Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

thi247 com đề thi thử địa lí THPTQG 2019 lần 1 trường chuyên nguyễn trãi – hải dương (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.96 KB, 6 trang )

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI
ĐỀ THI THỬ - LẦN I
(Đề thi gồm 40 câu và 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ...........................................................................................

MÃ ĐỀ THI _ 301

Số báo danh: .................................................................................................
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường ôtô nào sau đây không kết nối trực
tiếp với Buôn Ma Thuột?
A. Đường số 14.
B. Đường số 26.
C. Đường số 27.
D. Đường số 25.
Câu 42: Nhận định nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu đem đến đặc điểm phân bố sản xuất rộng khắp của
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta?
A. Nguyên liệu dồi dào, phân tán khắp các vùng miền.
B. Không đòi hỏi vốn lớn và trình độ người lao động.
C. Nhu cầu thiết yếu trong tiêu dùng của người dân.
D. Dân cư, nguồn lao động phân tán trên toàn lãnh thổ.
Câu 43: Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất mạnh nhất?
A. Miền Trung.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.


D. Tây Nguyên.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản
xuất lớn hơn cả?
A. Hưng Yên.
B. Phúc Yên.
C. Hải Dương.
D. Nam Định.
Câu 45: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu tạo nên đặc điểm đất nghèo dinh dưỡng, nhiều cát ở các đồng
bằng ven biển miền Trung nước ta?
A. Biển đóng vai trò chính trong sự hình thành. B. Lượng mưa ít, sông ít nước và nghèo phù sa.
C. Hình thành trên các lưu vực sông ngắn, dốc. D. Lãnh thổ hẹp ngang và có núi lan sát ra biển.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có mùa mưa lùi về cuối năm?
A. Nha Trang.
B. Hà Nội.
C. Đà Lạt.
D. Lạng Sơn.
Câu 47: Điều kiện nào sau đây là quan trọng nhất để Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vựa lúa lớn nhất cả nước?
A. Diện tích đất phù sa rộng lớn, khí hậu cận xích đạo.
B. Khí hậu cận xích đạo, mạng lưới kênh rạch dày đặc.
C. Diện tích đất phù sa rộng lớn, chất lượng giống tốt.
D. Khí hậu cận xích đạo, chất lượng nhiều giống lúa tốt.
Câu 48: Khó khăn nào sau đây là chủ yếu đối với việc đẩy mạnh khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta hiện nay?
A. Ngành công nghiệp chế biến thủy sản còn nhiều hạn chế.
B. Tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt thô sơ lạc hậu.
C. Thiên tai (bão trên biển), hoạt động của gió mùa Đông Bắc.
D. Ô nhiễm môi trường và sự suy giảm nguồn lợi sinh vật.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với cả Lào và Trung Quốc?
A. Hà Giang.
B. Sơn La.
C. Lào Cai.

D. Điện Biên.
Câu 50: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là
A. tăng cường các mối giao thương với nhiều nước láng giềng.
B. tạo bước ngoặt trong việc hình thành cơ cấu kinh tế của vùng.
C. tăng khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước.
D. thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ và theo ngành.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh?
A. Cửa Lò.
B. Đồng Hới.
C. Hồng Lĩnh.
D. Đông Hà.
Câu 52: Vùng đặc quyền về kinh tế của nước ta trên Biển Đông là vùng
A. tính từ đường bờ biển ra phía ngoài và rộng 200 hải lí.
B. biển rộng 200 hải lí, tính từ đường cơ sở ra phía ngoài.
C. tiếp liền với lãnh hải ra phía ngoài và rộng 188 hải lí.
D. biển rộng lớn, bao gồm các đảo và nhóm các quần đảo.
Câu 53: Biện pháp quan trọng nhất để đảm bảo an ninh và sự phát triển lâu dài của các nước tại Biển Đông là
A. khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên biển. B. tăng cường đối thoại hợp tác giữa các nước.
C. tăng cường sức mạnh quân sự của từng nước. D. duy trì sự hiện diện quân sự của các nước lớn.
Trang1/4 – Mã đề 301 - />

Câu 54:
Cho bảng số liệu:
Năm
2000
2005
2010
2015
2017


QUY MÔ DỰ ÁN VÀ TỈ LỆ VỐN THỰC HIỆN TRÊN VỐN ĐĂNG KÝ
TỪ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI VÀO NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2017

Quy mô dự án (Triệu USD)
Vốn thực hiện/vốn đăng ký (%)
6,1
86,9
3,4
48,3
8,9
55,4
6,8
60,2
6,4
47,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình quy mô các dự án và tỉ lệ vốn thực hiện của các nhà đầu tư vào nước
ta giai đoạn 2000 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Tròn.
Câu 55: Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng năm là do
nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Diện tích đất đỏ badan và đất xám phù sa cổ lớn.
B. Cơ sở công nghiệp chế biến hiện đại nhất cả nước.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm mang tính chất cận xích đạo.
D. Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm sản xuất.
Câu 56: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA MỘT SỐ NƯỚC


Năm
Cam-pu-chia
Xin-ga-po
Việt Nam

2000
3,6
91,5
31,2

2005
6,6
127,4
57,6

2010
11,2
199,6
115,9

2012
14,0
289,3
156,7

2014
16,8
284,6
186,2


(Đơn vị: tỉ USD)
2016
20,0
305,0
205,3

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng sản phẩm trong nước của các quốc gia qua
các năm?
A. Xin-ga-po luôn cao nhất và tăng liên tục.
B. Việt Nam tăng liên tục, tăng nhanh nhất.
C. Xin-ga-po tốc độ tăng GDP nhanh nhất.
D. Cam-pu-chia luôn thấp, tăng chậm nhất.
Câu 57: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thành phần kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo
trong nền kinh tế nước ta hiện nay?
A. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP, chi phối các ngành khác.
B. Có số lượng doanh nghiệp mới thành lập nhiều nhất trên cả nước.
C. Phù hợp với đường lối phát triển kinh tế trong thời kì Đổi mới.
D. Nắm giữ các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia.
Câu 58: Biện pháp nào sau đây nhằm cải tạo đất hoang, đồi núi trọc ở các vùng miền núi của nước ta?
A. Trồng cây theo băng.
B. Làm ruộng bậc thang.
C. Đào hố kiểu vẩy cá.
D. Nông - lâm kết hợp.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm nguồn lao động của Đông Nam Á?
A. Lao động có trình độ chuyên môn, kĩ thuật cao.
B. Lao động dồi dào và nguồn dự trữ lao động lớn.
C. Người lao động được đáp ứng đầy đủ việc làm.

D. Trình độ người lao động đồng đều trong khu vực.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, sự khác nhau chủ yếu giữa các nhà máy nhiệt điện phía
Bắc và phía Nam là
A. việc sử dụng nhiên liệu.
B. quy mô, công suất điện.
C. mục đích sản xuất điện.
D. mức độ gây ra ô nhiễm.
Câu 61: Cho biểu đồ về diện tích, dân số của một số quốc gia năm 2016.

Trang2/4 – Mã đề 301 - />

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển dân số của Cam-pu-chia, Thái Lan và Việt Nam qua các năm.
B. Quy mô dân số, diện tích lãnh thổ của Cam-pu-chia, Thái Lan và Việt Nam năm 2016.
C. Diện tích lãnh thổ của các quốc gia Cam-pu-chia, Thái Lan và Việt Nam năm 2016.
D. Cơ cấu dân số, diện tích lãnh thổ của Cam-pu-chia, Thái Lan và Việt Nam năm 2016.
Câu 62: Biện pháp nào sau đây là chủ yếu để thúc đẩy sản xuất hàng hóa đối với cây công nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Quy hoạch các vùng chuyên canh.
B. Đa dạng hoá cơ cấu cây công nghiệp.
C. Đẩy mạnh việc tìm kiếm thị trường.
D. Mở rộng thêm diện tích đất trồng trọt.
Câu 63: Phát biểu nào dưới đây là mục đích chính của tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?
A. Tận dụng triệt để nguồn vốn đầu tư nước ngoài và mở rộng các mặt hàng ra quốc tế.
B. Sử dụng hợp lí nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế, xã hội và môi trường.
C. Khai thác lợi thế về vị trí địa lí của nước ta và tạo thêm nhiều việc làm cho người dân.
D. Sử dụng hợp lí và tiết kiệm nguồn tài nguyên thiên nhiên, tăng các nguồn thu ngoại tệ.
Câu 64: Cho biểu đồ:

DIỆN TÍCH CÂY HÀNG NĂM, CÂY LÂU NĂM VÀ TỈ TRỌNG DIỆN TÍCH CÂY HÀNG NĂM

TRONG TỔNG DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2017

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất cây hàng năm, cây lâu năm của ngành
trồng trọt nước ta, trong giai đoạn 2000 – 2017?
A. Diện tích cây hàng năm luôn cao hơn cây lâu năm.
B. Tỉ trọng diện tích của cây hàng năm cao và liên tục giảm.
C. Tốc độ tăng diện tích của cây hàng năm nhanh hơn.
D. Diện tích cây hàng năm và lâu năm đều tăng qua các năm.
Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Thác Bà thuộc lưu vực hệ thống sông
A. Cả.
B. Thái Bình.
C. Hồng.
D. Mã.
Câu 66: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu đã nâng cao được sức cạnh tranh của các sản phẩm ngành sản
xuất và lắp ráp ô tô, xe máy của nhiều nước Đông Nam Á?
A. Liên doanh với nhiều hãng nổi tiếng ở ngoài khu vực. B. Sản xuất số lượng lớn các sản phẩm, ưu tiên xuất khẩu.
C. Sử dụng nguyên liệu tại chỗ và chi phí sản xuất thấp. D. Lao động dồi dào, trình độ tiếp thu công nghệ nhanh.
Trang3/4 – Mã đề 301 - />

Câu 67: Đặc điểm nào sau đây không đúng với hoạt động của gió mùa Đông Bắc ở nước ta?
A. Hầu như kết thúc bởi bức chắn của dãy Bạch Mã. B. Gây mưa lớn lệch về thu đông cho Bắc Trung Bộ.
C. Tạo nên mùa đông có 2-3 tháng lạnh ở miền Bắc. D. Theo từng đợt, chỉ ở khu vực Đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Bắc Sơn.
B. Phu Luông.
C. Tam Đảo.
D. Con Voi.
Câu 69: Nông nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc cần tập trung phát triển theo hướng
A. hình thành các vùng chuyên canh có quy mô lớn và sản xuất hàng hóa.

B. mở rộng diện tích canh tác, quy hoạch thành các vùng chuyên canh lớn.
C. chuyển dịch cơ cấu ngành, đẩy mạnh sản xuất hàng hóa chất lượng cao.
D. sử dụng các giống cây trồng, vật nuôi có truyền thống sản xuất lâu đời.
Câu 70: Khó khăn lớn nhất trong việc tiến hành đô thị hóa ở nước ta hiện nay là
A. nguồn lực đầu tư phát triển còn hạn chế.
B. không đủ số dân để đạt quy mô đô thị.
C. thiếu không gian cho phát triển đô thị.
D. cơ cấu kinh tế ngành chậm chuyển dịch.
Câu 71: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã thúc đẩy phát triển mạnh mẽ của cây công nghiệp ở nước ta
trong những năm gần đây?
A. Thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến hoàn thiện.
B. Áp dụng các tiến bộ khoa học - kĩ thuật vào trong sản xuất.
C. Chính sách khuyến khích, ưu tiên phát triển của Nhà nước.
D. Giá thành cao, không bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết diện tích cây công nghiệp lâu năm nhiều nhất ở
tỉnh nào sau đây?
A. Bình Phước.
B. Đắk Lắk.
C. Gia Lai.
D. Quảng Trị.
Câu 73: Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển ngành công nghiệp khai thác ở vùng Trung du và miền núi Bắc
Bộ là
A. phần lớn là các mỏ có quy mô nhỏ, nằm sâu dưới nhiều tầng địa chất phức tạp.
B. chế độ mưa theo mùa, mưa tập trung gây khó khăn đối với công việc khai thác.
C. trình độ chuyên môn kỹ thuật của người lao động trong vùng còn nhiều hạn chế.
D. công nghệ khai thác còn hạn chế, địa hình núi cao gây nhiều trở ngại giao thông.
Câu 74: Ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc ngày càng có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh
tế - xã hội hiện nay ở nước ta chủ yếu là do
A. kinh tế - xã hội đang phát triển mạnh theo chiều rộng. B. dân số nước ta đông, nhu cầu dịch vụ ngày càng lớn.
C. nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa. D. sự mở cửa, hội nhập mạnh với nền kinh tế thị trường.

Câu 75: Phát biểu nào sau đây là xu thế quan trọng đối với việc phát triển công nghiệp theo chiều sâu của Đông
Nam Bộ?
A. Tiếp tục mở rộng và cải tạo các trung tâm công nghiệp.
B. Tăng cường mở rộng quan hệ đầu tư với nước ngoài.
C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn.
D. Phát triển nguồn điện để giải quyết vấn đề năng lượng.
Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản
xuất vật liệu xây dựng?
A. Tân An.
B. Mỹ Tho.
C. Rạch Giá.
D. Cà Mau.
Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây, chưa thành lập khu kinh tế ven biển?
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Khánh Hòa.
D. Ninh Thuận.
Câu 78: Phát biểu nào sau đây đúng về tình hình gia tăng dân số của nước ta hiện nay?
A. Gia tăng tự nhiên cao và tốc độ tăng dân số nhanh. B. Gia tăng cơ học cao và gia tăng tự nhiên giảm mạnh.
C. Gia tăng tự nhiên giảm, tốc độ tăng dân số chậm lại. D. Gia tăng cơ học thấp, gia tăng tự nhiên vẫn rất cao.
Câu 79: Nhiệm vụ trọng tâm trong việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là
A. phát triển, hiện đại hóa công nghiệp khai thác. B. phát triển và mở rộng các sơ sở năng lượng.
C. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm. D. quy hoạch, hình thành nhiều khu công nghiệp.
Câu 80: Tình trạng nhập siêu trong cán cân xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1995 - 2010 chủ yếu là do
A. nền kinh tế đang trong giai đoạn đầu tư và tăng năng lực cho sản xuất.
B. dân số đông và nhu cầu nhập khẩu mặt hàng tiêu dùng chất lượng cao.
C. tài nguyên thiên nhiên hạn chế, thiếu nguồn nhiên liệu cho sản xuất.
D. nền kinh tế phát triển chậm, mặt hàng xuất khẩu chủ yếu là hàng thô.
------------------------ HẾT -----------------------* Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
* Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang4/4 – Mã đề 301 - />

MĐ - 301

MĐ - 302

MĐ - 303

MĐ - 304

MĐ - 305

MĐ - 306

MĐ - 307

MĐ - 308

41 D

41 C

41 C

41 B

41 B

41 A


41 D

41 D

42 A

42 B

42 D

42 B

42 D

42 C

42 C

42 B

43 C

43 C

43 B

43 D

43 D


43 B

43 A

43 D

44 B

44 B

44 B

44 C

44 C

44 B

44 B

44 C

45 A

45 B

45 B

45 A


45 B

45 C

45 B

45 B

46 A

46 B

46 A

46 B

46 D

46 C

46 A

46 C

47 A

47 C

47 C


47 C

47 D

47 C

47 C

47 C

48 B

48 D

48 B

48 D

48 A

48 C

48 C

48 A

49 D

49 B


49 A

49 B

49 C

49 A

49 A

49 D

50 B

50 D

50 A

50 C

50 A

50 B

50 B

50 A

51 C


51 A

51 A

51 A

51 C

51 D

51 D

51 C

52 C

52 C

52 D

52 D

52 A

52 A

52 C

52 A


53 B

53 D

53 D

53 C

53 C

53 D

53 A

53 A

54 C

54 B

54 D

54 A

54 A

54 D

54 C


54 A

55 A

55 C

55 B

55 D

55 B

55 D

55 C

55 A

56 B

56 C

56 A

56 D

56 C

56 C


56 B

56 B

57 D

57 D

57 B

57 A

57 A

57 A

57 D

57 D

58 D

58 D

58 C

58 B

58 C


58 D

58 D

58 B

59 B

59 B

59 B

59 C

59 D

59 A

59 B

59 C

60 A

60 D

60 D

60 C


60 A

60 B

60 C

60 D

61 B

61 D

61 A

61 D

61 A

61 B

61 B

61 D

62 C

62 A

62 C


62 B

62 D

62 C

62 A

62 D

63 B

63 A

63 A

63 D

63 B

63 D

63 B

63 C

64 C

64 B


64 D

64 A

64 C

64 D

64 A

64 B

65 C

65 C

65 C

65 D

65 D

65 C

65 A

65 C

66 A


66 D

66 B

66 A

66 C

66 B

66 B

66 D

67 D

67 B

67 A

67 D

67 D

67 A

67 D

67 B


68 B

68 C

68 C

68 C

68 D

68 A

68 A

68 A

69 C

69 B

69 D

69 B

69 D

69 B

69 D


69 B

70 D

70 A

70 A

70 B

70 B

70 D

70 D

70 C

71 A

71 A

71 C

71 B

71 A

71 C


71 C

71 D

72 A

72 A

72 C

72 C

72 B

72 D

72 A

72 B

73 D

73 A

73 D

73 A

73 B


73 B

73 D

73 B

74 D

74 A

74 B

74 A

74 A

74 A

74 A

74 B

75 B

75 A

75 C

75 B


75 B

75 B

75 B

75 C

76 D

76 D

76 D

76 A

76 C

76 D

76 D

76 A

77 D

77 C

77 C


77 C

77 B

77 B

77 C

77 C

78 C

78 C

78 D

78 A

78 A

78 C

78 D

78 A

79 C

79 A


79 B

79 D

79 B

79 A

79 C

79 D

80 A

80 D

80 A

80 C

80 C

80 A

80 B

80 A





×