Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án Ngữ văn 7 bài 3: Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con người

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.74 KB, 6 trang )

TIẾNG VIỆT
ĐẠI TỪ
A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
- Nắm được khái niệm đại từ, các loại đại từ
- Có ý thức sử dụng đại từ phù hợp với yêu cầu giao tiếp.
- Lưu ý :HS đã học về đại từ ở Tiểu học
B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
1. Kiến thức:
- Khái niệm đại từ
- Các loại đại từ.
2. Kĩ năng:
a .Kĩ năng chuyên môn:
- Nhận biết các đại từ trong văn bản nói và viết.
- Sử dụng đại từ phù hợp với yêu cầu của giao tiếp.
b.Kĩ năng sống:
- Ra quyết định : lựa chon cách sử dụng Đại từ phù hợp với thực tiễn giao tiếp của bản
thân


- Giao tiếp : trình bày suy nghĩ , ý tưởng, thảo luận và chia sẻ quan điểm cá nhân về cách
sử dụng Đại từ.
3. Thái độ:
- Biết vận dụng những hiểu biết về đại từ để sử dụng tốt từ đại từ. Nghiêm túc trong giờ
học.
C. PHƯƠNG PHÁP
- Vấn đáp kết hợp thực hành.
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ
? Từ láy chia làm mấy loại ? nêu nd từng loại ? Cho vd minh hoạ ?
? Nghĩa của từ láy được tạo thành nhờ đâu ?


? Làm bài tập 5,6
3. Bài mới : GV giới thiệu bài
- Trong khi nói và viết , ta hay dùng những từ như tao , tôi , tớ , mày , nó , họ , hắn … để
xưng hô hoặc dùng đây , đó , kia , nọ …ai , gì , sao , thế để trỏ ,để hỏi . Những từ đó ta
gọi là đại từ . Vậy đại từ là gì ? Đại từ có nhiệm vụ gì , chức năng và cách sử dụng ra
sao ? Tiết học này sẽ trả lời cho câu hỏi đó .

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS

NỘI DUNG BÀI DẠY


I. TÌM HIỂU CHUNG
* HOẠT ĐỘNG 1 : Tìm hiểu khi
niệm đại từ,Tìm hiểu các loại đại 1. Thế nào là đại từ ?
VD: Bảng phụ
từ.
Gv Cho hs đọc vd ở bảng phụ
được ghi trong sgk.

- Nó → Em tôi (người)
- Nó → Con gà (vật)

- Ai → Hỏi
? Từ “ nó” ở đoạn văn thứ nhất trỏ
* Đại từ: Đại từ dùng để trỏ người ,sự
ai?
vật hoạt động , tính chất, …..được nói
( Người)
đến trong một ngữ cảnh nhất định của

lời nói hoặc dùng để hỏi.
? Từ “nó” ở đoạn văn thứ hai trỏ
* Vai trò ngữ pháp
con vật gì ? ( con gà)
- Nó(1) : Chủ ngữ
? Từ “ai” trong bài ca dao dùng
- Nó (2) : Định ngữ
để làm gì ?
- Ai :
Chủ ngữ
( hỏi).
Ngoài ra:
Hs :Trả lời.

- Người học giỏi nhất khối 7 là nó
(Vị ngữ)

GV giảng thêm : Với các loại từ :
- Ta nói vịt: Tên gọi của 1 loại sự
vật.
- Ta nói cười : Tên gọi của 1 loại
hoạt động.
- Ta nói đỏ : Tên gọi của 1 loại

- Mọi người đều yêu mến nó
ĐT
* Ghi nhớ 1 sgk/55
2 . Các loại đại từ

(Bổ ngữ)



tính chất.

a. Đại từ dùng để trỏ
- Trỏ người , sự vật

Các từ trong các vd trên nó và ai
- Trỏ số lượng
không gọi tên của sự vật mà dùng
- Trỏ hoạt động , t/c,sv
để trỏ (chỉ) các sự vật , hoạt động ,
tính chất mà thôi . Như vậy trỏ là * Ghi nhớ 2 sgk/56
không trực tiếp gọi tên sự vật ,
b. Đại từ dùng để hỏi
hoạt động , tính chất mà dùng 1
- Hỏi về người , sự vật
công cụ khác ( tức đại từ) để chỉ ra
- Hỏi về số lượng
các sự vật , hoạt động , tính chất
- Hỏi về hoạt động , tính chất , sự việc
được nói đến .
? Vậy em hiểu thế nào là đại từ ? (
* Ghi nhớ 3 sgk/56
ghi nhớ )
Hs : Dựa vào ghi nhớ trả lời.
? Nhìn vào 3 vd cho biết các đại
từ “ ai”, “nó” giữ vai trò ngữ pháp
gì trong câu ?
- Nó 1 : CN ; Nó 2 : Định ngữ;

Ai : chủ ngữ.
* Thảo luận 3p: Ngoài ra , các em
còn biết đại từ giữ chức vụ gì
nữa ? nếu có hãy cho vd ?
- VN: VD : Người học giỏi nhất
khối 7 là nó.
- Bổ ngữ : VD: Mọi người yêu


mến nó.
? Qua phân tích , hãy khái quát lại
đại từ giữ những chức vụ gì trong
câu ?
Hs : Dựa vào ghi nhớ trả lời. ( ghi
nhớ )

II. LUYỆN TẬP:

? Nhìn vào 3 vd trên hãy cho biết
đại từ chia làm mấy loại ?

+ Ngôi 1 : số ít : tôi , tao ,tớ .

*Bài tập 1/56 : sắp xếp các đại từ :

Số nhiều : chúng tôi, chúng tao,
? Các đại từ tôi , tao , tớ , chúng
tôi, chúng tao, chúng tớ , nó , hắn chúng tớ .
…dùng để trỏ gì ?
+ Ngôi số 2 : số ít : mày .

( người , sự vật )

Số nhiều : chúng mày .

? Các đại từ đây , đó , kia , ấy , + Ngôi số 3 : số ít : hắn , nó .
này , nọ , bây giờ …được dùng để
số nhiều : họ , chúng nó .
trỏ gì ? ( vị trí sv , không gian ,
+ Đại từ “ mình” trong câu cậu giúp
thời gian)
mình với nhé ngôi thứ nhất , còn “
? Đại từ “ vậy , thế” trỏ cái gì ? (
mình..” ngôi thứ 2.
hoạt động , t/c,sv)
*Bài tập 3: Đặt câu :
? Tóm lại các đại từ để trỏ dùng để
- Ai cũng phải đi học .
làm gì ?
- Bao nhiêu cũng được .
? Vậy các đại từ dùng để hỏi được
- Sao thế .
dùng ntn?
Hs : Thảo luận nhóm (3’) trả lời.
Gv : Định hướng.
*HOẠT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn
HS luyện tập


Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 1
( HSTLN)

? Bài tập 3 yêu cầu điều gì ?
? Nêu yêu cầu bài tập 4 .
Gv : Hướng dẫn hs thảo luận theo
nhóm.
.

E. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
- Học thuộc ghi nhớ , hoàn tất các bài tập .
-Xác định đại từ trong văn bản " Những câu hát về tình cảm gia đình, Những câu hát về
tình yêu quê hương đất nước.
-So sánh sự khác nhauvề ý nghĩa biểu cảm giữa một số đại từ xưng hô tiếng Việt với các
đại từ xưng hô trog ngoại ngữ mà bản thân đã học.
- Soạn bài mới “Luyện tập tạo lập văn bản”
F. RÚT KINH NGHIỆM
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………….…………………………………………………
***********************************************



×