Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Ngữ văn 8 bài 7: Tình thái từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.28 KB, 4 trang )

Tiết: 27

Tình thái từ

I.MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
- Hiểu thế nào là tình thái từ.
- Nhận biết và hiểu tác dụng của tình thái từ trong văn bản.
- Biết sử dụng tình thái từ phù hợp với tình huống giao tiếp.
II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC:
1. Kiến thức:
- Khái niệm các loại Tình thái từ.
- Cách sử dụng Tình thái từ.
2. Kĩ năng:
- Dùng tình thái từ phù hợp với yêu cầu giao tiếp.
3. Thái độ: trình bày suy nghĩ, ý tưởng, thảo luận và chia sẻ kinh nghiệm cá nhân
về cách sử dụng tình thái từ tiếng Việt.
III. Các kỹ năng sống cơ bản được giáo dục:
- Ra quyết định sử dụng trợ từ, thán từ, tình thái từ phù hợp với tình huống
giao tiếp.
III.CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập, thiết kế bài giảng.
- các ví dụ.
2. Học sinh:
-Đọc sách, tìm hiểu bài.
III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
(H) Phát biểu cảm tưởng của mình về 2 nhân vật Đôn-ki-hô-tê, Xan-chô
Pan-xa trong đoạn trích “ Đánh nhau với cối xay gió” của Xéc-van-tet.
TL: - Đôn-ki-hô-tê là người có đầu óc hoang tưởng, mê truyện kiếm hiệp...




- Xan-chụ Pan-xa l ngi cú u úc thc t v thc dng...
3.Bi mi:
HOT NG CA GV&HS

NI DUNG
I. Chức năng của tình
thái từ:

GV: Hng dn HS quan sỏt nhng t in m
trong cỏc vớ d (SGK) v tr li cõu hi.
(H) Trong cỏc vớ d (a), (b) v (c), nu b cỏc t
in m thỡ ý ngha ca cõu cú gỡ thay i ?
- Nu b cỏc t in m:
- (a) s khụng cũn l cõu hi.
- (b) s khụng cũn l cõu cu khin.
- (c) s khụng cũn l cõu cm thỏn.
(H) vớ d (d), t biu th sc thỏi tỡnh cm gỡ
ca ngi núi?
- (d) th hin sc thỏi tỡnh cm kớnh trng.
Khỏc vi cỏc vớ d trờn , t õy khụng cú
chc nng to cõu, ch cú tỏc dng b sung sc
thỏi tỡnh cm

1. Ví dụ
- Nu b cỏc t in m:
- (a) s khụng cũn l cõu
hi.
- (b) s khụng cũn l cõu

cu khin.
- (c) s khụng cũn l cõu
cm thỏn.
- (d) th hin sc thỏi tỡnh
cm kớnh trng. Khỏc vi cỏc
vớ d trờn , t õy
khụng cú chc nng to cõu,
ch cú tỏc dng b sung sc
thỏi tỡnh cm

GV: Cỏc t ú gi l tỡnh thỏi t.
(H)Vy tỡnh thỏi t l gỡ?
Hs trả lời - Đọc nội dung phần ghi nhớ
trong SGK.
2. Ghi nhớ: (SGK T81)
II.Sử dụng tình thái
GV: Gi hs c vớ d trong SGK.
(H) Cỏc tỡnh thỏi t in m (trong SGK) c

từ:
1. Ví dụ.


dùng trong những hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ
tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm, khác nhau như
thế nào ?
- Bạn chưa về à ? (hỏi,thân mật)
- Thầy mệt ạ ? (hỏi, kính trọng)
- Bạn giúp tôi một tay nhé! (cầu khiến, thân mật)
- Bác giúp cháu một tay ạ'! (cầu khiến, kính

trọng)
(H)Khi sử dụng tình thái từ cần chú ý điều gì?
Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ
phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi
tác, thứ bậc xã hội, tình cảm,...)
GV: Gọi hs đọc yêu cầu của bài tập 1
(H) Từ nào (trong các từ in đậm) từ nào là tình
thái từ, từ nào không phải là tình thái từ?
Hs làm bài tập- trả lời câu hỏi
Hs: Đọc yêu cầu của bài tập 2:
(H) Giải thích ý nghĩa của các từ in đậm trong
những câu dưới đây?
a) chứ: nghi vấn, dùng trong trường hợp
điều muốn hỏi đã ít nhiều khẳng định
b) chứ: nhấn mạnh điều vừa khẳng định,
cho là không thể khác được.
c) ư: hỏi, với thái độ. phân vân.
d) nhỉ: thái độ thân mật.
e) nhé: dặn đò, thái độ thân mật.
g) vậy: thái độ miễn cưỡng
h) cơ mà : thái độ thuyết phục.
Gv:Gọi hs đọc yêu cầu của bài tập 3.

- Bạn chưa về à ? (hỏi,thân
mật)
- Thầy mệt ạ ? (hỏi, kính
trọng)
- Bạn giúp tôi một tay nhé!
(cầu khiến, thân mật)
- Bác giúp cháu một tay ạ'!

(cầu khiến, kính trọng)
2.Ghi nhí: (SGK T81)
Khi nói, khi viết, cần chú ý sử
dụng tình thái từ phù hợp với
hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ
tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình
cảm,...)
III. Luyện tập:
Bài 1:
a) (-)
c)
(+)
e) (+)
h) (-)
b) (+)
d)
(-)
g) (-)
i) (+)
* Bµi tËp 2:
a) chứ: nghi vấn, dùng trong
trường hợp điều muốn hỏi đã
ít nhiều khẳng định
b) chứ: nhấn mạnh điều vừa
khẳng định, cho là không thể
khác được.
c) ư: hỏi, với thái độ. phân


(H) t cõu vi cỏc tỡnh thỏi t: m, y, ch l,

thụi, c, vy?
- Nú l hc sinh gii m!
- ng trờu trc na, nú khúc y!
- Tụi phi gii bng c bi toỏn ny ch l!
- Em ch núi vy anh bit thụi!
- Con thớch c tng cỏi cp c!
- Thụi, nh n cho xong vy!

võn.
d) nh: thỏi thõn mt.
e) nhộ: dn ũ, thỏi thõn
mt.
g) vy: thỏi min cng
h) c m : thỏi thuyt phc.
*Bài tập 3:
- Nó là học sinh giỏi mà!
- Đừng trêu trọc nữa, nó
khóc đấy!
- Tôi phải giải bằng đợc
bài toán này chứ lị!
- Em chỉ nói vậy để
anh biết thôi!
- Con thích đợc tặng
cái cặp cơ!
- Thôi, đành ăn cho
xong vậy!
*BTVN: 5




×