
LDH dịch màng phổi/LDH huyết thanh > 0,6
Rất nhiều hồng cầu
Protein dịch màng phổi/ Protein máu < 0,5
Nguyên nhân gây TDMP dịch thấm
Suy tim toàn bộ
Xơ gan cổ chướng
Hội chứng thận hư
Lao màng phổi

Đ
Đ
Đ
Đ

S

S
S
S

Đ
Đ
Đ
Đ

S
S
S
S

Đ
Đ
Đ
Đ

S
S
S
S

Đ
Đ
Đ
Đ

S

S
S
S

Đ
Đ
Đ
Đ

S
S
S
S

Comment [pd16]: S
S
Đ
S

Comment [pd17]: Đ
S
S
S

Comment [pd18]: S
S
S
Đ

Comment [pd19]: Đ

Đ
Đ
S

TKMP.
Test bộ môn
1. Triệu chứng quan trọng nhất trong TKMP có
D. TKMP sau thủ thuật.
valve?
5. P âm KMP
2. Chỉ định dẫn lưu trong TKMP?
A. -5 cmH2O.
A. Chấn thương
B. -15 đến -20 cmH2O.
B. TKMP tự phát
C. -10 cmH2O
C. TKMP số lượng ít
6. Dịch KMP bình thường
D. Do vỡ kén khí
A. ko có
3. Đo áp lực màng phổi bằng máy Kuss trong
B. 7-14 mL.
TKMP có van thấy
C. 20 mL.
A. Áp lực KMP lớn hơn áp lực khí quyển
D. 50 mL
B. Áp lực KMP bằng áp lực có van
7. Đo bằng máy Kuss TKMP mở có
4. CĐ mở MP đặt dẫn lưu, trừ
A. Áp suất KMP = Áp suất khí quyển.

A. TKMP nguyên phát tự phát <15% dung tích phổi
B. Áp suất KMP < Áp suất khí quyển
bên tràn khí
C. Áp suất KMP > Áp suất khí quyển
B. TKMP do chấn thương
D. Áp suất KMP = 0
C. TKMP sau thông khí nhân tạo.
8. Đo bằng máy Kuss TKMP đóng có

Comment [U20]: Khó thở, khó thở
nhiều và nguy kịch nhất; khó thở ngày
càng tăng và cảm giác như ai bóp chẹn
cổ.
- thở > 30l/p, nhịp tim >120l/p, HA tụt,
trung thất đẩy lệch bên dối diện, vòm
hoành hạ thấp dẹt và thẳng, có TK
dưới da, chọc kim vào MP thấy khí xì
ra.
Comment [pd24]: A
-3 - -5
Comment [pd21]: A
Comment [pd25]: B
Comment [pd22]: A
Comment [pd26]: A
Comment [pd23]: A
Comment [pd27]: B


A. Áp suất KMP = Áp suất khí quyển.
B. Áp suất KMP < Áp suất khí quyển

C. Áp suất KMP > Áp suất khí quyển
D. Áp suất KMP = 0
9. Khó thở nhanh khi nhịp thở
A. >35ck/p.
B. >25ck/p.
C. >30 ck/p.
D. >20 ck/p.

Câu 1 . Triệu chứng nào sau đây trên phim chụp

Xquang là có giá trị nhất để chẩn đoán TKMP có
van:
A. Giãn rộng khoang liên sườn.
B. Đè đẩy trung thất.
Câu 2 . TKMP đóng là?
Câu 3 . TKMP có van X quang thấy: đè đẩy trung
thất
Câu 4 . Nguyên nhân gây tràn khí màng phổi trừ:
lao, viêm phổi, copd
Test ngoài

I. CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Bình thường khoang màng phổi có
C. Hội chứng đông đặc.
A. < 7ml không khí.
D. Xẹp phổi.
B. 7 - 14 ml không khí.
Câu 4: Tràn khí màng phổi cần phân biệt với
C. > 14 ml không khí.

A. Giãn phế nang.
D. Không có không khí.
B. Viêm phổi.
Câu 2: Triệu chứng cơ năng của tràn khí màng
C. U phổi.
phổi bao gồm
D. Tràn dịch màng phổi
A. Đau ngực dữ dội.
Câu 5: Chụp X quang phổi ở bệnh nhân tràn khí
B. Khó thở tăng dần.
màng phổi thấy
C. Ho khan.
A. Khoảng tăng sáng giữa thành ngực và nhu mô
D. Tất cả các triệu chứng nêu trên.
phổi, giới hạn bởi đường viền màng phổi.
Câu 3: Khám lâm sàng tràn khí màng phổi thấy
B. Đám mờ hình tam giác, đỉnh quay vào trong.
A. Hội chứng 3 giảm.
C. Đường cong Damoiseau.
B. Tam chứng Garliard.
D. Tăng sáng cả 2 bên phổi.
E.
II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Hãy khoanh tròn vào chữ Đ (đúng) nếu câu đúng hoặc chữ S (sai) nếu câu sai trong các câu dưới đây
STT
Nội dung
Đ
S
Câu 6
Trong trường hợp tràn khí màng phổi khu trú chọc hút khí thường chọc

ở vị trí:
A.
B.
C.
D.
Câu 7

Khoang liên sườn 2 trên đường giữa đòn
Khoang liên sườn 8-9 trên đường nách sau
Khoang liên sườn 4-5 trên đường nách giữa
Chọc theo chỉ dẫn của phim phổi thẳng và nghiêng
Với bệnh nhân tràn khí màng phổi, người ta cần hỏi

Đ
Đ
Đ
Đ

S
S
S
S

A.
B.
C.

Tiền sử chấn thương ngực
Tiền sử bị tràn khí
Tiền sử bị bệnh hen


Đ
Đ
Đ

S
S
S

Comment [U29]: B

Comment [pd28]: C

Comment [pd30]: 1D
2D
3B
4A
5A
C©u 1

...

Comment [pd31]: D
Comment [pd34]: A
Comment [pd32]: D
Comment [pd35]: A

Comment [pd33]: B

Comment [pd36]: 6. CHỈ D ĐÚNG

7. CHỈ D SAI
8. ĐÚNG HẾT
9. CHỈ C ĐÚNG
10.CHỈ D ĐÚNG
...
Comment [pd37]: S
S
S
Đ

Comment [pd38]: Đ
Đ
Đ
S


D.
Câu 8
A.

Tiền sử nghiện rượu
Tràn khí màng phổi có thể là
Tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát

Đ
Đ

S

B.


Tràn khí màng phổi tự phát thứ phát

Đ

S

C.

Tràn khí màng phổi do chấn thương

Đ

S

D
Câu 9

Tràn khí màng phổi do thầy thuốc
Đ
S
Trong các thể tràn khí màng phổi sau đây, loại tràn khí màng phổi nào là
nguy hiểm nhất?

A.

Tràn khí màng phổi đóng

B.
C.

D.
Câu 10

Tràn khí màng phổi mở
Đ
S
Tràn khí màng phổi có van
Đ
S
Tràn khí- tràn dịch màng phổi phối hợp
Đ
S
Ở bệnh nhân có tràn khí màng phổi tái phát trên 2 lần, các xét nghiệm
cần làm nhất để tìm nguyên nhân

Đ

S

S

A.

Chụp phổi thẳng nghiêng

Đ

S

B.


Soi phế quản tìm chỗ thủng

Đ

S

C.
D.

Chụp phế quản cản quang tìm chỗ thủng
Chụp cắt lớp có vi tính ngực lớp mỏng

Đ
Đ

S
S

Comment [pd39]: Đ
Đ
Đ
Đ

Comment [pd40]: S
S
Đ
S?

Comment [pd41]: S

ĐS
ĐS
Đ

Viêm phổi.

A.
B.
C.
A.
B.
C.

Test bộ môn
1. Bn BN nam 60 tuổi vào viện trong tình trạng lơ
* Chẩn đoán được đưa ra là:
mơ, mất ý thức, NThở: 33l/p, Ure: 7.8 mmol/l,
A. Viêm phổi thùy
HA: 140/90mmHg. Nghe phổi có hội chứng 3 giảm
B. Viêm phế quản phổi
đáy phổi phải… (5->8)
* Phương pháp CLS được chỉ định
- CURB65?
A. XQ
- Bn sẽ được
B. CT
Điều trị ngoại trú
C. Sinh thiết
Điều trị nội trú
* Chấm CURB65 thì bn này được:

ICU
A. 1 điểm
- Bn sẽ được dùng KS trong
B. 0 điểm
10 ngày
C. 2 điểm
20 ngày
* Bệnh nhân này sẽ được:
30 ngày
A. Điều trị ngoại trú, cho đơn về
2. Bn nam 30 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, sốt rét run
B. Nhập viện
39-40 độ vài ngày nay vào viện trong tình trạng:
C. Điều trị tại ICU
tỉnh, đau ngực trái, không sốt, đờm vàng, nhịp
* Bn này sẽ dùng kháng sinh
thở 20 lần/phút, HA 110/50mmHg, Ure=6mmol/l.
A. 10 ngày

Comment [pd45]: A

Comment [pd46]: A
Comment [pd42]: 3, chưa rõ tuổi
Comment [pd43]: B
Comment [pd47]: A

Comment [pd44]: A
Comment [pd48]: A
Comment [pd49]: A?
Sách chuyên khoa:

- Nhẹ + trung bình, ko biến chứng -> 7
ngày,
- VP nặng, ko xác định vk: 7-10 ngày;
có thể kéo dài 14-21 ngày tùy tình
trạng LS.


B. 5 ngày
C. 20 ngày
D. 30 ngày
3. VP vào viện đtrị khi CURB65
A. >2
B. >=2
C. >3
D. >4
4. VP cần được vào ICU khi CURB65
A. >1
B. >2
C. >3
D. >4
5. Đtrị VP do phế cầu ưu tiên

A. Metronidazole
B. Cepha3
C. Amox
6. CĐ VP thùy càn XN
A. Xquang
B. CT ngực
C. CTM
D. Bilan nhiễm trùng

7. Phương pháp nhuộm nào cho phép phát hiện
trực khuẩn lao
A. Gram
B. Zielh neelsen
C. PAS
D. Giemsa

Comment [pd50]: B
Comment [pd53]: A

Comment [pd51]: C
Comment [pd54]: B

Comment [pd52]: C

Test ngoài
TEST LƯỢNG GIÁ BÀI VIÊM PHỔI
CÂU HỎI LỰA CHỌN
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng là nhiễm
D. Tam chứng Galliard
khuẩn phổi xảy ra ở
Câu 5: Tiếng bệnh lý điển hình nghe được khi
A. Trong bệnh viện.
khám phổi bệnh nhân viêm phổi mắc phải ở
B. Tại các phòng khám.
cộng đồng:
C. Trong môi trường sống bình thường (Ngoài cộng
A. Ran ngáy.
đồng)

B. Ran rít.
Câu 2: Thông thường bệnh viêm phổi mắc phải ở
C. Ran ẩm, ran nổ
cộng đồng không nặng ở đối tượng bệnh nhân:
D. Tiếng thổi hang.
A. Người già
Câu 6: Không tìm được vi khuẩn gây bệnh viêm
B. Trẻ em
phổi mắc phải ở cộng đồng trong các bệnh phẩm
C. Người suy giảm miễn dịch
nào sau đây:
D. Người trẻ
A. Đờm.
Câu 3: Triệu chứng ho khạc điển hình của viêm
B. Dịch phế quản.
phổi mắc phải ở cộng đồng:
C. Máu.
A. Ho khan
D. Dịch dạ dày (đặt sonde lấy dịch dạ dày trong 3
B. Ho khạc nhày
buổi sáng).
C. Ho khạc đờm màu gỉ sắt
Câu 7: Loại vi khuẩn nào trong danh sách dưới
D. Ho máu
đây là nguyên nhân thường gặp nhất gây bệnh
Câu 4: Triệu chứng thực thể khi khám phổi ở
viêm phổi mắc phải ở cộng đồng:
bệnh nhân viêm phổi mắc phải ở cộng đồng
A. Tụ cầu vàng
A. Hội chứng hang

B. Phế cầu
B. Hội chứng đông đặc
C. Vi khuẩn kỵ khí
C. Hội chứng ba giảm
D. Klebsiella Pneumoniae

Comment [pd55]: 1C
2D
3C
4B
5C
6D
7B
8B
9C
10A
Comment [pd56]: C
Comment [pd60]: C
Comment [pd57]: D
Comment [pd61]: ĐA D

Comment [pd58]: C

Comment [pd62]: B
Comment [pd59]: B


E. Legionella Pneumophila
Câu 8: Biến chứng tại phổi thường gặp nếu
không điều trị đúng của bệnh viêm phổi mắc

phải ở cộng đồng là:
A. Tràn khí màng phổi
B. Áp xe phổi
C. Ung thư phổi
D. Xẹp phổi
Câu 9: Khi điều trị viêm phổi mắc phải ở cộng
đồng ở người lớn nhóm thuốc kháng sinh nào ít
được lựa chọn nhất trong những nhóm thuốc
sau:
Test sách CK
1. Yếu tố nguy cơ VP, trừ:
A. Thời tiết nóng ẩm.
B. Nghiện rượu.
C. CTSN có hôn mê.
D. Cơ thể già yếu.
2. Tác nhân KHÔNG gây VP cộng đồng
A. Streptococcus pneumoniae
B. Mycobacterium tuberculosis
C. Haemophilus influenza
D. Klebsiella pneumonia
3. Cho bn nhập viện điều trị khi CURB 65
A. 0-1
B. ≥ 2
C. > 2
D. 1-2
4. BN viêm phổi cần xem xét đtrị tại khoa HSTC
khi CURB 65
A. > 4
B. > 3
C. > 2

D. > 1
5. Nguyên nhân phổ biến nhất gây VPCĐ là
A. Mycoplasma pneumoniae
B. Streptococcus pneumoniae
C. Staphylococcus aureus.
D. Haemophilus influenza
6. Bệnh phẩm nào dùng để xác định căn nguyên
VP

A.
B.
C.
D.
E.

A.
B.
C.
D.

Nhóm Aminosides
Nhóm Macrolide
Nhóm Cyclines
Nhóm Cephalosporin thế hệ 3
Nhóm Quinolon
Câu 10: Thay đổi thuốc kháng sinh điều trị sau
thời gian bao lâu nếu bệnh không giảm:
3 ngày
5 ngày
7 ngày

10 ngày

A. Đờm
B. Máu
C. Nc tiểu
D. Cả 3
7. Kỹ thuật nào KHÔNG sử dụng thường quy để
xác định căn nguyên VP
A. Nuôi cấy đờm tìm vk.
B. Nuôi cấy máu tìm vk
C. PCR phát hiện vk trong đờm
D. Phát hiện kháng nguyên vk trong nc tiểu.
8. Số mẫu cần thiết để cấy máu hiện nay
A. 1
B. 2 mẫu, 2 vị trí khác nhau
C. 2 mẫu, 2 thời điểm khác nhau.
D. 3 mẫu, 3 vị trí khác nhau.
9. KS thuộc nhóm I (phụ thuộc nồng độ), TRỪ
A. Aminoglycoside.
B. Clindamycin
C. Daptomycin
D. Fluoroquinolone
10. KS nhóm II (Phụ thuộc thời gian), TRỪ
A. Penicillin
B. Clindamycin
C. Daptomycin
D.
11. KS nhóm III (phụ thuộc nồng độ lẫn thời gian),
TRỪ
A. Azithromycin


Comment [pd63]: B

Comment [pd65]: A

Comment [pd64]: C

Comment [pd66]: A
Thời tiết lạnh, bệnh xảy ra mùa đông

Comment [pd72]: C
Comment [pd67]: B

Comment [pd68]: B
Comment [pd73]: B
Cấy 2 mẫu từ 2 vị trí, cùng thời điểm;
hoặc cấy nhiều lần trong ngày, nhiều
ngày liên tiếp.
KHÔNG bao h cấy 1 lần.
Comment [pd69]: B
Comment [pd74]: B
Nhóm I: aminoglycoside, daptomycin,
fluroquinolone, ketolide

Comment [pd75]: C
Nhóm II: beta-lactam, erythromycin,
clindamycin
Comment [pd70]: B
Comment [pd76]: B
Nhóm III: azithromycin, linezolide,

fluoroquinolone, tetracycline,
vancomycin.
Comment [pd71]: D
Tìm kháng nguyên phế cầu và
Legionella trong nc tiểu


B. Carbapeneme
C. Linezolid
D. Vancomycin
12. Tổn thương Xquang điển hình của VPMPCĐ do
Streptococcus pneumoniae
A. H.a lưới, nốt lưới lan tỏa hoặc nhiều ổ rải rác.
B. Đám mờ đồng nhất thùy phổi, hoặc đám mờ tiếp
giáp màng phổi lá tạng, có chứa PQ hơi (h.a VP
thùy).
C. Các đám mờ rải rác 1 hoặc 2 bên, dạng các ổ áp
xe nhỏ hoặc các nốt tròn trong chứa khí.
D. Hình mờ tròn đơn độc, giới hạn rõ ràng, đường
kính > 1 cm.
13. Tổn thương Xquang điển hình của VPMPCĐ do
Staphylococcus aureus
A. H.a lưới hoặc lưới nốt lan tỏa hoặc nhiều ổ rải
rác.
B. Đám mờ đồng nhất thùy phổi hoặc đám mờ tiếp
giáp với màng phổi lá tạng, có chứa PQ hơi (h.a
viêm phổi thùy).
C. Các đám mờ rải rác 1 hoặc 2 bên, dạng các ổ áp
xe nhỏ hoặc các nốt tròn trong chứa khí.
D. Hình mờ tròn đợn độc giới hạn rõ với đường

kính > 1 cm.
14. Tổn thương Xquang điển hình của VPMPCĐ do
Mycoplasma pneumoniae
A. H.a lưới hoặc lưới nốt lan tỏa hoặc nhiều ổ rải
rác.
B. Đám mờ đồng nhất thùy phổi hoặc đám mờ tiếp
giáp với màng phổi lá tạng, có chứa PQ hơi (h.a
viêm phổi thùy).
C. Các đám mờ rải rác 1 hoặc 2 bên, dạng các ổ áp
xe nhỏ hoặc các nốt tròn trong chứa khí.
D. Hình mờ tròn đợn độc giới hạn rõ với đường
kính > 1 cm.
15. Tổn thương VPCĐ trên Xquang thường biến
mất sau
A. 1 tuần
B. 2 tuần
C. 4 tuần
D. 6 tuần
16. CĐ chụp CT trên bn VPCĐ, trừ

A. Bệnh cảnh LS rõ rệt nhưng ko phát hiện tổn
thương trên Xquang phổi
B. Tình trạng bệnh nặng, diễn biến phức tạp
C. Bn VPCĐ ko đáp ứng đtrị KS
D. Những cơ sở có máy chụp CT vì CT thấy tổn
thương rõ hơn.
17. BN nam 25 tuổi đang đtrị HC thận hư tại nhà,
bệnh 3 ngày ho khạc đờm mủ, khó thở, đau ngực
kiểu màng phổi, sốt 39*C. Dấu hiệu sinh tồn: thở
32 lần/phút, SpO2 91% với khí trời, HA 100/65

mmHg, mạch 90 lần/phút. Khám có HC đông đặc
phổi phải kèm rale nổ thì hít vào, Xquang đông
đặc 1/3 dưới phổi phải, Urea máu 30 mg%
* Phân loại VP ở thời điểm nhập viện
A. VPCĐ
B. VP liên quan chăm sóc y tế.
C. VP bệnh viện
D. VP bệnh viện khởi phát sớm
E. VP bệnh viện khởi phát muộn
* Mức độ nặng trên CURB65
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5
* XN vi sinh cho KQ chắc chắn nhất trên bn này
A. Soi đờm
B. Cấy đờm
C. Cấy máu
D. Cấy nước tiểu
E. Soi đờm + cấy đờm.
18. Khuyến cáo đtrị VPCĐ ngoại trú với bn khỏe
mạnh, ko dùng KS gần đây
A. Beta lactam
B. Fluoroquinolone
C. Macrolide
D. Doxycyclin
19. Khuyến cáo đtrị VPCĐ nội trú, ko ở ICU
A. Beta lactam
B. Fluoroquinolone

C. Macrolide
D. Doxycyclin

Comment [pd77]: B

Comment [pd78]: C
Comment [pd82]: B

Comment [pd83]: B
Comment [pd79]: A. Cũng là tổn
thương do virus
Comment [pd84]: Xác định tác
nhân chắc chắn:
- Cấy máu (+)
- Cấy dịch, mủ phổi/màng phổi chọc
hút xuyên thành ngực (+).
- Hiện diện P. carinii hoặc lao trong
đờm hoặc dịch rửa PQ phế nang qua
nội soi PQ.
- Phân lập được Legionella
pneumophila
- HGKT kháng M.pneumoniae,
C.pnemoniae, L.pneumoniae máu tăng
≥4 lần qua 2 lần thử.
- KN phế cầu (nc tiểu, máu); kháng
nguyên L. pneumophila (nước tiểu) (+)
CĐ có khả năng:
- VK phân lập được khi cấy đờm là vk
thường gặp + phát triển mạnh + KQ
soi đờm phù hợp.

- VK phân lập được khi cấy đờm là vk
ko thường gặp + phát triển yếu + KQ
soi đờm phù hợp.
Comment [pd85]: C
Macrolide là bằng chứng mức độ I,
doxycycline là mức 2.
Comment [pd80]: D
Comment [pd86]: B
Mức độ I ngoài fluoroquinolone còn
beta-lactam phối hợp macrolide.
Comment [pd81]: D


20. Khuyến cáo đtrị VPCĐ nội trú ở ICU
A. Beta lactam + fluoroquinolone
B. Beta lactam + aminoside
C. Beta lactam + Macrolide
D. Beta lactam + Doxycyclin
21. Thời gian đtrị VPCĐ ko biến chứng là
A. 5 ngày
B. 7 ngày
C. 10 ngày
D. 14 ngày
22. Thời gian đtrị VPCĐ nhiễm TK gram (-) là
A. 7-10 ngày
B. 14-21 ngày
C. 2-4 tuần
D. 4-6 tuần
23. Quyết định đtrị sớm VPCĐ nghĩ do tụ cầu vàng
kháng methicillin (MRSA) dựa vào các yếu tố, TRỪ

A. Đặc điểm bn
B. LS
C. Xquang
D. Vi sinh
24. KS cần bổ sung để đtrị VPCĐ do MRSA
A. Amoxicillin
B. Oxacillin
C. Levofloxacin
D. Vancomycin
25. KS nào dùng đtrị VPCĐ do MRSA có khả năng
ức chế sinh các độc tố của HC nhiễm độc
A. Linezolid
B. Oxacillin
C. Levofloxacin
D. Vancomycin
26. Kỹ thuật đáng tin cậy nhất để CĐ VPCĐ do
Pseudomonas
A. Nhuộm gram đờm
B. Cấy dịch ống hút NKQ
C. Cấy định lượng dịch hút qua NS PQ
D. Tất cả đều ko đáng tin cậy
27. KS chính đtrị VPCĐ do Pseudomonas
A. Levofloxacin
B. Tobramicin
C. Ceftriaxone

D. Piperacillin/tazobactam
28. Có thể CĐPB lao phổi và viêm phổi dựa vào
A. Lao phổi có các triệu chứng riêng biệt thường ko
gặp trong VP

B. Lao phổi BC máu, CRP thường ko tăng
C. Lao phổi tổn thương có hang trên Xquang ngực
D. Đáp ứng chậm nếu đtrị như viêm phổi
29. Tác động fluoroquinilone trên lao phổi nếu
đtrị như viêm phổi
A. Làm mất nhanh triệu chứng lao phổi
B. Ko làm tăng tử vong lao phổi.
C. Có thể làm vk lao tăng kháng thuốc nếu đtrị kéo
dài và nhiều lần
D. Làm chậm CĐ lao phổi
30. Thái độ thực hành đúng khi đtrị VP ở vùng
dịch tễ lao cao
A. Nghi ngờ lao trên các TH viêm phổi người già,
người suy giảm MD vì bệnh cảnh LS thường ko điển
hình
B. Cần khai thác thông tin tiền sử, bệnh sử đầy đủ
trước khi CĐ, đtrị VP
C. XN AFB đờm là cần thiết khi nghi ngờ lao phổi,
kể cả khi đang đtrị VP.
D. Theo dõi và đánh giá sớm (48-72h) đáp ứng đtrị
của VP khi đtrị theo hướng viêm phổi.
31. Thái độ thực hành đúng khi đtrị FQ cho VP
A. Tránh CĐ FQ nhiều lần
B. CĐ kháng sinh FQ theo phác đồ hướng dẫn
C. Ko nên CĐ FQ nếu ko thực sự cần thiết khi nghi
ngờ lao phổi.
D. Trên 1 TH AFB (+), khi chờ đợi phác đồ đtrị lao
hoàn chỉnh, có thể dùng FQ giảm triệu chứng
32. Chọn 1-nhiều câu đúng
A. Trước 1 TH viêm phổi, ko có yếu tố nguồn lây

trực tiếp giúp loại trừ lao phổi.
B. Nếu có sẹo BCG có thể loại trừ lao phổi
C. Thay đổi thuốc trong nhóm FQ cũng là cách làm
giảm nguy cơ kháng thuốc
D. Dấu hiệu co rút trên Xquang ngực ko phải triệu
chứng thông thường trong VP.
33. Đánh giá đáp ứng LS với KS khi đtrị VPCĐ sau
A. 1 ngày đtrị

Comment [pd87]: A
Comment [pd95]: D

Comment [pd88]: B
Comment [pd96]: C
Chưa có bằng chứng rõ ràng là dùng
FQ điều trị VP HỢP LÝ làm lao bị chậm
CĐ, tăng kháng thuốc, nặng thêm.
Nhưng dùng kéo dài, lặp đi lặp lại nguy
cơ lao kháng thuốc tăng.
Comment [pd89]: B
Đtrị 7 ngày cho các TH VP nhẹ, VP ko
biến chứng
10 ngày cho các TH nhập viện nặng
14-21 ngày cho các TH nhiễm tụ cầu
vàng, Legionella và TK gr (-)
Comment [pd97]: Đúng hết?
Comment [pd90]: D
Nghĩ tới khi
- BN trẻ tuổi, tiền sử khỏe mạnh
- Có biểu hiện giống cúm, rồi các triệu

chứng hô hấp nặng, ho ra máu, sốt
cao, tụt HA.
- Xquang có hình ảnh thâm nhiễm đa
thùy tạo hang.
- XN: giảm BC, CRP tăng cao > 400 g/L.
Comment [pd91]: D

Comment [pd98]: C
Comment [pd92]: A
Clindamycin và Linezolid ư.c sinh độc
tố, vancomycin ko ảnh hưởng

Comment [pd93]: C
cụ thể sách ghi soi PQ rồi chải = bàn
chải có bảo vệ
Comment [pd99]: C. D?

Comment [pd94]: D
Comment [pd100]: C


B. 2 ngày đtrị
A. 1 năm/lần
C. 3 ngày đtrị
B. 2 năm/lần
D. 4 ngày đtrị
C. 3 năm/lần
34. Khi đtrị VPCĐ, bn chuyển sang KS đường uống
D. 5 năm/lần
khi, TRỪ

37. Tiêm phòng phế cầu nên thực hiện
A. Giảm ho, giảm khó thở
A. Nhắc lại mỗi 3 năm
B. Ko sốt
B. Nhắc lại mỗi 5 năm.
C. BC máu giảm
C. Tiêm lần đầu và nhắc lại sau 3 năm
D. Tổn thương trên Xquang đỡ
D. Tiêm lần đầu và nhắc lại sau 5 năm.
35. BC VPCĐ là, TRỪ
38. Mầm bệnh nào ít gặp nhất trong VPCĐ nhập
A. TDMP
viện ko nằm ICU
B. Áp xe phổi
A. Phế cầu.
C. K hóa
B. M. pneumoniae
D. Suy hô hấp
C. K. pneumoniae
36. Tiêm phòng cúm nên thực hiện
D. Tk gr (-)
HPQ.
Test bộ môn
1. CĐ HPQ dựa vào lưu lượng đỉnh
B. LAMA
A. PEF sáng > chiều
C. SAMA
B. >= 20% sau uống thuốc giãn PQ.
D. LABA
C. >10% ko uống thuốc giãn PQ

9. Một bệnh nhân vào viện khó thở thì thở ra, thì
2. Hình ảnh xquang trong cơn hen cấp
thở ra kéo dài, KLS giãn rộng, định hướng nguyên
3. Cần CĐPB HPQ với
nhân do:
A. Viêm PQ cấp
A. Xẹp phổi
B. Giãn PQ
B. Viêm thanh quản
4. Khí máu trong HPQ có ý nghĩa:
C. Hen PQ
A. Mức độ suy hô hấp
D. TKMP.
B. Mức độ hen
10. Ho từng cơn khi thay đổi thời tiết hoặc gắng
C. Mức độ khó thở
sức, kèm theo khò khè gặp trong bệnh lý
5. Biểu hiện cơn hen PQ nguy kịch?
A. Hen PQ
6. Đặc điểm RL thông khí trong HPQ là:
B. TKMP
A. RLTK tắc nghẽn,hồi phục hoàn toàn với cường
C. TDMP
Beta giao cảm
D. Viêm phổi
B. RLTK hạn chế, hồi phục hoàn toàn với cường
11. LS điển hình của khó thở thanh quản
Beta giao cảm
A. Khó thở chậm, cả 2 thì.
7. Tổn thương GPB trong hen

B. Khó thở nhanh cả 2 thì.
A. Viêm cấp niêm mạc PQ
C. Khó thở chậm thì thở ra
B. Viêm mạn niêm mạc PQ.
D. Khó thở chậm thì thở vào.
C. Viêm cấp và mạn niêm mạc PQ
12. Liều lượng và thuốc làm test phục hồi PQ.
D. Ko viêm
A. 200mcg salbutamol hoặc 80 mcg ipratropium
8. Thuốc ưu tiên để cắt cơn hen
B. 200-60
A. SABA
C. 400-80.

Comment [pd101]: D
Thay D bằng Ăn uống đc; tổn thương
Xquang có thể tồn tại nhiều tuần.
Comment [pd104]: D
<65 tuổi: chỉ cần tiêm 1 lần
> 65 tuổi: tiêm lần đầu và nhắc lại sau
5 năm.
Comment [pd102]: C
Comment [pd105]: D

Comment [pd103]: A
Cúm có khả năng đột biến gene cao ->
tiêm hàng năm
Comment [pd106]: Tăng 15% sau
15-20’ dùng SABA hoặc
Thay đổi hơn 20% giữa 2 lần đo sángchiều cách nhau 12h ở người dùng

thuốc GPQ (10% khi ko dùng) hoặc
Giảm hơn 15% sau 6’ đi bộ hoặc gắng
sức
Comment [pd114]: C
Comment [pd107]:
Lồng ngực và cơ hoành ít di động,
xương sườn nằm ngang KLS giãn rọng
2 Phế trường quá sáng
Rốn phổi đậm
Comment [pd108]: B
Comment [pd109]: A Làm trong
cơn hen nặng giúp CĐ mức độ SHH
Comment [pd115]: A
Comment [pd110]: Ko nói được
Ngủ gà hoặc lú lẫn
Thở chậm < 10 lần/phút hoặc ngừng
thở
Hô hấp nghịch thường
Phổi im lặng
Nhịp chậm
Ko có mạch đảo (do mỏi cơ hô hấp)
PEF ko đo đc
Comment [pd111]: A
Comment [U116]: D
Comment [pd112]: B
Comment [pd117]: C
Comment [pd113]: A


D. 400-60

Câu 1 . Hen phế quản chẩn đoán dựa vào lưu lượng
đỉnh đáp án nào là đúng:
A. Đáp án: buổi sáng > buổi chiều >20% (có
thuốc).
B. Buổi sáng lớn hơn buổi chiều > 10% (không
thuốc).

A.
B.
C.
D.

A.
B.
C.
D.
E.

A.

Câu 2 . Thuốc nào sau đây dùng để cắt cơn hen :

Cường beta 2 giao cảm.
Câu 3 . Hình ảnh X-quang của HPQ là gì?
Câu 4 . HPQ cần phân biệt với:
A. VPQ cấp.
B. Giãn phế quản.
Câu 5 . trong cơn hen: gan rít , ngáy
Câu 6 . lưu lượng đỉnh trên BN hen


Test ngoài
I. CÂU HỎI LỰA CHỌN
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Đặc điểm khó thở trong cơn hen phế quản
B. Rối loạn thông khí hạn chế
điển hình là:
C. Rối loạn thông khí hỗn hợp
Khó thở nhanh
D. Rối loạn thông khí tắc nghẽn có hồi phục hoàn toàn
Khó thở chậm, chủ yếu thì thở ra
Câu 4: Với các kết quả chỉ số Tiffeneau sau, trường
Khó thở lúc nhanh lúc chậm
hợp nào nghi nghờ bị hen phế quản
Rối loạn nhịp thở Cheyne stock
A. Chỉ số Tiffeneau: 90%
Câu 2: Khám phổi trong cơn hen phế quản thấy
B. Chỉ số Tiffeneau 45%
tiếng bệnh lý đặc trưng nào sau đây:
C. Chỉ số Tiffeneau 75%
Ran rít, ran ngáy
D. Chỉ số Tiffeneau 80%
Ran ẩm
Câu 5: Triệu chứng nào sau đây không phải là triệu
Ran nổ
chứng hướng nhiều tới bệnh hen phế quản
Tiếng thổi ống
A. Ho tăng về đêm
Tiếng cọ màng phổi
B. Tiếng thở rít tái phát
Câu 3: Biểu hiện rối loạn chức năng thông khí của

C. Khó thở tái phát
bệnh nhân hen phế quản là:
D. Ho khạc đờm kéo dài
Rối loạn thông khí tắc nghẽn không hồi phục hoàn
toàn
II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Hãy khoanh tròn chữ Đ (đúng) nếu câu đúng hoặc chữ S (sai) nếu câu sai:
Câu hỏi
Nội dung
Lựa chọn
Câu 6
Sau điều trị hen phế quản cứ 3 – 6 tháng thì xem lại bậc hen để Đ
S
quyết định nâng hay giảm bậc điều trị
Câu 7
Nếu hen phế quản kiểm soát ổn định sau 6 tháng điều trị ngừa Đ
S
cơn thì có thể giảm bậc
Câu 8
Trong bệnh hen phế quản, nhiễm trùng đường hô hấp là một
Đ
S
trong những yếu tố gây khởi phát cơn hen
Câu 9
Dùng thuốc corticoid kết hợp với thuốc giãn phế quản tác dụng Đ
S
kéo dài đường hít là phương pháp hiệu quả phòng ngừa cơn
hen phế quản
Câu 10
Tiếp xúc với dị nguyên không gây khởi phát cơn hen

Đ
S

Comment [pd118]: 1B
2A
3D
4B
5D




10s
C©u 1

...


COPD.

A.
B.
C.
D.

A.
B.
C.
D.


Test bộ môn
1. GOLD 2011?
8. Phân loại mức độ nặng COPD theo GOLD 2011.
2. Chỉ định thở oxy dài hạn tại nhà của COPD?
Bệnh nhân thuộc nhóm D nguy cơ cao nhiều triệu
3. Bệnh COPD có FEV1/FVC < 70%, FEV1 >= 80% trị
chứng là:
số lý thuyết xếp giai đoạn
A. Mức độ tắc nghẽn đường thở nặng, rất nặng và
A. I
hoặc có 0-1 đợt cấp trong vòng 12 tháng và khó
B. II
thở từ giai đoạn 2 trở lên( theo phân loại MRC)
C. III
hoặc điểm CAT<10
D. IV
B. Mức độ tắc nghẽn đường thở nặng, rất nặng và
4. Triệu chứng X quang của COPD, TRỪ
hoặc có >2 đợt cấp trong vòng 12 tháng và khó thở
A. Tăng đậm các nhánh phế huyết quản, hình ảnh
giai đoạn 0 hoặc 1 ( theo phân loại MRC) hoặc điểm
“phổi bẩn”
CAT<10
B. Cung ĐMP nổi
C. Mức độ tắc nghẽn đường thở nặng, rất nặng và
C. Tim dài và thõng hình giọt nước
hoặc có≥2 đợt cấp trong vòng 12 tháng và khó thở
D. (không nhớ rõ) như là mờ rải rác 2 phế trường
từ giai đoạn 2 trở lên( theo phân loại MRC) hoặc
5. Pulmicort là thuốc gì?

điểm CAT≥10
A. Corticod
D. Mức độ tắc nghẽn đường thở nặng, rất nặng và
B. LABA
hoặc có 0-1 đợt cấp trong vòng 12 tháng và khó
C. SABA
thở từ giai đoạn 0 hoặc 1 ( theo phân loại MRC)
D. Kháng cholinergic
hoặc điểm CAT<10
6. đặc điểm chức năng thông khí của nhóm bệnh
10. Khó thở phân thành mấy cấp độ theo MRC
phổi tắc nghẽn không bao gồm triệu chứng sau
A. 5
đây:
B. 4
FEV1<80%
C. 3
TLC<80%
D. 6.
FEV1/VC<70%
Câu 1 . Hỏi về dấu hiệu Cảrvallo, gặp trong cái gì thì
FEV1/FVC<70%
phải?!
7. Đánh giá mức độ tắc nghẽn đường thở theo
Câu 2 . Hỏi về phân loại mức độ nặng của COPD
GOLD 2010 được phân ra:
theo GOLD 2011 thì mức C gồm những cái gì
5 giai đoạn.
Câu 3 . Điều trị liệu pháp oxy là gì: a, oxy 1-3l tại
4 giai đoạn

nhà. b, oxy 100% gì gì đấy
3 giai đoạn
Câu 4 . Liều oxy trong COPD
6 giai đoạn.
A. 1-3 l; 18h/24h

Test ngoài
I. CÂU HỎI LỰA CHỌN
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Các yếu tố nguy cơ gây BPTNMT
B. Khói bếp than
A. Khói thuốc lá, thuốc lào
C. Bụi nghề nghiệp

Comment [pd125]: ĐA C
Comment [pd119]: COPD có suy hô
hấp mạn tính (GĐ4), biểu hiện:
- Thiếu oxy máu: ABG có PaO2 ≤ 55
mmHg hoặc SaO2 ≤ 88% trên 2 mẫu
máu trong vòng 3 tuần, trạng thái nghỉ
ngơi, ko ở GĐ mất bù, không thở oxy,
đã sử dụng các biện pháp đtrị tối ưu.
- PaO2 ≤ 55-59 mmHg hoặc SaO2 ≤ 88%
kèm một trong các biểu hiện:
+ Suy tim phải.
+ Và/hoặc đa hồng cầu.
+ Và/hoặc TALĐMP đã được xác định
(SÂ Doppler tim).
Comment [pd120]: A
Comment [pd121]: D


Comment [pd122]: A
budesonide

Comment [pd123]: ĐA B
Comment [pd126]: A

Comment [pd124]: ĐA B

Comment [pd127]: 1-> 4 D
5C
6,7,8: đ
9,10: S
Comment [pd128]: D


D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 4: Nguyên nhân gây đợt cấp BPTNMT
Câu 2: Triệu chứng lâm sàng thường gặp của đợt
A. Do nhiễm khuẩn
cấp BPTNMT
B. Dùng thuốc an thần
A. Ho, khạc đờm nhiều hơn.
C. Do nhiễm lạnh
B. Khó thở, tím tái
D. Tất cả các ý trên đều đúng
C. Ran rít, ran ngáy
Câu 5: Đặc điểm quan trọng nhất giúp phân biệt
D. Tất cả các triệu chứng trên
hen phế quản và BPTNMT

Câu 3: Các xét nghiệm cần làm đối với bệnh
A. Khó thở cò cứ.
nhân mắc đợt cấp BPTNMT khi nhập viện:
B. Cơn khó thở thường xuất hiện khi thay đổi thời
A. Khí máu động mạch
tiết.
B. Chụp X quang phổi.
C. Rối loạn thông khí tắc nghẽn hồi phục hoàn toàn
C. Làm điện tim.
sau test hồi phục phế quản
D. Tất cả các ý trên đều đúng
D. X quang phổi có hình ảnh giãn phế nang
E.
II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Hãy khoanh tròn vào chữ Đ (đúng) nếu câu đúng hoặc chữ S (sai) nếu câu sai trong các câu sau đây:
STT
CÂU HỎI
ĐÚNG
SAI
Trong đợt cấp BPTNMT, chỉ cần dùng kháng sinh nếu
Câu 6
Đ
S
nguyên nhân gây đợt cấp do nhiễm khuẩn
Bệnh nhân trong đợt cấp BPTNMT cần được thở oxy 1- 3
Câu 7
Đ
S
lít để đảm bảo SPO2 > 90%
Bệnh nhân mắc đợt cấp BPTNMT nên dùng tăng các

Câu 8
Đ
S
thuốc giãn phế quản đường phun hít và khí dung
Không cần chụp phim X quang phổi đối với các bệnh nhân
Câu 9
Đ
S
mắc đợt cấp BPTNMT
Chỉ cần xét nghiệm khí máu động mạch đối với các bệnh
Câu 10
Đ
S
nhân mắc đợt cấp BPTNMT có suy hô hấp nặng
I. CÂU HỎI LỰA CHỌN
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Các yếu tố nguy cơ gây BPTNMT
Câu 3: Để đánh giá giai đoạn của BPTNMT cần
A. Khói thuốc lá, thuốc lào
làm
B. Khói bếp than
A. Đo chức năng thông khí phổi.
C. Bụi nghề nghiệp
B. Chụp X quang phổi.
D. Tất cả các ý trên đều đúng
C. Làm điện tim.
Câu 2: Triệu chứng lâm sàng thường gặp của
D. Siêu âm tim.
BPTNMT
E. Chụp cắt lớp vi tính phổi.

A. Ho, khạc đờm.
Câu 4: Dấu hiệu tăng áp động mạch phổi trên
B. Khó thở mạn tính
điện tim
C. Rì rào phế nang giảm
A. P phế ở DII, DIII, aVF: P cao >2,5 mm, nhọn, đối
D. Tất cả các triệu chứng trên.
xứng.
B. Trục trái, góc  < 110 0

Comment [pd131]: D
Comment [pd129]: D

Comment [pd132]: C
Comment [pd130]: D

Comment [pd133]: S Đ?
Đ 90-92%
Đ
S
S

Comment [pd134]: 1,2: D
3,4A
5C

7s
8,9đ
10S
Comment [pd135]: D

Comment [pd137]: A
Comment [pd136]: D
Comment [pd138]: A


C. R/S ở V5, V6 > 1
B. Cơn khó thở thường xuất hiện khi thay đổi thời
D. Bloc nhánh trái không hoàn toàn.
tiết.
Câu 5: Đặc điểm quan trọng nhất giúp phân biệt
C. Rối loạn thông khí tắc nghẽn hồi phục hoàn toàn
hen phế quản và BPTNMT
sau test hồi phục phế quản
A. Khó thở cò cứ.
D. X quang phổi có hình ảnh giãn phế nang
E.
II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Hãy khoanh tròn vào chữ Đ (đúng) nếu câu đúng hoặc chữ S (sai) nếu câu sai trong các câu sau đây:
STT
CÂU HỎI
ĐÚNG
SAI
BPTNMT có rối loạn thông khí tắc nghẽn hồi phục không
Câu 6
Đ
S
hoàn toàn sau test hồi phục phế quản
BPTNMT giai đoạn IV có rối loạn thông khí tắc nghẽn với
Câu 7
Đ

S
FEV1: 30 - 50%
Câu 8
Thuốc lá là nguyên nhân hàng đầu gây BPTNMT
Đ
S
Thở oxy dài hạn tại nhà cho bệnh nhân BPTNMT có PaO2
Câu 9
Đ
S
< 55mmHg
Không nên tiêm vaccine phòng cúm vào mùa thu, đông
Câu 10
Đ
S
cho các bệnh nhân có BPTNMT

Comment [pd139]: Đ
S
Đ
Đ
S

K phổi.
Test bộ môn
1. ĐN K phổi
B. T3N0M0
2. Triệu chứng K phổi
C. T1N0M0
A. Rất đặc hiệu

D. T2 N0M0
B. Đau liên tục
5. Nguyên nhân nấc trong K phổi
C. Đáp ứng thuốc giảm đau bậc 1
A. U chèn ép TK hoành.
D. Đau lan lên vai
B. U chèn ép đám rối cánh tay
3. Khó thở trong ung thư phổi có đặc điểm:
C. U chèn ép TK phế vị
A.
Là triệu chứng thường gặp
D. U xâm lấn màng phổi.
B.
Khó thở khi gắng sức
6. HC Pierrre Marie gồm các triệu chứng, trừ:
C.
Có thể có tiếng rít ở khí phế quản( Wheezing)
A. Ngón tay dùi trống.
D. Thường khó thở về đêm, gần sáng.
B. Sưng đau các khớp nhỏ, nhỡ
4. Bệnh nhân nam, 56 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 40
C. Đau dọc các xương dài.
bao năm, đi khám sức khỏe định kỳ phát hiện
D. Đau quanh bả vai, mặt trong cánh tay.
khối u thùy trên phổi phải kích thước 3x4 cm trên
7. BN nam 40 tuổi đau ngực, chụp Xquang phổi,
phim cắt lớp vi tính lồng ngực. sinh thiết xuyên
CT thấy khối mờ phổi trái 4x5 cm, hạch rốn phổi
thành ngực cho kết quả ung thư biểu mô vảy.
phải, dịch màng phổi T, chọc dịch MP và hạch

hình ảnh soi phế quản bình thường, không có
thượng đòn T thấy tb K.
hạch vùng trên phim cắt lớp vi tính lồng ngực,
* GĐ TNM
không có hạch ngoại vi, không có di căn xa. Bệnh
A. T2N3M0
nhân này được xếp loại TNM nào?
B. T2N3M1
A. T2N1M0
C. T3N3M1

Comment [pd140]: ĐA C

Comment [pd141]: ĐA D


D. T2N2M1
* Phác đồ đtrị:
A. Chăm sóc giảm nhẹ
B. Hóa trị liệu có plastin, sau đó xạ trị.
C. Hóa trị liệu, sau đó PT.
D. Hóa trị liệu có plastin và vinorelbine

1. K phế quản nguyên phát: TC muộn
2. Không phải TC của chèn ép TM chủ trên: đau
quanh bả vai, mặt trong cánh tay
3. ĐN K phổi, TNM K phổi vàddtrij
4. HC pierre marry : không có đau vai

5.

Test ngoài
I. CÂU HỎI LỰA CHỌN
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1: Trên bệnh nhân có tiền sử hút thuốc lá,
C. Khi có khàn tiếng kéo dài, tăng dần
thuốc lào nhiều năm nhóm triệu chứng nào sau
D. Khi bệnh nhân có móng tay khum, ngón tay chân
đây hướng nhiều đến ung thư phế quản nhất:
hình dùi trống, đau các xương dài, các khớp nhỡ
A. Có ho máu, sốt về chiều
Câu 4: Bệnh nhân có tiền sử hút thuốc lá, thuốc
B. Ho máu lai rai thường vào sáng sớm lẫn với đờm
lào nhiều năm, hướng nhiều đến ung thư phế
C. Có ho máu, mủ kèm theo sốt
quản khi trên x quang phổi thẳng thấy:
D. Ho máu lai rai thường vào sáng sớm, đau ngực
A. Một vùng phổi mờ, hình tam giác
dùng giảm đau thông thường không đỡ
B. Một vùng phổi mờ, hình tam giác có hình phế
Câu 2: Ở bệnh nhân nghi có ung thư phổi, bộ
quản hơi
phận thường hay bị xâm lấn ung thư nhất là:
C. Một vùng phổi mờ hình tam giác có hoại tử
A. Da, niêm mạc
trung tâm
B. Lông, móng tay
D. Một vùng phổi mờ, hình tam giác có co kéo các
C. Hạch thượng đòn
tạng xung quanh và
hạch trung thất to

D. Tuyến giáp
Câu 5: Xét nghiệm nào cho phép xác định mô
Câu 3: Bệnh nhân có hội chứng Pierre – Marie
bệnh học ung thư phế quản:
thường có
A. Tìm tế bào ung thư trong đờm
A. Khe mí mắt hẹp, đồng tử co, mặt bên bệnh lúc đỏ
B. Soi phế quản sinh thiết
lúc tái
C. Chụp phổi thẳng
B. Có đau khớp vai, từ nách lan theo dọc cánh tay
D. Chụp CT ngực
đến các ngón tay
II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Hãy khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu đúng, chữ S nếu câu sai
STT
Nội dung
Đ
S
Câu 6
Khi hỏi bệnh nhân nghi có ung thư phổi cần chú ý khai thác:
A. Tiền sử hút thuốc lá, lào không phân biệt giới
Đ
S
B. Tiền sử nghề nghiệp có tiếp xúc với hoá chất độc
Đ
S
C. Tiền sử tiếp xúc với bụi phấn hoa
Đ
S

D. Tiền sử mắc bệnh lao
Đ
S

Comment [pd142]: 1D
2C
3d
4d
5b

Comment [pd143]: 6: đ.đ, s,s
7. đúng ết
8:B sai
9: D sai
10: AB đúng


Câu 7

Khàn tiếng gặp trong hội chứng chèn ép trung thất còn có thể
gặp trong:
A. Lao thanh quản
B. Ung thư thanh quản
C. Hạt xơ thanh quản
D. Polyp thanh quản

Câu 8
A.
B.
C.

D.
Câu 9
A.
B.
C.
D.
Câu 10
A.
B.
C.
D.

Điều trị ung thư phế quản bao gồm
Điều trị triệu chứng ho máu nếu có
Điều trị phẫu thuật áp dụng cho mọi giai đoạn
Xạ trị, hoá trị và phẫu thuật, tuỳ giai đoạn bệnh, toàn trạng
bệnh nhân và týp ung thư
Điều trị giảm đau theo phác đồ bậc thang
Tiên lượng của bệnh nhân ung thư phế quản phụ thuộc vào
Týp mô bệnh học của ung thư
Giai đoạn ung thư theo phân loại TNM
Bậc thang thể trạng của bệnh nhân
Bệnh nhân có ho máu hay không
Biến chứng của ung thư phế quản
Viêm phổi, áp xe phổi
Ho máu nặng
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Hen phế quản

Đ

Đ
Đ
Đ

S
S
S
S

Đ
Đ
Đ
Đ
Đ

S
S
S
S
S

Đ
Đ
Đ
Đ

S
S
S
S


Đ
Đ
Đ
Đ

S
S
S
S

Áp xe phổi.
Test bộ môn
1. Áp xe phổi hình ảnh X quang điển hình là:
B. Nuôi cấy trong môi trường Lowenstein
A. Hình hang có mức nước hơi, đk ngang ko đổi
C. Nuôi cấy trên môi trường ái khí và yếm khí.
với phim chụp thẳng và nghiêng
D. Tính chất, màu sắc của mủ.
B. Hình hang có mức nước hơi, đk ngang thay đổi
5. Áp xe phổi do căn nguyên nào gây mủ thối?
giữa phim thẳng và nghiêng
6. Triệu chứng đặc hiệu nhất của áp xe phổi?
C. Hình mờ có vỏ dày, có thể có tua, hoại tử bên
A. ộc mủ
trong
B. HC 3 giảm
D. Hình mờ tam giác, đỉnh quay về rốn phổi.
C. Sốt cao, rét run.
2. GPQ thể ướt có triệu chứng: ho đờm ba lớp.

D. HC đông đặc.
3. Các GĐ áp xe phổi?
7. Áo xe phổi nguyên phát là gì?
4. Chẩn đoán xác định nguyên nhân vi khuẩn gây
8. Áp xe phổi nhiều ổ gặp trong
áp xe phổi tốt nhất dựa trên:
A. NKH
A. Nhuộm soi trực tiếp

Comment [pd144]: ĐA C


A.
B.
C.
D.

A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.

B. sặc dầu
D. Giai đoạn ủ bệnh, giai đoạn thành hang, giai đoạn
C. trào ngược trong hôn mê
ộc mủ.
D. Dị vật đường thở

14. Nữ 25t vừa cắt amidan do viêm mủ, 2 tuần
9. Áp xe phổi nguyên phát
sau đau ngực phải âm ỉ, ho khạc đờm trắng đục,
A. dị vật,
hơi thở thối, Xquang có hình hang, mức nước
B. u chèn ép,
mức hơi. BC 15 G/L, trung tính 89%
C. NK hít phải
* Nghĩ đến bệnh gì nhiều nhất
D. NK huyết
A. Lao.
10. Chọc dẫn lưu ổ áp xe qua thành ngực áp dụng
B. Viêm phổi thùy
với:
C. Giãn PQ
Tất cả các ổ áp xe ở sát thành ngực
D. Aspxe phổi
ổ áp xe > 10cm không dẫn lưu được theo đường
* XN CĐ căn nguyên
phế quản
A. Mantoux
Ổ áp xe thông với phế quản
B. AFB, CPR lao.
ổ áp xe thông với trung thất
C. Nhuộm soi, nuôi cấy đờm
11. Bệnh nhân nam 37 tuổi sau nhổ răng số 8 xuất
D. Định lượng procalcitonin
o
hiện sốt, rét run 39-40 C, ho khạc mủ thối, mệt
15. Nguyên tắc dùng KS đtrị abscess phổi

mỏi, gầy sút cân, khám thực thể có hội chứng
A. Gr(-): cepha 3 (cefotaxime + ceftazidime 3-6
đông đặc vùng đáy phổi phải. căn bệnh đầu tiên
g/d) + gentamicin/amikacin.
cần nghĩ đến ở bệnh nhân này là:
B. Yếm khí: augmenti 3-6 g/d + metronidazole 1A. Viêm phổi thùy
1.5 g/d.
B. Áp xe phổi
C. Tụ cầu: oxacillin 6-12g/d (vacomycin 1-2 g/d) +
C. Kén phổi
amikacin.
D. Ung thư phế quản
D. TK mủ xanh: ceftazidime 3-6 g/d + quinolone
12. Dấu hiệu Hoover có đặc điểm:
(ciprofloxacin 1g/d, levofloxacin 750 mg/d,
Giảm đường kính phần dưới lồng ngực khi hít vào
moxifloxacin 400 mg/d)
Tăng đường kính phần dưới lồng ngực khi hít vào
E. Amip: metronidazole 1.5 g/d.
Tăng đường kính phần dưới lồng ngực khi thở ra
Câu 1 . Các giai đoạn của áp xe phổi
Giảm đường kính phần dưới lồng ngực khi thở ra
Câu 2 . cách dùng ks trong ap xe phổi:
13. Các giai đoạn của áp xe phổi gồm:
A. dùng ngay sau chẩn đoán xđ và lấy đc bệnh
Giai đoạn viêm, giai đoạn ộc mủ, giai đoạn thành
phẩm
hang.
B. C D quên r
Giai đoạn ủ bệnh, giai đoạn toàn phát, giai đoạn

Câu 3 . Hình ảnh áp xe phổi tren XQ
lui bệnh.
Câu 4 . KS ngay từ đầu áp xe phổi
Giai đoạn viêm, giai đoạn thành hang, giai đoạn
ộc mủ.
Test ngoài
Giãn PQ.
Test bộ môn
1. Giãn phế quản lan tỏa là theo phân loại theo
B. Tính chất
A. Vị trí tổn thương
C. Thể LS.

Comment [pd145]: ĐA A

Comment [pd146]: ĐA B

Comment [pd147]: ĐA A

Comment [pd148]: ĐA A


D. Nguyên nhân
2. Triệu chứng nổi bật của giãn pq thể khô:
A. Ho máu
B. Đau ngực
C. Khạc đờm 3 lớp
D. Khó thở
3. Hình ảnh trên XQ phổi ở bn giãn PQ,trừ
A.ổ sáng nhỏ như tổ ong

B.thành PQ thành đường thẳng song song
C.thùy phổi có giãn PQ có thể tích nhỏ lại
D.tăng tưới máu phổi
4. Hình ảnh trên XQ phổi ở bn giãn PQ (trừ hay
không trừ, không nhớ rõ)
A. Hình ảnh viêm phổi tái diễn xung quanh khu
vực giãn PQ
B. Đám mờ rải rác 2 bên phổi ??
C.thùy phổi có giãn PQ có thể tích lớn hơn
D. Đường mờ mạch máu co tập trung lại
5. Hội chứng Kartagener có đặc điểm , trừ
A. Có tính chất gia đình
B. Khí quản giãn
C. Giãn phế quản lân tỏa
D. Viêm xoang sàng, xoang má
6. Giãn PQ : đờm lắng 3 lớp bọt, nhầy, mủ., CLVT
của . GPQ. giãn từ 4-16, hay găp k 4-8
7. Tổn thương GPQ từ thế hệ ?

A.
B.
C.
D.

A.
B.
C.
D.

8. Thể bệnh giãn phế quản lan tỏa có các đặc

điểm sau trừ:
Phẫu thuật được.
Thể nặng
Giãn phế quản nhiều thùy ở 2 bên phổi
Có thể có suy hô hấp.

Comment [pd149]: ĐA A

9. Hình ảnh chụp cắt lớp vi tính ngực trong bệnh
giãn phế quản có thể gặp các tổn thương sau
TRỪ:
A.
Đường kính trong của phế quản lớn hơn
động mạch đi kèm
B.
Hình ảnh phế quản đi sát vào màng phổi
trung thất
C.
Các phế quản không nhỏ dần
D.
Hình ảnh phế quản ở cách màng phổi
thành ngực trên 1cm
10. Đặc điểm của rale ẩm, rale nổ trong giãn phế
quản là:
Lúc có lúc không.
Cố định ở một vùng và không mất đi sau điều trị
Không có tính chất cố định tại một vùng
Mất hẳn sau điều trị
Câu 1 . TC giãn PQ thể khô, thể ướu
Câu 2 . GPQ lan tỏa theo tính hất, vị trí?


Comment [pd150]: ĐA D

Test ngoài
I. CÂU HỎI LỰA CHỌN
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng nhất
A.
Bọt, nhầy bọt, nhầy mủ, mủ
trong các câu sau
B.
Bọt-nhầy mủ, mủ
Câu 1. Đờm của bệnh nhân giãn phế quản, theo lý
C.
Bọt- mủ- nhầy
thuyết là loại đờm khi để trong dụng cụ thuỷ tinh
D.
Bọt-nhầy bọt-nhầy mủ-mủ- máu
có :
Câu 3. Các thể giãn phế quản theo lý thuyết gồm
A.
2 lớp
có các loại:
B.
3 lớp
A.
Giãn phế quản hình túi
C.
4 lớp
B.
Giãn phế quản hình ống

D.
5 lớp
C.
Giãn phế quản hình chùm nho
Câu 2. Đờm của bệnh nhân giãn phế quản theo lý
D.
Tất cả các ý trên đều đúng
thuyết là loại đờm khi để trong dụng cụ thuỷ tinh
Câu 4. Khi bệnh nhân giãn phế quản có khạc mủ
có các lớp từ trên xuống dưới:
thối cần nghĩ tới:

Comment [pd151]: ĐA B

Comment [pd152]: 1B
2C
3D
4D
5D


A.
Nhiễm nấm
B.
Nhiễm vi khuẩn lao
C.
Nhiễm trùng do vi khuẩn thường
D.
Nhiễm trùng do vikhuẩn yếm khí
Câu 5. Các xét nghiệm chẩn đoán xác định có giãn

phế quản thực sự cần phải làm là:

A.
B.
C.
D.

Cấy đờm
Chụp phổi thẳng
Chụp phổi nghiêng
Chụp CT ngực lớp mỏng, độ phân giải cao

II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Câu 6 Giãn phế quản là bệnh tổn thương, vĩnh viễn, không hồi phục của phế quản
Câu 7 Giãn phế quản lan toả là một bệnh có thể chữa khỏi hoàn toàn
Câu 8 Bệnh giãn phế quản là một bệnh có thể dễ chữa được triệt để nếu tổn thương khu trú, chưa có biến
chứng nặng
Câu 9 Giãn phế quản có biến chứng nặng là tâm phế mạn tính
Câu 10 Điều trị giãn phế quản cần dẫn lưu tư thế thường xuyên phối hợp vỗ rung là quan trọng nhất

Comment [pd153]: 6D
7s



10đ

Xử trí ho máu.
1 .ho ra máu >200ml/24h là ho ra máu mức độ
A nặng

B rất nặng
C nhẹ
D vừa
2. Soi PQ có ho máu nhằm mđ:
A. chảy máu PQ
B. chảy máu PN
C. soi đờm tim NN
D. xác định vị trí chảy máu

Test bộ môn
3. Ho máu trên 50-200ml/24h là loại:
A. Ho máu nặng.
B. Ho máu cấp cứu.
C. Ho máu trung bình.
D. Ho máu nhẹ
Câu 1 . Ho máu > 200ml/24h
A. Nặng
B. Trung bình
C. CC

Test ngoài
CẤP CỨU HO RA MÁU
E. Máu ho ra có màu đỏ tươi và đỏ sẫm xen kẽ
1. Nguyên nhân thường gặp nhất gây ho ra máu ở
3. Nguyên nhân ho ra máu do nguyên nhân ngoài
Việt Nam là:
phổi thường gặp nhất là:
A. Viêm phế quản
A. Bệnh bạch cầu cấp
B. Áp xe phổi

B. Hẹp van 2 lá
C. Lao phổi
C. Suy tim phải
D. Ung thư phổi
D. Suy chức năng gan
E. Giãn phế quản
E. Sốt rét
2. Đuôi khái huyết là:
4. Triệu chứng nào sau đây không liên quan đến
A. Ho ra máu có hình sợi như cái đuôi
mức độ ho ra máu:
B. Có nhiều sợi máu lẫn trong đàm
A. Đau ngực
C. Máu ho ra có hình dạng của phế quản
B. Khó thở
D. Máu có số lượng giảm dần và sẫm dần
C. Móng tay khum

Comment [pd154]: ĐA. C


D. Mạch nhanh
D. Lượng nước tiểu
5. Triệu chứng sớm có giá trị nhất để đánh giá mức
độ ho ra máu là:
A. Số lượng máu mất
B. Số lượng hồng cầu
C. Thể tích hồng cầu (Hct)
D. Mạch nhanh
E. Móng tay móng chân

6. Triệu chứng nào sau đây không có giá trị đánh
giá mức độ ho ra máu cấp:
A. Huyết áp
B. Mạch
C. Nhịp thở
D. Tinh thần kinh
E. Móng tay móng chân
7. Triệu chứng quan trọng nhất giúp phân biệt ho
ra máu và nôn ra máu là :
A. số lượng máu mất
B. Số lượng hồng cầu
C. Màu sắc của máu
D. Đuôi khái huyết
E. Biểu hiện tim đập
8. Khi bệnh nhân ho ra máu cấp, thái độ đầu tiên
của thầy thuốc là:
A. Để bệnh nhân nằm yên nghỉ, khám xét nhanh để
đánh giá độ trầm trọng
B. Hỏi bệnh sử và khám xét thật kĩ
C. Làm đầy đủ xét nghiệm để xác định chẩn đoán
D. Chuyển lên tuyến trên sớm để giải quyết
E. Chuyền ngay Glucose hay Manitol ưu tương để
bù dịch
9. Động tác không nên làm ngay khi có ho ra máu
nặng:
A. Để bệnh nhân nằm yên nghỉ nơi thoáng mát
B. Khám xét nhanh và đánh giá mức độ xuất huyết
C. Phải làm đầy đủ xét nghiệm cao cấp để xác định
nguyên nhân sớm
D. Phải bảo đảm thông khí và thở Oxy nếu cần

E. Chuyền dung dịch mặn đằng trương để bảo đảm
lưu lượng tuần hoàn
10. Mức độ ho ra máu không có liên quan đến

A. Số lượng máu mất
B. Số lượng hồng cầu
C. Toàn trạng bệnh nhân
D. Nguyên nhân gây xuất huyết
E. Thời gian xuất huyết
11. Thuốc an thần nào sau đây không hay ít ảnh
hưởng đến trung tâm hô hấp
A. Valium
B. Largactil
C. Aminazine
D. Gardenal
E. Morphin
12. Thuốc an thần nào không được dùng cho người
ho ra máu có hạ huyết áp và suy
gan
A. Valium
B. Seduxen
C. Aminazine
D. Gardenal
E. Codein
13. Posthypophyse không có tác dụng:
A. Co thắt cơ trơn
B. Co thắt mạch nhỏ
C. Giảm lợi niệu
D. Hạ huyết áp
E. Tr thai nghén

14. Posthypophyse chỉ có tác dụng cầm máu do:
A. Co thắt mạch máu nhỏ
B. Làm máu dễ đông
C. Tăng ngưng tập tiểu cầu
D. co mạch máu lớn
E. Làm giảm lượng máu qua phổi
15. Adrenoxyl được dùng điều trị ho ra máu do:
A. Giảm tính thấm thành mạch
B. Làm dễ đông máu
C. Co thắt động mạch vừa
D. Làm giảm lưu lượng tiểu tuần hoàn
E. Giảm lượng máu qua thận
16. Morphin không có tác dụng:
A. Giảm đau
B. Giảm phản xạ
C. Gây ngủ


D. Kích thích hô hấp
E. Giảm lưu lượng máu qua phổi
17. Morphin tiêm dưới da với liều lượng lần
A. 0,1g
B. 0,01g
C. 1g
D. 0,5g
E. 0,05g
18. Loại thuốc thường được dùng kèm để làm giảm
tác dụng phụ của Morphin trong
điều trị ho ra máu là:
A. Seduxen

B. Codein
C. vitamin E
D. Primperan
E. Atropin
19. Thuốc có tác dụng hiệp đồng với Morphin trong
điều trị ho ra máu là:
B. Codein
C. Kháng Histamin
D. Giảm đau Monsteroid
E. Steroid
20. Không dùng Morphin để điều trị ho ra máu khi
có kèm:
A. Tăng huyết áp
B. Trạng thái kích thích thần kinh
C. Suy hô hấp mãn
D. Trĩ nội
21. Tác dụng phụ thường gặp của Aminazine
thường gặp là:
A. Nhức đầu
B. Buồn nôn
C. Hạ huyết áp tư thế
D. Đau cơ
E. Tăng phản xạ gân xương
22. Sandostatin không có tác dụng điều trị:
A. Ho ra máu
B. Vỡ tĩnh mạch trướng thực quản
C. Các khối u nội tiết
D. Sau phẫu thuật u tụy
E. Xuất huyết não - màng não


23. Thuốc nào sau đây không sử dụng trong
phương pháp đông miên:
A. Dolargan
B. Diaphylline
C. Atropin
D. Aminazine
E. Phenegan
24. Phương pháp đông miên là dùng:
A. Dolargan + Aminazine + Diaphylline
B. Dolargan + Aminazine + Phenegan
C. Dolargan + Phenegan + Diazepam
D. Aminazine + Phenegan + Atropin
E. Aminazine + Diazepam + Atropin
25. Tác dụng phụ của Sandostatin là:
A. Chảy máu nặng hơn
B. Suy thận cấp
C. Rối loạn tiêu hóa
D. Hạ huyết áp tư thế
E. Co thắt phế quản
26. Atropin dùng trong ho ra máu có ý nghĩa :
A. Co mạch
B. Ức chế thần kinh
C. Giảm tác dụng của Morphin
D. Giãn phế quản
E. Tăng nhịp tim làm tăng huyết áp
27. Chỉ định truyền máu trong ho ra máu nặng:
A. Được chỉ định sớm
B. Sau khi xác đinh được nguyên nhân
C. Sau khi đã chuyền dịch mà vẫn nặng
D. Khi không có tăng huyết áp

E. Khi có biểu hiện vô niệu
28. Yếu tố nào ít đóng vai trò quan trọng trong tử
vong vì ho ra máu:
A. Số lượng máu mất
B. Tình trạng tim mạch
C. Suy hô hấp mạn
D. Phản xạ co thắt phế quản
E. Nhiễm trùng
29. Sự khác nhau giữa Morphin và Dolargan trong
điều trị ho ra máu là:
A. Yếu tố gây nghiện
B. Ức chế thần kinh trung ương


C. Ức chế trung tâm hô hấp
D. Giảm đau
E. Tác dụng phụ
30. Nếu bạn gặp một bệnh nhân ho ra máu mức độ
nặng ở tuyến cơ sở thì bạn sẽ xử trí
cấp cứu:
A. Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch mặn đẳng
trương
B. Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch ngột ưu
trương
C. Cho thuốc cầm máu và chuyển đi tuyến trên
ngay
D. Chuyển đi tuyến trên càng sớm càng tốt
E. Làm các xét nghiệm cần thiết rồi chuyển đi tuyến
trên.
31. Tính chất máu ho ra giảm dần và màu thẫm dần

gọi là . . .

32. Nguyên nhân gây ho ra máu đứng hàng thứ 2 ở
nước ta là do:. . . .
33. Phải đánh giá đúng tình trạng ho ra máu để có
điều trị chính xác
A. Đúng
B. Sai
34. Chỉ định dùng thuốc an thần trong cấp cứu ho
ra máu là cần thiết
A. Đúng
B. Sai
35. Chỉ định dùng Morphin khi ho ra máu nặng
A. Đúng
B. Sai
36. Không có chỉ định chuyền máu khi ho ra máu
do tăng áp phổi
A. Đúng
B. Sai

Tâm phế mạn.
Test bộ môn
1. Liệu pháp oxy trong tâm phế mạn?
7. Tâm phế mãn: thường thấy hình ảnh bóng tim
2. Áp lực ĐMP ở các tư thế?
giọt nước/ tăng đậm động mạch phế quản/chức
3. Tiêu chuẩn dày thất phải theo WHO?
năng tâm thu thất T giảm
A. Trục phải > 100*
8. NN gây tâm phế mạn

B. R/S <1 ở V4, 5.
A. tăng áp ĐMP
C. S chiếm ưu thế ở D1
B. co thắt ĐMPQ mạn
D. P > 2.5 mm ở D2
C. xơ hóa ĐMPQ
4. TALĐMP do RL tuần hoàn phổi gặp trong?
D.
A. TALĐM nguyên phát.
8. TALĐMP ở người >50 tuổi là? (20 mmHg), <50
B. Xơ cứng bì
tuổi là? (15 mmHg)
C. Gù vẹo cột sống
9. Chỉ định thở máy không xâm nhập cho bệnh
D. Kén khí phổi
nhân tâm phế mạn khi:
5. Triệu chứng TALĐMP là, trừ:
A. PaCO2 >55mmHg. B. PaCO2 >35mmHg. C.
A. Mắt lồi
PaCO2 >45mmHg.
D.SaO2<95%
B. T2 đanh mạnh
10. Tăng áp lực động mạch phổi khi:
C. Nhịp tim nhanh
A. ALĐMP >20mmHg lúc nằm nghỉ
D. Thổi tâm thu dọc bờ trái x.ức
B. ALĐMP >25mmHg lúc nằm nghỉ
6. Ng.nhân gây tâm phế mãn gặp nhiều nhất trên
C. ALĐMP >30mmHg lúc nằm nghỉ
LS: COPD

D. ALĐMP >15mmHg lúc nằm nghỉ
RL thông khí tắc nghẽn hay gặp do ng.nhân gì
nhất: COPD

Comment [pd155]: ĐA: C

Comment [pd156]: ĐA A


Test ngoài
TÂM PHẾ MẠN
1. Theo TCYTTG, trong số bệnh tim mạch tâm phế
C. PaO2 = 70mmHg
mạn được xếp:
D. PaO2 = 55mmHg
A. Hàng thứ 2 sau bệnh tim thiếu máu
E. PaO2 = 75mmHg
B. Hàng thứ 2 sau bệnh tăng huyết áp
7. Cơ chế quan trọng gây tăng áp phổi là
C. Hàng thứ 3 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng
A. Co thắt tiểu động mạch
huyết áp
B. Tăng hồng cầu
D. Hàng thứ 4 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng
C. Viêm tiểu động mạch
huyết áp và xơ vữa động mạch
D. Toan máu
E. Hàng thứ 3 sau bệnh tim thiếu máu, suy tim
E. Cả 4 đều đúng
2. Nguyên nhân chính gây tâm phế mạn là:

8. Ở bệnh nhân tâm phế mạn, sự kích thích trung
A. Hen phế quản kéo dài dáp ứng kém với điều trị
tâm hô hấp là do:
B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
A. Tăng PaCO2
C. Giãn phế quản
B. Giảm PaO2
D. Lao xơ phổi
C. Giảm FVC
E. Tăng áp phổi tiên phát
D. Giảm FEV1
3. Trong tâm phế mạn, nguyên nhân bệnh lý phổi
E. Giảm CPT
kẻ thứ phát sau:
9. Tâm phế mạn chiếm:
A. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, bệnh chấït
A. 1/3 trường hợp suy tim
tạo keo.
B. 1/2 trường hợp suy tim
B. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, suy tim
C. 1/4 trường hợp suy tim
C. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, HIV/AIDS
D. 2/3 trường hợp suy tim
D. Bênh sarcoidosis, bệnh sarcoidosis, HIV/AIDS
E. 1/5 trường hợp suy tim
E. Bệnh bụi amian, bệnh chấït tạo keo, suy tim
10. Tâm phế mạn găp trong trường hợp sau đây:
4. Hậu quả quan trọng nhất trong tâm phế mạn là:
A. Ở dàn ông nhiều hơn dàn bà
A. PaCO2 > 60mmHg

B. Ở những người hút thuốc lá nhiều
B.
C. Sau 50 tuổi
C. SaO2 < 85%
D. Ô nhiễm môi trường
D. Ph máu < 7,3
E. Cả 4 đều đúng
E. Tăng hồng cầu
11. Nguyên nhân gây tâm phế mạn do giảm thông
5. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy máu sẽ gây nên
khí phế bào và phổi bình thường
hậu quả quan trọng nhất là:
thường gặp nhất là:
A. Viêm tiểu động mạch
A.Nhược cơ
B. Co thắt tiểu động mạch
B. Loan dưỡng cơ
C. Co thắt động mạch lớn
C. Gù vẹo cột sống
D. Tắc mạch các động mạch khẩu kính nhỏ
D. Mập phì
E. Tĩnh mạch trở nên ngoằn nghòeo
E. Dày dính màng phổi
6. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại
12. Để chẩn đoán tăng áp phổi, tiêu chuẩn quan
khi:
trọng nhất là:
A. PaO2 = 60mmHg
A. Đo áp lực tĩnh mạch trung ương
B. PaO2 = 65mmHg

B. Cung động mạch phổi phồng


C. Khó thở khi gắng sức
D. Đau gan khi gắng sứuc
E. Đo áp lực động mạch phổi
13. Trong tâm phế mạn giai đoạn III, phim phổi có
hình ảnh đặc thù như sau:
A. Phì đại thất phải cho hình ảnh tim hình hia
B. Chỉ số tim-lồng ngực > 50%
C. Tràn dịch màng phổi
D. Cung động mạch phổi phồng
E. Ứ máu phổi
14. Tâm điện đồ trong tâm phế mạn giai đoạn III có
dấu chứng sau đây:
A. Dày nhỉ phải
B. Dày thất phải
C. Dày nhĩ phải và dày thất phải
D. Dày nhĩ phải, dày thất phải và dày thất phải
E. Dày nhĩ phải và dày nhĩ trái
15. Giai đoạn đầu của tâm phế mạn biểu hiện bằng
các triệu chứng của các bệnh gốc
sau đây, trừ:
A. Viêm phế quản mạn do thuốc lá
B. Khí phế thủng do thuốc lá
C. Hen phế quản

85
D. Lao xơ phổi
E. Giãn phế quản

16. Giai đoạn tăng áp phổi biểu hiện bằng các triệu
chứng lâm sàng sau đây, trừ:
A. Khó thở gắng sức
B. Hội chứng viêm phế quản
C. Đau gan khi gắng sức
D. Tiếng T2 mạnh ở van động mạch phổi
E. Tiếïng thổi tâm thu ở van 3 lá
17. Dấu Harzer là dấu chứng quan trọng của:
A. Tâm phế mạn giai đoạn III
B. Suy tim trái
C. Suy tim toàn bộ
D. Tràn dịch màng ngoài tim
E. Nhồi máu phổi

18. Tâm phế mạn giai đoạn III có các triệu chứng
ngoại biên sau đây, trừ:
A. Gan lớn, lỗn nhỗn, bờ không đều
B. Tĩnh nạch cổ nỗi tự nhiên và đập
C. Phù
D. Tím
E. Ngón tay dùi trống
19. Nguyên nhân gây suy thất trái, trừ:
A. Tăng huyết áp
B. Tâm phế mạn
C. Bệnh cơ tim giãn
D. Bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ
E. Hẹp van 2 lá
20. Bệnh nhân tâm phế mạn nhập viện thường là
do:
A. Nhiễm trùng cấp phế quản phổi

B. Rối lọan nước-điện giải do dùng thuốc lợi tiểu
C. Hít phải khói
D. Sau khi hút thuốc lá quá nhiều
E. Lao động quá sức
21. Trong tâm phế mạn, thở oxy liên tục kéo dài với
thời gian tốt nhất là:
A. 10 giờ/24 giờ
B. 15 giờ/24 giờ
C. 12 giờ/24 giờ
D. Xử dụng oxy 100%
E. Thở ban ngày nhiều hơn ban đêm
22. Lợi tiểu dùng trong điều trị tâm phế mạn tốt
nhất là:
A. Spironolacton
B. Furosemide
C. Hypothiazide
D. Idapamide
E. Triamteren
23. Hiên nay thuốc giãn mạch có hiệu quả nhất
trong điều trị tăng áp phổi là:
A. Thuốc ức chế calci

86
B. Hydralazin
C. Bosentan


D. Sildenafil
E. Prostacyclin
24. Trong tâm phế mạn, loại bệnh sau đây gây nên

tâm phế mạn chiếm tỉ lệ cao:
A. Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn
B. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn
C. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn + bệnh phổi
tắc ngẽn mạn tính
D. Hen phế quản nội sinh
E. Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn + giãn
phế quản khu trú
25. Cung cấp oxy trong tâm phế mạn cần phải đạt
yêu cầu sau đây:
A. Bệnh nhân giảm khó thở
B. PaO2 > 60mmHg
C. Giảm tăng áp phổi
D. Liều cao trong tất cả mọi trường hợp
E. Thở oxy 100%
26. Vi khuẩn hay gây nhiễm trùng phế quản-phổi
trong tâm phế mạn nhất là:
A. Streptococcus pneumoniae
B. Mycoplasma pneumoniae
C. Stapylococcus aureus
D. Moraxella catarrhalis.
E. Mycoplasma pneumoniae
27. Vận động liệu pháp trong điều trị tâm phế mạn
quan trong nhất là:
A. Tập thở
B. Vổ rung lồng ngực
C. Đi bộ hằng ngày
D. Chạy bộ hằng ngày
E. Tập thể dục hằng ngày
28. Sử dụng lợi tiểu quai trong điều trị tâm phế

mạn có thể gây nên:
A. Kiềm hô hấp
B. Kiềm chuyển hóa
C. Toan hô hấp
D. Toan chuyển hóa
E. Mất calci

29. Trong điều trị tâm phế mạn, phương pháp cải
thiện thông khí phế nang quan trọng
nhất là:
A. Lợi tiểu
B. Digital
C. Liệu pháp oxy
D. Thuốc giãn mạch
E. Corticoid
30. Phương pháp để dự phòng tâm phế ạmn là:
A. Cai thuốc lá, tránh tiếp xúc ô nhiễm môi trường
B. Corticoid
C. Kháng sinh
87
D. Thuốc giãn phế quản
E. Cả 4 đều đúng
31. Trong tâm phế mạn, lợi tiểu được sử dụng ưu
tiên là:
A. Hypothiazide
B. Furosemide.
32. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại
khi:
A. PaO2 < 55mmHg
B. PaO2 < 70mmHg

33. Bệnh nguyên quan trọng nhất của tâm phế mạn
là:
A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
B. Tăng áp phổi tiên phát
34. Phương tiện để xác định tăng áp động mạch
phổi là:
A. Phim lồng ngực
B. Siêu âm Doppler màu
35. Hiện nay thuốc điêù trị chọn lựa tưng áp phổi
là:
A. Sildenafil
B. Hydralazine
36. Trong tâm phế mạn, hậu quả quan trọng nhất
là:
A. Tăng PaCO2
B. Giảm PaO2.


I. THA
1. Theo dõi THA:
A. Tiền THA: khám lại sau 6-12 tháng.
B. THA độ 3: khám lại sau 2-4 tuần.
C. HA <130 và <85: ko khám lại.
2. Điều trị THA ko dùng:
A. Codarone.
B. Chẹn beta.
C. ACEI.
D. Lợi niệu.
3. Các YTNC THA của BN suy tim
A. Ăn chua, cay.

B. Hút thuốc lá.
C. Cả 2.
D. Ko cái nào
4. Trường hợp THA nào cần dùng thuốc ngay?
5. CCĐ của ACEI.
6. CCĐ của chẹn beta giao cảm.
7. CĐ đeo Holter theo dõi THA.
8. KHÔNG phải CCĐ của ƯCMC
A. Suy thận.
B. Hẹp ĐM thận.
C. Tăng Kali máu.
D. Có thai.
9. Thuốc hàng đầu đtrị THA ở BN ĐTĐ.
A. ACEI.
B. Chẹn calci.
C. Chẹn beta.
D. Lợi niệu.
10. Tổn thương cơ quan đích của THA ko có
A. Mũi họng.
B. Mắt.
C. Não.
D. Thận.
11. THA nguy cơ trung bình là
A. THA độ I kèm 1-2 YTNC.
B. THA độ 3.
C. THA kèm suy thận.
12. Điều chỉnh HA bằng điều chỉnh lối sống với BN
A. THA độ I có 1-2 YTNC tim mạch.
B. THA kèm ĐTĐ.
C. THA GĐ II có 1 YTNC tim mạch


Comment [pd1]: A

Comment [pd2]: A

Comment [pd3]: B

Comment [pd4]: - độ 2, 3
- độ 1 nhưng có bệnh tim mạch, đái
tháo đường, tỏn thương cơ quan đích
hoặc nhiều yếu tố nguy cơ (>=3)
Comment [pd5]: PNCT, hẹp ĐM
thận 2 bên, tăng kali máu
Comment [pd6]: Nhịp chậm
AVB cao.
Suy tim nặng, suy tim thể ướt.
Bệnh phổi co thắt (hen, COPD).
Bệnh ĐMNV
Comment [pd7]: Nghi ngờ THA
kháng trị.
Nghi cơn hạ HA (tuổi già, thuốc,
đtđ, .v.v..)
PNCT
Chênh lệch các lần đo.
HA cao nhưng YTNC thấp.
Khác biệt giữa nhà-bv
Comment [pd8]: A
Comment [pd9]: A
Comment [pd10]: A


Comment [pd11]: A

Comment [pd12]: A. TD 6 tháng (ko
có YTNC thì 12 tháng)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×