PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI)
Bài 1
Sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha 1/2 chu kỳ.
2 2U 2 2 2 .71
=
= 63,92(V )
π
π
U − E 63,92 − 48
Id = d
=
= 20( A)
R
0,8
Ud =
Từ biểu thức giải tích ta có:
4 2U 2
di
4 2U 2
cos 2ωt = L a ; AC1 =
3π
dt
3π
A
A
ia = ∫ C1 cos 2ωtdt = C1 sin 2ωt
L
2ωL
AC1
Ia =
;
2 2ωL
AC1
42,615
L=
=
= 24(mH )
2 2ωI a 2 2 .2.3,14
ua =
Bài 2.
Trong mỗi nửa chu kỳ, đường cong ud cắt đường thẳng E tại hai điểm θ1,
θ2 nên θ1, θ2 sẽ là nghiệm của phương trình:
2U 2 sin θ1 = E
120
= 0,385
220 2
θ1 = 0,39(rad )
sin θ1 =
ωτ = π − 2θ1 = π − 2.0,39 = 2,34
2,34
τ=
= 7,47( ms)
314
Tính R, từ công thức:
Id =
2 2U 2 cos θ1 τ . sin θ1
−
R π
T
R=
2 2U 2 cos θ1 τ . sin θ1 2 2 .220
( 0,239 − 0,144) = 2,32(Ω)
−
=
Id π
T
40
Bài 3.
Sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha hai nửa chu kỳ:
-1-
2 2U 2 2 2 .100
=
= 89,17(V )
π
3,14
U
89,17
Id = d =
= 178,34( A)
R
0,5
I
178,34
ID = d =
= 89,17( A)
2
2
Ud =
Bài 4.
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia
3 6U 2 3 6 .100
=
= 116,5(V )
2π
2.3,14
U − E 116,5 − 50
Id = d
=
= 83,12( A)
R
0,8
I
83,12
ID = d =
= 27,7( A)
3
3
Ud =
Từ biểu thức giải tích ta có:
3 6U 2
di
3 6U 2
cos 3ωt = L a ; At 3 =
8π
dt
8π
A
A
ia = ∫ t 3 cos 3ωtdt = t 3 sin 3ωt
L
3ωL
At 3
Ia =
;
3 2ωL
At 3
28,66
L=
=
= 0,5(mH )
3 2ωI a 3 2 .314.0,5.83,12
ua =
Bài 5.
Chỉnh lưu điốt 3 pha cầu.
3 6U 2 3 6 .220
=
= 504,5(V )
π
3,14
U − E 504,5 − 220
Id = d
=
= 47,4( A)
R
6
I
47,4
ID = d =
= 15,8( A)
3
3
Ud =
Từ biểu thức giải tích ta có:
6 6U 2
di
6 6U 2
cos 6ωt = L a ; AC 3 =
35π
dt
35π
A
A
ia = ∫ C 3 cos 6ωtdt = C 3 sin 6ωt
L
6ωL
AC 3
Ia =
;
6 2ωL
AC 3
28,8
L=
=
= 0,76(mH )
6 2ωL 6 2 .314.47,4.0,3
ua =
-2-
Bài 6.
Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ. Tính C
Áp dụng cơng thức:
1
1 −
m 2.C.R. f
x
(mx = 2)
1
m C.R. f = 0,01
x
Biến đổi biểu thức và thay số ta có phương trình bậc 2 như sau:
C 2 − 10 −4 C + 5.10 −11 = 0
Giải phương trình bậc hai có 2 nghiệm: C1=0 (loại); C2 = 100µF
Vậy C = 100(µF).
Bài 7.
Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tia: A=0,2; n=3;
áp dụng công thức:
A
;
n ω 2 LC
A
0,2
LC = 2 2
=
= 22,54.10− 6
2
n ω k LC 9.( 314) 0,01
k LC =
2
Nếu chọn L = 22,54 mH thì C =
22,54.10−6
= 1000µF
22,54.10 − 3
Bài 8.
Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha cầu A= 0,095; n=6
A
;
n ω 2 LC
A
0,095
LC = 2 2
=
= 89,2.10− 6
2
n ω k LC 36.( 314 ) 0,03
k LC =
2
Nếu chọn L = 89,2 mH thì C =
89,2.10−6
= 1000µF
89,2.10− 3
Bài 9.
Chỉnh lưu cầu tiristo 1 pha khơng đối xứng
- Trị trung bình của điện áp tải:
Ud =
2U 2
(1 + cosα ) = 2.100 1 + 1 = 67,55(V )
π
3,14 2
- Trị trung bình của dòng tải:
Id =
U d 67,55
=
= 67,55( A)
R
1
- Trị trung bình của dịng chảy qua tiristo:
IT =
I d ( π − α ) 67,55(180 − 60 )
=
= 22,51( A)
2π
360
- Trị trung bình của dịng chảy qua điốt:
-3-
IT =
I d ( π + α ) 67,55(180 + 60 )
=
= 45( A)
2π
360
Bài 10.
Chỉnh lưu tiristo 3 pha tia.
Sơ đồ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc.
Pd 5000
=
= 22,72( A)
E
220
'
U +E
Id = d
R
'
U d = U d − ∆U µ ;
Id =
∆U µ =
3X C Id
2π
Từ đó ta có các biểu thức tính như sau:
'
Ud =
3 6U 2
3X C Id
cos α −
2π
2π
cos α =
2π
3 6U 2
3X C
2.3,14
3.10 − 32π .50
− 220
Id R +
22,72 2 +
− E =
2π
2π
3 6 .220
cos α = −0,664
α = 131065
Tính góc trùng dẫn.
cos α − cos( α + µ ) =
2 X C Id
6U 2
2X I
C d
áp dụng công thức: cos( α + µ ) = cos α − 6U = −0,664 − 0,0265 = −0,69
2
α + µ = 133063
µ = 20
Bài 11.
Sơ đồ chỉnh lưu cầu tiristo 3 pha không đối xứng.
- Xác định góc mở α
Pd = U d I d
3 6U 2
(1 + cosα ) = 128,5(1 + cos α )
2π
P
12850
Ud = Id R = R
= 1,285.
= 128,5(V )
R
1,285
Ud =
128,5(1 + cos α ) = 128,5
π
cos α = 0;α =
2
U
128,5
Trị trung bình của dịng tải: I d = Rd = 1,285 = 100( A)
Trị trung bình chảy qua điốt và tiristo.
-4-
IT = I d =
I d 100
=
= 33,3( A)
3
3
Bài 12.
Chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha
'
U d = U d − ∆U µ = R.I d
3X C Id
2π
3 6U 2
3 6 .220
Ud =
cos α =
= 514,86(V )
π
3,14
Ud
514,86
Id =
=
= 97,39( A)
3X C
5,286
R+
π
'
U d = R.I d = 5.97,39 = 486,95(V )
∆U µ =
Tính góc trùng dẫn.
cos α − cos( α + µ ) =
áp dụng công thức:
2 X C Id
6U 2
α =0
cos µ = 1 −
2X C Id
2.0,3.97,4
=1−
= 0,891
6U 2
6 .220
µ = 27 0
Bài 13.
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia, tải là R+L
Do có hiện tượng trùng dẫn (LC≠0) nên điện áp chỉnh lưu Ud’=217(V)
'
R=
U d 217
=
= 0,25(Ω)
Id
866
3X C Id
3 6U 2
3 6 .190
'
= Ud − Ud =
− 217 =
− 217 = 5,326(V )
2π
2π
2.3,14
2π .5,326
LC =
= 41(mH )
3.314.866
∆U µ =
Phương trình chuyển mạch:
cos α − cos( α + µ ) =
2 X C Id
6U 2
α =0
1 − cos µ =
2 X C Id
6U 2
cos µ = 1 −
(2.314.41.10− 6.866
= 0,952
6 .190
µ = 17 08
-5-
Bài 14.
Trong trường hợp lý tưởng ta có:
3 6U 2
π
Ud =
Với trường hợp đang xét:
3 6U 2
− 2(0,7) = 300(V )
π
( 300 + 1,4)π = 128,85(V )
U2 =
3 6
'
Ud =
Trị trung bình của dịng chảy qua điốt.
ID =
I d 60
=
= 20( A)
3
3
Điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi điốt:
U nm = 6U 2 = 6 .128,85 = 315,6(V )
Bài 15.
Khi T1 mở cho dịng chảy qua ta có phương trình:
2U 2 sin ωt = L
did
di
= ωL d
dt
dt
2U 2
2U 2
sin ωtdωt + A = −
cos ωt + A
ωL
ωL
id = ∫
Xác định A.
2π
3
2U 2
id = 0; A =
cos α
ωL
2U 2
( cos α − cos ωt )
id =
ωL
Khiωt = α =
Xác định góc tắt λ
Khiωt = λ , id = 0
cos λ = cos α
Phương trình có 2 nghiệm: λ=α (loại); λ=2π-α; λ = 2π −
2π 4π
=
3
3
Bài 16.
Chỉnh lưu tiristo 1 pha 2 nửa chu kỳ, làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ
thuộc.
Do LC≠0 nên trị trung bình của điện áp tải:
'
U d = U d − ∆U µ =
2 2U 2
X I
cos α − C d
π
π
Xác định góc mở α.
-6-
2 2U 2
X I
cos α − c d
π
π
Id =
R
( πR + 314.Lc ) I d − πE = ( 0,2π + 0,314) 200 − 180π
cos α =
2 2U 2
2 2 200
E+
α = 131076
Góc trùng dẫn µ
cos α − cos( α + µ ) =
X C Id
2U 2
cos( α + µ ) = cos α −
X C Id
0,314.200
= cos131076 −
= 0,888
2U 2
2 .200
α + µ = 1520628
µ = 20087
Bài 17.
Khi các phần tử trong sơ đồ được coi là lý tưởng thì trị trung bình của
điện áp tải:
Ud =
3 6U 2
cos α
π
Vì bộ biến đổi làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc nên:
'
U d = U d − ∆U µ − 2 Rc I d − 2∆U T
3 6 .239,6
3.0,3.60
cos145 0 −
− 2.0,05.60 − 2.1,5 = −485,28(V )
π
π
'
E +Ud
'
Id =
; R = 0; E = −U d = 485,28(V )
R
'
Ud =
Xác định góc trùng dẫn µ.
Từ phương trình chuyển mạch:
cos α − cos( α + µ ) =
2 X C Id
6U 2
cos( α + µ ) = cos1450 −
2.0,3.60
= −0,88
6 .239,6
α + µ = 15107
µ = 60 7
Bài 18.
Điện áp rơi trên tiristo là 1,5(V)
Điện áp rơi trên điện trở nguồn xoay chiều: 0,07.30=2,1(V)
Điện áp rơi do điện cảm nguồn xoay chiều gây nên:
∆U µ =
3 X c I d 3.2π .50.1,2.10 −3.30
=
= 5,4(V )
2π
2π
-7-
Biểu thức của điện áp tải:
3 6 .150
cos α − (1,5 + 2,1 + 5,4 )
2π
'
U d = 175,43 cos α − 9
'
Ud =
U d = f (α )
'
α0
Ud’(V)
0
166,43
30
142,93
45
115,04
Bài 19.
LC = 0 ( không xét hiện tượng trùng dẫn)
Biểu thức công suất: Pd = Ud.Id.
3 6U 2
3 6 .220
cos α =
cos1200 = −257,3(V )
π
π
U + E 400 − 257,3
Id = d
=
= 142,7( A)
R
1
Pd = −257,3.142,7 = −36,7(kW )
Ud =
Với LC=2mH ( có xét đến hiện tượng trùng dẫn)
'
U d = U d − ∆U µ =
3X c I d
3 6U 2
cos α −
π
π
3X c
Id R +
= E + U d = 400 − 257,3 = 142,7(V )
π
'
E +Ud
142,7
Id =
=
= 89,18( A)
3X c
3.0,628
1+
R+
π
π
'
U d = −257,5 − (3.0,002.314.89) = −310,9(V )
Công suất tác dụng trả về lưới xoay chiều:
Pd = Ud’ .Id = -310,9.89,18=-27,67(kW)
Bài 20.
Điện áp tải:
'
a/ U d = U d − ∆U µ ;
Ud’= f(α)
-8-
60
78,71
3 6U 2
415
cos α ;U 2 =
= 239,6(V )
π
3
3 X c I d 3.2π .100.0,9.10 − 3.60
∆U µ =
=
= 16,2
π
π
'
U d = 560,45. cos α − 16,2
Ud =
α0
Ud’(V)
0
544,2
10
525,7
30
469,1
40
443,1
60
264
80
81,1
20
480
30
477,2
40
474,5
50
471,8
b/ Ud’= f(Id) khi α= 300
Ud’=485,36 - 0,27.Id
Id(A)
Ud’(V)
0
485,36
10
482,6
Bài 21.
Sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha 1/2 chu kỳ.
2 2U 2 2 2 .80
=
= 71,3(V )
π
π
U − E 71,3 − 50
Id = d
=
= 26,6( A)
R
0,8
Ud =
Từ biểu thức giải tích ta có:
di
4 2U 2
4 2U 2 4. 2 .80
cos 2ωt = L a ; AC1 =
=
= 47,5
3π
dt
3π
3.π
A
A
i a = ∫ C1 cos 2ωtdt = C1 sin 2ωt
L
2ωL
AC1
Ia =
;
2 2ωL
AC1
47,5
L=
=
= 10(mH )
2 2ωI a 2 2 .5,32.314
ua =
Bài 22.
Trong mỗi nửa chu kỳ, đường cong ud cắt đường thẳng E tại hai điểm θ1,
θ2 nên θ1, θ2 sẽ là nghiệm của phương trình:
2U 2 sin θ1 = E
sin θ1 =
120
240 2
θ1 = 0,36(rad )
= 0,357
ωτ = π − 2θ1 = π − 2.0,36 = 2,42
2,42
τ=
= 7,7(ms)
314
Tính R, từ cơng thức:
-9-
cos θ1 τ . sin θ1
−
T
π
Id =
2 2U 2
R
R=
2 2U 2 cos θ1 τ . sin θ1 2 2 .240
( 0,297 − 0,137 ) = 3,58(Ω)
−
=
Id π
T
30
Bài 23.
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia
3 6U 2 3 6 .120
=
= 137,5(V )
2π
2.3,14
U − E 137,5 − 60
Id = d
=
= 155( A)
R
0,5
I
155
ID = d =
= 51,6( A)
3
3
Ud =
Từ biểu thức giải tích ta có:
di
3 6U 2
3 6U 2 3 6 .120
cos 3ωt = L a ; At 3 =
=
= 34,4
8π
dt
8π
8.π
A
A
i a = ∫ t 3 cos 3ωtdt = t 3 sin 3ωt
L
3ωL
At 3
Ia =
;
3 2ωL
At 3
34,4
L=
=
= 0,33(mH )
3 2ωI a 3 2 .314.0,5.155
ua =
Bài 24
Chỉnh lưu điốt 3 pha cầu.
3 6U 2 3 6 .110
=
= 252,2(V )
π
3,14
U − E 252,2 − 110
Id = d
=
= 15,8( A)
R
9
I
15,8
ID = d =
= 5,26( A)
3
3
Ud =
Từ biểu thức giải tích ta có:
di
6 6U 2
6 6U 2 6 6 .110
cos 6ωt = L a ; AC 3 =
=
= 14,4
35π
dt
35π
35.π
A
A
i a = ∫ C 3 cos 6ωtdt = C 3 sin 6ωt
L
6ωL
AC 3
Ia =
;
6 2ωL
AC 3
14,4
L=
=
= 1,72(mH )
6 2ωI a 6 2 .314.15,8.0,2
ua =
- 10 -
Bài 25
Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ. Tính C
Áp dụng cơng thức:
1
1 −
m 2.C.R. f
x
(m x = 2)
1
m C.R. f = 0,03
x
Biến đổi biểu thức và thay số ta có phương trình bậc 2 như sau:
1,351011 C 2 − 3.10 −6 C + 1 = 0
Giải phương trình bậc hai có 2 nghiệm: C1=2.10-5 (F); C2 = 3,4.10-7(F)
Bài 26
Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tia: A=0,2; n=3;
áp dụng công thức:
A
;
n ω 2 LC
A
0,2
LC = 2 2
=
= 4,5.10 −6
2
n ω k LC 9.( 314) 0,05
k LC =
2
Nếu chọn L = 4,5 mH thì C =
4,5.10 −6
= 1000µF
4,5.10 −3
Bài 27
Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha cầu A= 0,095; n=6
A
;
n ω 2 LC
A
0,095
LC = 2 2
=
= 66,9.10 −6
2
n ω k LC 36.( 314 ) 0,04
k LC =
2
Nếu chọn L = 66,9 mH thì C =
66,9.10 −6
= 1000µF
66,9.10 −3
Bài 28.
Chỉnh lưu cầu tiristo 1 pha khơng đối xứng
- Trị trung bình của điện áp tải:
Ud =
2U 2
(1 + cos α ) =
π
2 .120 1
1 + = 80,25(V )
3,14 2
- Trị trung bình của dịng tải:
Id =
U d 80,25
=
= 26,75( A)
R
3
- Trị trung bình của dịng chảy qua tiristo:
IT =
I d ( π − α ) 26,75(180 − 60)
=
= 8,9( A)
2π
360
- Trị trung bình của dịng chảy qua điốt:
IT =
I d ( π + α ) 26,75(180 + 60 )
=
= 17,8( A)
2π
360
- 11 -
Bài 29.
Chỉnh lưu tiristo 3 pha tia.
Sơ đồ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc.
Pd 4000
=
= 18,1( A)
E
220
'
Ud + E
Id =
R
'
U d = U d − ∆U µ ;
Id =
∆U µ =
3X C I d
2π
Từ đó ta có các biểu thức tính như sau:
'
Ud =
3X C I d
3 6U 2
cos α −
2π
2π
3X C
2.3,14
3.3.10 −3 2π .50
− 220
Id R +
18,1 2 +
− E =
2π
2π
3 6U 2
3 6 .220
cos α = −0,696
cos α =
2π
α = 134 01
Tính góc trùng dẫn.
áp dụng cơng thức:
cos α − cos( α + µ ) =
2X C Id
6U 2
2X C Id
cos( α + µ ) = cos α −
6U 2
= −0,696 −
2.3.10 −3.314.18,1
6 .220
α + µ = 139 0 4
µ = 503
Bài 30.
Sơ đồ chỉnh lưu cầu tiristo 3 pha khơng đối xứng.
- Xác định góc mở α
Pd = U d I d
3 6U 2
(1 + cos α ) = 149(1 + cos α )
2π
P
15850
Ud = Id R = R
= 1,585.
= 158,5(V )
R
1,585
Ud =
149(1 + cos α ) = 158,5
cos α = 0,06; α = 86 0 5
Trị trung bình của dòng tải: I d =
U d 158,5
=
= 100( A)
R 1,585
Trị trung bình chảy qua điốt và tiristo.
- 12 -
= −0,760
IT = I d =
I d 100
=
= 33,3( A)
3
3
Bài 31.
Chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha
'
U d = U d − ∆U µ = R.I d
3X C I d
2π
3 6U 2
3 6 .110
Ud =
cos α =
= 252,2(V )
π
3,14
Ud
252,2
Id =
=
= 46,1( A)
3X C
5,47
R+
π
'
U d = R.I d = 5.46,1 = 230,5(V )
∆U µ =
Tính góc trùng dẫn.
cos α − cos( α + µ ) =
áp dụng công thức:
2X C Id
6U 2
α =0
cos µ = 1 −
2X C Id
6U 2
=1−
2.0,5.46,1
6 .110
= 0,825
µ = 34 0
Bài 32
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia, tải là R+L
Do có hiện tượng trùng dẫn (LC≠0) nên điện áp chỉnh lưu Ud’=240(V)
'
R=
Ud
240
=
= 0,27(Ω)
Id
866
3X C I d
3 6U 2
3 6 .220
'
= Ud −Ud =
− 240 =
− 240 = 12,2(V )
2π
2π
2.3,14
2π .12,2
LC =
= 0,09(mH )
3.314.866
∆U µ =
Phương trình chuyển mạch:
cos α − cos( α + µ ) =
2X C Id
6U 2
α =0
1 − cos µ =
cos µ = 1 −
2X C Id
6U 2
2.314.0,09.866
6 .220
µ = 85 0 8
- 13 -
= 0,073
Bài 33
Trong trường hợp lý tưởng ta có:
Ud =
3 6U 2
π
Với trường hợp đang xét:
3 6U 2
− 2(0,5) = 280(V )
π
( 280 + 1)π = 122,5(V )
U2 =
3 6
'
Ud =
Trị trung bình của dịng chảy qua điốt.
ID =
I d 40
=
= 13,3( A)
3
3
Điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi điốt:
U nm = 6U 2 = 6 .122,5 = 294(V )
Bài 34
Chỉnh lưu tiristo 1 pha 2 nửa chu kỳ, làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ
thuộc.
Do LC≠0 nên trị trung bình của điện áp tải:
'
U d = U d − ∆U µ =
2 2U 2
X I
cos α − C d
π
π
Xác định góc mở α.
X I
2 2U 2
cosα − c d
π
π
Id =
R
( πR + 314.Lc ) I d − πE = 0,6π + 314.2.10 −3 220 − 200π
cos α =
2 2U 2
2 2 .220
E+
(
)
α = −82 0 9
Góc trùng dẫn µ
cos α − cos( α + µ ) =
X C Id
cos( α + µ ) = cos α −
X C Id
2U 2
2U 2
= cos 82 0 9 −
0,628.220
2 .220
= −0,56
α + µ = −55 0 9
µ = 27 0
Bài 35
Khi các phần tử trong sơ đồ được coi là lý tưởng thì trị trung bình của
điện áp tải:
- 14 -
Ud =
3 6U 2
cos α
π
Vì bộ biến đổi làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc nên:
'
U d = U d − ∆U µ − 2 Rc I d − 2∆U T
3 6 .240
3.0,5.40
cos 145 0 −
− 2.0,05.60 − 2.1,5 = −468(V )
π
π
'
E +U d
'
Id =
; R = 0; E = −U d = 468(V )
R
'
Ud =
Xác định góc trùng dẫn µ.
Từ phương trình chuyển mạch:
cos α − cos( α + µ ) =
2X C Id
6U 2
cos( α + µ ) = cos145 0 −
2.0,5.40
6 .240
= −0,87
α + µ = 1510 7
µ = 607
Bài 36
Điện áp rơi trên tiristo là 1,5(V)
Điện áp rơi trên điện trở nguồn xoay chiều: 0,07.30=2,1(V)
Điện áp rơi do điện cảm nguồn xoay chiều gây nên:
∆U µ =
3 X c I d 3.2π .50.1,5.10 −3.30
=
= 6,75(V )
2π
2π
Biểu thức của điện áp tải:
'
3 6 .170
cos α − (1,5 + 2,1 + 6,75)
2π
= 194,9 cos α − 10,35
Ud =
Ud
'
U d = f (α )
'
α0
Ud’(V)
0
184,55
30
157,26
Bài 37
LC = 0 ( không xét hiện tượng trùng dẫn)
Biểu thức công suất: Pd = Ud.Id.
- 15 -
45
126,08
60
184,55
3 6U 2
3 6 .110
cos α =
cos120 0 = −126,1(V )
π
π
U + E 350 − 126,1
Id = d
=
= 74,6( A)
R
3
Pd = −126,1.74,6 = −9,4(kW )
Ud =
Với LC=2mH ( có xét đến hiện tượng trùng dẫn)
'
U d = U d − ∆U µ =
3X c I d
3 6U 2
cos α −
π
π
3X c
Id = R +
= E + U d = 350 − 126,1 = 233,9(V )
π
Ud
/
3 6 .110
3.314.4.10 −3 233,9
=
cos120 −
= −406,78(V )
π
π
Công suất tác dụng trả về lưới xoay chiều:
Pd = Ud’ .Id = - 406,78.233,9=-95,14(kW)
Bài 38
Điện áp tải:
'
a/ U d = U d − ∆U µ ;
Ud’= f(α)
3 6U 2
415
cos α ;U 2 =
= 239,6(V )
π
3
3 X c I d 3.2π .50.0,6.10 −3.50
∆U µ =
=
=9
π
π
'
U d = 549,4. cos α − 9
Ud =
α0
Ud’(V)
0
540,4
20
507,2
30
475,7
45
379,4
60
265,7
70
178,9
25
471,2
45
467,6
65
464
85
460,4
b/ Ud’= f(Id) khi α= 300
Ud’=475,7 - 0,18.Id
Id(A)
Ud’(V)
0
475,7
20
472,1
Bài 39
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia
- 16 -
3 6U 2 3 6 .120
=
= 137,5(V )
2π
2.3,14
U − E 137,5 − 80
Id = d
=
= 71,8( A)
R
0,8
I
71,8
ID = d =
= 23,9( A)
3
3
Ud =
Từ biểu thức giải tích ta có:
di
3 6U 2
3 6U 2 3 6.120
cos 3ωt = L a ; At 3 =
=
= 34,4
8π
dt
8π
8π
A
A
i a = ∫ t 3 cos 3ωtdt = t 3 sin 3ωt
L
3ωL
At 3
Ia =
;
3 2ωL
At 3
34,4
L=
=
= 1,2(mH )
3 2ωI a 3 2 .314.0,3.71,8
ua =
Bài 40.
Sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha 1/2 chu kỳ.
2 2U 2 2 2 .90
=
= 80,25(V )
π
π
U − E 80,25 − 50
Id = d
=
= 37,8( A)
R
0,8
Ud =
Từ biểu thức giải tích ta có:
di
4 2U 2
4 2U 2 4 2.90
cos 2ωt = L a ; AC1 =
=
= 53,5
3π
dt
3π
3π
A
A
i a = ∫ C1 cos 2ωtdt = C1 sin 2ωt
L
2ωL
AC1
Ia =
;
2 2ωL
AC1
53,5
L=
=
= 16(mH )
2 2ωI a
2 2 .314.3,78
ua =
Bài 41.
Chỉnh lưu điốt 3 pha cầu.
3 6U 2 3 6 .120
=
= 275,15(V )
π
3,14
U − E 275,15 − 120
Id = d
=
= 51,7( A)
R
3
I
51,7
ID = d =
= 17,2( A)
3
3
Ud =
- 17 -
Từ biểu thức giải tích ta có:
di
6 6U 2
6 6U 2 6 6.120
cos 6ωt = L a ; AC 3 =
=
= 15,7
35π
dt
35π
35.π
A
A
i a = ∫ C 3 cos 6ωtdt = C 3 sin 6ωt
L
6ωL
AC 3
Ia =
;
6 2ωL
AC 3
15,7
L=
=
= 1,15( mH )
6 2ωI a 6 2 .314.5,17
ua =
Bài 42
Chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha
'
U d = U d − ∆U µ = R.I d
3X C I d
2π
3 6U 2
3 6 .200
Ud =
cos α =
= 458,5(V )
π
3,14
Ud
458,5
Id =
=
= 132,13( A)
3X C
3,47
R+
π
'
U d = R.I d = 3.132,13 = 396,39(V )
∆U µ =
Tính góc trùng dẫn.
cos α − cos( α + µ ) =
áp dụng cơng thức:
2X C Id
6U 2
α =0
cos µ = 1 −
2X C Id
6U 2
=1−
2.0,5.132,13
6 .200
= 0,724
µ = 43 0
Bài 43
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia, tải là R+L
Do có hiện tượng trùng dẫn (LC≠0) nên điện áp chỉnh lưu Ud’=217(V)
'
R=
Ud
200
=
= 0,25(Ω)
Id
800
3X C I d
3 6U 2
3 6 .180
'
= U d −U d =
− 200 =
− 200 = 6,36(V )
2π
2π
2.3,14
2π .6,36
LC =
= 0,053(mH )
3.314.800
∆U µ =
Phương trình chuyển mạch:
- 18 -
cos α − cos( α + µ ) =
2X C Id
6U 2
α =0
1 − cos µ =
cos µ = 1 −
2X C Id
6U 2
(2.314.0,053.10 −3.800)
6 .180
= 0,061
µ = 86 0
Bài 44.
Khi T1 mở cho dịng chảy qua ta có phương trình:
2U 2 sin ωt = L
id = ∫
did
di
= ωL d
dt
dt
2U 2
2U 2
sin ωtdωt + A = −
cos ωt + A
ωL
ωL
Xác định A.
2π
3
2U 2
id = 0; A =
cos α
ωL
2U 2
( cos α − cos ωt )
id =
ωL
Khiωt = α =
Xác định góc tắt λ
Khiωt = λ , id = 0
cos λ = cos α
Phương trình có 2 nghiệm: λ=α (loại); λ=2π-α; λ = 2π −
Bài 45.
LC = 0 ( không xét hiện tượng trùng dẫn)
Biểu thức công suất: Pd = Ud.Id.
3 6U 2
3 6 .240
cos α =
cos120 0 = −275,15(V )
π
π
U + E 350 − 275,15
Id = d
=
= 74,85( A)
R
1
Pd = −275,15.74,85 = −20,6(kW )
Ud =
Với LC=1mH ( có xét đến hiện tượng trùng dẫn)
- 19 -
2π 4π
=
3
3
'
U d = U d − ∆U µ =
3X c I d
3 6U 2
cos α −
π
π
3X c
Id R +
= E + U d = 350 − 275,15 = 74,85(V )
π
'
E +Ud
74,85
=
= 68,04( A)
3X c
3.0,314
1+
R+
π
π
= −275,15 − (3.0,001.314.68,04) = −339,24(V )
Id =
Ud
'
Công suất tác dụng trả về lưới xoay chiều:
Pd = Ud’ .Id = -339,24.68,04 =-23,08(kW)
Bài 46.
Khi các phần tử trong sơ đồ được coi là lý tưởng thì trị trung bình của
điện áp tải:
Ud =
3 6U 2
cos α
π
Vì bộ biến đổi làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc nên:
'
U d = U d − ∆U µ − 2 Rc I d − 2∆U T
3 6 .239
3.0,3.40
cos145 0 −
− 2.0,5.40 − 2.1,5 = −492,8(V )
π
π
'
E +Ud
'
Id =
; R = 0; E = −U d = 492,8(V )
R
'
Ud =
Xác định góc trùng dẫn µ.
Từ phương trình chuyển mạch:
cos α − cos( α + µ ) =
2X C Id
6U 2
cos( α + µ ) = cos145 0 −
2.0,3.40
6 .239
= −0,77
α + µ = 1410
µ = 210
- 20 -
Bài 47
Trong mỗi nửa chu kỳ, đường cong ud cắt đường thẳng E tại hai điểm θ1,
θ2 nên θ1, θ2 sẽ là nghiệm của phương trình:
2U 2 sin θ1 = E
110
sin θ1 =
150 2
θ1 = 0,54(rad )
= 0,52
ωτ = π − 2θ1 = π − 2.0,54 = 2,06
2,06
τ=
= 6,5(ms)
314
Tính R, từ công thức:
Id =
2 2U 2 cos θ1 τ . sin θ1
−
R π
T
R=
2 2U 2 cos θ1 τ . sin θ1 2 2 .150
( 0,272 − 0,169) = 0,721(Ω)
−
=
Id π
T
60
Bài 48.
Điện áp rơi trên tiristo là 1,5(V)
Điện áp rơi trên điện trở nguồn xoay chiều: 0,07.30=2,1(V)
Điện áp rơi do điện cảm nguồn xoay chiều gây nên:
∆U µ =
3 X c I d 3.2π .50.1,5.10 −3.35
=
= 5,25(V )
2π
2π
Biểu thức của điện áp tải:
'
3 6 .120
cos α − (1,5 + 2,1 + 5,25)
2π
= 137,5 cos α − 8,85
Ud =
Ud
'
U d = f (α )
'
α0
Ud’(V)
0
128,65
30
110,2
Bài 49.
Điện áp tải:
'
a/ U d = U d − ∆U µ ;
Ud’= f(α)
- 21 -
45
88,3
60
59,9
3 6U 2
405
cos α ;U 2 =
= 238,2(V )
π
3
3 X c I d 3.2π .50.0,7.10 −3.35
∆U µ =
=
= 7,35
π
π
'
U d = 238,2. cos α − 7,35
Ud =
α0
Ud’(V)
0
230,85
10
227,2
30
198,9
40
175,2
60
111,75
80
34,02
20
164,2
30
162,1
40
160
50
157,9
b/ Ud’= f(Id) khi α= 450
Ud’=168,4 - 0,21.Id
Id(A)
Ud’(V)
0
168,4
10
166,3
Bài 50.
Chỉnh lưu tiristo 3 pha tia.
Sơ đồ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc.
Pd 6000
=
= 25( A)
E
240
'
U +E
Id = d
R
'
U d = U d − ∆U µ ;
Id =
∆U µ =
3X C I d
2π
Từ đó ta có các biểu thức tính như sau:
'
Ud =
3X C I d
3 6U 2
cos α −
2π
2π
3X C
2.3,14
3.5.10 −3 2π .50
5 +
− 240
cos α =
25
I d R + 2π − E =
2π
3 6U 2
3 6 .240
cos α = −0,349
2π
α = 110 0 47
Tính góc trùng dẫn.
cos α − cos( α + µ ) =
2X C Id
áp dụng cơng thức: cos( α + µ ) = cos α −
2X C Id
6U 2
α + µ = 114 0 2
µ = 30 7
- 22 -
6U 2
= −0,349 − 0,0681 = −0,41