Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

Đồ án kết cấu bê tông (khung không gian) b1306979

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.2 MB, 58 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ

BỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN MÔN HỌC

KẾT CẤU BÊ TÔNG

CBHD: Dương Nguyễn Hồng Toàn

SVTH: Lưu Trần Hữu Tín
MSSV: B1306979
Lớp: XDDD&CN 3 - K39

Cần Thơ, tháng 05/2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ

BỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN MÔN HỌC

KẾT CẤU BÊ TÔNG

CBHD: Dương Nguyễn Hồng Toàn


SVTH: Lưu Trần Hữu Tín
MSSV: B1306979
Lớp: XDDD&CN 3 - K39

Cần Thơ, tháng 05/2016


Mục lục

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ
1.1. Tiêu chuẩn thiết kế ........................................................................................... 1
1.2. Số liệu tính toán ................................................................................................ 1
1.2.1. Tĩnh tải ........................................................................................................ 1
1.2.2. Hoạt tải ........................................................................................................ 2
CHƯƠNG 2. THIẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
2.1. Sàn tầng 2-4 ...................................................................................................... 4
2.1.1. Chia ô sàn ................................................................................................... 4
2.1.2. Mô tả mặt bằng sàn..................................................................................... 5
2.1.3. Các bước tính toán sàn ............................................................................... 6
2.1.3. Tính toán sàn đại diện ................................................................................. 8
2.2. Sàn tầng 5 ......................................................................................................... 17
2.2.1. Chia ô sàn................................................................................................. 17
2.2.2. Tính toán sàn ............................................................................................ 18
CHƯƠNG 3. KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
3.1. Phân tích kết cấu khung, chọn sơ đồ tính ......................................................... 22
3.1.1. Phân tích kết cấu khung ........................................................................... 22
3.1.2. Sơ đồ tính khung ...................................................................................... 22
3.2. Xác định sơ bộ kích thước tiết diện .............................................................. 23
3.2.1. Xác định sơ bộ kích thước tiết diện dầm ................................................. 23

3.2.2. Xác định sơ bộ kích thước tiết diện cột ................................................... 24
3.3. Tải trọng tác dụng vào hệ khung dầm sàn ..................................................... 26
3.3.1. Tĩnh tải ..................................................................................................... 26
3.3.2. Hoạt tải ..................................................................................................... 27
3.3.3. Tải gió ...................................................................................................... 27
3.3.4. Các trường hợp tải trọng .......................................................................... 28
3.3.5. Các cấu trúc tổ hợp .................................................................................. 29

SVTH:Lưu Trần Hữu Tín

Trang i


Mục lục
3.4. Tính toán và thiết kế khung trục 5 .................................................................... 39
3.4.1. Tính toán dầm khung trục 5........................................................................ 43
3.4.2. Tính toán cột khung trục 5.......................................................................... 50

SVTH:Lưu Trần Hữu Tín

Trang ii


Mục lục

DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1. Mặt bằng ô sàn tầng 2-4 ..........................................................................
Hình 2.2. Mặt bằng ô sàn tầng 5 .............................................................................
Hình 3.1. Sơ đồ kết cấu không gian ........................................................................
Hình 3.2. Sơ đồ truyền tải vào cột ..........................................................................

Hình 3.3. Tỉnh tải các lớp hoàn thiện sàn tầng điển hình (TT) ...............................
Hình 3.4. Hoạt tải chất đầy sàn tầng điển hình (HTCD) ........................................
Hình 3.5. Hoạt tải cách nhịp lẻ phương X (HT1) ...................................................
Hình 3.6. Hoạt tải cách nhịp chẳn phương X (HT2) ..............................................
Hình 3.7. Hoạt tải cách nhịp lẻ phương Y (HT3) ...................................................
Hình 3.8. Hoạt tải cách nhịp chẳn phương Y (HT4) ..............................................
Hình 3.9. Hoạt tải hai nhịp liên tục phương X (HT5) ............................................
Hình 3.10. Hoạt tải hai nhịp liên tục phương X (HT6) ..........................................
Hình 3.11. Hoạt tải hai nhịp liên tục phương X (HT7) ..........................................
Hình 3.12. Hoạt tải hai nhịp liên tục phương Y (HT8) ..........................................
Hình 3.13. Hoạt tải hai nhịp liên tục phương Y (HT9) ..........................................
Hình 3.14. Hoạt tải hai nhịp liên tục phương Y (HT10) ........................................
Hình 3.15. Hoạt tải gió trái (GX) ............................................................................
Hình 3.16. Hoạt tải gió phải (GXX) .......................................................................
Hình 3.17. Hoạt tải gió trước (GY) .........................................................................
Hình 3.18. Hoạt tải gió sau (GYY) .........................................................................
Hình 3.19. Kí hiệu dầm và cột của khung ..............................................................
Hình 3.20. Biểu đồ bao momen khung trục 5 (kG.m) ............................................
Hình 3.21. Biểu đồ bao lực cắt khung trục 5 (kG)..................................................
Hình 3.22. Biểu đồ bao lực dọc khung trục 5 (kG) ................................................

SVTH:Lưu Trần Hữu Tín

Trang iii


Mục lục

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Tĩnh tải sàn các tầng ...............................................................................

Bảng 1.2. Tĩnh tải sàn tầng mái ..............................................................................
Bảng 1.3. Hoạt tải tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn. ...............................................
Bảng 2.1. Phân loại ô sàn tầng 2-4 ..........................................................................
Bảng 2.2. Tính nội lực sàn hai phương tầng 2-4 .....................................................
Bảng 2.3. Tính và bố trí thép sàn 2 phương tầng 2-4 .............................................
Bảng 2.4. Tính nội lực sàn một phương tầng 2-4 ...................................................
Bảng 2.5. Tính và bố trí thép sàn 1 phương tầng 2-4 .............................................
Bảng 2.6. Phân loại ô sàn tầng 5 .............................................................................
Bảng 2.7. Tính nội lực sàn hai phương tầng 5 ........................................................
Bảng 2.8. Tính và bố trí thép sàn 2 phương tầng 5 .................................................
Bảng 2.9. Tính nội lực sàn một phương tầng 5 .......................................................
Bảng 2.10. Tính và bố trí thép sàn 1 phương tầng 5 ...............................................
Bảng 3.1. Tiết diện dầm sơ bộ ................................................................................
Bảng 3.2. Tiết diện cột sơ bộ ..................................................................................
Bảng 3.3. Tĩnh tải tác dụng lên các ô bản sàn (không tính trọng lượng bản BTCT)
Bảng 3.4. Tĩnh tải sàn tầng mái. .............................................................................
Bảng 3.5. Hoạt tải tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn ................................................
Bảng 3.6. Tính áp lực gió tác dụng vào cột ............................................................
Bảng 3.7. Bảng tính thép dọc dầm khung trục 5 .....................................................
Bảng 3.8. Bảng tính thép đai dầm khung trục 5......................................................
Bảng 3.9. Bảng nội lực cột khung trục 5 ................................................................
Bảng 3.10. Bảng tính thép cột khung trục 5 ...........................................................

SVTH:Lưu Trần Hữu Tín

Trang iv


Chương 1. Tiêu chuẩn và tải trọng thiết kế
CHƢƠNG 1


TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ
1.1. Tiêu chuẩn thiết kế
Dựa theo tiêu chuẩn Việt Nam:
+ TCVN 2737:1995 - Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế.
+ TCVN 5574:2012 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
+ TCXDVN 356:2005 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết
kế
+ Sổ tay thực hành kết cấu công trình - PGS.TS Vũ Mạnh Hùng.
+ Kết cấu bê tông cốt thép - Võ Bá Tầm.
1.2. Số liệu tính toán
* Số liệu đề bài:
- Số tầng 6
- Chiều cao các tầng là: 3.6m.
* Số liệu thép và bê tông: (theo TCVN 5574 – 2012).
- Bê tông: Cấp độ bền B20 cho cả dầm, sàn và cột.
Rb = 11.5 MPa; Rbt = 0.9 MPa; Eb = 27*103 MPa.
- Thép: Chọn thép CI cho thép sàn và cốt đai dầm:
RS = RSC = 225 Mpa; RSW = 175 Mpa; ES = 21*104 Mpa.
Chọn thép CII cho cốt dọc dầm, cột:
RS = RSC = 280 Mpa; RSW = 225 Mpa; ES = 21*104 Mpa.
* Chiều dày sàn:
- Chiều dày sàn các tầng được chọn trong khoảng:
hs  (

1
1
1
1
 ) L1  (  )500  (10  12.5)cm

50 40
50 40

- Chọn hs = 10cm.
- Chiều dày sàn mái: hs = 6 ÷ 8cm. Ta chọn: hs= 8 cm.
1.2.1. Tĩnh tải
- Tĩnh tải là tải trọng tác dụng không thay đổi trong suốt quá trình làm việc của kết cấu
công trình như: trọng lượng bản thân kết cấu, các vách ngăn,…
SVTH: Lưu Trần Hữu Tín

Trang 1


Chương 1. Tiêu chuẩn và tải trọng thiết kế
- Tĩnh tải được tính như sau:
gtt = n  γ  δ ( kg/m2 )
* Trong đó:
n: hệ số vượt tải.
γ: trọng lượng đơn vị vật liệu (kg/m3)
δ: độ dày lớp vật liệu (m)

Bảng 1.1. Tĩnh tải sàn các tầng

Độ dày
(m)

Lớp vật liệu

Trọng
lƣợng

γ
( kg/m3 )

Hệ số
vƣợt tải
n

Tải trọng
tính toán gtt
( kg/m2 )

Gạch Ceramic 40x40x1cm

0.01

2800

1.1

30.8

Vữa lót #50 dày 2.5 cm

0.025

1600

1.2

48


Sàn bêtông dày 10 cm

0.1

2500

1.1

275

0.015

1600

1.2

28.8

Vữa trát trần #75 dày 1.5 cm.
Tổng tĩnh tải G

382.6
Bảng 1.2. Tĩnh tải sàn tầng mái
Trọng
lƣợng γ

Tải trọng
tính toán gtt


(kg/m )

Hệ số
vƣợt tải
n

0.1

1600

1.2

192

Sàn bêtông dày 8 cm.

0.08

2500

1.1

220

Vữa trát trần #75 dày 1.5 cm.

0.015

1600


1.2

28.8

Lớp vật liệu

Lớp vữa #75 tạo độ dốc dày trung
bình 10 cm.

Tổng tĩnh tải G

Độ dày
(m)

3

(kg/m2)

440.8

1.2.2. Hoạt tải
SVTH: Lưu Trần Hữu Tín

Trang 2


Chương 1. Tiêu chuẩn và tải trọng thiết kế
- Hoạt tải là tải trọng có thể thay đổi giá trị, chiều tác dụng, điểm đặt,…như: tải trọng
người, tải trọng gió,…
- Hoạt tải được tính toán như sau:

ptt = ptc x n
* Trong đó:
ptt: hoạt tải tính toán (kg/cm2).
ptc: hoạt tải tiêu chuẩn (kg/cm2).
n: hệ số vượt tải.
- Lớp nước chứa trong sênô (do ứ đọng) dày 30cm = 0,3x1000 = 300 KG/m2=
300daN/m2
- Dựa vào TCVN 2737 – 1995 để tìm giá trị hoạt tải cho các phòng.
Bảng 1.3. Hoạt tải tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn
Loại phòng

STT

PTC (Kg/m2)

n

PTT (Kg/m2)

1

Văn phòng, phòng thí nghiệm

200

1.2

240

2


Hành lang

300

1.2

360

3

Ban công

200

1.2

240

1.2

540

4

Mái bằng có sử dụng và sê nô

150+300
(30cm nước)


5

Vệ sinh

200

1.2

240

6

Giảng đường

400

1.2

480

* Ghi chú: Theo TCVN 2737-1995, nếu tải trọng  200 thì n = 1.2
nếu tải trọng < 200 thì n = 1.3

SVTH: Lưu Trần Hữu Tín

Trang 3


Chương 2. Thiết kế và tính tốn sàn bê tơng cốt thép
CHƢƠNG 2


THIẾT KẾ VÀ TÍNH TỐN SÀN BÊ TƠNG CỐT THÉP
2.1. Sàn tầng 2-4
2.1.1. Chia ơ sàn
A

B

C

D

E

6

S20

S2

S1

S3

S4

S2

S1


5

S6

S5

S7

S8
4

S9

S10
S11

S12

S10

S9

3

S13

S21
S14

S15


S18

S19

S21

S13

2

S16

S17

1

MẶ
T BẰ
NGMặt
LẦUbằng
1-2 ơ sàn tầng 2-4
Hình
2.1.
TL 1/100

-

Sàn của cơng trình là sàn BTCT tồn khối. Quan niệm các cạnh là ngàm cứng
và dầm xung quanh. Tất cả các sàn tính tốn thuộc dạng sơ đồ số 9 (4 cạnh

ngàm).

-

Dựa vào tỉ số  

L2
ta chia ơ sàn làm 2 loại như sau:
L1

SVTH: Lưu Trần Hữu Tín

Trang 4


Chương 2. Thiết kế và tính toán sàn bê tông cốt thép
+ Sàn S3, S8, S9, S11, S19, S20, S21 là sàn hai phương, tính nội lực và thép theo
bảng tính Excel.
+ Sàn S1, S2, S4, S5, S6,, S7, S10, S12, S13, S14, S15,, S16, S17, S18 là sàn một
phương, tính toán nội lực và thép theo phương ngắn như dầm ngàm 2 đầu.
Bảng 2.1. Phân loại ô sàn tầng 2-4
Ô Sàn

L1(m)

L2(m)

L2/L1

Loại Sàn


Chức năng

S1

2.65

6.3

2.4

1 phương

Giảng đường

S2

2.65

6.6

2.5

1 phương

Giảng đường

S3

3


5.3

1.8

2 phương

Vệ sinh

S4

1.5

5.3

3.5

1 phương

Vệ sinh

S5

2.2

6.3

2.9

1 phương


Hành lang

S6

2.2

6.6

3.0

1 phương

Hành lang

S7

2.2

5.9

2.7

1 phương

Hành lang

S8

1.5


2.2

1.5

2 phương

Hành lang

S9

3.2

6.4

2.0

2 phương

Giảng đường

S10

3.2

6.6

2.1

1 phương


Văn phòng

S11

5.9

6.4

1.1

2 phương

Giảng đường

S12

1.5

6.4

4.3

1 phương

Hành lang

S13

2.45


6.3

2.6

1 phương

Giảng đường

S14

2.45

5.9

2.4

1 phương

Giảng đường

S15

1.5

4.9

3.3

1 phương


Hành lang

S16

1.6

6.3

3.9

1 phương

Ban công

S17

1.6

6.6

4.1

1 phương

Ban công

S18

1.6


5.9

3.7

1 phương

Ban công

S19

1.5

1.6

1.1

2 phương

Ban công

S20

2.2

2.9

1.3

2 phương


Vệ sinh

S21

2.45

3.7

1.5

2 phương

Hành lang

2.1.2. Mô tả mặt bằng sàn
SVTH: Lưu Trần Hữu Tín

Trang 5


Chương 2. Thiết kế và tính toán sàn bê tông cốt thép
- Tính toán thuyết minh cụ thể cho 1 ô sàn điển hình là sàn đại diện cho loại sàn 1
phương và 2 phương. Các ô sàn còn lại tương tự dựa vào cách tính cho hai sàn trên ta
lập thành bảng tính bằng phần mềm tính toán thông dụng Excel.
- Chọn vật liệu:
+ Sử dụng bêtông cốt thép đổ toàn khối.
+ Bêtông B20: Rb = 1.15 (KN/cm2)
+ Thép nhóm CI: Rs =22.5(KN/cm2)
- Mặt bằng sàn được thể hiện trong bản vẽ khổ giấy A4. Phân loại các ô sàn: những

ô sàn khác nhau về kích thước và tải trọng (tùy phòng chức năng) được đánh số phân
loại khác nhau.
- Đây là bản thuộc loại bản kê bốn cạnh. Theo “Sổ tay thực hành kết cấu công
trình”_TS. Vũ Mạnh Hùng thì bản làm việc như sơ đồ 9 vì có liên kết xung quanh các
cạnh là ngàm.
2.1.3. Các bƣớc tính toán sàn
a. Sự làm việc của bản
- Bản là một trong những bộ phận chính của sàn. Bản được kê lên dầm, dầm chia bản
thành từng ô, tuỳ theo các cạnh được liên kết mà mà bản bị uốn theo 1 hay 2 phương.
- Tuỳ theo sự làm việc của bản, người ta chia sơ đồ sàn sườn thành:
+ Sàn sườn có bản loại dầm.
+ Sàn sườn có bản kê 4 cạnh.
- Gọi L1, L2 là chiều dài theo phương ngắn và phương dài của ô sàn.
+

L2
 2 bản sàn làm việc 1 phương theo cạnh ngắn.
L1

+ 

L2
 2 bản sàn làm việc 2 phương .
L1

b. Các bƣớc tính toán nội lực sàn một phƣơng ( khi  

L2
 2 ):
L1


- Trong sàn một phương tải trọng truyền chủ yếu theo phương ngắn do đó khi tính toán
có thể tưởng tượng cắt bản thành dãy rộng 1m theo phương ngắn để xác định nội lực
và tính toán cốt thép chịu lực đặt theo phương l1, cốt thép đặt theo phương l2 là cốt
thép cấu tạo. Tính toán như cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật b x h = 100 x hs và có
ngàm ở hai đầu.
- Mômen tại giữa nhịp:


Tính thép :

SVTH: Lưu Trần Hữu Tín

Trang 6


Chương 2. Thiết kế và tính toán sàn bê tông cốt thép
Các công thức tính:
m = M/( Rb*b* ho2)
 = 1 – 1  2 * m
As = * Rb*b* ho/ Rs
Kiểm tra điều kiện hàm lượng
 = (As*100%)/(b* ho)
min = 0.1 %
max = (R* Rb*100%) / Rs
Điều kiện tránh phá hoại giòn(dẻo) min <  < max .


Bố trí thép: sẽ tính ở phần sau
c. Các bƣớc tính toán nội lực sàn hai phƣơng ( khi  


L2
 2 ):
L1

L1
MII

L2

M2
MI

M1

MI

MII

-

Cắt bản ra dãy rộng 1m theo cả hai phương để tính toán.

-

Vì tất cả các ô sàn đều tính toán dạng sơ đồ số 9 (4 cạnh ngàm) nên ta có:
M1 = m91*P
M2 = m92*P
MI = k91*P
MII = k92*P

P= ( g+p)*L1*L2 (daN)
M1 : Mômen dương lớn nhất ở giữa ô bản, tác dụng theo phương cạnh ngắn
M2 : Mômen dương lớn nhất ở giữa ô bản, tác dụng theo phương cạnh dài
MI : Mômen âm lớn nhất ở gối tựa, tác dụng theo phương cạnh ngắn
MII : Mômen âm lớn nhất ở gối tựa, tác dụng theo phương cạnh dài.
L1 : Chiều dài cạnh ngắn của bản , L2 : Chiều dài cạnh dài của bản.

SVTH: Lưu Trần Hữu Tín

Trang 7


Chương 2. Thiết kế và tính toán sàn bê tông cốt thép
m91, m92, k91, k92: các hệ số được thành lập bảng sẳn phụ thuộc tỉ số  tra theo
sơ đồ 9 bảng 1-19 - Sổ tay Thực Hành kết cấu công trình của Vũ Mạnh Hùng.
p: hoạt tải của sàn (daN/m2), lấy theo TCVN 2737-1995.
g: tĩnh tải của sàn, tính từ các lớp cấu tạo sàn (daN/m2), cũng lấy theo TCVN
2737-1995 hoặc trang 38 - Sổ tay Thực Hành kết cấu công trình của Vũ Mạnh Hùng.
2.1.4. Tính toán sàn đại diện
a. Tính toán sàn 2 phƣơng S3 (Sàn tầng): Với L1= 3m; L2= 5.3m
- Ta có α =

L2
= 1.8 < 2  Sàn làm việc theo 2 phương.
L1

- Chọn chiều dày sàn là hs = 10cm, lớp bảo vệ a = 1,5cm.
- Vậy bản thuộc loại bản kê bốn cạnh. Theo “Sổ tay thực hành kết cấu công trình”
– TS. Vũ Mạnh Hùng thì bản làm việc như sơ đồ 9 vì có liên kết xung quanh các cạnh
là ngàm.

- Cắt bản theo hai phương vuông góc cạnh ngắn và cạnh dài với chiều rộng là b=
1m =100 cm.

* Tải trọng:
Tĩnh tải: gtt = 382.6 daN/m2
Hoạt tải: Ptt = 240 daN/m2
Tải trọng toàn phần: P = (gtt + Ptt)  L1  L2
= (382.6 + 240)  3  5.3 = 9899 (daN)
* Tính moment:
Tra bảng 1-9 sơ đồ 9/34 Sổ tay THKCCT của Vũ Mạnh Hùng với : α = 1.6
m91= 0.0205
m92= 0.0080
k91 = 0.0452
k92 = 0.0177
SVTH: Lưu Trần Hữu Tín

Trang 8


Chương 2. Thiết kế và tính toán sàn bê tông cốt thép
Vậy:
M1 = m91  P = 0.0205  9899 = 194 (daN.m).
M2 = m92  P = 0.0080  9899 = 62 (daN.m).
MI = k91  P = 0.0452  9899= 423 (daN.m).
MII= k92  P = 0.0177  9899= 136 (daN.m).
* Tính thép và bố trí thép:
Vật liệu:
Bêtông B20: Rb= 11,5 Mpa = 115(daN/cm2).
Rbt= 0,9 Mpa = 9 (daN/cm2).
Thép nhóm CI: Rs = Rsc = 225 Mpa = 2250 (daN/cm2).

Tra phụ lục 5 (Kết cấu bê tông cốt thép tập 1_Võ Bá Tầm) ta tìm
được  R = 0,437 và  R = 0,645.
Chọn hs= 10 cm, a= 1.5 cm  h0= 10-1.5=8.5 cm.
* Tính thép chịu moment dƣơng M1 = 15293 daN.cm theo phƣơng cạnh ngắn L1:
m 

M1
19423

 0.023 <  R =0.437 => Thỏa điều kiện cốt đơn.
2
Rb  b  ho 115  100  8.5 2

   0.5  (1  1  2   m )  0.5  (1  1  2  0.023)  0.988

 As 



M1
19423

 1.03 cm 2
  Rs  ho 0.998  2250  8.5



Tra bảng bảng 4-12 Sổ tay thực hành kết cấu công trình_Vũ Mạnh Hùng, ta chọn thép
 6a200 mm với As = 1.42 cm . (ta bố trí thép ở thớ dưới)
2


Kiểm tra hàm lượng cốt thép:


As
1.42
100% 
100%  0.17%
b  h0
100  8.5

 max 

 R  Rb
Rs

100% 

0.645  115
100%  3.29%
2250

Vậy  min = 0.1% <  <  max (Thõa ĐK hàm lượng)
Số thanh thép chịu moment dương theo phương cạnh ngắn:
n

L2
3000
1 
 1  16 , ta chọn 16 thanh.

a
200

* Tính thép chịu moment dƣơng M2 = 6177 daN.cm theo phƣơng cạnh dài L2:
(Chú ý: ho=hs – a – M1 = 10 – 1.5 – 0.6 = 7.9 cm.)
SVTH: Lưu Trần Hữu Tín

Trang 9


Chương 2. Thiết kế và tính toán sàn bê tông cốt thép
m 

M2
6177

 0.009 <  R =0.437 =>Thỏa điều kiện cốt đơn
2
Rb  b  ho 115  100  7.9 2

   0.5  (1  1  2   m )  0.5  (1  1  2  0.009 )  0.996
 As 



M2
6177

 0.35 cm 2
  Rs  ho 0.996  2250  7.9




* Tra bảng bảng 4-12 Sổ tay thực hành kết cấu công trình_Vũ Mạnh Hùng, ta chọn
thép  6a200mm với As = 1.42 cm2.(bố trí thớ dưới, nằm trên thép M1)
* Kiểm tra hàm lượng cốt thép:


As
1.41
100% 
100%  0.18%
b  h0
100  7.9

 max 

 R  Rb
Rs

100% 

0.673  115
100%  3.29%
2250

Vậy  min = 0.1% <  <  max (Thoã ĐK hàm lượng)
Số thanh thép chịu moment dương theo phương cạnh dài:
n


L1
3000
1 
 1  16 ta chọn 16 thanh.
a
200

* Tính thép chịu moment âm MI =42349 daN.cm theo phƣơng cạnh ngắn L1:
m 

MI
42349

 0.051 <  R =0.437 =>Thỏa điều kiện cốt đơn
2
Rb  b  ho 115  100  8.5 2

   0.5  (1  1  2   m )  0.5  (1  1  2  0.051)  0.974

 As 



MI
42349

 2.27 cm 2
  Rs  ho 0.974  2250  8.5




* Tra bảng bảng 4-12 Sổ tay thực hành kết cấu công trình_Vũ Mạnh Hùng, ta chọn
thép  6a100mm với As = 2.83 cm2.(bố trí thớ trên ở gối ra ¼ nhịp)
* Kiểm tra hàm lượng cốt thép:


As
2.83
100% 
100%  0.18%
b  h0
100  8.5

 max 

 R  Rb
Rs

100% 

0.673  115
100%  3.29%
2250

Vậy  min = 0.1% <  <  max (Thỏa ĐK hàm lượng)
Số thanh thép chịu moment âm theo phương cạnh ngắn:
n

L2
3000

1 
 1  31 ta chọn 31 thanh.
a
100

SVTH: Lưu Trần Hữu Tín

Trang 10


Chương 2. Thiết kế và tính toán sàn bê tông cốt thép
* Tính thép chịu moment âm MII =13204 daN.cm theo phƣơng cạnh ngắn L1:
m 

M II
13204

 0.016 <  R =0.437 =>Thỏa điều kiện cốt đơn
2
Rb  b  ho 115 100  8.52

   0.5  (1  1  2   m )  0.5  (1  1  2  0.016 )  0.992
 As 

 

MI
13204

 0.7 cm 2

  Rs  ho 0.992  2250  8.5

* Tra bảng bảng 4-12 Sổ tay thực hành kết cấu công trình_Vũ Mạnh Hùng, ta chọn
thép  6a200mm với As = 1.42 cm2.(bố trí thớ trên ở gối ra ¼ nhịp)
* Kiểm tra hàm lượng cốt thép:


As
1.42
100% 
100%  0.17%
b  h0
100  8.5

 max 

 R  Rb
Rs

100% 

0.673  115
100%  3.29%
2250

Vậy  min = 0.1% <  <  max (Thỏa ĐK hàm lượng)
Số thanh thép chịu moment âm theo phương cạnh ngắn:
n

L2

5300
1 
 1  28 ta chọn 28 thanh.
a
200

 Sau cùng, ta tổng hợp bằng bảng số liệu bên dưới:
Chú ý đơn vị: 1MPa = 10 daN/cm2
Tương tự như vậy ta tính và bố trí thép cho các ô sàn 2 phương còn lại. Ta lập thành
bảng tính như sau:
Bảng 2.2. Tính nội lực sàn hai phương tầng 2-4
Số
hiệu
ô

Cạnh Cạnh

m91

Hoạt

Tĩnh

M1

ngắn

m92

tải


tải

M2

k91

ptt

gtt

MI

L1

dài
L2

sàn

k92
(m)

(m)

1
S3

2
3.0


3
5.3

S8

1.5

2.2

SVTH: Lưu Trần Hữu Tín

2

daN/m
4
5
6
1.77 0.0196
240
0.0062
0.0428
0.0137
1.47 0.0209
360
0.0097
0.0467
0.0216

2


daN/m
7
382.6

8
9899

382.6

2451

MII
(daN.m)
9
194
62
423
136
51
24
114
53

Trang 11


Chương 2. Thiết kế và tính toán sàn bê tông cốt thép
S9


3.2

6.3

S11

5.9

6.4

S19

1.5

1.6

S20

2.2

2.9

S21

2.5

3.7

1.97 0.0185
0.0048

0.0397
0.0103
1.08 0.0191
0.0165
0.0445
0.0381
1.07 0.0190
0.0167
0.0442
0.0385
1.32 0.0209
0.0120
0.0475
0.0273
1.51 0.0208
0.0092
0.0463
0.0203

480

382.6

17390

480

382.6

32572


240

382.6

1494

240

382.6

3972

360

382.6

6732

321
83
690
180
623
537
1449
1240
28
25
66

58
83
48
189
109
140
62
312
137

Bảng 2.3. Tính và bố trí thép sàn 2 phương tầng 2-4

Momen Giá trị M
hiệu
ô
sàn
1
S3

S8

S9

S11

ho

b

Rb


Rs

m



As

Chọn
thép

(cm2)



As



4

5

6

7

8


9

10

11

M1

3
19423

a
(m.m)
12

8.5

100

11.5

225

0.023

0.988

1.03

6


200

1.42

0.17

M2

6177

7.9

100

11.5

225

0.009

0.996

0.35

6

200

1.42


0.18

MI

42349

8.5

100

11.5

225

0.051

0.974

2.27

6

100

2.83

0.33

MII


13562

8.5

100

11.5

225

0.016

0.992

0.72

6

200

1.42

0.17

M1

5112

8.5


100

11.5

225

0.006

0.997

0.27

6

200

1.42

0.17

M2

2382

7.9

100

11.5


225

0.003

0.998

0.13

6

200

1.42

0.18

MI

11444

8.5

100

11.5

225

0.014


0.993

0.60

6

200

1.42

0.17

MII

5298

8.5

100

11.5

225

0.006

0.997

0.28


6

200

1.42

0.17

M1

32137

8.5

100

11.5

225

0.039

0.980

1.71

6

150


1.89

0.22

M2

8312

7.9

100

11.5

225

0.012

0.994

0.47

6

200

1.42

0.18


MI

69004

8.5

100

11.5

225

0.083

0.957

3.77

8

100

5.03

0.59

MII

17981


8.5

100

11.5

225

0.022

0.989

0.95

6

200

1.42

0.17

M1

62277

8.5

100


11.5

225

0.075

0.961

3.39

8

100

5.03

0.59

(daN.cm) (cm) (cm) (MPa) (MPa)
2

SVTH: Lưu Trần Hữu Tín

chọn
13

14

Trang 12



Chương 2. Thiết kế và tính toán sàn bê tông cốt thép

S20

S21

53743

7.7

100

11.5

225

0.079

0.959

3.24

8

150

3.35


0.44

MI

144879

8.5

100

11.5

225

0.174

0.904

8.38

12

100

11.31

1.33

MII


124033

8.5

100

11.5

225

0.149

0.919

7.06

12

150

7.54

0.89

M1

2836

8.5


100

11.5

225

0.003

0.998

0.15

6

200

1.42

0.17

M2

2495

7.9

100

11.5


225

0.003

0.998

0.14

6

200

1.42

0.18

MI

6608

8.5

100

11.5

225

0.008


0.996

0.35

6

200

1.42

0.17

MII

5756

8.5

100

11.5

225

0.007

0.997

0.30


6

200

1.42

0.17

M1

8294

8.5

100

11.5

225

0.010

0.995

0.44

6

200


1.42

0.17

M2

4759

7.9

100

11.5

225

0.007

0.997

0.27

6

200

1.42

0.18


MI

18852

8.5

100

11.5

225

0.023

0.989

1.00

6

200

1.42

0.17

MII

10860


8.5

100

11.5

225

0.013

0.993

0.57

6

200

1.42

0.17

M1

13975

8.5

100


11.5

225

0.017

0.992

0.74

6

200

1.42

0.17

M2

6166

7.9

100

11.5

225


0.009

0.996

0.35

6

200

1.42

0.18

MI

31168

8.5

100

11.5

225

0.038

0.981


1.66

6

150

1.89

0.22

MII

13665

8.5

100

11.5

225

0.016

0.992

0.72

6


200

1.42

0.17

b. Tính toán sàn một phƣơng S1 (sàn tầng): Với L2= 4.4m; L1= 1.2m.
- Ta có α =

L2
= 3,67 >2  Sàn làm việc 1 phương theo phương cạnh ngắn.
L1

- Sàn được tính như cấu kiện 2 đầu ngàm. Cắt bản theo phương cạnh ngắn với chiều
rộng b = 1m, ta tính tải phân bố đều ứng với bản rộng 1m.
* Tải trọng:
+ Tĩnh tải: gtt = 382.6 daN/m2
+ Hoạt tải: Ptt = 480 kg/m2
+ Tải trọng toàn phần : q = (gtt + Ptt)  b = (382.6 + 480)  1 = 863 daN/m.
* Xác định nội lực:
- Mômen tại giữa nhip:
2
2
M1  ql1  863  2.7  252 (daN.m).

24

24

-Mômen tại gối:


2
MI  ql1  863  2.7  505 (daN.m).
12
12
2

4400
1000
MI

1200

S19

M2

M1
MI

* Tính toán và chọn thép:
Vật liệu:
- Bêtông B20: Rb= 11.5 Mpa = 115 daN/cm2
SVTH: Lưu Trần Hữu Tín

Trang 13


Chương 2. Thiết kế và tính toán sàn bê tông cốt thép
Rbt= 0.9 Mpa = 9.0 daN/cm2

-

Thép nhóm CI: Rs = Rsc = 225 Mpa = 2250 daN/cm2

-

Tra phụ lục 5 (Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép tập 1_Võ Bá Tầm) ta tìm được  R =
0.437 và  R = 0.645. Chọn hs= 10 cm, a= 1.5 cm => h0 = 10 – 1.5 = 8.5 cm.

* Tính thép chịu moment dƣơng M1 =25240 daN.cm theo phƣơng cạnh ngắn L1:
m 

M1
25240

 0.03 <  R =0.437 =>Thỏa điều kiện cốt đơn
2
Rb  b  ho 115  100  8.5 2

   0.5  (1  1  2   m )  0.5  (1  1  2  0.003 )  0.985

 As 



M1
25240

 1.42 cm 2
  Rs  ho 0.985  2250  8.5




Tra bảng bảng 4-12 Sổ tay thực hành kết cấu công trình_Vũ Mạnh Hùng, ta chọn thép
2
 6a200mm với As = 1.42 cm . (ta bố trí thớ dưới)

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:


As
1.42
100% 
100%  0.17%
b  h0
100  8.5

 max 

 R  Rb
Rs

100% 

0.645  115
100%  3.29%
2250

Vậy  min = 0.1% <  <  max (Thoả ĐK hàm lượng)
Số thanh thép chịu moment dương theo phương cạnh ngắn:

n

L2
6300
1 
 1  33 , ta chọn 33 thanh.
a
200

* Tính thép chịu moment âm MI = 50480 daN.cm theo phƣơng cạnh ngắn L1:
m 

MI
50480

 0.061 <  R =0.437 =>Thỏa điều kiện cốt đơn
2
Rb  b  ho 115  100  8.5 2

   0.5  (1  1  2   m )  0.5  (1  1  2  0.061)  0.969

 As 



MI
50480

 2.83 cm 2
  Rs  ho 0.969  2250  8.5




* Tra bảng bảng 4-12 Sổ tay thực hành kết cấu công trình_Vũ Mạnh Hùng, ta chọn
thép  6a100mm với As = 2.83cm2.(bố trí thớ trên ở gối ra ¼ nhịp)
* Kiểm tra hàm lượng cốt thép:


As
2.83
100% 
100%  0.33%
b  h0
100  8.5

SVTH: Lưu Trần Hữu Tín

Trang 14


Chương 2. Thiết kế và tính toán sàn bê tông cốt thép
 max 

 R  Rb
Rs

100% 

0.645  115
100%  3.29%

2250

Vậy  min = 0.1% <  <  max (Thỏa ĐK hàm lượng)
Số thanh thép chịu moment dương theo phương cạnh ngắn:
n

L2
6300
1 
 1  64 , ta chọn 64 thanh.
a
100

 Sau cùng, ta lập bằng bảng số liệu bên dƣới:
Bảng 2.4. Tính nội lực sàn một phương tầng 2-4
Hoạt

Tĩnh

M1

dài

tải

tải

MI

L1


L2

ptt

gtt

(daN.m)

(m)

(m)

1
S1

2
2.7

S2

Số
hiệu
ô

Cạnh Cạnh
ngắn

sàn
3

6.3

daN/m2 daN/m2
4
6
7
2.38
480
382.6

8
863

2.7

6.6

2.49

480

382.6

863

S4

1.5

5.3


3.53

240

382.6

623

S5

2.2

6.3

2.86

360

382.6

743

S6

2.2

6.6

3.00


360

382.6

743

S7

2.2

5.9

2.68

360

382.6

743

S10

3.2

6.6

2.06

240


382.6

623

S12

1.5

6.4

4.27

360

382.6

743

S13

2.5

6.3

2.57

480

382.6


863

S14

2.5

5.9

2.41

480

382.6

863

S15

1.5

4.9

3.27

360

382.6

743


S16

1.6

6.3

3.94

240

382.6

623

S17

1.6

6.6

4.13

240

382.6

623

S18


1.6

5.9

3.69

240

382.6

623

SVTH: Lưu Trần Hữu Tín

9
252
505
252
505
58
117
150
300
150
300
150
300
266
531

70
139
216
431
216
431
70
139
66
133
66
133
66
133

Trang 15


Chương 2. Thiết kế và tính toán sàn bê tông cốt thép
Bảng 2.5. Tính và bố trí thép sàn 1 phương tầng 2-4

Momen Giá trị M
hiệu
ô
sàn
1
S1

S2
S4


S5
S6

S7
S10

S12
S13

S14
S15

S16
S17

S18

ho

b

Rb

Rs

m




As

Chọn
thép

(cm2)



As



4

5

6

7

8

9

10

11

M1


3
25240

a
(m.m)
12

8.5

100

11.5

225

0.030

0.985

1.34

6

200

1.42

0.17


MI

50480

8.5

100

11.5

225

0.061

0.969

2.72

6

100

2.83

0.33

M1

25240


8.5

100

11.5

225

0.030

0.985

1.34

6

200

1.42

0.17

MI

50480

8.5

100


11.5

225

0.061

0.969

2.72

6

100

2.83

0.33

M1

5837

8.5

100

11.5

225


0.007

0.996

0.31

6

200

1.42

0.17

MI

11674

8.5

100

11.5

225

0.014

0.993


0.61

6

200

1.42

0.17

M1

14976

8.5

100

11.5

225

0.018

0.991

0.79

6


200

1.42

0.17

MI

29952

8.5

100

11.5

225

0.036

0.982

1.60

6

150

1.89


0.22

M1

14976

8.5

100

11.5

225

0.018

0.991

0.79

6

200

1.42

0.17

MI


29952

8.5

100

11.5

225

0.036

0.982

1.60

6

150

1.89

0.22

M1

14976

8.5


100

11.5

225

0.018

0.991

0.79

6

200

1.42

0.17

MI

29952

8.5

100

11.5


225

0.036

0.982

1.60

6

150

1.89

0.22

M1

26564

8.5

100

11.5

225

0.032


0.984

1.41

6

200

1.42

0.17

MI

53129

8.5

100

11.5

225

0.064

0.967

2.87


8

150

3.35

0.39

M1

6962

8.5

100

11.5

225

0.008

0.996

0.37

6

200


1.42

0.17

MI

13924

8.5

100

11.5

225

0.017

0.992

0.73

6

200

1.42

0.17


M1

21574

8.5

100

11.5

225

0.026

0.987

1.14

6

200

1.42

0.17

MI

43148


8.5

100

11.5

225

0.052

0.973

2.32

6

100

2.83

0.33

M1

21574

8.5

100


11.5

225

0.026

0.987

1.14

6

200

1.42

0.17

MI

43148

8.5

100

11.5

225


0.052

0.973

2.32

6

100

2.83

0.33

M1

6962

8.5

100

11.5

225

0.008

0.996


0.37

6

200

1.42

0.17

MI

13924

8.5

100

11.5

225

0.017

0.992

0.73

6


200

1.42

0.17

M1

6641

8.5

100

11.5

225

0.008

0.996

0.35

6

200

1.42


0.17

MI

13282

8.5

100

11.5

225

0.016

0.992

0.70

6

200

1.42

0.17

M1


6641

8.5

100

11.5

225

0.008

0.996

0.35

6

200

1.42

0.17

MI

13282

8.5


100

11.5

225

0.016

0.992

0.70

6

200

1.42

0.17

M1

6641

8.5

100

11.5


225

0.008

0.996

0.35

6

200

1.42

0.17

MI

13282

8.5

100

11.5

225

0.016


0.992

0.70

6

200

1.42

0.17

(daN.cm) (cm) (cm) (MPa) (MPa)
2

SVTH: Lưu Trần Hữu Tín

chọn
13

14

Trang 16


Chương 2. Thiết kế và tính toán sàn bê tông cốt thép
2.2. Sàn tầng 5
2.2.1. Chia ô sàn
A


B

C

D

E

6

S20

S2

S1

S3

S4

S2

S1

5

S6

S5


S7

S8
4

S10
S9

S9

S11

S12

S10

3

S13

S21
S14

S15

S21

S13

2


S16

S18

S17

S19
1

Hình 2.2. Mặt bằng ô sàn tầng 5
Bảng 2.6. Phân loại ô sàn tầng 5
Ô Sàn

L1(m)

L2(m)

L2/L1

Loại Sàn

Chức năng

S1

2.65

6.3


2.4

1 phương

Giảng đường

S2

2.65

6.6

2.5

1 phương

Giảng đường

S3

3

5.3

1.8

2 phương

Vệ sinh


S4

1.5

5.3

3.5

1 phương

Vệ sinh

S5

2.2

6.3

2.9

1 phương

Hành lang

SVTH: Lưu Trần Hữu Tín

Trang 17


Chương 2. Thiết kế và tính toán sàn bê tông cốt thép

S6

2.2

6.6

3.0

1 phương

Hành lang

S7

2.2

5.9

2.7

1 phương

Hành lang

S8

1.5

2.2


1.5

2 phương

Hành lang

S9

3.15

6.4

2.03

1 phương

Văn phòng

S10

3.2

6.6

2.1

1 phương

Văn phòng


S11

5.9

6.4

1.1

2 phương

Thư viện

S12

1.5

6.4

4.3

1 phương

Hành lang

S13

2.45

6.3


2.6

1 phương

Văn phòng

S14

2.45

5.9

2.4

1 phương

Phòng học

S15

1.5

4.9

3.3

1 phương

Hành lang


S16

1.6

6.3

3.9

1 phương

Ban công

S17

1.6

6.6

4.1

1 phương

Ban công

S18

1.6

5.9


3.7

1 phương

Ban công

S19

1.5

1.6

1.1

2 phương

Ban công

S20

2.2

2.9

1.3

2 phương

Vệ sinh


S21

2.45

3.7

1.5

2 phương

Hành lang

2.2.2. Tính toán sàn
Bảng 2.7. Tính nội lực sàn hai phương tầng 5
Số
hiệu
ô

Cạnh Cạnh

m91

Hoạt

Tĩnh

M1

ngắn


m92

tải

tải

M2

k91

ptt

gtt

MI

dài

L1

L2

(m)

(m)

1
S3

2

3.0

3
5.3

S8

1.5

2.2

S11

5.9

6.4

sàn

k92

SVTH: Lưu Trần Hữu Tín

2

4
5
1.77 0.0196
0.0062
0.0428

0.0137
1.47 0.0209
0.0097
0.0467
0.0216
1.08 0.0191

2

daN/m
6
240

daN/m
7
382.6

8
9899

360

382.6

2451

480

382.6


32572

MII
(daN.m)
9
194
62
423
136
51
24
114
53
623

Trang 18


Chương 2. Thiết kế và tính toán sàn bê tông cốt thép

S19

1.5

1.6

S20

2.2


2.9

S21

2.5

3.7

0.0165
0.0445
0.0381
1.07 0.0190
0.0167
0.0442
0.0385
1.32 0.0209
0.0120
0.0475
0.0273
1.51 0.0208
0.0092
0.0463
0.0203

240

382.6

1494


240

382.6

3972

360

382.6

6732

537
1449
1240
28
25
66
58
83
48
189
109
140
62
312
137

Bảng 2.8. Tính và bố trí thép sàn 2 phương tầng 5


Momen Giá trị M
hiệu
ô
sàn
1
S3

S8

S11

S19

S20

ho

b

Rb

Rs

m



As

Chọn

thép

(cm2)



As



4

5

6

7

8

9

10

11

M1

3
19423


a
(m.m)
12

8.5

100

11.5

225

0.023

0.988

1.03

6

200

1.42

0.17

M2

6177


7.9

100

11.5

225

0.009

0.996

0.35

6

200

1.42

0.18

MI

42349

8.5

100


11.5

225

0.051

0.974

2.27

6

100

2.83

0.33

MII

13562

8.5

100

11.5

225


0.016

0.992

0.72

6

200

1.42

0.17

M1

5112

8.5

100

11.5

225

0.006

0.997


0.27

6

200

1.42

0.17

M2

2382

7.9

100

11.5

225

0.003

0.998

0.13

6


200

1.42

0.18

MI

11444

8.5

100

11.5

225

0.014

0.993

0.60

6

200

1.42


0.17

MII

5298

8.5

100

11.5

225

0.006

0.997

0.28

6

200

1.42

0.17

M1


62277

8.5

100

11.5

225

0.075

0.961

3.39

8

100

5.03

0.59

M2

53743

7.7


100

11.5

225

0.079

0.959

3.24

8

150

3.35

0.44

MI

144879

8.5

100

11.5


225

0.174

0.904

8.38

12

100

11.31

1.33

MII

124033

8.5

100

11.5

225

0.149


0.919

7.06

12

150

7.54

0.89

M1

2836

8.5

100

11.5

225

0.003

0.998

0.15


6

200

1.42

0.17

M2

2495

7.9

100

11.5

225

0.003

0.998

0.14

6

200


1.42

0.18

MI

6608

8.5

100

11.5

225

0.008

0.996

0.35

6

200

1.42

0.17


MII

5756

8.5

100

11.5

225

0.007

0.997

0.30

6

200

1.42

0.17

M1

8294


8.5

100

11.5

225

0.010

0.995

0.44

6

200

1.42

0.17

M2

4759

7.9

100


11.5

225

0.007

0.997

0.27

6

200

1.42

0.18

MI

18852

8.5

100

11.5

225


0.023

0.989

1.00

6

200

1.42

0.17

MII

10860

8.5

100

11.5

225

0.013

0.993


0.57

6

200

1.42

0.17

(daN.cm) (cm) (cm) (MPa) (MPa)
2

SVTH: Lưu Trần Hữu Tín

chọn
13

14

Trang 19


×