TÓM TẮT LÝ THUYẾT CHƯƠNG IV: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
LẬP CTPT
DANH PHÁP
ĐỒNG PHÂN
Phân tích định tính
(1)
1. Đồng phân cấu tạo:
1.Tên thông thường
Phân tích định lượng
(2)
Theo nguồn gốc tìm ra chúng Cùng CTPT, khác nhau về
cấu tạo hóa học
2. Tên gốc-chức
CT ĐƠN GIẢN NHẤT
Tên phần gốc+tên phần chức Vd: C5H12O có các đồng
Tìm M
phân cấu tạo:
3. Tên thay thế
CTPT
C-C-C-C-C-OH
Tên phần thế+Tên mạch C
1. Cách lập CT Đơn giản nhất
C C C C C
chính + Tên phần định chức
A: CxHyOzNt
OH
a. Số đếm và tên mạch chính
a. Tìm mC, mH, mN, mO
C C C C C
Số đếm
Tên mạch chính
3
OH
mC 12nCO2 mCO2
mono
met
11
đi
et
OH
mH2O
tri
pro
C C C C OH
mH 2nH2O
C C C C
9
tetra
but
C
C
OH
OH
mN 28nN2 mN2
penta
pent
C C C C
C C C C
hexa
hex
mO mA mC mH mN
C
C
hepta
hept
b. Lập tỉ lệ:
C O C C C C
octa
oct
mC mH mO mN
C O C C C
nona
non
x: y : z :t :
: :
C
12 1 16 14
đeca
đec
C
O
C
C C
Hoặc
b. Tên một số gốc
C
%C %H %O %N hiđrocacbon hóa trị I:
x: y: z :t
:
:
:
C
12 1 16 14 CH3- : Metyl ; C2H5- : Etyl C O C C
CH3-CH2-CH2- : Propyl
đưa về số nguyên nhỏ nhất
C
s : p: r : v
(Prop-1-yl)
C C O C C C
(CH3)2CH- : isopropyl (Prop-2-yl)
CTĐG I: CsHpOrNv
CH3CH2CH2CH2- : Butyl
C C O C C
2. Cách tìm M
(But-1-yl)
C
A
MA = d .MB
CH3CH(CH3)CH2- : isobutyl 2. Đồng phân lập thể:
B
(2-metylprop-1-yl)
Cùng CTCT, nhưng khác
mA
CH3CH2(CH3)CH- : sec-butyl nhau về cấu trúc không gian
MA =
nA
(But-2-yl)
VD:
(CH3)3C- : tert-butyl
MA = 22,4.dA (ở đktc)
(2-metylpro-2-yl)
Cl
Cl
K.mct .1000
MA =
CH3CH(CH3)CH2CH2- :
mdm.t
C C
isoamyl (2-metylbut-1-yl)
3. Tìm CTPT
CH2=CH- : vinyl
H
H cis-đicloeten
a. Từ CTĐG I
CH2=CH-CH2- : anlyl
CTPT A: (CsHpOrNv)n
C6H5- : Phenyl
Cl
H
Tìm MA n CTPT
C6H5-CH2- : Benzyl
b. Dùng CT
o-C6H4-CH3 : o-tolyl
C
C
12x y 16z 14t MA
m-C6H4-CH(CH3)2 :m-cumenyl
Cl
mC mH mO mN mA
12x
y
16z 14t MA
%C %H %O %N 100
H
CH3
trans-đicloeten
CH3 2,3-xilyl
1
6
1
2
3
4
5
5
4
CH3 C CH
CH3 CH CH=CH CH3
OH
7
CH2 CH3
Pent-3-en-2-ol.
3
1
2
CH C CH
CH3
5,5-đimetyl hept-3-en-1-in
TÓM TẮT LÝ THUYẾT CHƯƠNG V: HIĐROCACBON NO
ANKAN (PARAFIN)
MONOXICLOANKAN
Công thức chung: CnH2n + 2 ( n 1 )
CnH2n ( n 3 )
(hở, no)
(đơn vòng no)
TCHH
TCHH
1. Phản ứng thế với Br2 hoặc Cl2 khi có as 1. Phản ứng thế với Br2 hoặc Cl2 khi có as hoặc
hoặc t0:
t0
as
+
Br + HBr
CH3CHBrCH3
CH3-CH2-CH3 + Br2
Br2
( HBr )
(spc)
Cơ chế phản ứng thế:
GĐ 1: Khơi màu phản ứng
as
X X
X 0 X 0
GĐ 2: Phát triển dây chuyền
R H X R HX (1)
R X X R X X 0 (2)
R H X 0 ...
.......
0
0
0
Ngoài ra xiclopropan, xiclobutan còn có phản
ứng cộng mở vòng
-H2, Br2, HBr đều mở được vòng xiclopropan
Ni ,80
+ H2
CH3CH2CH3
+ Br2 BrCH2CH2CH2Br
+ HBr BrCH2CH2CH3
-H2 mở được vòng xilobutan
0
+ H2 CH3CH2CH2CH3
GĐ 3: Đứt dây chuyền:
X 0 X 0 X2
0
R X0 R X
0
R 0R R R
2. Phản ứng tách ( gãy liên kết C-C và C-H )
5000 C, xt
CH3CH2CH2CH3
CH3CH=CH-CH3 + H2
CH4 + CH3CH=CH2
C2H6 + CH2=CH2
3. Phản ứng cháy:
CnH2n+2 +
3n1
O2 nCO2 + (n + 1) H2O
2
Nhận xét:
+ nH2O nCO2
2. Phản ứng tách
t , xt
CH3[CH2]4CH3
0
+ H2
3. Phản ứng cháy:
CnH2n +
3n
O2 nCO2 + nH2O
2
Nhận xét:
+ nH2O nCO2
1
n
+ nankan nH2O nCO2
+ nmonoxicloankan nCO2
ĐIỀU CHẾ:
Al4C3 + 12H2O 3CH4 + 4Al(OH)3
ĐIỀU CHẾ:
t , xt
CH3[CH2]4CH3
0
+ H2
CH3
CaO
RH + Na2CO3
RCOONa + NaOH (r)
nung
t , xt
CH3[CH2]5CH3
0
+ H2
2
TÓM TẮT LÝ THUYẾT CHƯƠNG VI: HIĐROCACBON KHÔNG NO
ANKEN (OLEFIN)
CT Chung: CnH2n ( n 2 )
(hở, có 1 nối đôi)
TCHH
1. Phản ứng cộng:
tac nhan cong
C=C
C-C
Tác nhân cộng:
Với: + H2 (Ni, t0)
+ Halogen X2/CCl4
+ Axit H-A
+ H-OH (H+, t0)
Quy tắc cộng Maccopnhicop
2. Phản ứng trùng hợp:
nC=C
(
C C
ANKAĐIEN
CT Chung: CnH2n-2 ( n 3 )
(hở, có 2 nối đôi)
TCHH
1. Phản ứng cộng:
C=C-C=C C-C-C=C
C-C=C-C
C-C-C-C
ANKIN
CT Chung: CnH2n-2 ( n 2 )
(hở, có 1 nối ba)
TCHH
1. Phản ứng cộng:
CC C=C C-C
2. Phản ứng trùng hợp:
nC=C-C=C (-C-C=C-C-)n
2. Phản ứng đime hóa và
trime hóa:
)n
2C2H2
Monome
Polime
Monome
Polime
ĐK:
+ Chất trùng hợp phải có liên
kết bội.
+ Có t0, p, xt.
3. Phản oxi hóa:
3. Phản ứng oxi hóa:
a) Phản ứng cháy:
a) Phản ứng cháy:
CnH2n +
3n
O2 nCO2 + nH2O
2
b) Với dd KMnO4:
3CnH2n + 2KMnO4 + 4H2O
3CnH2n(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH
ĐIỀU CHẾ
H2SO4damdac
CnH2n+1OH
t0
CnH2n + H2O
e tan ol
CnH2n+1X + KOH
t0
CnH2n + KX + H2O
Quy tắc Zaixep
CnH2n-2 +
2
Vinyl axetilen
(But-1-en-3-in)
2
+ (n-1)H2O
Nhận xét:
nCnH2n2 nCO2 nH2O
b) Với dd KMnO4:
ddKMnO4
C=C-C=C
C(OH)C(OH)C(OH)C(OH)
ĐIỀU CHẾ
xt ,t0
CH3CH2CH2CH3
CH2=CH-CH=CH2 + 2H2
xt ,t0
CH3C(CH3)CH2CH3
CH2=C(CH3)-CH=CH2 + 2H2
C
6000 C
benzen
3. Phản ứng oxi hóa:
a) Pư cháy: tương tự ankađien.
b) Với dd KMnO4:
1.ddKMnO4
CC
2.H
HOOC-COOH
1.ddKMnO4
C-CC
2.H
C-COOH + CO2
3C2H2
3n1
O nCO
2
CuCl
CH2=CH-CCH
NH4Cl
4. Phản ứng thế H ở C mang
nối ba bằng ion bạc:
CHCH + 2[Ag(NH3)2]OH
AgCCAg + 4NH3 + 2H2O
Tương tự:
R-CCH R-CCAg
(Dùng để nhận biết ank-1-in)
ĐIỀU CHẾ
CaC2 + 2H2O
C2H2 + Ca(OH)2
e tan ol
CH2X-CH2X + 2KOH
CHCH + 2KX + 2H2O
1500 C
C2H2 + 3H2
2CH4
lamlanhnhanh
0
3
TÓM TẮT LÝ THUYẾT CHƯƠNG VII: HIĐROCACBON THƠM
BENZEN và ANKYLBENZEN
CT Chung: CnH2n-6 ( n 6 )
TCHH
1. Phản ứng thế H ở vòng
benzen:
Với : + Br2 khan, khí Cl2 (Fe)
+ HONO2 đ (H2SO4đ)
Cơ chế:
GĐ1: Tạo tiểu phân mang điện
dương
Vd: HO-NO2 + H+ ƒ NO2(+)+H2O
Hoặc
X2 + Fe ƒ [FeX4]- + Br+
GĐ2: Tiểu phân mang điện
dương tấn công trực tiếp vào
vòng benzen
NAPHTALEN
CTCT:
TCHH
1. Phản ứng cộng:
C6H5CH=CH2 + Br2
C6H5CHBr-CHBr
C6H5CH=CH2 + HCl
C6H5CHCl-CH3
2. Phản ứng trùng hợp và
đồng trùng hợp:
xt ,t0
nC6H5CH=CH2
(
NO2
CTCT:
TCHH
1. Phản ứng thế:
CH3COOH
+ Br2
Br
+
Polistiren
nCH2=CH-CH=CH2 +
xt ,t0
nC6H5CH=CH2
HBr
-bromnaphtalen
CH CH2 )n
H NO
2 ( CH CH=CH CH CH CH )
2
2
2 n
+
+
+
STIREN
CH=CH2
H2SO4d
+ HONO2
NO2
+
H2O
-nitronapphtalen
2. Cộng với H2 (Ni, t0)
NO2
+
2. Phản ứng cộng với H2
(Ni,t0)
H+
poli(butađien-stiren)
Với H2 (Ni,t0)
tetralin
CH=CH2
0
COOH
CH3
KMnO4
H
ĐIỀU CHẾ:
xt ,t 0
Benzen
Hexan
4 H2
xt ,t
Toluen
Heptan
4 H2
0
CH2 CH3
Tetralin
CH2CH3
đecalin
3. Phản ứng oxi hóa bởi O2
H2
Ni ,t 0
Ni ,t
+ 3H2
3. Phản ứng oxi hóa:
Với dd KMnO4/H+
2H2
Ni ,1500 C
3H2
Ni ,2000 C,35atm
O2 ( kk )
V2O5 ,3004500 C
4 H2
Ni ,t 0
O
3. Phản ứng oxi hóa:
C
COOH
CH=CH2
KMnO4
H ,t0
ĐIỀU CHẾ:
CH2 CH2
Toluen
Benzen
H
O
C
O Anhiđrit phtalic
Thủy phân anhiđrit phtalic ta
sẽ được axit phtalic
xt ,t
Stiren
Toluen
H2
0
4
TÓM TẮT LÝ THUYẾT CHƯƠNG VIII:
DẪN XUẤT HALOGEN-ANCOL-PHENOL
DẪN XUẤT HALOGEN
PHENOL
ANCOL
CT Chung: R-X; RX2, RX3, …
Chất đơn giản: C6H5OH
R(OH)x
TCHH
1. Phản ứng thế halogen
bằng nhóm –OH:
NaOH
Ankyl-OH
Ankyl-X
t 0 ,( NaX )
CH3CH2CH2X + NaOH
CH3CH2CH2OH + NaX
t0
HOH
Anlyl-OH
Anlyl-X
t0 ,( HX )
TCHH
1. Tính axit:
C6H5OH C6H5ONa +H2O
NaOH
CO2 H2O
C6H5ONa
C6H5OH + NaHCO3
2. Phản ứng thế H ở vòng
benzen:
OH
CH2=CHCH2-X + NaOH
loang
CH2=CHCH2OH + NaX
t0
Phenyl-X
NaOH loang
không pư
t0
C6H5-X
Vinyl-X
C6H5-X hoặc CH2=CH-X chỉ
tác dụng được trong điều kiện
NaOH đặc, có t0, P cao.
Br-C6H4-CH2Br + NaOH loãng
t
Br-C6H4CH2OH + NaBr
0
Br-C6H4-CH2-Br + NaOH đặc, dư
t ,Pcao
NaO-C6H4CH2OH +
0
NaBr + H2O
2. PƯ tách HX
CH3-CHBr-CH2CH3
KOH
e tan ol
CH3CH=CH-CH3 + KBr +H2O
Quy tắc Zaixep
3. PƯ với Mg (ete khan):
ete khan
R-X + Mg
R-Mg-X
+ Br2 (dd)
OH
Br
TCHH
1. Phản ứng thế H trong
nhóm -OH
a. PƯ chung của ancol:
R(OH)x + Na R(ONa)x +
b. PƯ riêng của glixerol:
Làm tan Cu(OH)2 tạo dung dịch
màu xanh da trời
2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2
HO
CH2 OH
Br
+
HBr
Br
C6H5ONa + H2O
C2H5OH + NaOH không pư
*C6H5OH + 3Br2 (dd)
C6H2Br3OH + 3HBr
C6H6 + Br2 (dd) không pư
*C6H5OH + HCl không pư
C2H5OH + HCl
CH O Cu O CH + 2H2O
CH2 OH HO CH2
2. PƯ thế nhóm –OH:
H2SO4
C2H4 + H2O
C2H5OH
1700
2 4
2C2H5OH
0 C2H5OC2H5 + H2O
H SO
140 C
3. PƯ oxi hóa:
a. PƯ cháy:
CnH2n+1OH +
C2H5Cl + H2O
nCO2 + (n+1) H2O
nCnH2n1OH nH2O nCO2
b. Oxi hóa bởi CuO, t0:
CuO
Anđehit
Ancol bậc I
t0
1.CO2
R-COOH
R-Mg-X
2.H
CuO
Xeton
Ancol bậc II
t0
Ancol bậc III
CH4 + Br2
CH3Br + HBr
CH2=CH2 + Br2
CH2Br-CH2Br
C6H6 + Br2
C6H5Br + HBr
Fe
3n1
O2
2
Nhận xét:
R-Mg-X RH
as
CH2
2,4,6-tribrom phenol ( trắng)
H2SO4
3. Ảnh hưởng qua lại giữa CH3CH(OH)-CH2CH3
1800 C
nhóm (-OH) và gốc (-C6H5)
CH3CH=CH-CH3 + H2O
trong phân tử C6H5OH:
Quy tắc Zaixep
*C6H5OH + NaOH
HOH
ROH
ĐIỀU CHẾ: Từ hiđrocacbon
x
H2
2
ĐIỀU CHẾ: Từ benzen
CH2 CH CH3
C6H6
H
1.O2 ( kk )
C6H5CH(CH3)2
2.H2SO4
C6H5OH + CH3COCH3
CuO
không pư
t0
ĐIỀU CHẾ: Từ anken hoặc
dẫn xuất halogen
HOH
CnH2n
CnH2n+1OH
H2SO4loang
t
R-X + NaOH
R-OH +
NaX
0
5
TÓM TẮT LÝ THUYẾT CHƯƠNG IX: ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLIC
ANĐEHIT
R(CHO)x
HCH=O; CH3CHO;
O=CH-CH=O; …
TCHH
1. PƯ cộng:
XETON
R(CO)xR1 hoặc R(CO)x
CH3COCH3; CH3COCH=CH2
C6H5-CO-CH3; …
TCHH
1. PƯ cộng:
AXIT CACBOXYLIC
R(COOH)x
HCOOH; CH3COOH
HOOC-COOH; …
TCHH
1. Tính axit:
Ni ,t0
Ni ,t0
RCH=O + H2
RCH2OH RCOR1 + H2
RCH(OH)R1 -Điện li trong dd, làm quỳ tím
Ancol bậc I
Ancol bậc II hóa đỏ.
-PƯ với: bazơ, oxit bazơ,
RCOR1 + HCN
muối của axit yếu hơn, kim
RCH=O + HCN RCH(CN)OH
CN
loại trước H
R C OH -Liên kết hiđro liên phân tử bền
hơn so với ancol nên t0s cao
R1
hơn.
2. PƯ oxi hóa:
2. PƯ oxi hóa:
2. PƯ tạo thành dẫn xuất axit:
a. Với dd Br2, dd KMnO4:
Xeton:
H2SO4d
RCOOH + HOR1
Anđehit làm mất màu dd Br2,
-Không làm mất màu dd Br2
t0
dd KMnO4 ở điều kiện thường -Không làm mất màu dd KMnO4 ở
RCOOR1 + H2O
RCHO + Br2 + H2O
đk thường
Este
RCOOH + 2HBr -Không tráng bạc.
P2O5
2RCOOH
(RCO)2O
( H2O)
3RCHO + 2KMnO4 + KOH * Khi đun nóng với dung dịch
Anhiđrit của RCOOH
3RCOOK + 2MnO2 + 2H2O KMnO4 / H+ ,xeton bị gãy
3.
PƯ
ở
gốc
hiđrocacbon:
b. Với AgNO3 / NH3:
mạch cacbon ở nhóm -CO- tạo
a. Thế ở gốc no:
RCHO + 2[Ag(NH3)2]OH
thành hỗn hợp các axit
VD:
RCOONH4 + 3NH3 + H2O + 2Ag
cacboxylic
Cl2 , xt P
CH3CH2COOH
VD:
( HCl )
HCHO + [Ag(NH3)2]OH
KMnO4
CH3COCH3
CH3CHClCOOH
H ,t0
(NH4)2CO3 + NH3 + H2O + 4Ag
Thế
ở
cacbon
CH3COOH + HCOOH
b. PƯ thế ở gốc thơm:
R(CHO)x + 2x[Ag(NH3)2]OH
HONO2
R(COONH4)x + 3xNH3 + xH2O + 3. PƯ thế ở gốc hiđrocacbon: C6H5-COOH
H2SO4d ( H2O)
VD:
2x Ag
COOH
CH3COOH
Chú ý:
CH3-CO-CH3 + Br2
NO2
[Ag ( NH3 )2 ]OH
CH3-CO-CH2Br + HBr
RCHO
2Ag
[Ag ( NH3 )2 ]OH
HCHO
4Ag
Axit m-nitrobenzoic
3 2
R(CHO)x
2xAg
[Ag ( NH ) ]OH
ĐIỀU CHẾ
ĐIỀU CHẾ
1. PP chung: Từ ancol bậc I
1. PP Chung: Từ ancol bậc II
t0
t0
RCHO + CuO
RCH(OH)R1 + CuO
RCHO + Cu + H2O
R-CO-R1 + Cu + H2O
Anđehit
Xeton
2. PP riêng đc HCHO, CH3CHO
2. PP riêng đc axeton:
xt ,t0
1.O2 ( kk )
CH4 + O2
HCHO + H2O C6H5CH(CH3)2
2.ddH2SO4
2CH3CHO
2C2H4 + O2
PdCl2
CuCl2
CH3-CO-CH3 + C6H5OH
ĐIỀU CHẾ
1. PP chung: Từ dx halogen
KCN
R-CN
R-X
(KX )
0
H2O, H ,t
RCOOH
( NH3 )
2. PP riêng đc CH3COOH
2
2
CH3COOH
C2H5OH
Mengiam
O ,( H O)
O2
CH3COOH
CH3CHO
xt ,t 0
xt ,t
CH3COOH
0
CH3OH + CO
6
TÓM TẮT LÝ THUYẾT CHƯƠNG VII: HIĐROCACBON THƠM
BENZEN và ANKYLBENZEN
CT Chung: CnH2n-6 ( n 6 )
TCHH
1. Phản ứng thế H ở vòng
benzen:
Với : + Br2 khan, khí Cl2 (Fe)
+ HONO2 đ (H2SO4đ)
Cơ chế:
GĐ1: Tạo tiểu phân mang điện
dương
Vd: HO-NO2 + H+ ƒ NO2(+)+H2O
Hoặc
X2 + Fe ƒ [FeX4]- + Br+
GĐ2: Tiểu phân mang điện
dương tấn công trực tiếp vào
vòng benzen
STIREN
NAPHTALEN
CH=CH2
CTCT:
TCHH
1. Phản ứng cộng:
C6H5CH=CH2 + Br2
C6H5CHBr-CHBr
CTCT:
TCHH
1. Phản ứng thế:
CH3COOH
+ Br2
C6H5CH=CH2 + HCl
C6H5CHCl-CH3
2. Phản ứng trùng hợp và
đồng trùng hợp:
xt ,t0
nC6H5CH=CH2
(
Br
+
-bromnaphtalen
CH CH2 )n
H2SO4d
+ HONO2
Polistiren
H NO
2 nCH2=CH-CH=CH2 +
+
xt ,t0
nC6H5CH=CH2
+
+
NO2
NO2
+
2. Phản ứng cộng với H2
(Ni,t0)
( CH2 CH=CH CH2
H+
CH CH2 )n
H2
Ni ,t 0
KMnO4
H
ĐIỀU CHẾ:
xt ,t 0
Benzen
Hexan
4 H2
xt ,t
Toluen
Heptan
4 H2
0
H2O
-nitronapphtalen
4 H2
Ni ,t 0
COOH
CH=CH2
KMnO4
H ,t0
ĐIỀU CHẾ:
CH2 CH2
Toluen
Benzen
H
xt ,t
Stiren
Toluen
H2
Tetralin
3H2
Ni ,2000 C,35atm
đecalin
3. Phản ứng oxi hóa bởi O2
3. Phản ứng oxi hóa:
0
2H2
Ni ,1500 C
tetralin
CH2CH3
COOH
+
CH2 CH3
CH=CH2
0
CH3
NO2
poli(butađien-stiren)
2. Cộng với H2 (Ni, t0)
Với H2 (Ni,t0)
Ni ,t
+ 3H2
3. Phản ứng oxi hóa:
Với dd KMnO4/H+
HBr
O2 ( kk )
V2O5 ,3004500 C
O
C
O
C
O Anhiđrit phtalic
Thủy phân anhiđrit phtalic ta
sẽ được axit phtalic
7