Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

Đồ án kết cấu bê tông (khung phẳng) 1097334

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.04 MB, 83 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN

KẾT CẤU BÊTÔNG

Cán bộ hướng dẫn :

HỒ NGỌC TRI TÂN

Sinh viên thực hiện :
MSSV :
MÃ LỚP :

NGUYỄN PHƯỚC LỘC
1097334
TC0904A2

Năm 2013


Đồ án kết cấu bêtông (CN 521)
CBHD: HỒ NGỌC TRI TÂN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

CHƯƠNG I: TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN
I. TIÊU CHUẨN TÍNH TOÁN :
Theo :
+ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2737-1995


+ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 356 – 2005
+Sổ tay thực hành kết cấu công trình_PGS.TS VŨ MẠNH HÙNG
II. TẢI TRỌNG THIẾT KẾ :
Công trình tính toán thuộc dạng nhà ở gia đình:
II.1. Tĩnh tải :
Tĩnh tải là tải trọng tác dụng không thay đổi trong suốt quá trình sử dụng
như trọng lượng bản thân kết cấu, vách ngăn cố định.
Kết cấu
Thép
Bê tông cốt thép
Các lớp trát và hoàn thiện

Hệ số vượt tải
1,05
1,1
1,2

Bảng 1.1- Hệ số vượt tải đối với các tải trọng do khối lượng kết cấu xây dựng
STT
(1)
1
2
3
4

Tên vật lệu
(2)
Bêtông cốt thép
Vữa XM, Cát
Gạch Ceramix 200x200x20mm

Tường gạch ống

Trọng lượng (kg)
(3)
2500
1600
2800
1800

Đơn vị đo
(4)
m3
m3
m3
m3

Bảng 1.2 - Trọng lượng đơn vị một số loại vật liệu
II.2. Hoạt tải :
Hoạt tải là tải trọng có thể thay đổi về điểm đặt , trị số, chiều tác dụng như
tải trọng trên sàn.
Dựa vào TCVN 2737_1995 để tìm giá trị hoạt tải cho các phòng.
STT
(1)
1
2
3
4
5
6


Loại phòng
(2)
Phòng ngủ, phòng khách
Ban công
Vệ sinh
Mái không sử dụng
Bếp
Hành lang

Tải trọng TC
(3)
150
400
150
75
150
300

Đơn vị
(4)
Kg/m2
Kg/m2
kg/m 2
kg/m 2
kg/m 2
kg/m 2

Bảng 1.3- Hoạt tải tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH: Nguyễn Phước Lộc
MSSV: 1097334

Trang 1
Email: –


Đồ án kết cấu bêtông (CN 521)
CBHD: HỒ NGỌC TRI TÂN
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------II.3. Chỉ tiêu cường độ vật liệu: (theo TCVN 356_2005)
1.Bê tông:
Sử dụng bê tông cấp độ bền B20 (#250) cho cả sàn và dầm, với các thông số
sau:
• Cường độ chịu nén: Rb = 11,5(MPa) ≈ 115 (daN/cm2).
• Cường độ chịu kéo: Rbt = 0,9(MPa) ≈ 9 (daN/cm2).
• Modul đàn hồi:

Eb = 27*103 (MPa) ≈ Eb = 27*10 4 (daN/cm2).

2.Thép:
Sử dụng thép CI (AI) cho sàn và cốt đai dầm, với các thông số sau:
• Cường độ chịu kéo: Rs = 225 (MPa) ≈ 2250 (daN/cm2).
Rsw = 175 (Mpa) ≈ 1750 (daN/cm2).
• Cường độ chịu nén: Rsc = 225 (Mpa) ≈ 2250 (daN/cm2).
• Modul đàn hồi:

Es = 21*104 (Mpa) ≈ Es = 21*10 5 (daN/cm2).

Sử dụng thép CII (AII) cho cốt dọc dầm, với các thông số sau:
• Cường độ chịu kéo: Rs = 280 (MPa) ≈ 2800 (daN/cm2).
Rsw = 225 (MPa) ≈ 2250 (daN/cm2).
• Cường độ chịu nén: Rsc = 280 (MPa) ≈ 2800 (daN/cm2).
• Modul đàn hồi:


Es = 21*104 (MPa) ≈ Es = 21*105 (daN/cm2).

3.Số liệu khác:
Chiều dài nhịp L1, B2 (m) và
chiều cao (H) các tầng lầu
Chiều dài nhịp L2, B3 (m)
Chiều dài nhịp L3, B1 (m)

A

B

C

D

3,3

3,5

3,7

3,9

5,6
4,4

5,8
4,6


6,0
4,8

6,2
5,0

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH: Nguyễn Phước Lộc
MSSV: 1097334
Trang 2
Email: –


Đồ án kết cấu bêtông (CN 521)
CBHD: HỒ NGỌC TRI TÂN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

CHƯƠNG II: THIẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN
SÀN CÁC TẦNG VÀ SÀN MÁI
 Số liệu đồ án:
- Mã số đề: 1.D.7.BDD
- Số liệu theo mã đề:
+ Sơ đồ mặt bằng 2 (chiều cao tầng trệt 4,0m, đà kiềng ở vị trí -0,6m, đỉnh móng ở
vị trí -1,2m, chiều cao sàn mái cầu thang 3,0m).
+ Khung trục D.
+ Số tầng 7.
+ BDD (L1 = 3,5m, L2 = 6,2m , L3 = 5,0m ; B1 = 5,0m, B2 = 3,5m, B3=6,2m, chiều
cao (H) các tầng lầu: H=3,5m).
 Vật liệu: Bê tông cốt thép
- Thép : Sử dụng thép CI (AI) cho cốt đai, thép sàn; CII (AII) cho cốt dọc dầm, cột.

- Bêtông: B20 cho cả dầm và sàn
- Chiều dày sàn các tầng được chọn trong khoảng:
1 
1 
 1
 1
hs =  50 ÷ 40  L1 =  50 ÷ 40  *350 = (7,0 ÷ 8,75)cm




- Chọn h s = 8cm.
- Chiều dày sàn mái: h s = 6 ÷ 8cm. Ta chọn:hs= 6cm.

-Gạch ceramic hoặc gạch bông 20x20x2cm
-Lớp vữa lót #50 dày 2cm
-Sàn bê tông cốt thép 8cm
-Vữa trát trần #75 dày 1,5cm.
KẾT CẤU SÀN CÁC TẦNG & SÀN VỆ SINH

-Lớp vữa lót #75 tạo độ dốc
dày trung bình 10cm
-Sàn bê tông cốt thép 6cm
-Vữa trát trần #75 dày 1,5cm.
KẾT CẤU SÀN MÁI

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH: Nguyễn Phước Lộc
MSSV: 1097334
Trang 3
Email: –



Đồ án kết cấu bêtông (CN 521)
CBHD: HỒ NGỌC TRI TÂN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

PHẦN TÍNH TOÁN SÀN
I. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH KẾT CẤU-PHÂN CHIA Ô SÀN:
- Đánh số hiệu các ô sàn: tuỳ theo các ô sàn có kích thước và tải trọng (tĩnh tải hoặc hoạt
tải) khác nhau sẽ được đánh số phân loại khác nhau.

Sơ đồ dầm sàn các tầng

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH: Nguyễn Phước Lộc
MSSV: 1097334
Trang 4
Email: –


Đồ án kết cấu bêtông (CN 521)
CBHD: HỒ NGỌC TRI TÂN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Sơ đồ dầm sàn tầng mái
- Sàn của công trình là sàn BTCT toàn khối. Quan niệm các cạnh là ngàm cứng vào hệ
dầm xung quanh.
L
Dựa vào tỷ số  = 2 ta chia ô sàn ra làm 2 loại sau: sàn một phương và sàn hai phương
L1
Ô sàn sơ đồ

tầng
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7

L1 (m)

L2 (m)

1,0
5,0
3,0
3,2
3,5
3,5
1,6

5,0
5,0
5,0
5,0
5,0
5,0
3,0

L2

L1
5,00
1,00
1,67
1,56
1,43
1,43
1,88

=

Loại sàn

Chức năng

Một phương
Hai phương
Hai phương
Hai phương
Hai phương
Hai phương
Hai phương

Ban công
Phòng ngủ
Phòng ngủ
Phòng khách
Phòng ngủ
Phòng khách
Vệ sinh


-----------------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH: Nguyễn Phước Lộc
MSSV: 1097334
Trang 5
Email: –


Đồ án kết cấu bêtông (CN 521)
CBHD: HỒ NGỌC TRI TÂN
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------S8
1,4
1,9
1,36
Hai phương
Phòng khách
S9
1,6
1,9
1,19
Hai phương
Phòng bếp
S10
3,2
3,5
1,09
Hai phương
Phòng khách
S11
1,7
3,5

2,05
Một phương
Hành lang
S12
1,8
2,1
1,17
Hai phương
Hành lang
S13
1,4
1,8
1,29
Hai phương
Vệ sinh
S14
3,7
5,0
1,35
Hai phương Phòng khách + bếp
S15
1,3
3,2
2,46
Một phương
Phòng khách
S16
1,3
1,8
1,38

Hai phương
Vệ sinh
S17
1,4
6,2
4,43
Một phương
Hành lang
S18
1,7
5,0
2,94
Một phương
Hành lang
S19
1,8
3,6
2
Hai phương
Phòng khách
S20
5,0
5,0
1
Hai phương
Phòng khách
S21
5,0
6,2
1,24

Hai phương
Phòng ngủ
S22
4,9
6,2
1,27
Hai phương
Phòng ngủ
S23
1,3
4,4
3,38
Một phương
Hành lang
S24
3,5
6,2
1,77
Hai phương Phòng khách + bếp
- Đối với sàn các tầng :
+ Sàn S2, S3, S4, S5, S6, S7, S8, S9, S10, S12, S13, S14, S16, S19, S20, S21, S22, S24 : là
sàn hai phương.
 Sàn S1, S11, S15, S17, S18, S23: là sàn một phương.
- Ta tính toán thuyết minh cụ thể cho sàn S21, S1 là sàn đại diện cho loại sàn 2
phương và 1 phương. Tương tự dựa vào cách tính hai sàn trên ta lập bảng tính bằng
phần mềm tính toán thông dụng Excel.
III. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN:
III.1. Tĩnh tải tác dụng lên sàn:
- Tĩnh tải bao gồm: trọng lượng của bản bêtông côt thép, trọng lượng lớp phủ, lớp
lót, vữa trát.

- Để xác định trọng lượng các lớp của sàn hay các cấu kiện, ta căn cứ theo số liệu
trong quyển “sổ tay thưc hành kết cấu công trình_PGS.TS Vũ Mạnh Hùng”, từ đó dựa
vào số liệu thực tế của công trình ta tính toán nội lực phân bố đều tác dụng lên mỗi m2
sàn.
Độ dày
(m)
- Lớp gạch Ceramic 20x20x2cm
0,02
- Vữa lót #50 dày 2 cm
0,02
- Sàn bê tông cốt thép dày 8 cm
0,08
- Vữa trát trần #75 dày 1,5 cm
0,015
Tổng tĩnh tải G
Cấu tạo

Tải tiêu chuẩn
(kg/m 3)
2800
1600
2500
1600

n
1,1
1,2
1,1
1,2


Tải tính toán
(kg/m2)
61,6
38,4
220
28,8
348,8

Bảng 3.1: Tĩnh tải sàn tầng
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH: Nguyễn Phước Lộc
MSSV: 1097334
Trang 6
Email: –


Đồ án kết cấu bêtông (CN 521)
CBHD: HỒ NGỌC TRI TÂN
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Độ dày Tải tiêu chuẩn
Tải tính toán
Cấu tạo
n
(m)
(kg/m 3)
(kg/m2)
- Lớp vữa #75 tạo độ dốc dày
0,1
1600
1,2
192
trung bình 10 cm

- Sàn bê tông cốt thép dày 6 cm
0,06
2500
1,1
165
- Vữa trát trần #75 dày 1,5 cm
0,015
1600
1,2
28,8
Tổng tĩnh tải G
385,8
Bảng 3.2: Tĩnh tải sàn mái
III.2. Hoạt tải tác dụng lên sàn:
Tùy theo chức năng từng phòng mà có hoạt tải khác nhau.
(Theo TCVN 2737 – 1995)
Lớp nước chứa trong sênô (do ứ đọng) dày 30cm = 0,3x1000 = 300 KG/m2 = 300daN/m2
STT

Loại phòng

(1)
1
2
3
4
5
6
7


(2)
Phòng ngủ
Phòng khách
Vệ sinh
Bếp
Tầng mái
Hành lang
Ban công

8

Sê nô

Tải trọng TC
ptc (kg/m2)
(3)
150
150
150
150
75
300
400
75+300
(30cm nước)

Hệ số
vượt tải n
(4)
1,3

1,3
1,3
1,3
1,3
1,2
1,2
1,2

HT tính toán
ptt (kg/m2)
(5)
195
195
195
195
97,5
360
480
450

TĨNH TẢI VÀ HOẠT TẢI CÁC TẦNG
Ô sàn
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8

S9
S10
S11
S12

G (tĩnh tải)
kg/m2
348,8
348,8
348,8
348,8
348,8
348,8
348,8
348,8
348,8
348,8
348,8
348,8

P (hoạt tải)
kg/m2
480
195
195
195
195
195
195
195

195
195
360
360

Ô sàn
S13
S14
S15
S16
S17
S18
S19
S20
S21
S22
S23
S24

G (tĩnh tải)
kg/m2
348,8
348,8
348,8
348,8
348,8
348,8
348,8
348,8
348,8

348,8
348,8
348,8

P (hoạt tải)
kg/m2
195
195
195
195
360
360
195
195
195
195
360
195

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH: Nguyễn Phước Lộc
MSSV: 1097334
Trang 7
Email: –


Đồ án kết cấu bêtông (CN 521)
CBHD: HỒ NGỌC TRI TÂN
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------IV. CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN SÀN:
IV.1. Sự làm việc của bản :
- Bản là một trong những bộ phận chính của sàn. Bản được kê lên dầm, dầm chia

bản thành từng ô, tuỳ theo tỉ số L2/L1 của ô sàn (giả sử L2>L1) và liên kết các
cạnh mà bản bị uốn theo 1 hay 2 phương.
- Gọi L1, L2 là chiều dài theo phương ngắn và phương dài của ô sàn.
L
+  = 2 > 2 bản sàn làm việc 1 phương theo cạnh ngắn.
L1
L
+  = 2 ≤ 2 bản sàn làm việc 2 phương .
L1
L
IV.2. Các bước tính toán nội lực sàn một phương ( khi  = 2 > 2):
L1
Cắt một bản rộng 1 mét theo phương cạnh ngắn . Xem như dầm liên tục có các gối
tựa là các dầm và tường. Ở đây chỉ xét tính toán trên 1 ô bản đơn nên xem bản như 1
dầm đơn ngàm hai đầu dầm.
ql2
- Mômen tại giữa nhịp: M1 =
24
ql2
- Mômen tại gối :
MI = 
( dấu “ – “ thể hiện mômen âm )
12
Trong đó: q là tải trọng phân bố trên bản.( kg/m)
Cốt thép được tính toán và bố trí theo các công thức ( đựơc trình bày phần sau),
nhưng ở đây chỉ tính cốt thép chịu mômen dương và âm theo phương cạnh ngắn,
phương dài chỉ bố trí thép cấu tạo ( 6a200 ) hoặc (1/4As tính toán).
L
IV.3. Các bước tính toán nội lực sàn hai phương ( khi  = 2 ≤ 2):
L1

Cắt bản rộng 1 mét theo cả hai phương để tính toán
M1 = m91*P
M2 = m92*P
MI = k91*P
MII = k92*P
P = ( g+p)*L1*L2 = q*L1*L2 (kg)
M1 : Mômen dương lớn nhất ở giữa ô bản, tác dụng theo phương cạnh ngắn
M2 : Mômen dương lớn nhất ở giữa ô bản, tác dụng theo phương cạnh dài
MI : Mômen âm lớn nhất ở gối tựa, tác dụng theo phương cạnh ngắn
MII : Mômen âm lớn nhất ở gối tựa, tác dụng theo phương cạnh dài.
V. TÍNH TOÁN SÀN ĐẠI DIỆN Ở CÁC TẦNG:
V.1. Tính toán sàn 2 phương S21 :Với L1 =5,0m ; L2 =6,2m
L
Ta có  = 1 = 1,24 < 2  Sàn làm việc theo 2 phương
L2
Chiều dày sàn là h s = 8cm, lớp bảo vệ a = 1,5cm .
Bản làm việc theo sơ đồ 9 vì có liên kết xung quanh các cạnh là ngàm.
Cắt bản theo hai phương vuông góc cạnh ngắn và cạnh dài với chiều rộng là
b = 1m = 100cm.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH: Nguyễn Phước Lộc
MSSV: 1097334
Trang 8
Email: –


Đồ án kết cấu bêtông (CN 521)
CBHD: HỒ NGỌC TRI TÂN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

V.1.1. Tải trọng:

- Tĩnh tải: g = 348,8( kg/m2)
- Hoạt tải: ptt = 195 (kg/m2)
- Tải trọng toàn phần :
P = (g + p)*L1*L2
= (348,8+195)*5,0*6,2 = 16858(kg)
V.1.2 Tính moment:
Tra bảng 1-9 Sơ đồ 9/34 Sổ tay THKCCT của Vũ Mạnh Hùng với : α = 1,24
m91= 0,0206
m92= 0,0135
k91 = 0,0472
k92 = 0,0307
Vậy:
M1 = 0,0206*16858 = 347 (kg.m)
M2 = 0,0135*16858 = 228 (kg.m)
MI = 0,0472*16858 = 796 (kg.m)
MII = 0,0307*16858 = 518 (kg.m)
V.1.3. Tính thép và bố trí thép :
Vật liệu :
Bêtông B20 : Rb= 11,5 (Mpa) = 115 (kg/cm2)
Rbt= 0,9 (Mpa) = 9 (kg/cm2)
Thép nhóm CI : Rs = Rsc = 225(Mpa) = 2250 (kg/cm2)
Tra phụ lục 5 ( Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép tập 1_Võ Bá Tầm) ta tìm được
 R = 0,437 và R = 0,645
Chọn
hs = 8 (cm)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH: Nguyễn Phước Lộc
MSSV: 1097334
Trang 9
Email: –



Đồ án kết cấu bêtông (CN 521)
CBHD: HỒ NGỌC TRI TÂN
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------a =1,5 (cm)
h0 = 8 – 1,5 = 6,5 (cm)
Tính thép chịu moment dương M1 = 347 (kg.m) theo phương cạnh ngắn L1:
M1
34700
m =
= 0,0714 < R  thỏa điều kiện cốt đơn.
2 =
Rb*b*h0
115*100*6,52
 0,5*( 1+ 1 2m ) = 0,963
M1
34700
As =
=
= 2,464 (cm 2)
Rs*h0 0,963*2250*6,5
Chọn thép  6a100mm với As = 2,83 (cm2). (ta bố trí thớ dưới)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
 = As *100% = 2,83 *100% = 0,44%
b*h0
100*6,5
max = R*Rb *100% = 0,645*115 *100% = 3,30%
2250
Rs
Vậy  min =0,1%<  <  max (Thỏa ĐK hàm lượng)
Tính thép chịu moment âm MI =796 kg.m theo phương cạnh ngắn L1:

79600
m = MI 2 =
= 0,164 <R  thỏa điều kiện cốt đơn
115*100*6,52
Rb*b*h0

    = 0,5*( 1+ 1 2m ) = 0,91
MI
79600
As =
=
= 5,98 (cm 2)
*Rs*h0 0,91*2250*6,5
Chọn thép  10a130mm với As = 6,04 (cm2).(bố trí thớ trên ở gối ra ¼ nhịp)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
A
6,04
 = s *100% =
*100% = 0,93%
100*6,5
b*h0
 *R
0,645*115
max = R b * 100% =
*100% = 3,30%
2250
Rs
Vậy  min =0,1%<  <  max (Thỏa ĐK hàm lượng).
Tính thép chịu moment dương M2 = 228 kg.m theo phương cạnh dài L2:
(Chú ý: ho=h s – a – M1 = 8 – 1,5 – 0,6 = 5,9 cm)

22800
m = M2 2 =
= 0,057 < R  thỏa điều kiện cốt đơn.
115*100*5,92
Rb*b*h0
  = 0,5*( 1+ 1 2m ) = 0,97
M2
22800
As =
=
= 1,77 (cm2)
*Rs*h0 0,97*2250*5,9
Chọn thép  6a150mm với As = 1,89 (cm2).(bố trí thớ dưới, nằm trên thép M1)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
 = As *100% = 1,89 *100% = 0,33%
100*5,7
b*h0
max = R*Rb * 100% = 0,645*115 *100% = 3,30%
2250
Rs
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH: Nguyễn Phước Lộc
MSSV: 1097334
Trang 10
Email: –


Đồ án kết cấu bêtông (CN 521)
CBHD: HỒ NGỌC TRI TÂN
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Vậy  min =0,1%<  <  max (Thỏa ĐK hàm lượng)
Tính thép chịu moment âm MII = 518 kg.m theo phương cạnh dài L2:

MII
51800
m =
=
= 0,107 <R  thỏa điều kiện cốt đơn.
Rb*b*h 02 115*100*6,5 2
  = 0,5*( 1+ 1 2 m ) = 0,94
MII
51800
As =
=
= 3,77 (cm 2)
*Rs*h0 
Chọn thép  8a100mm với As = 5,03 (cm2).(bố trí thớ trên ở gối ra ¼ nhịp)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
 = As *100% = 5,03 *100% = 0,77%
100*6,5
b*h0
max = R*Rb * 100% = 0,645*115 *100% = 3,30%
2250
Rs
Vậy  min =0,1%<  <  max (Thỏa ĐK hàm lượng)


hiệu

Cạnh
ngắn
L1
(m)


Cạnh
dài
L2
(m)

[1]

[2]

[3]

[4]

S21

5,0

6,2

1,24

Momen Giá trị M

ô sàn

[1]
S21

ho


(daN.cm) (cm)

[2]
M1
M2
MI
MII

[3]
34794
22724
79569
51821

[4]
6,5
5,9
6,5
6,5

m 91
m 92
k91
k92

=

L2
L1


Số
hiệu ô
sàn

b

(cm) (MPa)

[5]
100
100
100
100

Hoạt tải Tĩnh tải
Ptt
gtt
(daN/m 2) (daN/m2)

[5]
0,0206
0,0135
0,0472
0,0307

Rb

[6]
11,5

11,5
11,5
11,5

P = (Ptt+ gtt)*L1*L2

 Sau cùng, ta tổng hợp bằng bảng số liệu bên dưới :

Rs

[6]

[7]

[8]

195

348,8

16858

m



(MPa)

[7]
225

225
225
225

[8]
0,072
0,057
0,164
0,107

[9]
0,963
0,971
0,910
0,943

As

Chọn
thép

(cm2)



[10] [11]
2,47
6
1,76
6

5,98 10
3,76
8

M1
M2
MI
MII
(daN.m)
[9]
347
228
796
518

As
a
(m.m)

chọn

[12]
100
150
130
100

[13]
2,83
1,89

6,04
5,03

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH: Nguyễn Phước Lộc
MSSV: 1097334
Trang 11
Email: –



[14]
0,44
0,32
0,93
0,77


Cạnh
dài
L2
(m)

[1]

[2]

[3]

[4]


S2

5,0

5,0

1,00

S3

3,0

5,0

1,67

S4

3,2

5,0

1,56

S5

3,5

5,0


1,43

S6

3,5

5,0

1,43

S7

1,6

3,0

1,88

S8

1,4

1,9

1,36

S9

1,6


1,9

1,19

=

L2
L1

Số
hiệu ô
sàn

Cạnh
ngắn
L1
(m)

m 91
m 92
k91
k92
[5]
0,0179
0,0179
0,0417
0,0417
0,0201
0,0072
0,0443

0,0159
0,0206
0,0085
0,0458
0,0188
0,0209
0,0103
0,0431
0,0230
0,0209
0,0103
0,0431
0,0230
0,0191
0,0054
0,0411
0,0117
0,0210
0,0113
0,0454
0,0258
0,0203
0,0144
0,0467
0,0330

Hoạt tải Tĩnh tải
Ptt
gtt
(daN/m 2) (daN/m2)


P = (Ptt+ gtt)*L1*L2

Đồ án kết cấu bêtông (CN 521)
CBHD: HỒ NGỌC TRI TÂN
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Tương tự như vậy ta tính và bố trí thép cho các ô sàn 2 phương còn lại. Ta lập
thành bảng tính như sau:

[6]

[7]

[8]

195

348,8

13595

195

348,8

8157

195

348,8


8701

195

348,8

9517

195

348,8

9517

195

348,8

2610

195

348,8

1447

195

348,8


1653

M1
M2
MI
MII
(daN.m)
[9]
243
243
567
567
164
59
361
130
179
74
398
164
199
98
410
219
199
98
410
219
50
14

107
30
30
16
66
37
34
24
77
55

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH: Nguyễn Phước Lộc
MSSV: 1097334
Trang 12
Email: –


Đồ án kết cấu bêtông (CN 521)
CBHD: HỒ NGỌC TRI TÂN
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------0,0193
117
0,0163
99
S10
3,2
3,5
1,09
195
348,8
6091

0,0447
272
0,0376
229
0,0202
54
0,0147
39
S12
1,8
2,1
1,17
360
348,8
2679
0,0464
124
0,0339
91
0,0208
28
0,0125
17
S13
1,4
1,8
1,29
195
348,8
1370

0,0475
65
0,0285
39
0,0210
211
0,0115
116
S14
3,7
5,0
1,35
195
348,8
10060
0,0474
477
0,0262
264
0,0210
27
0,0110
14
S16
1,3
1,8
1,38
195
348,8
1272

0,0413
53
0,0249
32
0,0183
64
0,0046
16
S19
1,8
3,6
2,00
195
348,8
3524
0,0392
138
0,0098
35
0,0179
243
0,0179
243
S20
5,0
5,0
1,00
195
348,8
13595

0,0417
567
0,0417
567
0,0206
348
0,0135
227
S21
5,0
6,2
1,24
195
348,8
16858
0,0472
796
0,0307
518
0,0207
343
0,0129
213
S22
4,9
6,2
1,27
195
348,8
16521

0,0474
783
0,0294
486
0,0196
232
0,0062
74
S24
3,5
6,2
1,77
195
348,8
11800
0,0428
505
0,0137
162

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH: Nguyễn Phước Lộc
MSSV: 1097334
Trang 13
Email: –


Đồ án kết cấu bêtông (CN 521)
CBHD: HỒ NGỌC TRI TÂN
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------BẢNG TÍNH THÉP SÀN CÁC TẦNG


hiệu
ô
sàn

[1]
S2

S3

S4

S5

S6

S7

S8

S9

S10

Momen Giá trị M

ho

(daN.cm) (cm)

[2]

M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2

MI
MII
M1
M2
MI

[3]
24335
24335
56691
56691
16412
5873
36119
12986
17906
7378
39815
16375
19928
9783
40978
21869
19928
9783
40978
21869
4980
1399
10723

3044
3038
1640
6564
3726
3359
2374
7714
5452
11730
9928
27249

[4]
6.5
5.9
6.5
6.5
6.5
5.9
6.5
6.5
6.5
5.9
6.5
6.5
6.5
5.9
6.5
6.5

6.5
5.9
6.5
6.5
6.5
5.9
6.5
6.5
6.5
5.9
6.5
6.5
6.5
5.9
6.5
6.5
6.5
5.9
6.5

b

Rb

(cm) (MPa)

[5]
100
100
100

100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100

100
100

[6]
11.5
11.5
11.5
11.5
11.5
11.5
11.5
11.5
11.5
11.5
11.5
11.5
11.5
11.5
11.5
11.5
11.5
11.5
11.5
11.5
11.5
11.5
11.5
11.5
11.5
11.5

11.5
11.5
11.5
11.5
11.5
11.5
11.5
11.5
11.5

Rs

m



(MPa)

[7]
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225

225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225

[8]
0.050
0.061
0.117
0.117

0.034
0.015
0.074
0.027
0.037
0.018
0.082
0.034
0.041
0.024
0.084
0.045
0.041
0.024
0.084
0.045
0.010
0.003
0.022
0.006
0.006
0.004
0.014
0.008
0.007
0.006
0.016
0.011
0.024
0.025

0.056

[9]
0.974
0.969
0.938
0.938
0.983
0.993
0.961
0.986
0.981
0.991
0.957
0.983
0.979
0.988
0.956
0.977
0.979
0.988
0.956
0.977
0.995
0.998
0.989
0.997
0.997
0.998
0.993

0.996
0.997
0.997
0.992
0.994
0.988
0.987
0.971

As

Chọn
thép

(cm2)



[10] [11]
1.71
6
1.89
6
4.13
8
4.13
8
1.14
6
0.45

6
2.57
8
0.90
6
1.25
6
0.56
6
2.84
8
1.14
6
1.39
6
0.75
6
2.93
8
1.53
6
1.39
6
0.75
6
2.93
8
1.53
6
0.34

6
0.11
6
0.74
6
0.21
6
0.21
6
0.12
6
0.45
6
0.26
6
0.23
6
0.18
6
0.53
6
0.37
6
0.81
6
0.76
6
1.92
6


As
a
(m.m)

chọn

[12]
130
130
100
100
200
200
100
200
200
200
100
200
200
200
100
150
180
200
100
150
200
200
200

200
200
200
200
200
200
200
200
200
200
200
100

[13]
2.18
2.18
5.03
5.03
1.42
1.42
5.03
1.42
1.42
1.42
5.03
1.42
1.42
1.42
5.03
1.89

1.57
1.42
5.03
1.89
1.42
1.42
1.42
1.42
1.42
1.42
1.42
1.42
1.42
1.42
1.42
1.42
1.42
1.42
2.83

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH: Nguyễn Phước Lộc
MSSV: 1097334
Trang 14
Email: –



[14]
0.33
0.37

0.77
0.77
0.22
0.24
0.77
0.22
0.22
0.24
0.77
0.22
0.22
0.24
0.77
0.29
0.24
0.24
0.77
0.29
0.22
0.24
0.22
0.22
0.22
0.24
0.22
0.22
0.22
0.24
0.22
0.22

0.22
0.24
0.44


Đồ án kết cấu bêtông (CN 521)
CBHD: HỒ NGỌC TRI TÂN
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------22925 6.5 100 11.5 225 0.047 0.976 1.61
MII
6
150 1.89 0.29
S12
5520
M1
6.5 100 11.5 225 0.011 0.994 0.38
6
200 1.42 0.22
4491
M2
5.9 100 11.5 225 0.011 0.994 0.34
6
200 1.42 0.24
12789
MI
6.5 100 11.5 225 0.026 0.987 0.89
6
200 1.42 0.22
10390
MII
6.5 100 11.5 225 0.021 0.989 0.72

6
200 1.42 0.22
S13
3038
M1
6.5 100 11.5 225 0.006 0.997 0.21
6
200 1.42 0.22
1640
M2
5.9 100 11.5 225 0.004 0.998 0.12
6
200 1.42 0.24
6564
MI
6.5 100 11.5 225 0.014 0.993 0.45
6
200 1.42 0.22
3726
MII
6.5 100 11.5 225 0.008 0.996 0.26
6
200 1.42 0.22
S14
21127
M1
6.5 100 11.5 225 0.043 0.978 1.48
6
180 1.57 0.24
11569

M2
5.9 100 11.5 225 0.029 0.985 0.88
6
200 1.42 0.24
47686
MI
6.5 100 11.5 225 0.098 0.948 3.44
8
100 5.03 0.77
26358
MII
6.5 100 11.5 225 0.054 0.972 1.85
6
150 1.89 0.29
S16
2672
M1
6.5 100 11.5 225 0.005 0.997 0.18
6
200 1.42 0.22
1402
M2
5.9 100 11.5 225 0.004 0.998 0.11
6
200 1.42 0.24
5260
MI
6.5 100 11.5 225 0.011 0.995 0.36
6
200 1.42 0.22

3166
MII
6.5 100 11.5 225 0.007 0.997 0.22
6
200 1.42 0.22
S19
6449
M1
6.5 100 11.5 225 0.013 0.993 0.44
6
200 1.42 0.22
1621
M2
5.9 100 11.5 225 0.004 0.998 0.12
6
200 1.42 0.24
13813
MI
6.5 100 11.5 225 0.028 0.986 0.96
6
200 1.42 0.22
3453
MII
6.5 100 11.5 225 0.007 0.996 0.24
6
200 1.42 0.22
S20
24335
M1
6.5 100 11.5 225 0.050 0.974 1.71

6
130 2.18 0.33
24335
M2
5.9 100 11.5 225 0.061 0.969 1.89
6
130 2.18 0.37
56691
MI
6.5 100 11.5 225 0.117 0.938 4.13
8
100 5.03 0.77
56691
MII
6.5 100 11.5 225 0.117 0.938 4.13
8
100 5.03 0.77
S21
34794
M1
6.5 100 11.5 225 0.072 0.963 2.47
6
100 2.83 0.44
22724
M2
5.9 100 11.5 225 0.057 0.971 1.76
6
130 2.18 0.37
79569
MI

6.5 100 11.5 225 0.164 0.910 5.98 10
130 6.04 0.93
51821
MII
6.5 100 11.5 225 0.107 0.943 3.76
8
100 5.03 0.77
S22
34264
M1
6.5 100 11.5 225 0.071 0.963 2.43
6
100 2.83 0.44
21312
M2
5.9 100 11.5 225 0.053 0.973 1.65
6
150 1.89 0.32
78275
MI
6.5 100 11.5 225 0.161 0.912 5.87 10
130 6.04 0.93
48604
MII
6.5 100 11.5 225 0.100 0.947 3.51
8
100 5.03 0.77
S24
23153
M1

6.5 100 11.5 225 0.048 0.976 1.62
6
100 2.83 0.44
7363
M2
5.9 100 11.5 225 0.018 0.991 0.56
6
200 1.42 0.24
50482
MI
6.5 100 11.5 225 0.104 0.945 3.65
8
100 5.03 0.77
16167
MII
6.5 100 11.5 225 0.033 0.983 1.12
6
200 1.42 0.22

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH: Nguyễn Phước Lộc
MSSV: 1097334
Trang 15
Email: –


Đồ án kết cấu bêtông (CN 521)
CBHD: HỒ NGỌC TRI TÂN
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------V.2. Tính toán sàn một phương S1: Với L2 =5,0m ; L1 =1m
L
Ta có  = 2 = 5 >2  Sàn chỉ làm việc theo phương ngắn.

L1
Bản được tính như cấu kiện 2 đầu ngàm. Cắt bản theo phương cạnh ngắn với chiều
rộng b = 1m, ta tính tải phân bố đều ứng với bản rộng 1m.

V.2.1. Tải trọng:
+ Tĩnh tải: gtt = 348,8 (daN/m2)
+ Hoạt tải: p tt = 480 (daN/m2)
+ Tải trọng toàn phần : q = (gtt + ptt)*b
= (348,8+480)*1 = 828,8 (daN/m)
V.2.2. Xác định nội lực:
- Mômen tại giữa nhip:
ql 2 828,8*12
M1 = 1 =
= 34,53 (daN.m)
24
24
-Mômen tại gối:
ql 2 828,8*12
MI = 1 =
= 69,07 (daN.m)
12
12
V.2.3. Tính toán và chọn thép :
Vật liệu :
Bêtông B20 : Rb = 11,5 (Mpa) = 115 (daN/cm2)
Rbt= 0,9 (Mpa) = 9 (daN/cm2)
Thép nhóm CI :
Rs = Rsc = 225 (Mpa) = 2250 (daN/cm2)
Tra phụ lục 5 (Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép tập 1_Võ Bá Tầm) ta tìm được:
 R = 0,437 và  R = 0,645

Chọn:
hs = 8 (cm)
a = 1,5 (cm)
h0 = 8 – 1,5 = 6,5 (cm)
 Tính thép chịu moment dương M1 =34,53(daN.m) theo phương cạnh ngắn L1:
M1
3453
m =
=
= 0,007 < R  thỏa điều kiện cốt đơn
Rb*b*h02 115*100*6,52
  = 0,5*( 1+ 1 2m

) = 0,996

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH: Nguyễn Phước Lộc
MSSV: 1097334
Trang 16
Email: –


Đồ án kết cấu bêtông (CN 521)
CBHD: HỒ NGỌC TRI TÂN
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------M1
3453
As =
=
= 0,24 (cm2)
*Rs*h0 0,996*2250*6,5
Chọn thép  6a200mm với As = 1,42 (cm2). (ta bố trí thớ dưới)

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
A
1,42
 = s *100% =
*100% = 0,22%
b*h 0
100*6,5
 *R
0,645*115
max = R b * 100% =
*100% = 3,30%
Rs
2250
Vậy  min =0,1%<  <  max (Thỏa ĐK hàm lượng)
Tính thép chịu moment âm MI = 6907 ( daN.m) theo phương cạnh ngắn L1:
MI
6907
m =
=
= 0,014 < R  thỏa điều kiện cốt đơn
Rb*b*h02 115*100*6,52


hiệu

Cạnh
ngắn
L1
(m)


Cạnh
dài
L2
(m)

M1
MI
(daN.m)

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

[7]

[8]

S1

1,0

5,0


5,00

480

348,8

828,8

34,53
69,07

Momen Giá trị M

ô sàn

[1]
S1

ho

b

(daN.cm) (cm) (cm)

[2]
M1
MI

[3]

3453
6907

[4]
6,5
6,5

[5]
100
100

=

L2
L1

Số
hiệu ô
sàn

P = (Ptt+ gtt)*L1

  = 0,5*( 1+ 1 2m ) = 0,993
M1
6907
As =
=
= 0,48 (cm2)
0,993*2250*6,5
*Rs*h0

Chọn thép  6a100mm với As = 2,83 (cm2).(bố trí thớ trên ở gối ra ¼ nhịp)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
 = As *100% = 2,83 *100% = 0,44%
100*6,5
b*h0
max = R*Rb * 100% = 0,645*115 *100% = 3,30%
2250
Rs
Vậy  min =0,1%<  <  max (Thỏa ĐK hàm lượng).
 Sau cùng, ta tổng hợp bằng bảng số liệu bên dưới :

Rb

Hoạt tải Tĩnh tải
Ptt
gtt
(daN/m 2) (daN/m2)

Rs

(MPa) (MPa)

[6]
11,5
11,5

[7]
225
225


 m



As
(cm2)

Chọn thép



[8]
[9] [10] [11]
0,007 0,996 0,24
6
0,014 0,993 0,48
6

As



a
(m.m)

chọn

[12]
200
100


[13] [14]
1,42 0,22
2,83 0,44

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH: Nguyễn Phước Lộc
MSSV: 1097334
Trang 17
Email: –


Cạnh
ngắn
L1
(m)

Cạnh
dài
L2
(m)

M1
MI
(daN.m)

[1]

[2]

[3]


[4]

[5]

[6]

[7]

[8]

S1

1,0

5,0

5,00

480

348,8

828,8

34,53
69,07

S11


1,7

3,5

2,05

360

348,8

1204,96

145,10
290,19

S15

1,3

3,2

2,46

195

348,8

706,94

49,78

99,56

S17

1,4

6,2

4,43

360

348,8

992,32

81,04
162,08

S18

1,7

5,0

2,94

360

348,8


1204,96

145,10
290,19

S23

1,3

4,4

3,38

360

348,8

921,44

64,88
129,77

=

L2
L1

Số
hiệu ô

sàn

P = (Ptt+ gtt)*L1

Đồ án kết cấu bêtông (CN 521)
CBHD: HỒ NGỌC TRI TÂN
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------BẢNG TỔNG HỢP TÍNH CÁC Ô SÀN TẦNG 1 PHƯƠNG

Hoạt tải Tĩnh tải
Ptt
gtt
2
(daN/m ) (daN/m2)

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH: Nguyễn Phước Lộc
MSSV: 1097334
Trang 18
Email: –


Đồ án kết cấu bêtông (CN 521)
CBHD: HỒ NGỌC TRI TÂN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------


hiệu

Momen Giá trị M

ô sàn


[1]
S1
S11
S15
S17
S18
S23

ho

b

(daN.cm) (cm) (cm)

[2]
M1
MI
M1
MI
M1
MI
M1
MI
M1
MI
M1
MI

[3]

3453
6907
14510
29019
4978
9956
8104
16208
14510
29019
6488
12977

[4]
6,5
6,5
6,5
6,5
6,5
6,5
6,5
6,5
6,5
6,5
6,5
6,5

[5]
100
100

100
100
100
100
100
100
100
100
100
100

Rb

Rs

 m



(cm2)

(MPa) (MPa)

[6]
11,5
11,5
11,5
11,5
11,5
11,5

11,5
11,5
11,5
11,5
11,5
11,5

[7]
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225

As

[8]
0,007
0,014
0,030
0,060
0,010
0,020

0,017
0,033
0,030
0,060
0,013
0,027

[9]
0,996
0,993
0,985
0,969
0,995
0,990
0,991
0,983
0,985
0,969
0,993
0,986

Chọn thép



[10] [11]
0,24
6
0,48
6

1,01
6
2,05
6
0,34
6
0,69
6
0,56
6
1,13
6
1,01
6
2,05
6
0,45
6
0,90
6

As

a
(m.m)

chọn

[12]
200

200
200
100
200
200
200
200
200
100
200
200

[13]
1,42
1,42
1,42
2,83
1,42
1,42
1,42
1,42
1,42
2,83
1,42
1,42

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH: Nguyễn Phước Lộc
MSSV: 1097334
Trang 19
Email: –




[14]
0,22
0,22
0,22
0,44
0,22
0,22
0,22
0,22
0,22
0,44
0,22
0,22


Đồ án kết cấu bêtông (CN 521)
CBHD: HỒ NGỌC TRI TÂN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

CHƯƠNG III:TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC D


Số liệu đồ án:
* Khung trục D là khung trục cần tính toán.
- Chiều cao tầng trệt H1 =4,0 (m).( Ở vị trí cos 0,00 đến sàn lầu 1)
- Chiều cao các tầng lầu: H2=3,5 (m)
- Chiều cao sàn mái cầu thang: 3 (m)

* Vật liệu: Bê tông cốt thép.
- Bêtông: B20 cho cả dầm và cột ( Rb=115 kG/cm2, Rbt= 9 kG/cm2).
- Thép: Sử dụng thép CI cốt đai ( Rs= 2250 kG/cm 2), CII cho cốt dọc dầm, cốt xiên
dầm, cột (Rs= 2800 kG/cm2).
- Các lớp cấu tạo sàn tầng:
+ Gạch Ceramic 20x20x2cm.
+ Vữa lót #50 dày 2cm.
+ Sàn BTCT dày 8cm.
+ Vữa trát trần #75 dày 1,5cm.
- Các lớp cấu tạo sàn tầng mái:
+ Lớp vữa # 50 tạo độ dốc dày trung bình 10cm.
+ Quét 2 lớp Flinkote chống thấm.
+ Sàn BTCT dày 6cm.
+ Vữa trát trần #75 dày 1,5cm.
I. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH KẾT CẤU KHUNG CÔNG TRÌNH:
1. Cấu tạo và phân tích trên mặt bằng:
Tải trọng tác dụng lên khung gồm có tĩnh tải, hoạt tải sử dụng và hoạt tải gió.
Khung được phân tích bằng phần mềm Sap2000. Tìm nội lực cho tất cả các phần tử
sau đó tiến hành tính toán và thiết kế dầm, cột cho khung trục.
Trong công trình có rất nhiều khung trục, trong khuôn khổ ĐỒ ÁN BÊTÔNG
CỐT THÉP ta chỉ tính đại diện khung trục D.
2. Cấu tạo và phân tích trên mặt đứng:
 Khung của công trình là khung bêtông cốt thép đổ toàn khối.
 Khung có 2 bộ phận chính là cột và dầm khung chịu lực. Liên kết giữa cột và
móng là liên kết ngàm, các nút khung là các nút cứng.
 Khung chịu tải trọng thẳng đứng ( tải trọng công trình, hoạt tải sử dụng ) và tải
trọng ngang (tải trọng gió).
 Kết cấu khung là hệ thanh bất biến hình, là kết cấu quan trọng trong công trình vì
nó chống đỡ, tiếp nhận tải trọng từ sàn và các bộ phận khác rồi truyền xuống móng.
Tính nội lực cho khung bằng SAP2000, sơ đồ tính của khung là khung phẳng.


-----------------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH: Nguyễn Phước Lộc
MSSV: 1097334
Trang 20
Email: –


Đồ án kết cấu bêtông (CN 521)
CBHD: HỒ NGỌC TRI TÂN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

SƠ ĐỒ KHUNG TRỤC D

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH: Nguyễn Phước Lộc
MSSV: 1097334
Trang 21
Email: –


Đồ án kết cấu bêtông (CN 521)
CBHD: HỒ NGỌC TRI TÂN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Sơ đồ truyền tải vào dầm khung trục D của sàn tầng.

Sơ đồ truyền tải vào dầm khung trục D của sàn mái

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH: Nguyễn Phước Lộc
MSSV: 1097334
Trang 22

Email: –


Đồ án kết cấu bêtông (CN 521)
CBHD: HỒ NGỌC TRI TÂN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Sơ đồ truyền tải vào dầm khung trục D của sàn mái cầu thang
II. CHỌN TIẾT DIỆN VÀ XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM
KHUNG TRỤC D:
II.1. Chọn sơ bộ tiết diện:
1. Đối với dầm:
1 1 
1
Có thể chọn sơ bộ chiều cao dầm h = L ; b =  2 ÷ 4  h


m
m: hệ số để chọn kích thước dầm, do dầm ta đang tính là dầm nhiều nhịp nên chọn
m = 8 ÷ 12
Theo đề nhịp dài nhất là nhịp C-D với L = L2 = 6,2 (m)
 h = 0,496 ÷ 0,675 (m).  chọn h = 500 (mm)  b = 200 (mm).
Còn các dầm có chiều dài nhịp L =5,0 (m) và dầm có chiều dài nhịp L =3,5 (m)thì
chọn h = 450 (mm), b = 200 (mm) Còn các dầm phụ và dầm môi thì chọn
h = 300 (mm) và b =200 (mm).
2. Đối với cột:
N
Chọn sơ bộ tiết diện cột theo công thức sau: F = k*
Rb
k: hệ số điều chỉnh (cho cột nén lện tâm), k =1,2 ÷ 1,5

 chọn k = 1,3 (lệch tâm nhiều)
N: tổng lực dọc tác dụng lên cột, do chưa giải kết cấu nên ta chưa biết chính xác lực
dọc này mà chỉ có thể ước lượng bằng cách tính sơ bộ tải tác dụng lên sàn, dầm rồi
truyền vào cột theo nguyên tác chia đôi. Ở đây, ta tính cho các cột điển hình là cột
giữa, cột biên.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH: Nguyễn Phước Lộc
MSSV: 1097334
Trang 23
Email: –


Đồ án kết cấu bêtông (CN 521)
CBHD: HỒ NGỌC TRI TÂN
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------3. Đối với khung trục D.

- Do đây chỉ là bước chọn sơ bộ nên ta sẽ gôm chung các sàn S3, S4 làm một, sàn S7, S8,
S9, S10 làm một để dể quy tải tác dụng về chân cột. Ta có:
 5 + 6,2   5 + 3,5 
*
 = 23,8 (m2)
- Diện tích truyền tải tầng thứ i: Si =  2

  2

- Tải trọng tác dụng tại chân cột:
+ Tổng tải trọng sàn:
Q = 23,8*(195 + 348,8) = 12942,44 (kG)
+ Tổng trọng lượng bản thân dầm:
1,1*2500*0,2*0,5*6,2

gd =
= 852.5 kG
2
1,1*2500*0,2*0,5*5,0
gd =
= 687,5 (kG)
2
1,1*2500*0,2*0,45*5,0
gd =
= 618,75 (kG)
2
1,1*2500*0,2*0,45*3,5
gd = =
= 433,13 (kG)
2


g

d

= 2564,88 (kG)

+ Tổng trọng lượng tường xây trên dầm:
gt = 1,1*180*3,5*(3,1+1,75+2,5*2) = 6826,05 (kG
(  t .bt  180

kG
, đối với tường 100)
m2


+ Trọng lượng bản thân cột của tầng đang xét: (chọn sơ bộ 45 cm×50 cm)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH: Nguyễn Phước Lộc
MSSV: 1097334
Trang 24
Email: –


×