Tải bản đầy đủ (.pdf) (1,060 trang)

Bộ đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Địa Sử GDCD từ các trường chuyên, sở giáo dục, các giáo viên và đầu sách uy tín có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.69 MB, 1,060 trang )

Khangvietbook

ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2019

Gv: Phạm Văn Đông

CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 8
MÔN: KHOA HỌC XÃ HỘI
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
A. PHẦN LỊCH SỬ
Câu 1. Đánh giá nào sau đây là đúng về việc nhà Nguyễn lần lượt kí kết các Hiệp ước với thực dân
Pháp?
A. Sự khôn khéo trong chính sách ngoại giao nhằm giữ vững nền độc lập.
B. Lùi để tiến.
C. Sự bạc nhược và lún sâu vào con đường thỏa hiệp, đầu hàng.
D. Chứng tỏ chế độ phong kiến Việt Nam khủng hoảng nên phải kí Hiệp ước với Pháp.
Câu 2. Để đạt được kết quả tốt trong học tập, em cần phát huy phẩm chất tốt đẹp nào của người lính Điện
Biên năm xưa?
A. Kiên trì, quyết tâm.

B. Chịu đựng gian khổ.

C. Dũng cảm hi sinh.

D. Đoàn kết nhất trí.

Câu 3. Kết quả lớn nhất mà quân dân ta giành được thắng lợi trong chiến dịch Biên giới thu - đông 1950
là gì?


A. Bộ đội ta phát triển với 3 thứ quân.
B. Làm phá sản kế hoạch Rơve.
C. Ta giành thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ).
D. Tiêu diệt và bắt 8300 tên địch, thu trên 3000 tấn vũ khí và phương tiện chiến tranh.
Câu 4. Điền thêm từ còn thiếu trong lời nhận định của Quốc tế cộng sản về phong trào Xô-viết Nghệ Tĩnh: "Phong trào cách mạng bồng bột trong cả xứ Đông Dương đã góp phần tăng thêm ảnh hưởng ...
trong cái xứ ... nhất là các nước phương Đông".
A. Quốc tế Cộng sản, Đông Dương.

B. Quốc tế Cộng sản, thuộc địa.

C. Cộng sản, thuộc địa.

D. Cộng sản, Đông Dương.

Câu 5. Những thành tựu của nước ta đạt được trong 15 năm đổi mới đã khẳng định
A. đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới là phù hợp.
B. vị thế và vai trò quan trọng của Việt Nam trên trường quốc tế.
C. tầm quan trọng của sự nghiệp công nghiệp hóa-hiện đại hóa.
D. nước ta cơ bản thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
Câu 6. “Pháp chạy, Nhật đầu hàng, Vua Bảo Đại thoái vị. Nhân dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực
dân gần 100 năm nay để xây dựng nên nước Việt Nam độc lập. Dân ta đánh đổ chế độ quân chủ mấy
mươi thế kỉ mà lập nên chế độ dân chủ cộng hòa...”Đó là nội dung của
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ Chí Minh.
B. Bản chỉ thị toàn dân kháng chiến của Thường vụ trung ương Đảng.
Trang 1


C. Chỉ thị Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
D. Tuyên ngôn độc lập của Hồ Chí Minh.
Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu nhất dẫn đến thất bại của khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương?

A. Không có sự viện trợ từ bên ngoài.
B. Hạn chế về đường lối, phương pháp tổ chức và lãnh đạo.
C. Do thực dân Pháp còn mạnh.
D. Chưa lôi kéo được đông đảo nhân dân trong cả nước.
Câu 8. Một trong những hạn chế, thiếu sót của cuộc cải cách ruộng đất (1954 -1956) là
A. phát động quần chúng cải cách ruộng đất.
B. thực hiện người cày có ruộng, giảm tô, thuế.
C. qui nhầm cán bộ thành địa chủ.
D. đấu tố tràn lan, thô bạo qui nhầm các thành phần cách mạng thành địa chủ.
Câu 9. "Chiến tranh cục bộ" khác "Chiến tranh đặc biệt" ở điểm nào?
A. "Chiến tranh cục bộ" được tiến hành dưới sự chỉ đạo của hệ thống cố vấn Mỹ, bằng phương tiện
chiến tranh hiện đại của Mỹ.
B. "Chiến tranh cục bộ" được tiến hành bằng quân chủ lực Mỹ, quân chư hầu và cả quân ngụy.
C. "Chiến tranh cục bộ" là hình thức chiến tranh chủ nghĩa thực dân.
D. "Chiến tranh cục bộ" là hình thức chiến tranh chủ nghĩa thực dân mới.
Câu 10. Nội dung nào sau đây không phải là quyết định của Hội nghị Ianta?
A. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít.
B. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh và tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
C. Thống nhất về việc thành lập tổ chức Liên Hợp quốc.
D. Thành lập tòa án quốc tế Nuyrambe để xét xử tội phạm chiến tranh.
Câu 11. Đường lối đổi mới trong chủ trương xây dựng chủ nghĩa xã hội mang màu sắc Trung Quốc có
đặc điểm gì?
A. Lấy phát triển văn hoá làm trọng tâm.
B. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
C. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
D. Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm.
Câu 12. Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu, thực hiện tham vọng bá chủ thế giới sau Chiến tranh thế giới
thứ hai dựa trên cơ sở
A. sự ủng hộ của các nước đồng minh bị Mĩ khống chế.
B. tiềm lực kinh tế và quân sự to lớn của Mĩ.

C. sự lắng xuống của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa và phong trào công
nhân thế giới.
D. sự suy yếu của các nước tư bản châu Âu và Liên Xô.
Câu 13. Tại sao ta chuyển từ chiến lược đánh Pháp sang chiến lược hòa hoãn nhân nhượng Pháp?
A. Vì Pháp và Trung Hoa dân quốc đã bắt tay cấu kết với nhau chống ta.
B. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.
Trang 2


C. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.
D. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
Câu 14. Trong những nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là nguyên nhân
tế Nhật Bản phát triển?

khách quan làm cho kinh

A. Vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc đề ra chiến lược phát triển, hệ thống quản lí có hiệu
quả của các xí nghiệp, công ty.
B. Truyền thống văn hoá tốt đẹp, con người Nhật Bản có ý chí vươn lên, được đào tạo chu đáo, cần cù
lao động.
C. Biết tận dụng thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới.
D. Nhờ cải cách ruộng đất.
Câu 15. "Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng" là tinh thần và khí thế của ta trong Chiến dịch nào?
A. Chiến dịch Tây nguyên.
B. Chiến dịch Hồ Chí Minh,
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh.
Câu 16. Những năm cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, tư tưởng tiến bộ từ những nước nào đã ảnh hưởng
đến Việt Nam?
A. Các nước ở khu vực Đông Nam Á.


B. Anh và Pháp.

C. Nhật Bản và Trung Quốc.

D. Ấn Độ và Trung Quốc.

Câu 17. Thắng lợi quân sự nào tác động trực tiếp buộc Mĩ phải ngồi vào bàn đàm phán và kí Hiệp định
Pari 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam?
A. Tiến công chiến lược (1972) ở miền Nam và trận "Điện Biên Phủ trên không" (1972).
B. Miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ nhất (1968) và lần thứ hai (1972) của Mĩ.
C. Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1968) và trận "Điện Biên Phủ trên không" (1972).
D. Trận Vạn Tường (1965) ở miền Nam và "Điện Biên Phủ trên không" (1972) ở miền Bắc.
Câu 18. Vì sao Nguyễn Tất Thành quyết định sang phương Tây tìm đường cứu nước?
A. Nơi đặt trụ sở của Quốc tế Cộng sản - tổ chức ủng hộ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. Để tìm hiểu xem nước Pháp và các nước khác làm thế nào, rồi trở về giúp đồng bào mình.
C. Vì Pháp là kẻ thù trực tiếp của nhân dân ta.
D. Nơi diễn ra các cuộc cách mạng tư sản nổi tiếng.
Câu 19. Hãy sắp xếp các sự kiện dưới đây theo trình tự thời gian.
1. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.
2. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho).
3. Chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" bị phá sản.
4. Trung ương Cục miền Nam ra đời.
A. 4, 2, 1, 3.

B. 1, 4, 2, 3.

C. 4, 2, 1, 3.

D. 1, 2, 4, 3.


Câu 20. Đạo luật quan trọng nhất nhằm phục hồi và phát triển nền kinh tế Mĩ sau khủng hoảng là
A. Cả ba đạo luật về ngân hàng, công nghiệp, nông nghiệp.
B. Đạo luật về ngân hàng.
Trang 3


C. Đạo luật phục hưng công nghiệp.
D. Đạo luật điều chỉnh nông nghiệp.
Câu 21. Thái độ chính trị của giai cấp tư sản dân tộc trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực
dân Pháp ở Việt Nam là
A. thỏa hiệp với Pháp để được hưởng quyền lợi.
B. có tinh thần đấu tranh cách mạng triệt để trong sự nghiệp giải phóng dân tộc.
C. tham gia cách mạng hăng hái nhất.
D. ít nhiều có tinh thần dân tộc, dân chủ nhưng dễ thỏa hiệp.
Câu 22. Chọn từ ngữ đúng nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "trong bất cứ tình hình nào cũng phải
tiếp tục con đường [.....] phải nắm vững chiến lược tiến công, kiên quyết đánh địch trên cả ba mặt trận:
quân sự, chính trị, ngoại giao".
A. cách mạng bạo lực.

B. cách mạng giải phóng dân tộc.

C. chiến tranh cách mạng.

D. đấu tranh thống nhất đất nước.

Câu 23. Nhiệm vụ trước mắt (khẩu hiệu) của cách mạng Đông Dương trong những năm 1936 - 1939
được Đảng xác định là
A. chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh, đòi tự do, dân sinh, dân chủ,
cơm áo, hòa bình.

B. chống Pháp và tay sai đòi tự do dân chủ.
C. chống đế quốc và phong kiến.
D. chống chủ nghĩa phát xít, chống đế quốc Pháp xâm lược.
Câu 24. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản quyết định dẫn đến thắng lợi của
Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Chiến thắng của Liên Xô và quân Đồng Minh đã tạo thời cơ để nhân dân ta đứng lên Tổng khởi
nghĩa.
B. Dân tộc ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.
C. Do Đảng Cộng sản Đông Dương đứng đầu là Hồ Chí Minh đề ra đường lối cách mạng đúng đắn,
sáng tạo.
D. Do toàn Đảng, toàn dân nhất trí quyết tâm giành độc lập tự do.
Câu 25. Thái độ của các nước Tây Âu trong giai đoạn 1950 - 1973 đối với cuộc "chiến tranh lạnh" và
trật tự hai cực Ianta là
A. muốn chấm dứt chiến tranh lạnh để phát triển kinh tế.
B. ủng hộ cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc của các nước thuộc địa.
C. muốn phá vỡ trật tự hai cực Ianta, thiết lập trật tự thế giới mới.
D. liên minh chặt chẽ với Mĩ, đồng thời nỗ lực mở rộng quan hệ đối ngoại.
Câu 26. Xu thế chung của quan hệ quốc tế sau "chiến tranh lạnh" là
A. xu thế cạnh tranh để tồn tại.
B. xu thế hòa bình, hợp tác và phát triển.
C. xu thế dùng khủng bố để đối đầu với nước lớn.
D. tăng cường liên kết khu vực để tăng sức mạnh kinh tế quân sự.
Trang 4


Câu 27. Vì sao nói sau cách mạng tháng Hai, một tình hình chính trị phức tạp chưa từng có đã diễn ra ở
nước Nga?
A. Chính quyền rơi vào tay giai cấp tư sản không tham gia vào cách mạng.
B. Nga tiến vào thời kì quá độ đi lên xã hội chủ nghĩa.
C. Chính quyền nhân dân lao động lần đầu được thành lập.

D. Có hai chính quyền đại diện cho hai giai cấp đối lập song song cùng tồn tại.
Câu 28. Nhận xét nào dưới đây là đúng về vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong Hội nghị hợp nhất ba tổ
chức cộng sản (3/2/1930)?
A. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Đông
Dương; thông qua chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt.
B. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Đông
Dương, tiếp tục truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.
C. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt
Nam, soạn thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
D. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt
Nam, bầu ban chấp hành trung ương chính thức của Đảng.
Câu 29. Với danh nghĩa quân đồng minh vào giải giáp quân đội Nhật, quân Trung Hoa Dân quốc không
dám…….., mà dùng bọn tay sai phá hoại cách mạng nước ta từ bên trong.
A. ra mặt công khai.

B. dùng vũ lực.

C. mạnh tay với ta.

D. hợp tác với Pháp.

Câu 30. Cuộc đấu tranh nhân ngày Quốc tế Lao động 1/5/1930 là bước ngoặt của phong trào đấu tranh
1930 - 1931 vì
A. đây là lần đầu tiên giai cấp công nhân đấu tranh đòi quyền lợi cho nhân dân lao động cả nước và thể
hiện tinh thần quốc tế vô sản.
B. diễn ra trên phạm vi cả nước.
C. thu hút đông đảo các lực lượng tham gia.
D. quần chúng đấu tranh vũ trang lật đổ chính quyền thực dân, phong kiến.
Câu 31. Hãy chọn phương án phù hợp để hoàn thiện đoạn dữ liệu sau: Âm mưu của Pháp là chiếm
....................... làm căn cứ, rồi tấn công ra ....................... nhanh chóng buộc triều đình nhà Nguyễn đầu

hàng
A. Lăng Cô … Huế

B. Huế … Hà Nội

C. Đà Nẵng … Huế

D. Đà Nẵng … Hà Nội

Câu 32. Hiệp định Giơnevơ là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận
A. quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời.
B. quyền được hưởng độc lập, tự do của nhân dân các nước Đông Dương.
C. quyền tổ chức tổng tuyển cử tự do.
D. các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương.
Câu 33. Trong cùng hoàn cảnh thuận lợi năm 1945, nhưng ở Đông Nam Á chỉ có ba nước Việt Nam,
Lào, Inđônêxia tuyên bố độc lập là do
A. ba nước này chớp được thời cơ Nhật đầu hàng Đồng Minh.
Trang 5


B. kẻ thù thống trị ở ba nước này thất bại trong Chiến tranh thế giới thứ hai
C. ba nước này đều có sự lãnh đạo cùa Đáng Cộng sản.
D. ba nước này có quá trình chuẩn bị cho khởi nghĩa chu đáo, kỹ lưỡng.
Câu 34. Quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai có điểm gì nổi bật?
A. Các cuộc chiến tranh cục bộ nổ ra ở nhiều nơi.
B. Các nước tập trung khôi phục và phát triển kinh tế.
C. Xung đột tôn giáo, dân tộc, sắc tộc liên tiếp diễn ra.
D. Cuộc chiến tranh lạnh bùng nổ và sự đối đầu căng thẳng của hai siêu cường Xô-Mĩ.
Câu 35. Hành động khiêu khích trắng trợn nhất của Pháp đối với Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hòa sau khi kí Hiệp định Sơ bộ 6-3 và Tạm ước 14-9-1946 là

A. gửi tối hậu thư đòi Chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, giao quyền kiểm soát Hà
Nội cho Pháp.
B. khiêu khích, tiến công ta ở Hải Phòng và Lạng Sơn.
C. chiếm đóng trái phép ở một số nơi.
D. tiến đánh vùng tự do của ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
Câu 36. Nhân dân Liên Xô nhanh chóng hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế (19461950) dựa vào
A. tinh thần tự lực tự cường.

B. sự giúp đỡ của các nước Đông Âu.

C. sự giúp đỡ của các nước trên thế giới.

D. những tiến bộ khoa học-kỹ thuật.

Câu 37. Hạn chế của cách mạng Tân Hợi năm 1911 là?
A. Chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân.
B. Chưa thủ tiêu hoàn toàn chế độ phong kiến, chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, chưa giải quyết ruộng
đất cho nông dân.
C. Chưa thủ tiêu hoàn toàn chế độ phong kiến, chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, giai cấp tư sản chưa
thật sự nắm quyền.
D. Chưa tạo điều kiện cho CNTB phát triển, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân.
Câu 38. Nhiệm vụ cơ bản của miền Bắc trong những năm 1965-1968 là
A. vừa chiến đấu, vừa sản xuất và thực hiện nhiệm vụ hậu phương lớn.
B. hỗ trợ cho cuộc chiến đấu của nhân dân miền Nam.
C. chống chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của đế quốc Mĩ.
D. đảm bảo giao thông vận tải thường xuyên thông suốt, phục vụ sản xuất và chiến đấu.
Câu 39. Hình ảnh sau thể hiện sự kiện gì?

A. Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh bỏ phiếu bầu cử Quốc hội khóa VI.
B. Nhân dân thành phố Huế bỏ phiếu bầu cử Quốc hội khóa VI.

C. Nhân dân đi bầu cử quốc hội ngày 6/1/1946.
Trang 6


D. Nhân dân thành phố Hà Nội bầu cử Quốc hội Khóa VI.
Câu 40. Giai đoạn thứ nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai diễn ra trong khoảng thời gian
nào?
A. Từ những năm 50 đến những năm 80 của thế kỉ XX.
B. Từ những năm 30 đến những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Từ những năm 40 đến những năm 80 của thế kỉ XX.
D. Từ những năm 40 đến những năm 70 của thế kỉ XX.
B. PHẦN ĐỊA LÍ
Câu 1. Vùng biển mà tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác được
đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hoạt động hàng hải và
hàng không theo Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982 là
A. lãnh hải.

B. vùng tiếp giáp lãnh hải.

C. vùng đặc quyền kinh tế.

D. thềm lục địa.

Câu 2. Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng ven biển miền Trung nên
A. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. đất ở đây thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông,
C. một số đồng bằng mở rộng ở các cửa sông lớn.
D. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.
Câu 3. Nước ta có gió Tín phong hoạt động là do vị trí nước ta
A. thuộc bán cầu Đông, nửa cầu Bắc.

B. gắn liền với lục địa Á - Âu.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. tiếp giáp biển thông ra Thái Bình Dương.
Câu 4. Khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra) có đặc điểm là
A. nhiệt độ trung bình năm trên 25°C.
B. nền nhiệt thiên về khí hậu xích đạo.
C. biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
D. có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
Câu 5. Địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta có đặc điểm là
A. gồm các khối núi cổ, các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan.
B. là miền duy nhất có địa hình cao ở Việt Nam với đủ ba đai cao.
C. đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi có hướng vòng cung.
D. các dãy núi xen các thung lũng sông theo hướng tây bắc - đông nam.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết các cao nguyên nào sau đây là của miền
Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta?
A. Kon Tum, Đắk Lắk, Mộc Châu, Lâm Viên, Pleiku, Di Linh.
B. Pleiku, Kon Tum, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh, Lâm Viên,
C. Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh, Tà Phình, Kon Tum, Pleiku.
Trang 7


D. Mơ Nông, Pleiku, Sín Chải, Kon Tum, Lâm Viên, Đắk Lắk.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các trung tâm kinh tế nào sau đây có quy
mô dưới 10 nghìn tỉ đồng?
A. Thái Nguyên, Bắc Ninh, Quy Nhơn, Mỹ Tho.
B. Việt Trì, Nam Định, Hạ Long, Long Xuyên,
C. Phúc Yên, Nha Trang, Thanh Hoá, Cà Mau.
D. Hải Dương, Thủ Dầu Một, Vinh, Huế.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có số lượng gia cầm lớn nhất ở vùng Bắc
Trung Bộ (năm 2007) là

A. Nghệ An, Hà Tĩnh.

B. Thanh Hóa, Nghệ An.

C. Thanh Hóa, Quảng Bình.

D. Nghệ An, Thừa Thiên - Huế.

Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Đà Nẵng
gồm
A. đóng tàu, hoá chất, phân bón, luyện kim đen, điện tử.
B. điện tử, dệt, may, sản xuất giấy, xenlulô, cơ khí, đóng tàu
C. cơ khí, đóng tàu, điện tử, hoá chất, phân bón, dệt, may.
D. hoá chất, phân bón, sản xuất vật liệu xây dựng, dệt, may, đóng tàu.
Câu 10. Hệ Mặt Trời có đặc điểm là
A. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời và các thiên thể khác trong hệ.
B. Trái Đất ở trung tâm, Mặt Trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh.
C. Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể trong hệ và chiếu sáng cho chúng
D. Mặt Trời ở trung tâm, Trái Đất và các thiên thể chuyển động xung quanh.
Câu 11. Kết quả của phong hóa lí học là
A. phá hủy đá và khoáng vật, đồng thời di chuyển chúng từ nơi này đến nơi khác.
B. chủ yếu làm biến đổi thành phần, tính chất hóa học của đá và khoáng vật.
C. làm cho đá và khoáng vật vừa bị phá hủy về mặt cơ giới vừa bị phá hủy về mặt hóa học
D. làm cho đá bị rạn nứt, vỡ thành những tảng và mảnh vụn, nhưng không làm biến đổi về màu sắc,
thành phần khoáng vật và hóa học của chúng.
Câu 12. Miền có gió mùa có lượng mưa nhiều vì
A. có nửa năm gió thổi từ đại dương vào lục địa.
B. gió thổi thường xuyên từ ven biển vào bờ.
C. hầu như quanh năm gió thổ từ đại dương vào lục địa.
D. gió mang độ ẩm cao từ cao áp Xi-bia thổi về trong nửa năm.

Câu 13. Sự phân bố thảm thực vật trên Trái Đất phụ thuộc nhiều vào
A. khí hậu

B. địa hình

C. nguồn nước

D. đất

Câu 14. Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa
A. số trẻ em nam và nữ so với tổng số dân.
B. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.
C. số trẻ em nam so với tổng số dân cùng một thời điểm.
Trang 8


D. số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng một thời điểm.
Câu 15. Cây lúa mì chủ yếu phân bố ở
A. miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả ôn đới nóng.
B. miền nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa.
C. miền nhiệt đới và cận nhiệt.
D. miền ôn đới và cận nhiệt.
Câu 16. So với các ngành công nghiệp nặng, ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng
lớn của nhân tố
A. lao động, thị trường tiêu thụ và nguồn nguyên liệu.
B. sử dụng nhiều nhiên liệu, nguyên liệu và lực lượng lao động lớn.
C. khoa học - kĩ thuật, lao động có tay nghề, sử dụng nhiều nhiên liệu.
D. thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên nhiên liệu, nguồn lao động có tay nghề.
Câu 17. Cán cân xuất nhập khẩu là
A. hiệu số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu.

B. hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu
C. tổng số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu.
D. tỉ số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu.
Câu 18. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2000

2010

2015

Cao su

412,0

748,7

985,6

Cà phê

561,9

554,8

643,3


Chè

87,7

129,9

133,6

Hồ tiêu

27,9

51,3

101,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng một số cây công
nghiệp lâu năm của nước ta, năm 2015 so với năm 2000?
A. Cao su tăng ít nhất.

B. Chè tăng chậm nhất.

C. Hồ tiêu tăng nhanh nhất.

D. Cà phê tăng nhiều nhất.

Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, các cảng biển ở vùng Bắc Trung Bộ là
A. Thuận An, Cửa Lò, Nhật Lệ, Dung Quất.
B. Chân Mây, Kỳ Hà, Nhật Lệ, Cửa Lò.

C. Nhật Lệ, Cam Ranh, Cửa Lò, Vũng Áng.
D. Cửa Lò, Nhật Lệ, Vũng Áng, Chân Mây.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây của nước
ta không phải là trung tâm du lịch vùng (năm 2007)?
A. Hải Phòng

B. Huế

C. Nha Trang

D. Vũng Tàu
Trang 9


Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tỉnh nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ
sắt?
A. Nghệ An

B. Thanh Hóa

C. Hà Tĩnh

D. Thừa Thiên – Huế

Câu 22. Cho biểu đồ:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi cơ cấu diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta.
B. Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta
C. Cơ cấu diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta.

D. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta.
Câu 23. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta?
A. Dân cư phân bố không đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi.
B. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng tăng.
D. Đông Bắc là vùng có mật độ dân số thấp nhất cả nước.
Câu 24. Đô thị hóa nước ta có tác động mạnh tới quá trình
A. mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế thế giới.
B. phát triển các thành phần kinh tế mới.
C. đổi mới kinh tế, văn hóa, xã hội.
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 25. Nền nông nghiệp cổ truyền nước ta có đặc điểm là
A. sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều sức người.
B. sản xuất tự cấp tự túc, đa canh là chính
C. nông nghiệp gắn với công nghiệp chế biến.
D. người sản xuất quan tâm nhiều hơn đến lợi nhuận.
Câu 26. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. môi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
B. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
C. việc chế biển thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
D. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
Câu 27. Các trung tâm công nghiệp hàng đầu của nước ta ở Nam Bộ là
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Biên Hòa, Vũng Tàu.
Trang 10


B. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Cà Mau, Cần Thơ, Biên Hòa.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
Câu 28. Cho bảng số liệu:

TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH vụ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM
2010 VÀ NĂM 2014
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm

Hoa Kì

Liên bang Nga

Nhật Bản

Trung Quốc

2010

4217,3

767,9

1631,0

2982,6

2014

5259,4

994,5

1821,1


4785,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và
dịch vụ của một số quốc gia, năm 2014 so với năm 2010?
A. Nhật Bản tăng nhiều nhất.

B. Trung Quốc tăng nhanh nhất

C. Hoa Kì tăng chậm nhất.

D. LB Nga tăng ít nhất.

Câu 29. APEC (Asia-Pacific Economic Cooperation) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức
A. Thị trường chung Nam Mĩ.
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 30. Lưỡng Hà là tên gọi trước đây của hai con sông
A. Ấn, Hằng.

B. Rai-nơ, Đa-nuyp.

C. I-ê-nit-xây, Lê-na.

D. Ti-grơ, Ơ-phrát.

Câu 31. Tổ chức nào là tiền thân của EU ngày nay?
A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu.


B. Cộng đồng Kinh tế châu Âu.

C. Cộng đồng châu Âu (EC).

D. Cộng đồng Than và thép châu Âu.

Câu 32. Hiện nay, LB Nga tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại nào?
A. Hoá chất, chế biến gỗ, sản xuất giấy.
B. Điện tử - tin học, hàng không.
C. Luyện kim, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô.
D. Luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương.
Câu 33. Từ Bắc xuống Nam của Trung Quốc lần lượt có các đồng bằng
A. Hoa Bắc, Hoa Trung, Đông Bắc, Hoa Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc.
D. Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung.
Câu 34. Quốc gia có sản lượng lúa nước đứng đầu trong khu vực Đông Nam Á (năm 2004) là
A. Việt Nam.

B. Thái Lan.

C. In-đô-nê-xi-a.

D. Ma-lai-xi-a.
Trang 11


Câu 35. Cho biểu đồ:


SẢN LƯỢNG LÚA GẠO CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, VIỆT NAM VÀ THÁI LAN
NĂM 2010 VÀ 2014
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê Hà Nội, 2017)
Căn vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a,
Việt Nam và Thái Lan giai đoạn 2010 - 2014?
A. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a tăng nhiều nhất.
B. Sản lượng lúa gạo của Việt Nam tăng nhanh nhất.
C. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a lớn nhất, của Thái Lan nhỏ nhất.
D. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam tăng, của Thái Lan giảm.
Câu 36. Các trung tâm du lịch lớn nhất nước ta gồm có
A. Hải Phòng, Nha Trang, Đà Lạt.
B. Hà Nội, Hạ Long, Vũng Tàu.
C. Hải Phòng, Huế - Đà Nẵng, Cần Thơ.
D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng.
Câu 37. Việc trồng rừng ven biển ở vùng Bắc Trung Bộ có tác dụng
A. điều hòa nguồn nước, hạn chế tác hại của lũ lụt.
B. cố định bãi bồi, chống sạt lở bờ biển, hạn chế khô hạn, lũ lụt.
C. chắn gió, bão và ngăn không cho cát bay, cát chảy, lấn ruộng đồng, làng mạc.
D. bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã, giữ gìn nguồn gen của các loài động, thực vật quý
hiếm.
Câu 38. Các sân bay nội địa của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nội Bài, Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh.
B. Đồng Hới, Đà Nẵng, Tuy Hòa, Cam Ranh
C. Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh, Tuy Hòa.
D. Phú Bài, Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh.
Câu 39. Nhận định nào sau đây không đúng với việc sản xuất muối ở nước ta?
A. Biển nước ta là nguồn muối vô tận.
B. Hằng năm, các cánh đồng muối cung cấp hơn 900 nghìn tấn muối
C. Dọc bờ biển nhiều vùng có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối.
D. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất muối lớn nhất ở nước ta.

Trang 12


Câu 40. Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HẰNG NĂM PHÂN THEO
NGÀNH KINH TẾ QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm

2010

2013

2014

2015

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

24279,0

24399,3

24408,7

23259,1

Công nghiệp và xây dựng

10277,0


11229,0

11229,0

12018,0

Dịch vụ

14492,5

16722,5

17106,8

17562,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế ở nước ta
trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ cột.

C. PHẦN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Câu 1. Ngày 17/06 /2017 1 USD đổi được 22437 VNĐ, điều này được gọi là gì?

A. Tỷ giá hối đoái.

B. Tỷ giá trao đổi.

C. Tỷ giá giao dịch.

D. Tỷ lệ trao đổi.

Câu 2. Sản xuất hàng hóa số lượng bao nhiêu, giá cả như thế nào do nhân tố nào quyết định?
A. Người sản xuất

B. Thị trường

C. Nhà nước

D. Người làm

Câu 3. Để may một cái áo chị B may hết 5 giờ. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may cái áo là 4 giờ.
Vậy chị B bán chiếc áo giá cả tương ứng với mây giờ?
A. 3 giờ.

B. 4 giờ.

C. 5 giờ.

D. 6 giờ.

Câu 4. Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào?
A. Luôn ăn khớp với giá trị.


B. Luôn thấp hơn giá trị.

C. Luôn xoay quanh giá trị.

D. Luôn cao hơn giá trị.

Câu 5. Cạnh tranh là gì?
A. Là sự giành giật, lấn chiếm của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá...
B. Là sự giành lấy điều kiện thuận lợi của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá...
C. Là sự đấu tranh, giành giật của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá...
D. Là sự ganh đua, đấu tranh của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá...
Câu 6. Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh là gì?
A. Tồn tại nhiều chủ sở hữu.
B. Điều kiện sản xuất và lợi ích của mỗi đơn vị kinh tế là khác nhau.
C. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh,
có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau.
D. lợi nhuận khác nhau.
Câu 7. Trong nền kinh tế hàng hoá khái niệm cầu được dùng để gọi tắt cho cụm từ nào?
A. Nhu cầu của mọi người.

B. Nhu cầu của người tiêu dùng,
Trang 13


C. Nhu cầu có khả năng thanh toán.

D. nhu cầu tiêu dùng hàng hoá.

Câu 8. Thực chất quan hệ cung - cầu là gì?
A. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa cung và cầu hàng hóa trên thị trường

B. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa cung, cầu hàng hóa và giá cả trên thị trường
C. Là mối quan hệ tác động giữa người mua và người bán hay người sx và người tiêu dùng đang diễn ra
trên thị trường để xác định giá cả và số lượng HH, dịch vụ.
D. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa giá cả thị trường và cung, cầu HH. Giá cả thấp thì cung giảm,
cầu tăng và ngược lại.
Câu 9. Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học công nghệ tiên tiến hiện đại vào quá
trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, quản lí kinh tế xã hội là quá trình nào sau đây?
A. Hiện đại hoá.

B. Công nghiệp hoá.

C. Tự động hoá.

D. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá

Câu 10. Quá trình chuyển đổi căn bản các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủ công sang sử
dụng sức lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là quá trình nào sau đây?
A. Hiện đại hoá.

B. Công nghiệp hoá.

C. Tự động hoá.

D. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá

Câu 11. Cuộc Cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ nhất diễn ra vào thời gian nào?
A. Thế kỷ VII.

B. Thế kỷ XVIII.


C. Thế kỷ XIX.

D. Thế kỷ XX.

Câu 12. Thành phần kinh tế tư nhân có cơ cấu như thế nào?
A. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư nhân.
B. Kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể.
C. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân.
D. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản.
Câu 13. Các quyền tự do cơ bản của công dân được quy định trong:
A. Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính.

B. Hiến pháp năm 2013.

C. Bộ luật Hình sự.

D. Luật Dân sự.

Câu 14. Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác là vi phạm quyền gì?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
Câu 15. Giam giữ người quá thời hạn quy định là vi phạm quyền gì?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
C. Được pháp luật bảo hộ vê danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
Câu 16. Xúc phạm người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền...
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
Trang 14


C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
Câu 17. Nhận định nào sau đây sai?
A. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.
B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công
dân.
C. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp.
D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật.
Câu 18. Nhận định nào đúng? Phạm tội quả tang là người...
A. chuẩn bị thực hiện tội phạm.
B. khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện
C. vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt.
D. đã thực hiện hành vi phạm tội.
Câu 19. Hiến pháp nước ta quy định người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân
có độ tuổi là bao nhiêu?
A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
B. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử.
C. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
D. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử.
Câu 20. Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý - chính trị quan trọng để...
A. thực hiện cơ chế " Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra".
B. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.
C. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.
D. hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.
Câu 21. Điền vào chỗ trống: "Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân là các quyền
gắn liền với việc thực hiện ......"

A. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.
B. trật tự, an toàn xã hội.
C. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.
D. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.
Câu 22. "Hình thức dân chủ với những quy chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của
mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của Nhà nước." là gì?
A. Hình thức dân chủ trực tiếp.
B. Hình thức dân chủ gián tiếp
C. Hình thức dân chủ tập trung.
D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa.
Câu 23. Về cơ bản, quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo được thực hiện theo mấy bước?
A.1 bước.

B. 2 bước.

C. 3 bước.

D. 4 bước.

Câu 24. Chủ thế tố cáo bao gồm:
Trang 15


A. Cá nhân.

B. Cá nhân và tổ chức,

C. Tổ chức.

D. Cơ quan nhà nước.


Câu 25. Tác phẩm văn học do công dân tạo ra được pháp luật bảo hộ thuộc quyền nào dưới đây của
công dân?
A. Quyền tác giả.

B. Quyền sở hữu công nghiệp,

C. Quyền phát minh sáng chế.

D. Quyền được phát triển.

Câu 26. Hãy chỉ ra một trong các nội dung cơ bản về quyền học tập của công dân:
A. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.
B. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập
C. Mọi công dân đều phải đóng học phí.
D. Mọi công dân đều phải học tập.
Câu 27. Ý nghĩa quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân nhằm:
A. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước
C. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa - xã hội.
D. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay.
Câu 28. Những vấn đề cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu phát triển bền vững
là gì?
A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.
B. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh
C. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.
D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh.
Câu 29. Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào?
A. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
B. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh

C. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
Câu 30. Khi thực hiện kinh doanh, chủ thể kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây?
A. Bảo vệ môi trường.
B. Tạo ra nhiều việc làm.
C. Tạo ra thu nhập cho người lao động.
D. Phân phối thu nhập cho người lao động trong công ti, xí nghiệp.
Câu 31. Anh M và anh N cùng nộp hồ sơ đăng kí kinh doanh karaoke trên địa bàn quận Bình Tân. Vì
có mối quan hệ thân thiết với anh N nên ông H lãnh đạo cơ quan yêu cầu chị K huỷ hồ sơ của anh M.
Những ai đã vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Ông H, chị K.

B. Ông H, chị K và anh N.

C. Ông H.

D. Anh M, anh N, ông H, chị K.

Câu 32. Chương trình "Vượt lên chính mình" được tổ chức trên đài truyền hình nhằm xoá nợ và hỗ trợ
vốn cho các hộ nghèo là thực hiện vai trò của pháp luật đối với sự phát triển đất nước trên lĩnh vực nào?
Trang 16


A. Xã hội.

B. Kinh doanh.

C. Quốc phòng và an ninh.

D. Phát triển nông thôn


Câu 33. Trong cuộc họp khu phố X để bàn về kế hoạch đóng góp xây dựng tuyến đường chính của khu
phố. Vì không muốn đóng góp xây dựng nên khi ông M tổ trưởng dân phố phát biểu thì ông K tìm cách
ngăn cản và gây ồn ào trong cuộc họp. Ông K đã vi phạm quyền nào dưới đây?
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tự do phát biểu.
C. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
D. Quyền được bảo vệ về danh dự, nhân phẩm.
Câu 34. Do mâu thuẫn với E nên H đã vào trang face book của E tải một số hình ảnh nhạy cảm của E và
người yêu về máy sau đó chỉnh sửa và đăng tin xúc phạm E trên face book của mình. Hành vi của H vi
phạm quyền nào dưới đây?
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền tự do của công dân.
C. Quyền bí mật của công dân.
D. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
Câu 35. Trong lúc A đang làm việc thì B đã lấy trộm điện thoại mang về nhà dấu. Điện thoại của A có
cài định vị. Do đó, A phát hiện điện thoại của mình đang ở nhà B, A đã báo cho công an phường C và
cùng công an phường C vào nhà B lục soát, đang trong quá trình lục soát thì ông G bố của B đi làm về
các bên xảy ra cãi vã, ông G đã đánh A gây thương tích. Sự việc được báo lên cho công an phường đến
hiện trường giải quyết vụ việc, trong lúc công an đang lập biên bản thì chuông điện thoại reo, A đã tìm
thấy điện thooại của mình dưới ghế ngồi phòng khách nhà B. Trong trường hợp trên những ai đã vi
phạm pháp luật?
A. Ông G và B.

B. A, B và ông G.

C. A, B, ông G và công an C.

D. Chỉ có B vi phạm.


Câu 36. Tại điểm bầu cử Hội đồng nhân dân xã X, anh K đã gợi ý cho chị M bỏ phiếu cho người thân của
mình. Thấy chị M còn lưỡng lự, anh K đã gạch giùm lá phiếu của chị M và nhanh tay bỏ vào thùng phiếu.
Anh K đã vi phạm nguyên tắc nào dưới đây?
A. Gián tiếp.

B. Phổ thông.

C. Bỏ phiếu kín.

D. Trực tiếp.

Câu 37. Năm 2017 do đường đi chính đang thi công nên UBND phường X đã xin ông B cho phép mở lối
đi riêng trên phần đất của ông B và hứa rằng khi nào xong tuyến đường chính sẽ trả lại đất cho ông B.
Tuy nhiên, khi tuyến đường chính thi công xong thì phường X không chịu trả lại phần đất đã đi nhờ cho
ông B. Trong trường hợp này ông B nên sử dụng quyền nào dưới đây để đòi lại phần đất của mình?
A. Tố cáo.

B. Khiếu nại.

C. Kiến nghị.

D. Tố tụng hình sự.

Câu 38. Trong cuộc họp dân phố V để lấy ý kiến người dân về mức đóng góp xây dựng nông thôn mới.
Sợ kế hoạch của mình không được người dân nhất trí nên ông G tổ trưởng dân phố chỉ thông báo mức
đóng góp và nói trong cuộc họp rằng mức thu này đã được HĐND xã phê duyệt. Ông G đã vi phạm quyền
nào dưới đây?
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền khiếu nại, tố cáo.

Trang 17


D. Quyền thanh tra, giám sát.
Câu 39. Công ti V thường xuyên mời chuyên gia tư vấn cách lựa chọn thực phẩm an toàn cho
viên là thực hiện quyền được phát triển của công dân ở nội dung nào dưới đây?
A. Tự do phát triển tài năng.

B. Quảng bá chất lượng sản phẩm.

C. Được chăm sóc sức khoẻ.

D. Sử dụng dịch vụ truyền thông.

nhân

Câu 40. Em M là học sinh lớp 1 trường tiểu học X, mới 6 tuổi nhưng em đã có năng khiếu đặc biệt là có
thể nói và viết thông thạo hai ngoại ngữ Anh, Pháp. Với tài năng của em M đã được Nhà nước tặng học
bổng tại trường đại học Harvard (Hoa Kì). Chính sách trên của Nhà nước thể hiện quyền nào của công
dân?
A. Quyền được học tập của công dân.

B. Quyền được phát triển của công dân.

C. Quyền được sáng tạo của công dân.

D. Quyền được ưu tiên của công dân.

Trang 18



ĐÁP ÁN
MÔN LỊCH SỬ
1. C

2. A

3. B

4. C

5. A

6. D

7. B

8. D

9. B

10. D

11.C

12. B

13. A

14. C


15. B

16. C

17. C

18. B

19. B

20.C

21. D

22. A

23. A

24. C

25. D

26. B

27.D

28. C

29. A


30. A

31. C

32. D

33. D

34. D

35. A

36. A

37. B

38. A

39. B

40. D

MÔN ĐỊA LÝ
1. C

2. B

3. C


4. C

5. C

6. B

7. A

8. B

9. C

10. D

11. D

12. A

13. A

14. B

15. D

16. A

17. B

18.C


19. D

20. B

21. C

22. B

23. D

24. D

25. D

26. B

27. D

28. C

29. A

30. A

31. C

32. D

33. D


34. D

35. A

36. A

37. B

38. A

39. B

40. D

MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
1. A

2. B

3. B

4. C

5. D

6. C

7. C

8. C


9. A

10. B

11. B

12. C

13. B

14. B

15. A

16. C

17. C

18. B

19. B

20. D

21. D

22. B

23. D


24. A

25. A

26. B

27. A

28. A

29. B

30. A

31. A

32. A

33. A

34. D

35. C

36. D

37. B

38. A


39. C

40. B

Trang 19


Khangvietbook

ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2019

Gv: Phạm Văn Đông

CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 9
MÔN: KHOA HỌC XÃ HỘI
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
A. PHẦN LỊCH SỬ
Câu 1. Sắp xếp các sự kiện sau đây theo thứ tự thời gian từ trước cho tới sau:
1. Mĩ cùng các nước phương Tây thành lập NATO.
2. Mĩ thông qua kế hoạch Macsan.
3. Hiệp ước Vacsava được thành lập.
4. Liên Xô và các nước Đông Âu thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
A. 1, 4, 3, 2.

B. 4, 3, 1, 2.


C. 2, 4, 3, 1.

D. 2, 4, 1, 3.

Câu 2. Vì sao tháng 8 -1908 phong trào Đông du tan rã?
A. Không nhận được sự ủng hộ của nhân dân trong nước.
B. Pháp cấu kết với Nhật trục xuất học sinh Việt Nam về nước
C. Thiếu nguồn lực tài chính cho học sinh học tại Nhật Bản.
D. Phong trào không thu được kết quả như mong muốn nên chấm dứt.
Câu 3. Để tránh sự sụp đổ như Liên Xô và Đông Âu, Việt Nam cần phải thực hiện điều cơ bản nhất nào
dưới đây?
A. Bắt kịp sự phát triển của khoa học - kĩ thuật.
B. Không được phạm sai lầm trong quá trình cải cách kinh tế, chính trị.
C. Ngăn chặn diễn biến hòa bình.
D. Không được chủ quan, duy ý chí trong đường lối lãnh đạo.
Câu 4. Nét nổi bật của phong trào dân chủ 1936 - 1939 là
A. Đảng ta đã tập hợp đông đảo quần chúng và dùng phương pháp đấu tranh phong phú.
B. chủ trương của Đảng ta được nhân dân hưởng ứng mạnh mẽ.
C. buộc Pháp phải nhượng bộ cho nhân dân các quyền về dân sinh, dân chủ.
D. uy tín của Đảng ta được nâng cao và cán bộ được rèn luyện trưởng thành.
Câu 5. Mục tiêu chung của Liên minh Châu Âu là
A. liên minh về kinh tế, chính trị, đối ngoại, an ninh chung.
B. liên minh về kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại, an ninh chung.
C. sử dụng đồng tiền chung (Euro).
D. liên minh về kinh tế, chính trị, đối ngoại.
Câu 6. Nguyên nhân nào khiến thực dân Pháp phải mất gần 30 năm mới hoàn thành xâm lược Việt Nam?
A. Lực lượng xâm lược của thực dân Pháp quá mỏng.
B. Cuộc chiến đấu bền bỉ, quyết liệt của quần chúng nhân dân.
Trang 1



C. Đường lối chỉ đạo đúng đắn và quyết tâm kháng chiến của triều đình nhà Nguyễn
D. Nước Việt Nam quá rộng.
Câu 7. Nội dung nào dưới đây thuộc về chủ trương của ta trong đông - xuân 1953 -1954?
A. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong đông - xuân 1953-1954, buộc Pháp phải đàm phán kết
thúc chiến tranh.
B. Tránh giao chiến ở miền Bắc với ta để chuẩn bị đàm phán, kết thúc chiến tranh.
C. Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng, kết thúc chiến tranh trong danh dự.
D. Tập trung lực lượng tấn công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu.
Câu 8. So sánh phương thức, tổ chức chiến đấu chống Pháp của quan lại triều đình nhà Nguyễn và các
cuộc chiến đấu chống Pháp của nhân dân trong giai đoạn 1882- 1884?
A. Phương thứ chiến đấu của quan quân triều đình và quần chúng nhân dân đều rập khuôn, lạc hậu khó
thành công.
B. Phương thức chiến đấu của quan quân Triều đình thì rập khuôn, cứng nhắc,thiếu sáng tạo. Nhân dân
thì linh hoạt đa dạng, phong phú về phương thức tổ chức đánh Pháp.
C. Phương thức chiến đấu của quan quân Triều đình và quần chúng nhân dân đều sáng tạo, độc đáo,
phong phú.
D. Phương thức chiến đấu của nhân dân thì rập khuôn, cứng nhắc, thiếu sáng tạo; quan quân Triều đình
thì linh hoạt, đa dạng, phong phú về phương thức tổ chức đánh Pháp.
Câu 9. Nội dung nào sau đây không có trong "Trật tự 2 cực Ianta"?
A. Trật tự thế giới mới hình thành sau Hội nghị Ianta.
B. Trật tự thế giới mới hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại, hợp tác...
D. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng trong quan hệ quốc tế.
Câu 10. Ý nào không phản ánh đúng nguyên nhân chủ quan dẫn đến sự thất bại của các cuộc đấu tranh
chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Đông Dương cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX?
A. Mang tính tự phát.
B. Thiếu đường lối đúng đắn và thiếu tổ chức mạnh.
C. Lực lượng quân Pháp ở Đông Dương rất mạnh, đủ sức đàn áp phong trào.
D. Chưa có sự đoàn kết, phối hợp đấu tranh.

Câu 11. Hình ảnh dưới đây thể hiện sự kiện nào?

A. Quân ta giải phóng Sài Gòn.
B. Quân ta giải phóng Tây Nguyên
C. Quân ta tiến vào giải phóng Đà Nẵng.
D. Quân ta tiến vào giải phóng cố đô Huế.
Trang 2


Câu 12. Khi tham gia vào tổ chức ASEAN, Việt Nam sẽ phải đối đầu với nguy cơ nào dưới đây?
A. Mất bản sắc dân tộc, do sự hoà tan về văn hoá.
B. Sự chống phá của các thế lực thù địch
C. Mất quyền tự chủ về kinh tế.
D. Khó xây dựng nền kinh tế công nghệ cao do không đủ tài nguyên.
Câu 13. Hành động khiêu khích nghiêm trọng, trắng trợn nhất thể hiện thực dân Pháp đã bội ước, tiến
công quân ta là hành động nào?
A. Gửi tối hậu thư đòi ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, để quân Pháp làm nhiệm vụ giữ trật tự ở Hà
Nội.
B. Pháp tiến đánh các vùng tự do của ta ở Nam bộ và Nam Trung Bộ
C. Chiếm đóng trái phép ở Đà Nẵng, Hải Dương.
D. Khiêu khích, tiến công ta ở Hải Phòng và Lạng Sơn.
Câu 14. Chứng minh rằng sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là bước ngoặt vĩ đại đối với cách mạng
Việt Nam?
A. Là sự kết hợp tất yếu của quá trình đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam.
B. Chấm dứt thời kì khủng hoảng đường lối và giai cấp lãnh đạo đối với cách mạng Việt Nam.
C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng đường lối và giai cấp lãnh đạo, là bước chuẩn bị đầu tiên có tính chất
quyết định cho thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
D. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo của cách mạng Việt Nam, đưa cách mạng tiến
lên một bước mới.
Câu 15. Sự kiện nào sau đây không thuộc thời kì cao trào "kháng Nhật cứu nước"?

A. Khởi nghĩa Ba Tơ.
B. "Phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói",
C. Thành lập khu giải phóng Việt Bắc.
D. Chỉ thị "Sửa soạn khởi nghĩa" của Tổng bộ Việt Minh.
Câu 16. Cho các dữ liệu sau:
1. Tổng tuyến cử bầu Quốc hội chung trong cả nước.
2. Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất họp kì đầu tiên tại Hà Nội.
3. Hội nghị lần thứ 24 của Đảng đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
Sắp xếp các dữ liệu theo thứ tự thời gian thể hiện quá trình thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
A. 2, 1, 3

B. 3, 2, 1

C. 2, 3, 1

D. 3, 1, 2

Câu 17. Chính phủ lâm thời nước Việt Nam dân chủ cộng hòa được cải tổ từ
A. ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.

B. Tổng bộ Việt Minh

C. ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam

D. ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.

Câu 18. Sau Chiến tranh thế giới thứ II, khu vực Đông Nam Á có biến đổi quan trọng về
A. kinh tế, quan hệ hợp tác.

B. chính trị, quan hệ hợp tác


C. kinh tế, chính trị.

D. chính trị, kinh tế, quan hệ hợp tác.

Câu 19. Sự kiện nào dưới đây kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp của dân tộc Việt Nam (1945 1954)?
Trang 3


A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (7 -1954).
C. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.
D. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
Câu 20. Tháng 6 – 1940, tại Pháp diễn ra sự kiện nào ảnh hưởng trực tiếp đến tình hình Việt Nam?
A. Đức tiến công và chiếm 3/4 lãnh thổ nước Pháp, Chính phủ Pháp đầu hàng và làm tay sai cho Đức.
B. Đức chiếm đóng 3/4 lãnh thổ nước Pháp.
C. Lực lượng kháng chiến Pháp hình thành.
D. Chính phủ tự trị thành lập do Pêtanh đứng đầu làm tay sai cho phát xít Đức.
Câu 21. Từ sự thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước. Ngày nay, thế hệ thanh niên cần
phải duy trì và phát huy truyền thống nào của dân tộc?
A. Truyền thống anh hùng.

B. Truyền thống đấu tranh bất khuất.

C. Truyền thống yêu nước, đoàn kết.

D. Truyền thống cần cù.

Câu 22. Đảng ta nhận định như thế nào về tác động của xu hướng toàn cầu hóa đối với Việt Nam?
A. Xu hướng toàn cầu hóa không có ảnh hưởng gì đối với công cuộc xây dựng CNXH ở Việt Nam.

B. Xu hướng toàn cầu hóa là một thách thức lớn đối với các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam.
C. Xu hướng toàn cầu hóa là cơ hội đồng thời là một thách thức lớn đối với sự phát triển của dân tộc.
D. Xu hướng toàn cầu hóa vừa là một cơ hội lớn để Việt nam vươn lên hiện đại hóa đất nước.
Câu 23. Hai khẩu hiệu mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930-1931 là?
A. "Chống đế quốc" và "Chống phát xít, chống chiến tranh".
B. "Độc lập dân tộc" và "Ruộng đất dân cày"
C. "Tự do dân chủ" và "cơm áo hòa bình".
D. "Giải phóng dân tộc" và "tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian".
Câu 24. Chiến lược toàn cầu của Mĩ với 3 mục tiêu chủ yếu, theo em mục tiêu nào có ảnh hưởng trực tiếp
đến Việt Nam?
A. Khống chế các nước tư bản Đồng minh.
B. Đàn áp phong trào không liên kết.
C. Đàn áp phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.
D. Ngăn chặn và tiến tới tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
Câu 25. Điều khoản nào trong Hiệp định sơ bộ 6-3-1946 có lợi thực tế cho ta?
A. Hai bên thực hiện hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.
B. Pháp công nhận Việt Nam dân chủ cộng hoà là 1 quốc gia tự do nằm trong khối liên hiệp Pháp.
C. Pháp công nhận ta có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp
Pháp.
D. Chính phủ Việt Nam thoả thuận cho 15.000 quân Pháp vào miền Bắc thay quân Trung Hoa dân
quốc.
Câu 26. Mâu thuẫn chủ yếu hàng đầu của xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. giữa nông dân với địa chủ.
B. giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và phản động tay sai.
Trang 4


C. giữa tư sản Việt Nam với tư sản Pháp.
D. giữa công nhân với tư sản.
Câu 27. Trọng tâm của đường lối đối ngoại được đề ra trong Đại hội Đảng toàn quốc lần VI (12-1986) là

gì?
A. Mở rộng quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Đẩy mạnh quan hệ với các nước ASEAN.
C. Mở rộng quan hệ với Mỹ.
D. Hòa bình, hữu nghị, hợp tác.
Câu 28. Bài học kinh nghiệm về lực lượng cách mạng được rút ra trong phong trào cách mạng 1930 1931 là gì?
A. Xây dựng khối liên minh công nông.
B. Về tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh.
C. Xây dựng khối đoàn kết dân tộc.
D. Xây dựng khối liên minh công nông và mặt trận thống nhất
Câu 29. "Chiến tranh lạnh" được đánh dấu bằng sự kiện
A. sau khi các nước Đông Âu tuyên bố hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân và tiến hành xây dựng
CNXH (1949).
B. sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc (8/1945).
C. khi Tổng thống Truman đọc diễn văn trước Quốc hội Mĩ, kêu gọi đẩy mạnh hoạt động chống Liên
Xô và các nước Xã hội chủ nghĩa, "bảo vệ thế giới tự do" (3/1947).
D. Mĩ đưa ra "Kế hoạch Mácsan", được các nước tư bản phương Tây chấp thuận (6/1947).
Câu 30. Chiếu Cần Vương ra đời trong hoàn cảnh nào?
A. Cuộc phản công quân Pháp tại kinh thành Huế thất bại.
B. Phái chủ chiến đã chuẩn bị xong mọi điều kiện cho kháng chiến lâu dài.
C. Tình hình chính trị ở nước Pháp đang gặp nhiều bất ổn.
D. Phong trào chống Pháp của nhân dân ta trong cả nước đang phát triển.
Câu 31. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) đã tạo bước ngoặt căn bản cho cuộc
đấu tranh của nhân dân ta trên mặt trận ngoại giao vì
A. giáng một đòn mạnh mẽ vào chính quyền Sài Gòn, khả năng can thiệp của Mĩ rất hạn chế.
B. làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
C. buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
D. buộc Mĩ phải đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.
Câu 32. Biện pháp của đế quốc Mĩ khi tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai và lần thứ
nhất là gì?

A. Dựng lên "sự kiện Vịnh Bắc Bộ".
B. Chiến tranh bằng không quân và hải quân.
C. Phong tỏa các cửa sông, luồng lạch, vùng biển miền Bắc.
D. Ném bom bắn phá các thị xã, vùng biển.
Câu 33. Để giải quyết nạn dốt ngay sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kí
sắc lệnh thành lập
Trang 5


A. Nha bình dân học vụ.

B. cơ quan Giáo dục quốc gia.

C. hũ gạo cứu đói.

D. ty bình dân học vụ.

Câu 34. Câu nói của Nguyễn Trung Trực "Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người
Nam đánh Tây" thể hiện điều gì?
A. Tinh thần đoàn kết chống ngoại xâm của nhân dân Việt Nam.
B. Lòng căm thù giặc sâu sắc của nhân dân Việt Nam.
C. Quyết tâm đánh Pháp của nhân dân Việt Nam.
D. Ý chí độc lập, tự chủ của dân tộc Việt Nam.
Câu 35. Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga giải quyết nhiệm vụ chính là
A. lật đổ chế độ Nga hoàng.
B. đưa nước Nga thoát khỏi cuộc chiến tranh đế quốc.
C. thành lập chính quyền tư sản.
D. giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
Câu 36. Cho các dữ liệu sau:
1. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.

2. Chiến thắng Bình Giã đã loại khỏi vòng chiến đấu 1700 tên địch, phá hủy hàng chục máy bay địch.
3. Quân ta tiếp quản thủ đô Hà Nội trong không khí tưng bừng của ngày hội giải phóng.
4. Trung ương cục miền Nam ra đời.
Sắp xếp dữ liệu trên theo thứ tự thời gian.
A. 2, 3, 4, 1

B. 1, 3, 2, 4

C. 3, 1, 4, 2

D. 4, 1, 2, 3

Câu 37. Âm mưu của Mĩ khi thực hiện chiến lược chiến tranh đặc biệt ở miền Nam là
A. dùng người Việt đánh người Việt.
B. biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.
C. chia cắt miền Nam Việt Nam, tiêu diệt chủ nghĩa xã hội miền Bắc.
D. để chống lại phong trào cách mạng miền Nam.
Câu 38. Căn cứ địa cách mạng đầu tiên của nước ta là
A. Bắc Sơn - Võ Nhai.

B. Thanh - Nghệ - Tĩnh,

C. Cao Bằng.

D. Liên khu V.

Câu 39. Việc đầu tư để rút ngắn khoảng cách về sự phát triển khoa học- kĩ thuật của Nhật Bản sau chiến
tranh thế giới thứ hai có nét khác biệt so với các nước tư bản khác là
A. đầu tư cho giáo dục, xem đó là quốc sách hàng đầu.
B. mua bằng phát minh sáng chế và chuyển giao công nghệ

C. đầu tư chi phí cho nghiên cứu khoa học.
D. khuyến khích các nhà khoa học trên thế giới sang Nhật làm việc.
Câu 40. Hãy xác định nội dung quan trọng nhất của Hiệp định Pa-ri?
A. Các bên để nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai của họ thông qua cuộc tổng tuyển cử tự do.
B. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thông nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt
Nam.
C. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân chư hầu về nước.
Trang 6


×