TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG
**********
ĐỒ ÁN
KẾT CẤU BÊ TÔNG
(PHẦN THUYẾT MINH)
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
ThS. Lê Tuấn Tú
SVTH: TÔ QUỐC THUẤN
MSSV: B1306974
LỚP: XDDD&CN 2 K39
Cần Thơ, Tháng 11/2015
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ ...................................... 1
I. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ .............................................................................. 1
II. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN ................................................................................... 1
1. TĨNH TẢI .................................................................................................... 1
2. HOẠT TẢI .................................................................................................. 3
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN SÀN BTCT ......................................... 4
I. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH KẾT CẤU ........................................................ 4
1. CHIA Ô SÀN .............................................................................................. 4
2. MÔ TẢ MẶT BẰNG SÀN ......................................................................... 5
3. CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN SÀN................................................................. 5
a. SỰ LÀM VIỆC CỦA BẢN ........................................................................ 5
b. CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN NỘI LỰC SÀN MỘT PHƯƠNG ................... 6
c. CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN NỘI LỰC SÀN HAI PHƯƠNG ..................... 6
4. TÍNH TOÁN SÀN ĐẠI DIỆN ................................................................... 7
a. TÍNH TOÁN SÀN HAI PHƯƠNG S3 ....................................................... 7
b. TÍNH TOÁN SÀN MỘT PHƯƠNG S11 ................................................. 13
CHƯƠNG III: THIẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN DẦM DỌC TRỤC C – LẦU 4 ........ 18
I. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN ................................................................................. 18
II. SƠ ĐỒ TÍNH ................................................................................................. 18
III. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN ................................................. 18
1. KÍCH THƯỚC DẦM DỌC TRỤC C ....................................................... 18
2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM ................................ 18
3. TÍNH VÀ BỐ TRÍ THÉP.......................................................................... 21
a. TÍNH CỐT DỌC ....................................................................................... 21
b. TÍNH CỐT ĐAI ........................................................................................ 24
CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 8 – LẦU 4............. 27
I. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN KHUNG .................................................................. 27
II. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN ................................................. 28
1. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC DẦM TRỤC SỐ 8 .................................. 28
2. CHỌN TIẾT DIỆN CỘT .......................................................................... 28
III. XÁC ĐỊNH SƠ ĐỒ TÍNH ............................................................................ 30
IV. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG ............................................................................. 30
V. TỔ HỢP TẢI TRỌNG, XÁC ĐỊNH NỘI LỰC KHUNG TRỤC C ............. 31
1. CÁC TRƯỜNG HỢP CHẤT TẢI LÊN KHUNG .................................... 31
2. CÁC TỔ HỢP TẢI TRỌNG ..................................................................... 32
VI. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO CỘT KHUNG TRỤC C .............. 46
VII. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO DẦM KHUNG TRỤC C ............. 51
1. TÍNH CỐT DỌC DẦM............................................................................. 54
2. TÍNH CỐT ĐAI DẦM ..................................................................................
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
CBHD: LÊ TUẤN TÚ
CHƯƠNG I
TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ
I. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ.
Dựa theo tiêu chuẩn Việt Nam:
+ TCVN: 2737 – 1995, tiêu chuẩn thiết kế bê tông cốt thép.
+ TCVN: 5574 – 2012, kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – tiêu chuẩn thiết kế.
+ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 356-2005.
+ Sổ tay thực hành kết cấu công trình_PGS.TS VŨ MẠNH HÙNG.
+ Kết cấu bê tông cốt thép_Võ Bá Tầm.
II. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN.
* Số liệu đề bài:
- Sàn lầu 4, khung 8, dầm dọc trục C.
- Cao tầng trệt là: 4.5m.
- Chiều cao các tầng còn lại là: 3.9m.
* Số liệu thép và bê tông: (theo TCXDVN 5574 – 2012).
- Bê tông: Cấp độ bền B20 cho cả dầm, sàn và cột.
Rb = 11.5 MPa; Rbt = 0.9 MPa; Eb = 27*103 MPa.
- Thép: Chọn thép CI cho thép sàn và cốt đai dầm:
RS = RSC = 225 Mpa; RSW = 175 Mpa; ES = 21*104 Mpa.
Chọn thép CII cho cốt dọc dầm, cột:
RS = RSC = 280 Mpa; RSW = 225 Mpa; ES = 21*104 Mpa.
1. Tĩnh tải.
- Tĩnh tải là tải trọng tác dụng không thay đổi trong suốt quá trình làm việc của kết cấu
cong trình như: trọng lượng bản than kết cấu, các vách ngăn,…
- Tĩnh tải được tính như sau:
gtt = n γ δ ( kg/m2 )
* Trong đó:
n: hệ số vượt tải.
γ: trọng lượng đơn vị vật liệu (kg/m3)
δ: độ dày lớp vật liệu (m)
Bảng 1.1: Tĩnh tải sàn các tầng
Cấu Tạo
SVTH: TÔ QUỐC THUẤN
MSSV: B1306974
Độ dày
(kg/m3)
(m)
n
Tải trọng
tính toán
(Kg/m2)
1
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
CBHD: LÊ TUẤN TÚ
Gạch Ceramic 40x40x1cm
0.01
2500
1.1
28
Vữa lót #50 dày 2.5 cm
0.025
1600
1.3
52
Sàn bêtông dày 10 cm
0.1
2500
1.1
275
0.015
1600
1.3
31
Vữa trát trần #75 dày 1.5 cm.
Tổng tỉnh tải G
386
Bảng 1.2: Tĩnh tải sàn vệ sinh
Độ dày
(kg/m3)
(m)
Cấu Tạo
n
Tải trọng
tính toán
(Kg/m2)
Nền lát gạch ceramic 25x25 nhám
0.01
2500
1.1
28
Lớp chống thấm
0.02
1600
1.1
35
Vữa lót #50 dày 2.5 cm
0.025
1600
1.3
52
Sàn bêtông dày 10 cm
0.1
2500
1.1
275
0.015
1600
1.3
31
Vữa trát trần #75 dày 1.5 cm.
Tổng tỉnh tải G
421
Bảng 1.3: Tĩnh tải sàn ban con
Độ dày
(kg/m3)
(m)
Cấu Tạo
n
Tải trọng
tính toán
(Kg/m2)
Nền lát gạch ceramic 40x40 nhám
0.01
2500
1.1
28
Quét chống thấm
0.003
1600
1.1
5.3
Lớp gạch nâng nền
0.01
1600
1.1
18
Vữa lót #50 dày 2.5 cm
0.025
1600
1.3
52
Sàn bêtông dày 10 cm
0.1
2500
1.1
275
0.015
1600
1.3
31
Vữa trát trần #75 dày 1.5 cm.
Tổng tỉnh tải G
409.3
Bảng 3.2: Tĩnh tải sàn tầng mái.
SVTH: TÔ QUỐC THUẤN
MSSV: B1306974
2
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
CBHD: LÊ TUẤN TÚ
Lớp vật liệu
STT
Độ dày
(m)
Trọng
lượng
γ
( kg/m3 )
Hệ số
vượt tải
n
Tải trọng
tính toán
gtt
( kg/m2 )
0.01
1600
1.3
20.8
0.08
2500
1.1
220
0.015
1600
1.3
31
Lớp vữa #75 tạo độ dốc
dày trung bình 10 cm.
Sàn bêtông dày 8 cm.
Vữa trát trần #75 dày 1.5
cm.
1
2
3
Tổng
272
2. Hoạt tải
- Hoạt tải là tai trọng có thể thay đổi giá trị, chiều tác dụng, điểm đặt,…như: tải trọng
người, tải trọng gió,…
- Hoạt tải được tính toán như sau:
Ptt = ptc x n
* Trong đó:
ptt: hoạt tải tính toán (kg/cm2).
ptc: hoạt tải tiêu chuẩn (kg/cm2).
n: hệ số vượt tải.
- Dựa vào TCVN 2737 – 1995 để tìm giá trị hoạt tải cho các phòng.
Bảng 1.3: Hoạt tải tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn.
Loại phòng
STT
PTC (Kg/m2)
n
PTT (Kg/m2)
1
Văn phòng, phòng thí nghiệm
200
1.2
240
2
Hành lang
300
1.2
360
3
Ban công
200
1.2
240
4
Mái bằng có sử dụng và sê nô
150
1.3
195
5
Vệ sinh
200
1.2
240
* Ghi chú: Theo TCVN 2737-1995, nếu tải trọng 200 thì n = 1.2
nếu tải trọng < 200 thì n = 1.3
SVTH: TÔ QUỐC THUẤN
MSSV: B1306974
3
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG
CBHD: LÊ TUẤN TÚ
CHƯƠNG 2
THIẾT KẾ VÀ TÍNH TỐN SÀN BTCT
I. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH KẾT CẤU
1. Chia ơ sàn.
1
2
3900
2500
S5
S6
3500
S4
3500
3400
S13
S11
3
4000
4
4000
5
6
4000
4000
7
4000
8
9
4000
4000
10
10'
30
30
6000
11
4000
12
4000
13
4000
14
4000
15
4000
16
4000
17
18
4000
3500
S4
S2
S7
S5
S8
S6
S14
S13
+4.500
S2
3900
S10
S9
S10
MẶT BẰNG LẦU 4 TL 1/100
S12
S12
- Sàn của cơng trình là sàn BTCT tồn khối. Quan niệm các cạnh là ngàm
cứng và dầm xung quanh. Tất cả các sàn tính tốn thuộc dạng sơ đồ số 9 (4
cạnh ngàm).
- Dựa vào tỉ số =
L2
L1
ta chia ơ sàn làm 2 loại như sau:
+ Sàn S1, S2 , S3 , S4 , S5 , S6, S7, S9, S10, S13, S14 là sàn hai phương, tính nội lực và
thép theo bảng tính Excel.
+ Sàn S8, S11, S 12 là sàn một phương, tính tốn nội lực và thép theo phương ngắn
như dầm ngàm 2 đầu.
Phân loại ơ sàn các tầng
Ơ Sàn
L1(m)
L2(m)
Chức năng
Loại Sàn
S1
3.9
4.0
Văn phòng
2 phương
S2
3.5
4.0
Văn phòng
2 phương
S3
2.5
4.0
Hành lang
2 phương
S4
3.5
3.9
WC
2 phương
S5
3.5
3.5
WC
2 phương
S6
2.5
3.5
Sảnh
2 phương
SVTH: TƠ QUỐC THUẤN
MSSV: B1306974
4
S11
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
CBHD: LÊ TUẤN TÚ
S7
3.5
6.0
Văn phòng
2 phương
S8
2.5
6.0
Hành lang
1 phương
S9
3.3
6.0
Văn phòng
2 phương
S10
3.3
4.0
Văn phòng
2 phương
S11
1.2
4.4
Ban công
1 phương
S12
1.2
4.0
Văn phòng
1 phương
S13
3.5
3.5
Hành lang
2 phương
S14
3.5
6.0
Văn phòng
2 phương
2. Mô tả mặt bằng sàn:
- Tính toán thuyết minh cụ thể cho 1 ô sàn điển hình là sàn đại diện cho loại sàn 1
phương và 2 phương. Các ô sàn còn lại tương tự dựa vào cách tính cho hai sàn trên ta lập
thành bảng tính bằng phần mềm tính toán thông dụng Excel.
- Chọn vật liệu:
+ Sử dụng bêtông cốt thép đổ toàn khối.
+ Bêtông B20: Rb = 1.15 (KN/cm2)
+ Thép nhóm CI: Rs =22.5(KN/cm2)
- Mặt bằng sàn được thể hiện trong bản vẽ khổ giấy A4. Phân loại các ô sàn: những ô
sàn khác nhau về kích thước và tải trọng (tùy phòng chức năng) được đánh số phân loại
khác nhau.
- Đây là bản thuộc loại bản kê bốn cạnh. Theo “Sổ tay thực hành kết cấu công
trình”_TS. Vũ Mạnh Hùng thì bản làm việc như sơ đồ 9 vì có liên kết xung quanh các
cạnh là ngàm.
3. Các bước tính toán sàn:
a. Sự làm việc của bản :
- Bản là một trong những bộ phận chính của sàn. Bản được kê lên dầm, dầm chia bản
thành từng ô, tuỳ theo các cạnh được liên kết mà mà bản bị uốn theo 1 hay 2 phương.
- Tuỳ theo sự làm việc của bản, người ta chia sơ đồ sàn sườn thành:
+ Sàn sườn có bản loại dầm.
+ Sàn sườn có bản kê 4 cạnh.
- Gọi L1, L2 là chiều dài theo phương ngắn và phương dài của ô sàn.
SVTH: TÔ QUỐC THUẤN
MSSV: B1306974
5
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
CBHD: LÊ TUẤN TÚ
+=
L2
2 bản sàn làm việc 1 phương theo cạnh ngắn.
L1
+ =
L2
2 bản sàn làm việc 2 phương .
L1
b. Các bước tính toán nội lực sàn một phương ( khi =
L2
2 ):
L1
- Trong sàn một phương tải trọng truyền chủ yếu theo phương ngắn do đó khi tính toán có
thể tưởng tượng cắt bản thành dãy rộng 1m theo phương ngắn để xác định nội lực và tính
toán cốt thép chịu lực đặt theo phương l1, cốt thép đặt theo phương l2 là cốt thép cấu tạo.
Tính toán như cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật b x h = 100 x hs và có ngàm ở hai đầu.
- Mômen tại giữa nhịp:
✓
Tính thép :
Các công thức tính:
m = M/( Rb*b* ho2)
= 1 – 1 − 2 * m
As = * Rb*b* ho/ Rs
Kiểm tra điều kiện hàm lượng
= (As*100%)/(b* ho)
min = 0.1 %
max = (R* Rb*100%) / Rs
Điều kiện tránh phá hoại giòn(dẻo) min < < max .
✓
Bố trí thép: sẽ tính ở phần sau
c. Các bước tính toán nội lực sàn hai phương ( khi =
L2
2 ):
L1
L1
MII
L2
M2
MI
M1
MI
MII
-
Cắt bản ra dãy rộng 1m theo cả hai phương để tính toán.
SVTH: TÔ QUỐC THUẤN
MSSV: B1306974
6
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
-
CBHD: LÊ TUẤN TÚ
Vì tất cả các ô sàn đều tính toán dạng sơ đồ số 9 (4 cạnh ngàm) nên ta có:
M1 = m91*P
M2 = m92*P
MI = k91*P
MII = k92*P
P= ( g+p)*L1*L2 (daN)
M1 : Mômen dương lớn nhất ở giữa ô bản, tác dụng theo phương cạnh ngắn
M2 : Mômen dương lớn nhất ở giữa ô bản, tác dụng theo phương cạnh dài
MI : Mômen âm lớn nhất ở gối tựa, tác dụng theo phương cạnh ngắn
MII : Mômen âm lớn nhất ở gối tựa, tác dụng theo phương cạnh dài.
L1 : Chiều dài cạnh ngắn của bản , L2 : Chiều dài cạnh dài của bản.
m91, m92, k91, k92: các hệ số được thành lập bảng sẳn phụ thuộc tỉ số tra theo sơ
đồ 9 bảng 1-19 - Sổ tay Thực Hành kết cấu công trình của Vũ Mạnh Hùng.
p: hoạt tải của sàn (daN/m2), lấy theo TCVN 2737-1995.
g: tĩnh tải của sàn, tính từ các lớp cấu tạo sàn (daN/m2), cũng lấy theo TCVN
2737-1995 hoặc trang 38 - Sổ tay Thực Hành kết cấu công trình của Vũ Mạnh Hùng.
4. TÍNH TOÁN SÀN ĐẠI DIỆN:
a. Tính toán sàn 2 phương S3 (Sàn tầng): Với L1= 2.5m; L2= 4.0m
- Ta có α =
L2
= 1.6 < 2 Sàn làm việc theo 2 phương.
L1
- Chọn chiều dày sàn là hs = 10cm, lớp bảo vệ a = 1,5cm.
- Vậy bản thuộc loại bản kê bốn cạnh. Theo “Sổ tay thực hành kết cấu công trình” –
TS. Vũ Mạnh Hùng thì bản làm việc như sơ đồ 9 vì có liên kết xung quanh các cạnh là
ngàm.
- Cắt bản theo hai phương vuông góc cạnh ngắn và cạnh dài với chiều rộng là b= 1m
=100 cm.
SVTH: TÔ QUỐC THUẤN
MSSV: B1306974
7
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
CBHD: LÊ TUẤN TÚ
* Tải trọng:
Tĩnh tải: gtt = 386 daN/m2
Hoạt tải: Ptt = 360 daN/m2
Tải trọng toàn phần: P = (gtt + Ptt) L1 L2
= (386 + 360) 2.5 4.0 = 7460 (daN)
* Tính moment:
Tra bảng 1-9 sơ đồ 9/34 Sổ tay THKCCT của Vũ Mạnh Hùng với : α = 1.6
m91= 0.0205
m92= 0.0080
k91 = 0.0452
k92 = 0.0177
Vậy:
M1 = m91 P = 0.0205 7460 = 152.93 (daN.m).
M2 = m92 P = 0.0080 7460 = 59.68 (daN.m).
MI = k91 P = 0.0452 7460= 337.19 (daN.m).
MII= k92 P = 0.0177 7460 = 132.04 (daN.m).
* Tính thép và bố trí thép:
Vật liệu:
Bêtông B20: Rb= 11,5 Mpa = 115(daN/cm2).
Rbt= 0,9 Mpa = 9 (daN/cm2).
Thép nhóm CI: Rs = Rsc = 225 Mpa = 2250 (daN/cm2).
Tra phụ lục 5 (Kết cấu bê tông cốt thép tập 1_Võ Bá Tầm) ta tìm được R =
0,437 và R = 0,645.
Chọn hs= 10 cm, a= 1.5 cm h0= 10-1.5=8.5 cm.
* Tính thép chịu moment dương M1 = 15293 daN.cm theo phương cạnh ngắn L1:
m =
M1
15293
=
= 0.018 < R =0.437 => Thỏa điều kiện cốt đơn.
2
Rb b ho 115 100 8.52
= 0.5 (1 + 1 − 2 m ) = 0.5 (1 + 1 − 2 0.018) = 0.991
As =
( )
M1
15293
=
= 0.81 cm 2
Rs ho 0.991 2250 8.5
Tra bảng bảng 4-12 Sổ tay thực hành kết cấu công trình_Vũ Mạnh Hùng, ta chọn thép
6a200 mm với As = 1.42 cm2. (ta bố trí thép ở thớ dưới)
SVTH: TÔ QUỐC THUẤN
MSSV: B1306974
8
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
CBHD: LÊ TUẤN TÚ
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
=
As
1.42
100% =
100% = 0.17%
b h0
100 8.5
max =
R Rb
Rs
100% =
0.645 115
100% = 3.29%
2250
Vậy min = 0.1% < < max (Thõa ĐK hàm lượng)
Số thanh thép chịu moment dương theo phương cạnh ngắn:
n=
L2
4000
+1=
+ 1 = 21 , ta chọn 21 thanh.
a
200
* Tính thép chịu moment dương M2 = 5968 daN.cm theo phương cạnh dài L2:
(Chú ý: ho=hs – a – M1 = 10 – 1.5 – 0.6 = 7.9 cm.)
m =
M2
5968
=
= 0.008< R =0.437 =>Thỏa điều kiện cốt đơn
2
Rb b ho 115 100 7.92
= 0.5 (1 + 1 − 2 m ) = 0.5 (1 + 1 − 2 0.008) = 0.996
As =
( )
M2
5968
=
= 0.337 cm 2
Rs ho 0.996 2250 7.9
* Tra bảng bảng 4-12 Sổ tay thực hành kết cấu công trình_Vũ Mạnh Hùng, ta chọn thép
6a200mm với As = 1.42 cm2.(bố trí thớ dưới, nằm trên thép M1)
* Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
=
As
1.41
100% =
100% = 0.18%
b h0
100 7.9
max =
R Rb
Rs
100% =
0.673 115
100% = 3.29%
2250
Vậy min = 0.1% < < max (Thoã ĐK hàm lượng)
Số thanh thép chịu moment dương theo phương cạnh dài:
n=
L1
2500
+1=
+ 1 = 14 ta chọn 14 thanh.
a
200
* Tính thép chịu moment âm MI =33719 daN.cm theo phương cạnh ngắn L1:
m =
MI
33719
=
= 0.041< R =0.437 =>Thỏa điều kiện cốt đơn
2
Rb b ho 115100 8.52
= 0.5 (1 + 1 − 2 m ) = 0.5 (1 + 1 − 2 0.041) = 0.979
SVTH: TÔ QUỐC THUẤN
MSSV: B1306974
9
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
As =
CBHD: LÊ TUẤN TÚ
( )
MI
33719
=
= 1.8 cm 2
Rs ho 0.979 2250 8.5
* Tra bảng bảng 4-12 Sổ tay thực hành kết cấu công trình_Vũ Mạnh Hùng, ta chọn thép
8a200mm với As = 2.52 cm2.(bố trí thớ trên ở gối ra ¼ nhịp)
* Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
=
As
2.52
100% =
100% = 0.3%
b h0
100 8.5
max =
R Rb
Rs
100% =
0.673 115
100% = 3.29%
2250
Vậy min = 0.1% < < max (Thỏa ĐK hàm lượng)
Số thanh thép chịu moment âm theo phương cạnh ngắn:
n=
L2
4000
+1=
+ 1 = 21 ta chọn 21 thanh.
a
200
* Tính thép chịu moment âm MII =13204 daN.cm theo phương cạnh ngắn L1:
m =
M II
13204
=
= 0.016 < R =0.437 =>Thỏa điều kiện cốt đơn
2
Rb b ho 115 100 8.52
= 0.5 (1 + 1 − 2 m ) = 0.5 (1 + 1 − 2 0.016) = 0.992
As =
( )
MI
13204
=
= 0.7 cm 2
Rs ho 0.992 2250 8.5
* Tra bảng bảng 4-12 Sổ tay thực hành kết cấu công trình_Vũ Mạnh Hùng, ta chọn thép
8a200mm với As = 2.52 cm2.(bố trí thớ trên ở gối ra ¼ nhịp)
* Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
=
As
2.52
100% =
100% = 0.3%
b h0
100 8.5
max =
R Rb
Rs
100% =
0.673 115
100% = 3.29%
2250
Vậy min = 0.1% < < max (Thỏa ĐK hàm lượng)
Số thanh thép chịu moment âm theo phương cạnh ngắn:
n=
L2
4000
+1=
+ 1 = 21 ta chọn 21 thanh.
a
200
Sau cùng, ta tổng hợp bằng bảng số liệu bên dưới:
Chú ý đơn vị: 1MPa = 10 daN/cm2
SVTH: TÔ QUỐC THUẤN
MSSV: B1306974
10
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
CBHD: LÊ TUẤN TÚ
Tương tự như vậy ta tính và bố trí thép cho các ô sàn 2 phương còn lại. Ta lập thành bảng
tính như sau:
BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN HAI PHƯƠNG
Số Cạnh Cạnh
hiệu
ngắn
dài
ô
L1
L2
m91
Hoạt
Tĩnh
M1
m92
tải
tải
M2
k91
ptt
gtt
MI
sàn
k92
(m)
(m)
1
S1
2
3.9
3
4.0
4
1.03
S2
3.5
4.0
1.14
S3
2.5
4.0
1.60
S4
3.5
3.9
1.11
S5
3.5
3.5
1.00
S6
2.5
3.5
1.40
S7
3.5
6.0
1.71
S9
3.3
6.0
1.82
SVTH: TÔ QUỐC THUẤN
MSSV: B1306974
2
5
0.0184
0.0174
0.0429
0.0403
0.0199
0.0152
0.0459
0.0354
0.0205
0.0080
0.0452
0.0177
0.0195
0.0159
0.0452
0.0367
0.0179
0.0179
0.0417
0.0417
0.0210
0.0107
0.0373
0.0240
0.0199
0.0068
0.0437
0.0150
0.0194
0.0058
0.0420
2
daN/m
6
240
daN/m
7
386
8
9766
240
386
8764
360
386
7460
240
421
9023
240
421
8097
360
386
6528
360
386
15666
240
386
12395
MII
(daN.m)
9
179
170
419
394
174
133
402
310
153
60
337
132
176
143
408
331
145
145
338
338
137
70
243
157
312
107
684
235
240
72
520
11
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
CBHD: LÊ TUẤN TÚ
S10
3.3
4.0
1.21
S13
3.5
3.9
1.11
S14
3.5
6.0
1.71
0.0127
0.0205
0.0140
0.0469
0.0321
0.0195
0.0159
0.0452
0.0367
0.0199
0.0068
0.0437
0.0150
240
386
8263
360
386
10183
240
386
13146
158
169
116
388
265
199
162
460
374
262
89
574
197
BẢNG TÍNH THÉP SÀN 2 PHƯƠNG
Ghi
chú:
- Hàm lượng min= 0.1%
- Hàm lượng max = 1.5%
- Cấp độ bền BT
B20 Rb = 11.5 MPa
- Có thể toàn bộ sàn có thép thuộc nhóm CI (AI) hoặc có cả CI (AI) lẩn CII
(AII)
Ký
hiệu
Momen
ô sàn
1
S1
2
M1
M2
MI
MII
S2
M1
M2
MI
MII
S3
M1
M2
MI
MII
S4
M1
Giá trị M
ho
b
Rb
Rs
(daN.cm)
(cm)
(cm)
(MPa)
(MPa)
3
17949
4
5
6
7
8
8.5
100
11.5
225
7.9
100
11.5
8.5
100
8.5
17012
41894
39375
17423
13339
40209
30990
15293
5968
33719
13204
17612
As
Chọn
thép
(cm2)
f
a
(m.m)
chọn
9
10
11
12
13
14
0.022
0.989
0.95
6
200
1.42
0.17
225
0.024
0.988
0.97
6
200
1.42
0.18
11.5
225
0.050
0.974
2.25
8
200
2.52
0.30
100
11.5
225
0.047
0.976
2.11
8
200
2.52
0.30
8.5
100
11.5
225
0.021
0.989
0.92
6
200
1.42
0.17
7.9
100
11.5
225
0.019
0.991
0.76
6
200
1.42
0.18
8.5
100
11.5
225
0.048
0.975
2.16
8
200
2.52
0.30
8.5
100
11.5
225
0.037
0.981
1.65
8
200
2.52
0.30
8.5
100
11.5
225
0.018
0.991
0.81
6
200
1.42
0.17
7.9
100
11.5
225
0.008
0.996
0.34
6
200
1.42
0.18
8.5
100
11.5
225
0.041
0.979
1.80
8
200
2.52
0.30
8.5
100
11.5
225
0.016
0.992
0.70
8
200
2.52
0.30
8.5
100
11.5
225
0.021
0.989
0.93
6
200
1.42
0.17
SVTH: TÔ QUỐC THUẤN
MSSV: B1306974
am
z
As
12
m%
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
M2
MI
MII
S5
M1
M2
MI
MII
S6
M1
M2
MI
MII
S7
M1
M2
MI
MII
S9
M1
M2
MI
MII
S10
M1
M2
MI
MII
S13
M1
M2
MI
MII
S14
M1
M2
MI
MII
14328
40800
33149
14494
14494
33766
33766
13708
6984
24348
15666
31238
10653
68398
23468
24021
7239
52033
15791
16907
11585
38754
26492
19877
16170
46047
37412
26213
8939
57395
19693
CBHD: LÊ TUẤN TÚ
7.9
100
11.5
225
0.020
0.990
0.81
6
200
1.42
0.18
8.5
100
11.5
225
0.049
0.975
2.19
8
200
2.52
0.30
8.5
100
11.5
225
0.040
0.980
1.77
8
200
2.52
0.30
8.5
100
11.5
225
0.017
0.991
0.76
6
200
1.42
0.17
7.9
100
11.5
225
0.020
0.990
0.82
6
200
1.42
0.18
8.5
100
11.5
225
0.041
0.979
1.80
8
200
2.52
0.30
8.5
100
11.5
225
0.041
0.979
1.80
8
200
2.52
0.30
8.5
100
11.5
225
0.016
0.992
0.72
6
200
1.42
0.17
7.9
100
11.5
225
0.010
0.995
0.39
6
200
1.42
0.18
8.5
100
11.5
225
0.029
0.985
1.29
8
200
2.52
0.30
8.5
100
11.5
225
0.019
0.990
0.83
8
200
2.52
0.30
8.5
100
11.5
225
0.038
0.981
1.67
8
200
2.52
0.30
7.9
100
11.5
225
0.015
0.993
0.60
6
200
1.42
0.18
8.5
100
11.5
225
0.082
0.957
3.74
8
120
4.19
0.49
8.5
100
11.5
225
0.028
0.986
1.24
8
200
2.52
0.30
8.5
100
11.5
225
0.029
0.985
1.27
6
200
1.42
0.17
7.9
100
11.5
225
0.010
0.995
0.41
6
200
1.42
0.18
8.5
100
11.5
225
0.063
0.968
2.81
8
150
3.35
0.39
8.5
100
11.5
225
0.019
0.990
0.83
8
200
2.52
0.30
8.5
100
11.5
225
0.020
0.990
0.89
6
200
1.42
0.17
7.9
100
11.5
225
0.016
0.992
0.66
6
200
1.42
0.18
8.5
100
11.5
225
0.047
0.976
2.08
8
200
2.52
0.30
8.5
100
11.5
225
0.032
0.984
1.41
8
200
2.52
0.30
8.5
100
11.5
225
0.024
0.988
1.05
6
200
1.42
0.17
7.9
100
11.5
225
0.023
0.989
0.92
6
200
1.42
0.18
8.5
100
11.5
225
0.055
0.971
2.48
8
150
3.35
0.39
8.5
100
11.5
225
0.045
0.977
2.00
8
200
2.52
0.30
8.5
100
11.5
225
0.032
0.984
1.39
8
200
2.52
0.30
7.9
100
11.5
225
0.012
0.994
0.51
6
200
1.42
0.18
8.5
100
11.5
225
0.069
0.964
3.11
8
150
3.35
0.39
8.5
100
11.5
225
0.024
0.988
1.04
8
200
2.52
0.30
b. Tính toán sàn một phương S11 (sàn tầng): Với L2= 4.4m; L1= 1.2m.
SVTH: TÔ QUỐC THUẤN
MSSV: B1306974
13
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
- Ta có α =
CBHD: LÊ TUẤN TÚ
L2
= 3,67 >2 Sàn làm việc 1 phương theo phương cạnh ngắn.
L1
- Sàn được tính như cấu kiện 2 đầu ngàm. Cắt bản theo phương cạnh ngắn với chiều
rộng b = 1m, ta tính tải phân bố đều ứng với bản rộng 1m.
* Tải trọng:
+ Tĩnh tải: gtt = 386 daN/m2
+ Hoạt tải: Ptt = 240 kg/m2
+ Tải trọng toàn phần : q = (gtt + Ptt) b = (386 + 240) 1 = 626 daN/m.
* Xác định nội lực:
- Mômen tại giữa nhip:
4400
1000
M1 = ql1 = 6261.2 = 37.56 (daN.m).
2
2
24
MI
-Mômen tại gối:
MI = ql1 = 6261.2 = 75.12 (daN.m).
2
12
2
12
1200
24
M1
* Tính toán và chọn thép:
MI
Vật liệu:
- Bêtông B20: Rb= 11.5 Mpa = 115 daN/cm2
Rbt= 0.9 Mpa = 9.0 daN/cm2
-
Thép nhóm CI: Rs = Rsc = 225 Mpa = 2250 daN/cm2
-
Tra phụ lục 5 (Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép tập 1_Võ Bá Tầm) ta tìm được R =
0.437 và R = 0.645. Chọn hs= 10 cm, a= 1.5 cm => h0 = 10 – 1.5 = 8.5 cm.
* Tính thép chịu moment dương M1 =3756 daN.cm theo phương cạnh ngắn L1:
m =
M1
3756
=
= 0.005 < R =0.437 =>Thỏa điều kiện cốt đơn
2
Rb b ho 115 100 8.52
= 0.5 (1 + 1 − 2 m ) = 0.5 (1 + 1 − 2 0.005) = 0.998
As =
( )
M1
3908
=
= 0.2 cm 2
Rs ho 0.998 2250 8.5
Tra bảng bảng 4-12 Sổ tay thực hành kết cấu công trình_Vũ Mạnh Hùng, ta chọn thép
6a200mm với As = 1.42 cm2. (ta bố trí thớ dưới)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
=
As
1.42
100% =
100% = 0.17%
b h0
100 8.5
SVTH: TÔ QUỐC THUẤN
MSSV: B1306974
14
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
max =
R Rb
Rs
CBHD: LÊ TUẤN TÚ
100% =
0.645 115
100% = 3.29%
2250
Vậy min = 0.1% < < max (Thoả ĐK hàm lượng)
Số thanh thép chịu moment dương theo phương cạnh ngắn:
n=
L2
4400
+1=
+ 1 = 23 , ta chọn 23 thanh.
a
200
* Tính thép chịu moment âm MI = 7512 daN.cm theo phương cạnh ngắn L1:
m =
MI
7512
=
= 0.009 < R =0.437 =>Thỏa điều kiện cốt đơn
2
Rb b ho 115 100 8.52
= 0.5 (1 + 1 − 2 m ) = 0.5 (1 + 1 − 2 0.009) = 0.995
As =
( )
MI
7512
=
= 0.39 cm 2
Rs ho 0.995 2250 8.5
* Tra bảng bảng 4-12 Sổ tay thực hành kết cấu công trình_Vũ Mạnh Hùng, ta chọn thép
8a200mm với As = 2.52cm2.(bố trí thớ trên ở gối ra ¼ nhịp)
* Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
=
As
2.52
100% =
100% = 0.3%
b h0
100 8.5
max =
R Rb
Rs
100% =
0.645 115
100% = 3.29%
2250
Vậy min = 0.1% < < max (Thỏa ĐK hàm lượng)
Số thanh thép chịu moment dương theo phương cạnh ngắn:
n=
L2
4400
+1=
+ 1 = 23 , ta chọn 23 thanh.
a
200
Sau cùng, ta lập bằng bảng số liệu bên dưới:
BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN 1 PHƯƠNG
Kí
hiệu
Ô
sàn
1
S8
S11
Cạnh Cạnh
Mom ngắn dài
gtt
Ptt
L2/L1
2
en
(daN/m ) (daN/m2)
L1
L2
2
M1
Mn
Mg
q=(gtt+Ptt).b
(daN/m2)
3
4
5
6
7
8
2.5
6
2.4
386
360
746
1.2
4.4
3.67
386
240
626
SVTH: TÔ QUỐC THUẤN
MSSV: B1306974
Giá trị
M
(daN.c
m)
9
388.54
194.27
75.12
15
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
CBHD: LÊ TUẤN TÚ
Mn
S12
Mg
37.56
1.2
4
3.33
386
240
75.12
626
Mn
37.56
BỐ TRÍ THÉP SÀN 1 PHƯƠNG
Ghi
chú
:
Ký
hiệu
- Hàm lượng mmin= 0.1%
- Hàm lượng mmax = 1.5%
- Cấp độ bền BT
B20
11.5 MPa
Rb =
- Có thể toàn bộ sàn có thép thuộc nhóm CI (AI) hoặc có cả
CI (AI) lẩn CII (AII)
Momen
ô
sàn
1
S8
2
M1
MI
S11
M1
MI
S12
M1
MI
m
Giá trị M
ho
b
Rb
Rs
(daN.cm)
(cm)
(cm)
(MP
a)
(MPa)
3
19427
4
5
6
7
8
8.5
100
11.5
225
8.5
100
11.5
8.5
100
8.5
38854
3756
7512
3756
7512
As
Chọn
thép
(cm2
)
a
(m.m)
chọn
9
10
11
12
13
14
0.023
0.988
1.03
6
200
1.41
0.17
225
0.047
0.976
2.08
8
200
2.52
0.3
11.5
225
0.005
0.998
0.20
6
200
1.41
0.17
100
11.5
225
0.009
0.995
0.39
8
200
2.52
0.3
8.5
100
11.5
225
0.005
0.998
0.20
6
200
1.41
0.17
8.5
100
11.5
225
0.009
0.995
0.39
8
200
2.52
0.3
SVTH: TÔ QUỐC THUẤN
MSSV: B1306974
As
16
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
CBHD: LÊ TUẤN TÚ
B? NG TH? NG KÊ C? T THÉP
SÀN
S? lu ?ng: 1
TÊN
S?
C.KI?N HI?U
HÌNH D? NG - KÍCH THU ? C
ÐU ? NG CHI? U DÀI
KÍNH
1 THANH
(mm)
(mm)
S? LU ? NG
1
C.KI?N
T.B?
T? NG
CHI? U DÀI
(m)
T? NG
T.LU ? NG
(Kg)
1
50
31400
50
6
31500
72
72
2268
503.39
2
50
37400
50
6
37500
34
34
1275
282.99
3
50
38500
50
6
38600
12
12
463.2
102.81
4
50
34000
50
6
34100
19
19
647.9
143.80
5
50
28000
50
6
28100
19
19
533.9
118.50
6
50
32500
50
6
32600
12
12
391.2
86.83
7
50
4000
50
6
4100
12
12
49.2
10.92
8
50
4400
50
6
4500
12
12
54
11.99
9
50
13400
50
6
13500
34
34
459
101.88
10
50
18500
50
6
18600
40
40
744
165.13
11
50
16500
50
6
16600
200
200
3320
736.89
12
50
15900
50
6
16000
40
40
640
142.05
13
50
12000
50
6
12100
30
30
363
80.57
14
85
1000
85
8
1170
724
724
847.08
334.24
15
85
1900
85
8
2070
264
264
546.48
215.63
16
85
900
85
8
1070
168
168
179.76
70.93
17
85
2200
85
8
2370
40
40
94.8
37.41
18
85
2000
85
8
2170
68
68
147.56
58.22
19
85
2500
85
8
2670
34
34
90.78
35.82
20
85
1600
85
8
1770
374
374
661.98
261.21
- Tr?ng lu ? ng thép có du ? ng kính F 6 = 2487.75 kg; Chi?u dài = 11208.4 mét
- Tr?ng lu ? ng thép có du ? ng kính F 8 = 1013.46 kg; Chi?u dài = 2568.44 mét
SVTH: TÔ QUỐC THUẤN
MSSV: B1306974
17
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
CBHD: LÊ TUẤN TÚ
CHƯƠNG III
THIẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN DẦM DỌC TRỤC C – LẦU 4
I. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN.
+Bê tông B20, có: Rb = 11.5 MPa ; Rbt = 0.9 MPa.
+Cốt thép:
* Thép AI ( < 10) : RS = 225 MPa; RSW = 175 MPa; ξR = 0.645; αR = 0.437
* Thép AII ( ≥ 10): RS = 280 MPa; RSW = 225 MPa; ξR = 0.623; αR = 0.429
II. SƠ ĐỒ TÍNH.
Dầm dọc trục C là dầm liên tục gối lên các trụ.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
S6
S3
S13
S2
S3
S3
S3
S3
S3
S8
S2
S2
S2
S2
S2
S14
C
S2
B
III. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN.
1. Kích thước dầm dọc trục C.
+ Chiều cao của dầm chính dọc trục C đoạn 6m được chọn như sau:
1 1
h = l = 0.4 m
16 12
1 1
b = h = 0.2 m
2 4
+ Chiều cao của dầm chính dọc trục C đoạn 4m được chọn như sau:
1 1
h = l = 0.3 m
16 12
1 1
b = h = 0.2 m
2 4
+ Chiều cao của dầm chính dọc trục C đoạn 3.4m được chọn như sau:
1 1
h = l = 0.3 m
16 12
1 1
b = h = 0.2 m
2 4
Tiết diện đoạn dầm 3.4m chọn (20x30) cm.
Tiết diện đoạn dầm 4m chọn (20x30) cm.
Tiết diện đoạn dầm 6m chọn (20x40) cm.
2. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm.
-
Tải trọng tác dụng lên dầm gồm:
+ Tĩnh tải:
SVTH: TÔ QUỐC THUẤN
MSSV: B1306974
18
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
CBHD: LÊ TUẤN TÚ
*Trọng lượng bản sàn truyền vào.
*Trọng lượng bản thân dầm.
*Trọng lượng tường xây trên dầm.
*Trọng lượng cửa kính trên dầm.
+ Hoạt tải:
*Hoạt tải truyền vào sàn.
• Xác định tải trọng:
TẢI SÀN TRUYỀN VÀO DẦM QUI THÀNH PHÂN BỐ ĐỀU
Số
hiệu ô
sàn
Hoạt
tải
sàn
ptt
Tĩnh
tải
sàn
gtt
Cạnh
ngắn
L1
(m)
Cạnh
dài
L2
(m)
Hệ số
β
Hệ số
k
Truyền tải
tam giác (TG)
Hoạt
tải
Tĩnh
tải
(daN/m2)
S2
S3
S6
S8
S13
S14
240
360
360
360
360
240
Truyền tải
hình thang
(HT)
Hoạt
Tĩnh
tải
tải
(daN/m)
386
386
386
386
386
386
3.5
2.5
2.5
2.5
3.4
3.5
4.0
4.0
3.4
6.0
3.5
6.0
0.438
0.313
0.368
0.208
0.486
0.292
0.701
0.835
0.779
0.922
0.643
0.855
263
281
281
281
383
263
422
302
302
302
410
422
294
376
351
415
393
359
473
403
376
445
422
577
TÍNH TẢI TÁC DỤNG VÀO DẦM LOẠI 1 VÀ PHẢN LỰC
Dầm
thứ i
Chiều
dài
dầm
L
Tĩnh tải qtd
Tiết diện
dầm
Tường xây
Sàn truyền tải/
dạng truyền
Hoạt tải qtd
Sàn qs
Tổng
tải
Ri
Sàn qs
Ri
daN/m
daN/m
daN
daN/m
daN
m
b
(cm)
h
(cm)
co/ko
cao
Tải
1-2
3.4
20
30
0
3.6
0
S6
HT
S13
TG
786
786
1336
733
1246
2-3
4.0
20
30
100
3.6
428
S3
HT
S2
HT
876
1304
2608
670
1340
3-4
4.0
20
30
100
3.6
428
S3
HT
S2
HT
876
1304
2608
670
1340
4-5
4.0
20
30
100
3.6
428
S3
HT
S2
HT
876
1304
2608
670
1340
5-6
4.0
20
30
100
3.6
428
S3
HT
S2
HT
876
1304
2608
670
1340
6-7
4.0
20
30
100
3.6
428
S3
HT
S2
HT
876
1304
2608
670
1340
7-8
4.0
20
30
100
3.6
428
S3
HT
S2
HT
876
1304
2608
670
1340
8-9
4.0
20
30
100
3.6
428
S3
HT
S2
HT
876
1304
2608
670
1340
9-10
6.0
20
40
100
3.5
416
S8
HT
S14
HT
1022
1438
4314
774
2322
SVTH: TÔ QUỐC THUẤN
MSSV: B1306974
19
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
CBHD: LÊ TUẤN TÚ
Sơ đồ tính tải trọng dầm trục C (SAP).
Sơ đồ các trường hợp tải trọng.
Hình 3.1 Tĩnh tải
Hình 3.2 Hoạt tải 1
Hình 3.3 Hoạt tải 2
Hình 3.4 Hoạt tải 3
Hình 3.5 Hoạt tải 4
Hình 3.6 Hoạt tải 5
SVTH: TÔ QUỐC THUẤN
MSSV: B1306974
20
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
CBHD: LÊ TUẤN TÚ
Hình 3.7 Hoạt tải 6
c. Xác định nội lực.
Dựa vào các trường hợp tải như đã phân tích ở trên, dung chương trình tính toán và phân
tích kết cấu: Sap 2000 V14, ta có biểu đồ moment và biểu đồ lực cắt như sau:
Biểu đồ Moment
Biểu đồ lực cắt
3. Tính và bố trí thép
a. Tính thép dọc.
•
Đối với moment dương.
Chọn moment dương lớn nhất để tính toán: Mmax = 472117 daN.cm
Chọn tiết diện dầm b = 20; h = 40.
Giả thuyết chọn a = 3cm, h0 = h – a = 37 (cm).
Trình tự tính toán cốt thép dọc như sau:
Tính m :
m =
M
472117
=
= 0.15
2
Rb .b.h0 115 20 37 2
Kiểm tra m R = 0.429 -> thỏa điều kiện cốt đơn.
= 0.5 (1 + 1 − 2 m ) hoặc tra TCVN 356 – 2005 phụ lục E1 trang 167 quy định
= 0.5 (1 + 1 − 2 0.15) = 0.918
Tính diện tích cốt thép:
SVTH: TÔ QUỐC THUẤN
MSSV: B1306974
21
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
As =
CBHD: LÊ TUẤN TÚ
M
472117
=
= 4.96 cm2
.Rs .h0 2800 0.918 37
Sau khi tính toán được As ta kiểm tra tỉ lệ cốt thép tính toán:
% =
As
4.96
=
100 = 0.67 min = 0.1%
b.h0 20 37
max % = R
Rb
11.5
= 0.623
100 = 2.56%
Rs
280
Chọn 218 + 214 với As = 8.17 cm2
Kiểm tra tỉ lệ cốt thép chọn:
% =
•
As
8.17
=
100 = 1.1 min = 0.1%
b.h0 20 37
Đối với moment âm.
Chọn moment âm lớn nhất tại gối để tính toán. Cánh nằm trong vùng kéo không
ảnh hưởng đến khả năng chịu lực của tiết diện nên tiết diện tính toán là chữ nhật
b.h
Mmin= 910504 (T.m)
M
910504
=
= 0.289
2
Rb .b.h0 115 20 37 2
m =
Kiểm tra m R = 0.429 -> thỏa điều kiện cốt đơn.
= 0.5 (1 + 1 − 2 m ) hoặc tra TCVN 356 – 2005 phụ lục E1 trang 167 quy định
= 0.5 (1 + 1 − 2 0.289) = 0.825
Tính diện tích cốt thép:
As =
M
910504
=
= 10.66 cm2
.Rs .h0 2800 0.825 37
Sau khi tính toán được As ta kiểm tra tỉ lệ cốt thép tính toán:
% =
As
10.66
=
100 = 1.44 min = 0.1%
b.h0 20 37
max % = R
Rb
11.5
= 0.623
100 = 2.56%
Rs
280
Chọn 214 + 318 với As = 10.71 cm2
Kiểm tra tỉ lệ cốt thép chọn:
SVTH: TÔ QUỐC THUẤN
MSSV: B1306974
22
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
% =
CBHD: LÊ TUẤN TÚ
As
10.71
=
100 = 1.45 min = 0.1%
b.h0 20 37
Tính toán tương tự ta thành lập bảng tính cốt thép dọc như sau:
TÍNH VÀ BỐ TRÍ THÉP DỌC DẦM. . .
- Cấp độ bền BT:
- Nhóm thép
B20.0
Rb =
11.5
MPa
AII
Rs =
280
MPa
- Hàm lượng min= 0.1%
- Hàm lượng max = R*Rb/Rs =
Đoạn
dầm
1-2
2-3
3-4
4-5
5-6
Vị trí
Giá trị M
a
(daN.cm) (cm)
2.56
m
R =
R =
0.623
0.429
%
As
tt% Chọn thép
thép
2
(cm )
n
n
As
chọn
ch%
Gối 1
27,947
3
0.017 0.992
0.37
0.07
2
14
3.08
0.57
Nhịp
76,016
3
0.045 0.977
1.03
0.19
2
14
3.08
0.57
Gối 2
161,791
3
0.096 0.949
2.25
0.42
2
14
2
14
6.16
1.14
Gối 2
161,791
3
0.096 0.949
2.25
0.42
2
14
2
14
6.16
1.14
Nhịp
194,390
3
0.116 0.938
2.74
0.51
2
14
3.08
0.57
Gối 3
321,845
3
0.192 0.892
4.77
0.88
2
14
2
14
6.16
1.14
Gối 3
321,845
3
0.192 0.892
4.77
0.88
2
14
2
14
6.16
1.14
Nhịp
179,201
3
0.107 0.943
2.51
0.47
2
14
3.08
0.57
Gối 4
310,352
3
0.185 0.897
4.58
0.85
2
14
2
14
6.16
1.14
Gối 4
310,352
3
0.185 0.897
4.58
0.85
2
14
2
14
6.16
1.14
Nhịp
187,513
3
0.112 0.941
2.64
0.49
2
14
3.08
0.57
Gối 5
316,327
3
0.189 0.895
4.68
0.87
2
14
2
14
6.16
1.14
Gối 5
316,327
3
0.189 0.895
4.68
0.87
2
14
2
14
6.16
1.14
Nhịp
187,581
3
0.112 0.941
2.64
0.49
2
14
3.08
0.57
Gối 6
Gối 6
311,652
3
3
0.186 0.896
0.186 0.896
4.60
4.60
0.85
0.85
2
2
14
14
6.16
6.16
1.14
1.14
SVTH: TÔ QUỐC THUẤN
MSSV: B1306974
2
2
14
14
23