Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

SLIDE CHƯƠNG 2 LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG :Mô hình toán học của hệ thống tuyến tính liên tục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 65 trang )

Chương 2:
Mô hình toán học của hệ thống
tuyến tính liên tục

Automatic Control Systems

1


CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH TOÁN HỌC CỦA CÁC HỆ THỐNG LIÊN TỤC

Khái niệm về mô tả toán học của một hệ thống
 Mô hình toán học: hệ các phương trình toán học mô tả đặc
tính của hệ thống một gần chính xác nhất
 Phương pháp xây dựng
 Phương pháp lý thuyết
 Phương pháp thực nghiệm

 Các dạng mô hình toán học
 Hàm truyền đạt (Transfert function)
 Phương trình trạng thái (State space variable)
 Sơ đồ khối (Block Diagram)

2

Automatic Control Systems

2


CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH TOÁN HỌC CỦA CÁC HỆ THỐNG LIÊN TỤC



Hàm truyền đạt của hệ thống (Transfert function)
1.

Định nghĩa: tỉ số giữa tín hiệu và và tín hiệu vào biểu
diễn theo toán tử Laplace, kí hiệu G(s)
U(s)

G(s)

Y(s)

3

Automatic Control Systems

3


CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH TOÁN HỌC CỦA CÁC HỆ THỐNG LIÊN TỤC

Hàm truyền đạt của hệ thống
2.

Xác định hàm truyền đạt
• Xét cho hệ SISO (Single input single output)
U(s)

G(s)


Y(s)

4

Automatic Control Systems

4


CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH TOÁN HỌC CỦA CÁC HỆ THỐNG LIÊN TỤC

Hàm truyền đạt của hệ thống
2.

Xác định hàm truyền đạt
• Nguyên tắc chung:
• B1: Xây dựng phương trình vi phân mô tả đặc tính của đối tượng (hê thống)
thông qua mối quan hệ giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra: áp dụng các định
luật vật lý
• B2: Biến đổi Laplace 2 vế của phương trình vi phân để đưa về dạng hàm
truyền đạt theo định nghĩa

5

Automatic Control Systems

5


CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH TOÁN HỌC CỦA CÁC HỆ THỐNG LIÊN TỤC


Hàm truyền đạt của hệ thống
2.

Xác định hàm truyền đạt
• Biểu thức tổng quát

a n y ( n )  a n 1 y ( n 1)  ...  a1 y  a 0 y  bm u ( m )  bm 1u ( m 1)  ...  b1u  b0 u
(n  m).

 Dạng tổng quát của hàm truyền

b m s m  b m  1 s m  1  ...  b1 s  b 0
Y (s)
G (s) 

U (s)
a n s n  a n  1 s n  1  ...  a 1 s  a 0

6

Automatic Control Systems

6


CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH TOÁN HỌC CỦA CÁC HỆ THỐNG LIÊN TỤC

Hàm truyền đạt của hệ thống
3. Một số tính chất quan trọng của hàm truyền đạt

b m s m  b m  1 s m  1  ...  b1 s  b 0
Y (s)
G (s) 

U (s)
a n s n  a n  1 s n  1  ...  a 1 s  a 0
Important properties

 G(s) chỉ xác định cho hệ thống tuyến tính bất biến theo thời gian
 G(s) biểu diễn tỉ số biến đổi Laplace của tín hiệu ra và tín hiệu vào
 Giả thiết các điều kiện ban đâu bằng 0.
 G(s) không phụ thuộc tín hiệu vào của hệ thống
 G(s) của một hệ thống liên tục là hàm đa thức theo biến phức s

7

Automatic Control Systems

7


CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH TOÁN HỌC CỦA CÁC HỆ THỐNG LIÊN TỤC

Bài tập
• Tìm hàm truyền đạt của hệ thống có phương trình vi phân sau

Automatic Control Systems

8



CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH TOÁN HỌC CỦA CÁC HỆ THỐNG LIÊN TỤC

Bài tập
• Tìm hàm truyền đạt của sơ đồ V0(s) / Vi(s)

Automatic Control Systems

9


CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH TOÁN HỌC CỦA CÁC HỆ THỐNG LIÊN TỤC

Sơ đồ khối mô tả hệ thống
1. Khái niệm

10

Automatic Control Systems

10


CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH TOÁN HỌC CỦA CÁC HỆ THỐNG LIÊN TỤC

Sơ đồ khối mô tả hệ thống
1. Khái niệm

 Xây dựng cấu trúc sơ đồ khối của hệ thống


11

Automatic Control Systems

11


CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH TOÁN HỌC CỦA CÁC HỆ THỐNG LIÊN TỤC

Sơ đồ khối mô tả hệ thống
1. Khái niệm

12

Automatic Control Systems

12


CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH TOÁN HỌC CỦA CÁC HỆ THỐNG LIÊN TỤC

Sơ đồ khối mô tả hệ thống
1. Khái niệm

13

Automatic Control Systems

13



CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH TOÁN HỌC CỦA CÁC HỆ THỐNG LIÊN TỤC

Sơ đồ khối mô tả hệ thống
2. Ý nghĩa:
Block Diagram
 Giúp hiểu rõ hơn về vị trí và mối quan hệ giữa các thành phần bên
trong hệ thống
 Mô tả quan hệ nguyên nhân – hệ quả thông qua hệ thống
 Biểu diễn các phương trình của hệ thống trong miền thời gian

14

Automatic Control Systems

14


CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH TOÁN HỌC CỦA CÁC HỆ THỐNG LIÊN TỤC

Sơ đồ khối mô tả hệ thống
3. Đại số sơ đồ khối
 Mắc nối tiếp:

G (s) 

Y (s)
 G 1 ( s ) .G 2 ( s )
R (s)


 Mắc song song

Y ( s)
G(s) 
 G1 ( s)  G2 ( s )
R( s)
15

Automatic Control Systems

15


CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH TOÁN HỌC CỦA CÁC HỆ THỐNG LIÊN TỤC

Sơ đồ khối mô tả hệ thống
3. Đại số sơ đồ khối
 Mắc hồi tiếp:

Y (s)
G1 ( s )
G(s) 

R ( s ) 1  G1 ( s )G2 ( s )

16

Automatic Control Systems

16



CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH TOÁN HỌC CỦA CÁC HỆ THỐNG LIÊN TỤC

Bài tập
• Tìm hàm truyền đạt của hệ thống có sơ đồ

Automatic Control Systems

17


CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH TOÁN HỌC CỦA CÁC HỆ THỐNG LIÊN TỤC

Bài tập
Rút gọn sơ đồ sau

Automatic Control Systems

18


CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH TOÁN HỌC CỦA CÁC HỆ THỐNG LIÊN TỤC

Bài tập
Tìm hàm truyền đạt của hệ thống trong sơ đồ sau

Automatic Control Systems

19



CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH TOÁN HỌC CỦA CÁC HỆ THỐNG LIÊN TỤC

Bài tập
Tìm hàm truyền đạt của hệ thống trong sơ đồ sau

Automatic Control Systems

20


CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH TOÁN HỌC CỦA CÁC HỆ THỐNG LIÊN TỤC

Sơ đồ khối mô tả hệ thống
3. Đại số sơ đồ khối: Rút gọn sơ đồ khối
 Chuyển một điểm từ sau ra trước một khối
Y ( s )  A ( s )G 2 ( s )

B( s )  G1 ( s ) Y( s )

 Chuyển một điểm từ trước ra sau một khối
Y(s)  A(s)G2 (s)

B( s )  G1 ( s ) A( s )

Automatic Control Systems

21



CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH TOÁN HỌC CỦA CÁC HỆ THỐNG LIÊN TỤC

Sơ đồ khối mô tả hệ thống
3. Đại số sơ đồ khối: Rút gọn sơ đồ khối
 Chuyển một khối so sánh từ sau ra trước một khối

Y(s)  A(s)G 2 (s)  B(s)G1 (s)

Automatic Control Systems

22


CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH TOÁN HỌC CỦA CÁC HỆ THỐNG LIÊN TỤC

Sơ đồ khối mô tả hệ thống
3. Đại số sơ đồ khối: Rút gọn sơ đồ khối
 Chuyển một khối so sánh từ trước ra sau một khối

Y ( s )  A ( s ) G 2 ( s )  B (s) G 1 ( s ) G 2 ( s )

Automatic Control Systems

23


CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH TOÁN HỌC CỦA CÁC HỆ THỐNG LIÊN TỤC

Bài tập

Rút gọn sơ đồ sau

Automatic Control Systems

24


CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH TOÁN HỌC CỦA CÁC HỆ THỐNG LIÊN TỤC

Sơ đồ khối mô tả hệ thống
Ví du:

Automatic Control Systems

25


×