CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH ĐẶC TÍNH TẦN SỐ
CHƯƠNG 5:
PHÂN TÍCH ĐẶC TÍNH TẦN SỐ
CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
TỰ ĐỘNG
4/22/2019
Automatic Control Systems
1
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH ĐẶC TÍNH TẦN SỐ
Nội dung
5.1 Đáp ứng tần số
5.2 Đồ thị trong miền tần số
5.3. Đặc tính miền tần số
5.3 Tiêu chuẩn ổn định tần số
5.4 Độ dự trữ biên độ và độ dự trữ pha
4/22/2019
Automatic Control Systems
2
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH ĐẶC TÍNH TẦN SỐ
5.1 Đáp ứng tần số
Xét một hệ thống tuyến tính bất biến theo thời gian (LTI) có hàm truyền đạt G(s)
Hàm đáp ứng tần số
r(t) = Rsinωt
G j G ( s ) |s j
y(t)
G(s)
G(jω) là một hàm phức theo tần số, do đó
G j ReG j j ImG j G j G j Trong đó
G j
ReG ( j2 ImG ( j2 , G j tan 1 ImG ( j
ReG ( j
Định lý: Nếu hệ thống ổn đinh tiệm cận (i.e., tất cả các cực của G(s) có phần thực âm)
và với tín hiệu vào r(t) = Rsinωt, thì đáp ứng đầu ra y(t) ở trạng thái xác lập có dạng
ys (t ) G j R sin t , G ( j )
Chứng minh:
Vì
Do đó
r (t ) R sin t R ( s ) Lr (t )
Y(s) G(s)R(s)
4/22/2019
Automatic Control Systems
R
G(s)
2
2
s
R
s2 2
3
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH ĐẶC TÍNH TẦN SỐ
5.1 Đáp ứng tần số
Chứng minh: (cond’t)
Giả thiết G(s) chỉ có n điểm cực si, i = 1, 2, …, n, khi đó Y(s) có thể được biểu diễn như
sau:
n
Y(s)
RG(s)
a1
a2
bi
s 2 2 s j s j i 1 s si
y (t ) L Y ( s) a1e
1
n
j t
a2 e
j t
bi e sit ys (t ) yt (t )
i 1
Bởi vì hệ thống ổn định tiệm cận, tất cả các điểm cực si có phần thực âm.
n
Do đó:
lim y t (t) lim bi esi t 0
t
t
i 1
j t
a 2 e j t
Đáp ứng ở trạng thái xác lập: ys (t) a1e
Trong đó a1 và a2 được xác định bởi
a1
a2
RG ( s )
R
s
j
G j ,
s2 2
2
j
s j
RG ( s )
R
s
j
G j
2
2
s
2j
s j
4/22/2019
Automatic Control Systems
Nếu G(s) có k điểm cực bội sj, thì
k
yt (t ) b j t
j 1 s j t
e
j 1
n
b e
si t
i
i k 1
lim yt (t ) 0
t
4
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH ĐẶC TÍNH TẦN SỐ
5.1 Đáp ứng tần số
Chứng minh: (cond’t)
Giả sử G j G j e j
a1
G ( j ) R
2j
G j G j e j
e j , a2
G ( j ) R
2j
e j
e j t e j t
y s (t ) G ( j ) R
G ( j ) R sin t
2j
4/22/2019
Automatic Control Systems
5
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH ĐẶC TÍNH TẦN SỐ
5.1 Đáp ứng tần số
Ex. 5.1. Tìm hàm đáp ứng tần số ở trạng thái xác lập của hệ thống sau
10
1 0.1s 2
Phương trình đáp ứng tần số
G j G s s j
10
1 0.1 j 2
10
1 j 0.2 0.01 2
G j 5
j
10
j5 5e 2
1 j2 1
ys (t ) G ( j ) R sin t 25sin 10t
2
4/22/2019
Automatic Control Systems
6
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH ĐẶC TÍNH TẦN SỐ
5.2 Đồ thị trong miền tần số
5.2.1 Đồ thị cực (Nyquist)
Đồ thị cực của hàm G(jω) là đồ thị của biên độ của G(jω)
theo góc pha của G(jω) trong hệ tọa độ cực với 0,
Phát họa (bằng tay) đồ thị cực
•
Điểm xuất phát của đồ thị tại điểm ω = 0
•
Đồ thị kết thúc tại điểm ω = ∞
•
Đồ thị cắt trục thực tại điểm ứng với Im{G(jω)} = 0
•
Đồ thị cắt trục ảo tại điểm ứng với Re{G(jω)} = 0
•
Tính toán |G(jω)| và ϕ tại các giá trị đặc biệt của ω nếu cần thiết
4/22/2019
Automatic Control Systems
H. Nyquist
(1889-1976)
7
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH ĐẶC TÍNH TẦN SỐ
5.2 Đồ thị trong miền tần số
5.2.1 Đồ thị cực (Nyquist)
Ex. 5.2. Xây dựng đồ thị cực của hệ thống có hàm truyền đạt
G(s)
1
1 Ts
Ta có
G ( j )
1
1 jT
1
T
1
j
2
2
2
2
1 jT 1 T 1 T
1 T
1 T
Trong đó
tan 1
4/22/2019
Automatic Control Systems
ImG ( j )
tan 1 T
ImG ( j )
8
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH ĐẶC TÍNH TẦN SỐ
5.2 Đồ thị trong miền tần số
5.2.1 Đồ thị cực (Nyquist)
Ex. 5.2. (cond’t)
1
1, tan 1 0 0
1 0
1
G ( j )
0, tan 1 900
1
•
Điêm thứ nhất tại ω = 0: G ( j )
•
Điểm thứ hai tại ω = ∞:
•
ImG ( j ) 0 0 and .
•
ReG ( j ) 0
•
Điểm thứ 3 tại ω = 1/T:
1
1
G ( j )
,
11
2
tan 1 1 450
450
G 1/ 2
Matlab
num = [1];
den = [T 1];
G = tf(num,den);
nyquist(G);
4/22/2019
Automatic Control Systems
Note: Hàm nyquist cung cấp một đồ thị cực đầy
đủ, ứng với ω thay đổi từ - ∞ to +∞
9
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH ĐẶC TÍNH TẦN SỐ
5.2 Đồ thị miền tần số
5.2.1 Đồ thị cực (Nyquist)
Đồ thị cực cũng có thể được xây dựng bằng cách xác định phần thực của G(jω)
(i.e., Re{G(jω)}) và phần ảo của G(jω) (i.e., Im{G(jω)}) theo ω trong mặt
phẳng phức của G(jω).
4/22/2019
Automatic Control Systems
10
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH ĐẶC TÍNH TẦN SỐ
5.2 Đồ thị miền tần số
5.2.1 Đồ thị cực (Nyquist)
Ex. 5.3. Xây dựng đồ thị cực của hàm truyền đạt
G ( j ) G ( s ) s j
10
G (s)
s s 1
10
10
10
2
j
j j 1
1 2 1
• Tại ω = 0:
ReG ( j ) 10, ImG ( j )
• Tại ω = ∞:
ReG ( j ) 0, ImG ( j ) 0
• Tại ω = 1:
ReG ( j ) 5, ImG ( j ) 5
4/22/2019
Automatic Control Systems
11
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH ĐẶC TÍNH TẦN SỐ
5.2 Đồ thị trong miền tần số
5.2.1 Đồ thị cực (Nyquist)
Ex. 5.4. Xây dựng đồ thị cực của hàm truyền đạt
G ( j ) G ( s ) s j
5
4 s 2 5s 1
5
5 20 2
25
j
4 2 j 5 1 16 4 17 2 1 16 4 17 2 1
G (s)
• Tại ω = 0: ReG ( j ) 5, ImG ( j ) 0
• Tại ω = ∞: ReG ( j ) 0, ImG ( j ) 0
5
• ReG ( j ) 0
0.5 ImG ( j ) 2
20
ImG
• Tại ω = 0.1:
-1 0 ω = ∞
ReG ( j ) 4.1
ImG ( j ) 2.13
ω=1
• Tại ω = 1:
-2 ω = 0.5
ReG ( j ) 0.44
ImG ( j ) 0.735
4/22/2019
Automatic Control Systems
ω=0
5
ReG
ω = 0.1
12
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH ĐẶC TÍNH TẦN SỐ
5.2.2 Đồ thị Bode
5.2 Đồ thị miền tần số
Đồ thị Bode của G(jω) bao gồm 2 đồ thị:
• Đồ thị biên độ: Đồ thị của L(ω) = 20log|G(jω)| (dB) theo
logω (logarithm cơ số 10 trong Matlab) hoặc ω
• Đồ thị góc pha: Đồ thị của ( ) G ( j ) (degree) theo
logω hoặc ω
4/22/2019
Automatic Control Systems
13
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH ĐẶC TÍNH TẦN SỐ
5.2.2 Đồ thị Bode
5.2 Đồ thị miền tần số
Ex. 5.5. Xây dựng đồ thị Bode của G(s) = K.
G ( j ) G ( s ) s j K
L( ) 20 log G ( j ) 20 log K
0 0
K
180
( ) tan -1
4/22/2019
Automatic Control Systems
K 0
K 0
14
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH ĐẶC TÍNH TẦN SỐ
5.2 Đồ thị trong miền tần số
5.2.2 Đồ thị Bode
Ex. 5.6. Xây dựng đồ thị Bode của G ( s ) s n
G ( j ) G ( s ) s j j
n
L( ) 20 log G ( j ) 20n log
( ) j n 900
n
Ví dụ:
n = 1:
L( ) 20 log slope
d L( )
20 dB/decade
d log
900
4/22/2019
Automatic Control Systems
15
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH ĐẶC TÍNH TẦN SỐ
Ex. 5.7. Xây dựng đồ thị Bode của G(s) = 1 + sT
G ( j ) 1 jT L( ) 20 log G ( j ) 20 log 1
c
( ) tan 1
• ω << ωc:
c
2
Trong đó ωc = 1/T: tần số góc
L( ) 20 log 1 0; ( ) tan 1 0 00
2
dL
L( ) 20 log 20 log slope
20 dB/dec
• ω >> ωc:
c
c
d log
( ) tan 1 () 900
• ω = ωc:
L( ) 20 log 2 3 dB; ( ) tan 1 (1) 450
4/22/2019
Automatic Control Systems
16
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH ĐẶC TÍNH TẦN SỐ
Ex. 5.8. Xây dựng đồ thị Bode của G(s) = 1/(1 + sT)
L( ) 20 log G ( j ) 20 log 1
c
1
1
T
G ( j )
j
1 jT 1 (T ) 2
1 (T ) 2
( ) tan 1
• ω << ωc:
• ω >> ωc:
2
c
L( ) 20 log 1 0; ( ) tan 1 0 00
2
dL
L ( ) 20 log 20 log slope
20 dB/dec
c
c
d log
( ) tan 1 () 900
• ω = ωc:
L( ) 20 log 2 3 dB; ( ) tan 1 (1) 450
10
0
0
-3
-45
-10
slo
p
-20
-30
0.1
4/22/2019
Automatic Control Systems
1
ωc
ω (rad/s)
e=
-20
10 10ωc
-90
dB
/de
c
100
-135
0.1
0.1ωc
1
ωc
ω (rad/s)
10 10ωc
100
17
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH ĐẶC TÍNH TẦN SỐ
Ex. 5.9. Xây dựng đồ thị Bode của khâu dao động bậc 2:
n2
G(s) 2
s 2n s n2
n2
1
G ( j )
j 2 j 2n n2 1 n 2 j 2 n
( ) G ( j ) tan 1
• ω << ωn:
• ω >> ωn :
4
2 2
L( ) 20 log G ( j ) 20 log 1 n
2
n 2
2 n
2
1 n
L( ) 20 log 1 0; ( ) tan 1 0 00
4
dL
L( ) 20 log 40 log
slope
40 dB/dec
n
n
d log
( ) tan 1 (0) 1800
• ω = ωn :
L( ) 20 log 4 2 20 log 2 ;
( ) tan 1 () 900
Note. Tần số góc: ωc = ωn
4/22/2019
Automatic Control Systems
18
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH ĐẶC TÍNH TẦN SỐ
Ex. 5.9. (cond’t)
=
pe
slo
-4 0
dB
c
/de
Matlab: Đồ thị Bode cho Ex. 5.9 khi ζ = 0.5 and ωn = 1 có được bằng cách sử dụng hàm
“bode” trong Matlab
num = [1];
den = [1 1 1];
G = tf(num,den);
bode(G);
4/22/2019
Automatic Control Systems
19
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH ĐẶC TÍNH TẦN SỐ
Ex. 5.10. Xây dựng đồ thị Bode của hệ thống có hàm truyền đạt sau
G(s)
5( s 10)
( s 2 s 1)( s 5)
Ta biểu diễn G(s) như sau:
s
101
10
G(s)
G1 ( s)G2 ( s )G3 ( s )G4 ( s)
s
2
s s 1 1
5
Với :
G1 ( s ) 10, G2 ( s )
4/22/2019
Automatic Control Systems
1
1
,
G
(
s
)
, G4 ( s) 1 s 10 ,
3
1 s 5
s2 s 1
20
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH ĐẶC TÍNH TẦN SỐ
s
101
10
G(s)
G1 ( s )G2 ( s)G3 ( s )G4 ( s )
s
s 2 s 1 1
5
Biên độ:
L( ) 20 log G ( j ) 20 log G1 ( j ) G2 ( j ) G3 ( j ) G4 ( j )
20 log G1 ( j ) 20 log G2 ( j ) 20 log G3 ( j ) 20 log G4 ( j )
L1 ( ) L2 ( ) L3 ( ) L4 ( )
Góc pha:
( ) G ( j ) G1 ( j ) G2 ( j ) G3 ( j ) G4 ( j )
1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 4 ( )
Chú ý rằng tần số góc của G2(jω), G3(jω), and G4(jω), lần lượt là ωc2 = 1, ωc3 = 5, và ω4
= 10
4/22/2019
Automatic Control Systems
21
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH ĐẶC TÍNH TẦN SỐ
Ex. 5.10. (cond’t)
4/22/2019
Automatic Control Systems
ϕ(ω) (degree)
|G(jω)| (dB)
Sử dụng kết quả từ ví dụ Ex.5.5, Ex.5.7-Ex.5.9 để xây dựng từng thành phần
các đường cong của Li và ϕi
Đồ thị Bode đầy đủ có được bằng cách cộng các đường cong thành phần lại với
nhau từng điểm
22
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH ĐẶC TÍNH TẦN SỐ
5.3 Đặc tính tần số
5.3.1 Đỉnh cộng hưởng Mr và tần số cộng hưởng r (Resonant Peak)
Đỉnh cộng hưởng Mr : là giá trị lớn nhất của biên độ |M(jω)|.
Tần số cộng hưởng r: tần số tại vị trí đỉnh cộng hưởng.
4/22/2019
Automatic Control Systems
23
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH ĐẶC TÍNH TẦN SỐ
5.3 Đặc tính tần số
5.3.1 Đỉnh cộng hưởng Mr và tần số cộng hưởng r (Resonant Peak)
Mr tương ứng độ quá điều chỉnh trong miền thời gian, thể hiện tính
ổn định tương đối của hệ thống.
Thực nghiệm: giá trị Mr mong muốn: 1.1 < Mr < 1.5
4/22/2019
Automatic Control Systems
24
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH ĐẶC TÍNH TẦN SỐ
5.3 Đặc tính tần số
5.3.2 Độ rộng băng thông BW (Band Width )
Độ rộng băng thông BW là tần số mà tại đó biên độ |M(jω)| giảm
xuống 70,7% hoặc 3dB so với giá trị tần số không.
4/22/2019
Automatic Control Systems
25