IUH – Truyền Động Điện
Nguyễn Ngọc Sơn - 14068141
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Bài 1: Cho ĐMđl có Pđm = 2,2 Kw , Uđm= 110 V , Iđm=25,6 A,nđm=1430
v/phút.Vễ đặc tính cơ tự nhiên ,nhân tạo với Rưf=0,78
n
1430
dm
149,75 rad / s
dm 9,55 9,55
P
U
2, 2 .103 110
dm
dm
R (1
)
(1
)
0,94 Ω
u
U I
I
110.25,6 25,6
dm dm dm
U
R I
u dm 110 0,94.25,6 0,574 (T )
Kφ Kφ dm
dm
ω
149,75
dm
U
110
ω dm
191,6 rad / s
o
Kφ
0,574
U
I (R R )
110 25,6(0,94 0,78)
dm dm u
uf
Và ta có: ω
115 rad / s
dmNT
Kφ
0,574
P
2, 2.103
M
đm
14,6 N / m
đm ω
149,75
đm
P
2, 2.103
đm
M
19,13N / m
đm ω
115
đmNT
Ta có: ω
Từ các số liệu đã xác định ở trên ta vẽ đường đặc tính cơ tự nhiên và đặc tính cơ nhân tạo
Bài 2: Cho ĐMđl có: Pđm=16 Kw, U=220 V, Iđm=70 A,n=1000 vòng/phút
,Xác định khi MC=0,6 Mđm và Rưf=0,52 ; Rư=0,28
Theo đề bài ta có : ω
dm
n
1000
105 rad / s
9,55 9,55
P
16.103
dm
M
152,87 ( N .m)
dm ω
105
dm
Suy ra : M 0,6M 0,6.152,87 91,76 ( N .m)
c
dm
Phươnh trình đặc tính điện cơ của động cơ:
R R
uf
dm u
I
dm
Kφ
Kφ
dm
dm
U
R
ω dm u I
dm
Kφ
Kφ
dm
dm
ω
và
U
-1-
IUH – Truyền Động Điện
suy ra: Kφ
dm
U
R I
dm
u dm 220 70.0, 28 1.91 (T )
ω
105
dm
Nguyễn Ngọc Sơn - 14068141
Vậy tốc độ của động cơ khi Rưf=0,52
R R
220 0, 28 0,52
uf
dm u
M
91,76 91,72 rad / s
c
2
2
Kφ
1,91
1,91
dm ( Kφdm )
Suy ra: n 9,55.ω 9,55.91,76 876 v / ph
ω
U
Bài 3: Tìm trị số của các cấp mở máy của ĐMđl có: Pđm=13,5 Kw ,Uđm=110
max 200%M
V, Iđm=145 A, nđm=1050 v/ph.biết rằng M mm
,mở máy với 3 cấp
dm
điện trở.
Giải:
Ta có: ω
dm
n
1050
110rad / s
9,55 9,55
P
13,5.103
dm
Suy ra : M
122 ( N .m)
dm ω
110
dm
R
Với số cấp khởi động m=3 => λ 3 1
R
u
U
U
110
Mà R dm dm
0,379 Ω
1
I
1
2.I
1
2.145
Ơ đây chọn I1=2.Iđm
P
U
13500 110
dm
R 0,5(1
). dm 0,5(1
)
0,058Ω
u
U I
I
110.145 145
dm dm dm
=> λ 3
0,379
1,867 Ω
0,058
Từ đây suy ra:
R λR 1,876.0,058 0,108 Ω
3
u
R λ2 R 1,8762.0,058 0, 202 Ω
2
u
R λ3R 1,8763.0,058 0,377 Ω
1
u
-2-
IUH – Truyền Động Điện
Nguyễn Ngọc Sơn - 14068141
Vậy trị số các cấp mở máy:
R
R R 0,108 0,058 0,05 Ω
uf 1
3
u
R
R R 0, 202 0,108 0,094 Ω
uf 2
2
3
R
R R 0,377 0, 202 0,175 Ω
uf 3
1
2
Bài 4: Xác định Rưfi đóng vào mạch phần ứng khi ĐMđl khi hãm đông năng
với Ihbđ=2.Pđm. Trước khi hãm động năng động cơ làm việc với tải định mức.
Cho Pđm=46,5 Kw, Uđm=220V, Iđm=238 A , nđm=1500 v/ph
Giải:
n
1500
dm
157 rad / s
dm 9,55 9,55
Ta có: ω
P
U
46500 220
dm
R 0,5(1
) dm 0,5(1
)
0,052 Ω
u
U I
I
220.238 238
dm dm dm
Ta có: ω
dm
U
R
dm u I
dm
Kφ
Kφ
dm
dm
=> Kφ
dm
U
R I
dm
u dm 220 0,052.238 1,32 (T )
ω
157
dm
Dòng hãm ban đầu :
I
=>
hbd
E
Kφ ω
hbd dm hbd
R R
R R
u
h
u
h
Kφ ω
Kφ ω
1,32.157
dm
hbd
R
R dm hbd R
0,052 0,384 Ω
h
u
u
I
2.I
2.238
hbd
dm
Bài 5: Một ĐMđl có: Pđm=34 Kw Uđm=220 V, Iđm=178 A, nđm=1580
v/ph,Rư=0,042
làm việc trên đặc tính cơ tự nhiên với MC=Mđm.Để dừng
máy người ta chuyển sang chế độ hãm ngược (Uư).Hãy xác định trị số Mh
đọng cơ sinh ra với Rưf=1,25
Giải:
-3-
IUH – Truyền Động Điện
Nguyễn Ngọc Sơn - 14068141
Mô men điên từ do đông cơ sinh ra : M=K Ih
n
1580
dm
165 rad / s
dm 9,55 9,55
Ta có: ω
U
Kφ Kφ
dm
I R
dm dm u 220 178.0,042 1, 285 (T )
ω
165
dm
Tốc độ của động cơ ở đầu quá trình hãm:
R R
u
uf
dm
ω
M
c
Kφ
Kφ2
U
mà M 0,5M
c
=> ω
P
34000
0,5 dm 0,5
103 ( N .m)
dm
ω
165
dm
220 0,042 1, 25
103 90,9 rad / s
2
1, 285
1, 285
Suy ra dịng hãm ngược:
Đầu q trình hãm:
I
h1
U
Kφ ω 220 1, 285.90,9
dm
dm
79,98 A
R R
0,042 1, 25
u
uf
Cuối quá trình hãm:
I
h2
U
220
dm
170 A
R R
0,042 1, 25
u
uf
Vậy mơ men điện từ sinh ra :
Đầu q trình hãm:
M
h1
KφI
h1
1,285.79,98 102,8 ( N .m)
Cuối quá trình hãm:
M
h2
KφI
h2
1,285.170 219 ( N .m)
Bài 6: Xác định
và
Iư của ĐMđl có: Pđm=4,2 Kw ,Uđm=220 V, Iđm=22,6
A,nđm=1500 v/ph,Rư=0,841 ;MC=Mđm ; φ 0,5φdm
-4-
IUH – Truyền Động Điện
Nguyễn Ngọc Sơn - 14068141
Giải:
n
1500
dm
157 rad / s
dm 9,55 9,55
Ta có: ω
U R I
u dm 220 22,6.0,841 1, 28 (T )
u
dm
ω
157
dm
Mặt khác: Kφ
Kφ 0,5 Kφ
0,64 (T )
dm
P
4200
M M
dm
26,75 ( Nm)
c
dm ω
157
dm
Vậy tốc đọ của đọng cơ khi φ 0,5 φ
dm
ω
là:
U
R
220 0,841
dm
u
M
26,75 288,83 rad / s
2 c 0,64 0,642
Kφ
(
Kφ
)
dm
dm
Dòng điện phần ứng lúc này:
M 26,75
I
41,8 A
u Kφ 0,64
Bài 7: Xác định Rưf=? Với ĐMđl có:16Kw,110 V,19,7A, 970 v/ph, Rư =
0,6 , Khi hãm động năng để Iư =Iđm => ω 0,5ωdm
Giải:
Phương trình đặc tính cơ khi hãm đơng năng:
R R
u
uf
ω
.M
Kφ2
Phương trình đặc tính điện cơ:
ω
R R
u
uf
.I
u
Kφ
(1)
n
970
dm
101,5 rad / s
dm 9,55 9,55
Ta có: ω
-5-
IUH – Truyền Động Điện
Kφ Kφ
dm
Và
U
I R
dm dm u 110 0,6.19,7 0,967 (T )
ω
101,5
dm
Nguyễn Ngọc Sơn - 14068141
I I
19,7 A
u
dm
ω 0,5 ω 0,5.101,5 50,75 rad / s
dm
Từ (1) suy ra:
Kφω
0,967.50,75
R
R
0,6 1,89 Ω
uf
u
I
19,7
u
Bài 8: ĐMđl:6,5Kw, 220 V, 34,4 A, 1500 v/ph, Rư =0,242 , làm việc ở ωdm
khi Mc =Mđm với φ 0,7φdm .Xác định Ruf để
ω const
Giải:
n
1500
ω dm
157 rad / s
9,55 9,55
Kφ
dm
U
I R
dm dm u 220 34, 4.0, 242 1,348 (T )
ω
157
dm
P
6,5.103
M M
dm
41, 4 ( Nm)
c
dm ω
157
dm
=> Kφ 0,7 Kφ
dm
0,944 (T )
Phương trình đặc tính cơ của ĐMđl:
R R
u
uf
u
ω
M
c
Kφ
( Kφ)2
U
Để ω const ω
dm
thì mắc thêm điện trở phụ có giá trị:
U Kφ ω ( Kφ)2
220.0,944 157.(0,944)2
R u
dm
R
0, 242 1,395 Ω
uf
u
M
M
41, 4
41, 4
c
c
Bài 9: ĐMđl:29 Kw, 440 V, 76 A, 1000 v/ph, Rư =0,06
làm việc trong chế
đọ hãm ngược(Uư), n=600 v/ph ,Iư =50 A. Xác đinh Rưf ,Plưới ,Ptrục ,PRưf
-6-
IUH – Truyền Động Điện
Nguyễn Ngọc Sơn - 14068141
Giải:
Ta có: ω
n
1000
105 rad / s
9,55 9,55
Kφ Kφ
dm
U
I R
dm dm u 440 76.0,06 4,16 (T )
ω
105
dm
Khi trong chế đôhãm ngược:
n
600
ω
62,8 rad / s
hn 9,55 9,55
Lúc này: I
h
U E
U Kφ.ω
u
u u
hn
R R
R R
u
uf
u
uf
U Kφ.ω
hn R
u
uf
u
I
h
=> R
U U
440 V
u
dm
Mà
I | I I
| | 50 76 | 26 A
h
u dm
R
uf
=>
440 4,16.62,8
0,06 6,82 ( A)
26
Công suất tiêu thụ từ lưới:
P P 29 Kw
l
dm
Công suất ra trên trục :
P M .ω KφI ω 4,16.26.62,8.103 6,972 ( Kw)
tr
hn hn
h h
Công suất tiêu hao trên điện trở phụ:
P
R .I 6,82.50 314 (W )
R
uf u
uf
Bài 10: ĐMđl: 29 Kw, 440 V; 1000 v/ph; Rư =0,05 R đm ,Iđm=79 A, Làm việc
ở chế độ hãm tái sinh. Xác định
khi Iư =60 A, Rưf =0;
Giải:
Phương trình hãm tái sinh
-7-
IUH – Truyền Động Điện
Nguyễn Ngọc Sơn - 14068141
U E
Kφ.ω Kφ.ω
u
o
I u
0
h
R
R
Tốc độ quay động cơ khi hãm :
ω I
R
ω
h Kφ
o
Tại Iư =0 ta có: ω
o
Với
U
dm
Kφ
dm
Rư = R = 0,05.
U
ω I
dm dm dm 440.1000.79 125, 45 rad / s
P
9,55.29000
dm
440
0, 28 Ω
79
P
dm 29000.9,55 3,5 (T )
Kφ Kφ
dm ω I
1000.79
dm dm
Vậy tại Ih=-60 A là:
ω (60)
0, 28
125, 45 130, 25 rad / s
3,5
Bài 11: ĐMđl: 6,5Kw; 220 V;34,4 A; 1500 v/ph ; 0,14 . Xác định
I ubd khi
cắt phần ứng ra khỏi lưới và đóng kín vào R = 6 . Trước khi cắt M = 34,4
Nm và
dm
Giải:
Kφ Kφ
dm
Với
U
I R
dm dm u 220 34, 4.0,14 1,37 (T )
ω
157
dm
n
1500
ω
dm
157 rad / s
dm 9,55 9,55
M M
34, 4 ( Nm)
c
dm
Tốc độ đọng cơ trước khi hãm:
ω
R R
220 0,14 0
uf
dm u
M
34, 4 158 rad / s
2
2
Kφ
1,37
( Kφ)
1,37
U
Trị số dòng ban đầu của phần ứng:
-8-
IUH – Truyền Động Điện
I
hbd
Nguyễn Ngọc Sơn - 14068141
E
Kφω
hbd
hbd 1,37.158 25, 26 A
R R
R R
0,14 6
u
h
u
h
Bài 12: Xác định Rưf =? .ĐMnt: 12 Kw; 220 V; 54 A; 756 v/ph; Rư +Rkt
=0,25 , để phụ tải định mức thì ω 400 v / ph
Giải:
Ta có: ω
dm
n
756
79,13 rad / s
9,55 9,55
Phương trình đặc tính cơ điện :
U
R R
u u
kt I
ω
dm Kφ
dm
Kφ
dm
dm
Kφ Kφ
dm
=>
U
dm
I
( R R ) 220 54.0, 25
dm u
kt
2,61 (T )
ω
79,13
dm
Để tải định mức có n=400 v/ph thì mắc thêm Rưf . Lúc này đặc tính cơ điện trở thành:
R R R
u
kt
uf
dm
ω
I
dm
Kφ
Kφ
dm
dm
U
Với ω
=> R
uf
U
dm
n
400
41,89 rad / s
9,55 9,55
Kφ ω
dm ( R R ) 220 2,61.41,89 0, 25 1,8 Ω
u
kt
I
54
dm
Bài 13: ĐMđl:3,7 kW;110V;41A;1000v/p;0,219;J=0,125 kgm2,xác định Tc
1.Làm việc trên đặc tính cơ TN
2. Làm việc trên đặc tính Rưf=5Rư
3. Làm việc trên đặc tính ứng vớiU=1/3Uđm
4. Làm việc trên đặc tính ứng =0,5đm
Giải:
1 .Khi ĐC làm việc trên đặc tính cơ TN
-9-
IUH – Truyền Động Điện
Nguyễn Ngọc Sơn - 14068141
2π.n
dm 2.3,14.1000 104,67(rad / s)
60
60
U
I .R
110 41.0, 219
Kφ dm dm u
0,905 T
dm
ω
104,67
dm
ω
dm
Độ cứng của đặc tính cơ ưngs với trường hợp này;
β
1
Kφ
dm
2
0,905 2
4, 25
R
0, 219
u
J 0,125
Tc
0,029 s
β
4, 25
1
2. làm việc trên Rưf =5Rư =5.0,219 =1,095()
Tc 0.125.
0,862
0,07 s
0, 219 1,095
3. làm việc ứng với U=1/3Uđm
Tc =0,029(s)
4. làm việc trên đặc tính ứng =0,5đm
φ 0,125.
0,862
0,105(s )
4.0, 219
Bài14:ĐK:22,5kV;380V;nđm=1460v/p;r1=0,2;r2=0.24;x1=0,39;x2=0,46
Xđ =? Mphụ tải đm trong mạch rôto măc 1điện trở phụ đã quy đổi về stato
là 1,2.Trong stato mắc X2f =0,75
Giải:
Phương trình đặc tính cơ củaĐK:
3U 2 .R '
1f
2Σ
M
1
2
R '
Sω . R 2 X 2
0 1 3
nm
Trong đó: U
1f
380
220 V
3
R’22 = r’2 + r2f’ =0,24+1,2 =1,44
R1= 0,2
Xnm=X1 + X2’ + X1f =0,39+0,46 +0,75=1,6
R
22500
M dm
ω
ω
0
0
- 10 -
IUH – Truyền Động Điện
Nguyễn Ngọc Sơn - 14068141
Thay tất cả kết quả váo (1)
3.2202.1, 44
22500
1, 44 2
s 0, 2
1,6
s
0, 2s 1, 44 2 1,6s 9,3s
0, 4s 2 7,12s 2,074 0
s 0, 29
s 178 1 loai
vậy chọn s=0,29
Ta có: ω ω (1 s)
o
1460.2π
(1 0, 29) 108,5 rad / s
60
Vậy tốc mđộ gốc tại vị trí làm việc:
108,5 rad / s
Bài 15:Xác định Mđmvà ωdm của ĐK 4 cực; Uđm=380V; r1 3, 2Ω ; r2 3,1Ω ;
M
t 1,8
x 3,59Ω x 2,71Ω ;hệ số q tải λ
1
2
M
dm
Giải:
Phương trình đặc tính cơ của ĐK:
3U 2 R
2.M (1 4s )
1 f 2Σ
th
th
M
s
R
s
th 2as
sω ( R 2 Σ ) X 2
th
o 1
nm s
s
th
Trong đó: R r r 3,1 Ω
2Σ 2 2 f
R r 3,2 Ω
1 1
X
x x 2,71 3,59 6,3 Ω
nm 1 2
Tại M M th (mô men tới hạn)
R
3,1
2Σ
0, 4
2
2
2
2
R X
3, 2 6,3
1
nm
1 as
M
th
=>
s
2M
s
th
th 2as
th
s
s
th
s
th
(1)
Tại Mđm ứng với sđm :
- 11 -
(1)
IUH – Truyền Động Điện
Nguyễn Ngọc Sơn - 14068141
2(1 as )
dm
th
(2)
s
M
s
th
th 2as
th
s
s
th
M
R
th 1,8 ; a 1 3,1 1
Ta có:
M
R
3, 2
dm
2Σ
M
Thay (2) vào ta dược :
s 2 1,7 s 0,16 0
dm
dm
s
0,1; s
1,6
dm1
dm2
với s dm s th ĐK làm việc không ổn định (loại).
0,1 ω (1 s)ω 0,9ω 0,9
dm1
dm
o
0
=> s
M
dm
2π.50
141,3 rad / s
2
- 12 -