Đề kiểm tra cuối năm(08-09)
Môn: Toán( Thời gian làm bài 40 phút)
Phần I(Trắc nghiệm)(2,5
đ
) Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
Bài 1(1
đ
): 50 : 5 x 2 =
A. 5 B. 20 C. 12 D. 125
Bài 2(1
đ
): Một hình vuông có diện tích là 49 cm
2
. Chu vi hình vuông đó là:
A. 28 cm B. 82cm C. 14 cm D. 276 cm
Bài 3(1,5
đ
): a. Biểu thức 24 + 34 x 3 có giá trị là: b. Biểu thức 72 : 2 x 4 có giá trị là:
A. 174 B. 126C. 147 D. 162 A. 8 B. 9 C. 144 D. 40
Phần II( Tự luận)(7,5
đ
)
Bài 1(1,5
đ
): Đặt tính và tính: 32764 + 24671 27265 9938 65793: 3 25672 x 3
Bài 4(1
đ
): Một hình chữ nhật có chiều dài
248 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính
chu vi hình chữ nhật đó.
Bài giải
Bài 5(1,5
đ
): Tính giá trị của biểu thức:
a. 485 x 5 + 4921 : 7 b. 642 : 3 + 78 x 4
....
c. 2040 + 189 : 9 375 d. ( 260 + 182 : 2) x 6 + 124
Bài 6(1
đ
): Cho 8 hình tam giác, mỗi hình nh sau:
Hãy xếp thành hình bên.
Đề kiểm tra cuối năm
Bài 2: Tìm a(1
đ
):
a + 236 = 2574 163
..
..
..
28326 a = 15327 + 6783
..
..
..
..
Bài 3(1,5
đ
): Một tấm vải dài 168 m đợc cắt thành 8 mảnh dài bằng
nhau. Hỏi 3 mảnh dài bao nhiêu mét?
Tóm tắt Bài giải
. ...
...
...
...
..........
Đề 1
..........
Đề 2
Môn: Toán( Thời gian làm bài 40 phút)
Phần I(Trắc nghiệm)(3
đ
) Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
1. Số bé nhất có năm chữ số mà tổng các chữ số đó bằng 20 là:
A. 44444 B. 45550 C. 5555 D. 54452
2. Tích của hai số là 6075. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 3 lần, gấp thừa số thứ hai lên 2 lần thì tích mới là:
A. 30375 B. 36450 C, 1215 D. 36420
3. Có bao nhiêu số có hai chữ số mà ở mỗi số có ít nhất một chữ số 9.
A. 9 B. 10 C. 19 D. 18
4. Diện tích một hình chữ nhật là 328 cm
2
. Chiều rộng là 8 cm. Chu vi của hình chữ nhật là:
A. 49cm B. 98cm C. 98cm
2
D. 82cm
Phần II(Tự luận)(7
đ
)
1.Tính(1,5
đ
):11115 : 9 x 5 = .. (23727 + 6549) : 9 1937=
..
..
2. Tìm x(1,5
đ
): ( 78649 x ) + 21000 = 89000 7 x x x 4 = 28280
..
..
..
..
3. Một sân trờng hình chữ
nhật có chiều dài 20m, chiều
rộng 15 m. Ngời ta trồng
xung quanh sân trờng, mỗi
cây cách nhau 5 m. Hỏi
xung quanh sân trờng trồng
bao nhiêu cây? (1,5
đ
)
Bài giải
.
.
.
.
.
4. Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở 4 ô liền nhau là 63. (1
đ
)
18 6 25
5. Tuổi của bố
gấp 3 lần tuổi
của chị Lan. Tuổi
của chị Lan gấp
đôi tuổi của Lan.
Tổng số tuổi của
3 bố con là 54
tuổi. Tính tuổi
của mỗi ngời.
(1,5
đ
)
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
Đề 3
Đề kiểm tra cuối năm
Môn: Toán( Thời gian làm bài 40 phút)
Phần I(Trắc nghiệm)(3
đ
) Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
1. a. Kết quả phép tính 50510 : 5 = ?
A. 10102 B. 10012 C. 1102 D. 112
b. 9m5cm = ?
A. 85cm B. 905cm C. 950cm D. 9005cm
2. a. Mua 5 kg cam phải trả 92500 đồng. Hỏi mua 3 kg
cùng loại thì phải trả bao nhiêu tiền?
A. 35000đồng B.54000đồng C.55500đồng D. 555550
b. Ngày đầu tiên của tháng bảy là chủ nhật.
Hỏi ngày cuối cùng của tháng đó là thứ mấy?
A.Thứ hai B.Thứ ba C.Thứ t D.Chủ nhật
Phần II(Tự luận)(7)
1.Đặt và tính: 8468 + 7532 93507 7326 15318 x 5 48978 : 8
2. Tính giá trị của biểu thức:
21096 : 8 323 x 4 = 59153 + 91764 : 3 =
= =
= =
3. Tìm x: ( x 182) 200 = 36050 x : 309 = 2(d 4) 5 x ( x 7) = 2525
.
.
.
.
4. Có 56 tấm kính lắp đợc 7 bộ cánh cửa nh nhau. Hỏi có 72 tấm kính thì lắp đợc bao nhiêu bộ cánh cửa
nh thế?
Tóm tắt Bài giải
..............
..............
..............
..............
..............
5. Tuổi của Tuấn
bằng số tuổi của
bố. Tuổi của bố
bằng một nửa số
tuổi của bà. Tổng
số tuổi của hai bố
con là 42 tuổi.
Tính tuổi của bà?
Bài giải
...... .........
...... .........
...... .........
...... .........
...... .........
...... .........
Đề kiểm tra cuối năm
Môn: Toán( Thời gian làm bài 40 phút)
..........
..........
Đề 4
Phần I(Trắc nghiệm)(2,5
đ
) Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
1.a. Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là: b. Số lớn nhất có 5 chữ số giống nhau là:
A. 11111 B. 10000 C. 12345 D. 10234 A. 99998 B. 99999 C.99990 D. 98765
2. a. Giảm 2 lần số chẵn có năm chữ số ta đợc số(2,5
đ
)
A. 444444 B. 49999 C. 5000 D. 48888
b. Tháng 2 năm 2008 có số ngày là:
A. 28 ngày B. 29 ngày C. 30 ngày D. 31 ngày
Phần II(Tự luận)
1. Tính: 12715 x 2 + 12715 x 3 = . 8359 + 72858 : 6 x 2 = .
. .
. .
2. Tìm y: y: 6 = 6318 + 803 y : 7 = 11305(d 6)
... ...
... ...
... ...
3. Tìm tích của số liền sau
của số bé nhất có năm chữ
số với 9. Tích đó kém số
lớn nhất có năm chữ số bao
nhiêu đơn vị? (1,5
đ
)
..
..
..
..
4. Một hình chữ
nhật có chu vi
24cm và gấp 3 lần
chiều dài. Tính
diện tích của hình
chữ nhật đó.
(2,5
đ
)
...
...
...
...
...
5. Điền chữ số thích hợp vào ô trống(1
đ
):
2 0 7 3
x 4 x 6
9 6 2 8 5 8 7
Đề kiểm tra cuối năm
Môn: Toán( Thời gian làm bài 40 phút)
(1,5
đ
)
(1
đ
)
..........
Đề 4
Phần I(Trắc nghiệm)(2,5
đ
) Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
1.a. Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là: b. Số lớn nhất có 5 chữ số giống nhau là:
A. 11111 B. 10000 C. 12345 D. 10234 A. 99998 B. 99999 C.99990 D. 98765
2. a. Giảm 2 lần số chẵn có năm chữ số ta đợc số(2,5
đ
)
A. 444444 B. 49999 C. 5000 D. 48888
b. Tháng 2 năm 2008 có số ngày là:
A. 28 ngày B. 29 ngày C. 30 ngày D. 31 ngày
Phần II(Tự luận)
1. Tính: 12715 x 2 + 12715 x 3 = 12715 x ( 2 + 3 ) 8359 + 72858 : 6 x 2 = 8359 + 12143 x 2
= 12715 x 5 = 8359 + 24286
= 63575 = 32645
2. Tìm y: y: 6 = 6318 + 803 y : 7 = 11305(d 6)
y = 7121 x 6 y = (11305 x 7) + 6
y = 42726 y = 79141
3. Tìm tích của số liền sau
của số bé nhất có năm chữ
số với 9. Tích đó kém số
lớn nhất có năm chữ số bao
nhiêu đơn vị? (1,5
đ
)
- Số liền sau của số bé nhất có năm chữ số là 10001.
- Tích của 10001 với 9 là: 10001 x 9 = 90009
- Số lớn nhất có năm chữ số là 99999
- Số 90009 kém số 99999 số đơn vị là: 99999 90009 = 9990
4. Một hình chữ
nhật có chu vi
24cm và gấp 3 lần
chiều dài. Tính
diện tích của hình
chữ nhật đó.
(2,5
đ
)
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 24 : 2 = 12 (cm) Chiều dài hình chữ nhật là:
Chiều dài hình chữ nhật là: 24 : 3 = 8(cm) 24 : 3 = 8(cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 12 8 = 4 (cm) Chiều rộng hình chữ nhật là:
( 24 : 2) - 8 = 4(cm)
Diện tích hình chữ nhật là: 8 x 4 = 32 (cm
2
)
Đáp số: 32 cm
2
5. Điền chữ số thích hợp vào ô trống(1
đ
):
2 4 2 0 7 9 7 1 3
x 4 x 6
9 6 8 2 8 5 8 2 7 8
Đề kiểm tra cuối năm
Môn: Toán( Thời gian làm bài 40 phút)
(1
đ
)
(1,5
đ
)
..........
Đề 5