CHƯƠNG 6: THIẾT KÊ BỘ ĐIỀU KHIỂN
CHƯƠNG 6:
THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN
6.1 Giới thiệu
6.2 Bộ điều khiển PID
6.3 Phương pháp quỹ đạo nghiệm số
6.4 Thiết kế trong miền tần số
4/22/2019
Automatic Control Systems
1
CHƯƠNG 6: THIẾT KÊ BỘ ĐIỀU KHIỂN
6.1 GIỚI THIỆU (1)
r(t)
e(t)
-
Đối tượng
Gp(s)
y(t)
Đặc tính trong miền thời gian
- Sai lệch xác lập
- Độ quá điều chỉnh
- Thời gian tăng (thời gian đáp
ứng)
- Thời gian xác lập
Đặc tính trong miền tần số
- Độ lợi biên độ
- Độ lợi pha
Bộ điều khiển
(Bộ bù)
Gc(s)
4/22/2019
Automatic Control Systems
Đặc tính bổ sung
- Độ bền vững
- Khả năng khử nhiễu
2
CHƯƠNG 6: THIẾT KÊ BỘ ĐIỀU KHIỂN
6.1 GIỚI THIỆU (2)
Cấu trúc bộ điều khiển
r(t)
u(t)
e(t)
y(t)
Gp(s)
Gc(s)
-
Series (cascade) compensation
r(t)
u(t)
e(t)
y(t)
Gp(s)
-
Gc(s)
Feedback compensation
4/22/2019
Automatic Control Systems
3
CHƯƠNG 6: THIẾT KÊ BỘ ĐIỀU KHIỂN
6.1 GIỚI THIỆU (3)
r(t)
u(t)
e(t)
Gcf(s)
y(t)
Gp(s)
Gc(s)
-
Forward compensation with series compensation
Gcf(s)
r(t)
u(t)
e(t)
Gc(s)
y(t)
Gp(s)
-
Feedforward compensation
4/22/2019
Automatic Control Systems
4
CHƯƠNG 6: THIẾT KÊ BỘ ĐIỀU KHIỂN
6.1 GIỚI THIỆU (4)
Các bộ điều khiển (compensator)
Name
Gc(s)
Remark
P
K
Phase-Lag (Low pass)
(Bù sớm pha)
K(s+z)/(s+p)
z>p
Phase-Lead (High pass) K(s+z)/(s+p)
(Bù trễ pha)
z
Lead-Lag
(Bù trễ - sớm pha)
K[(a1T1s+1)/(T1s+1)]
[(a2T2s+1)/(T2s+1)]
a1<1, a2>1
PI
KP + KI/s
PD
KP + KDs
PID
KP + KI/s + KDs
4/22/2019
Automatic Control Systems
5
CHƯƠNG 6: THIẾT KÊ BỘ ĐIỀU KHIỂN
6.1 GIỚI THIỆU (5)
Các bước thiết kế
1. Xác định các yêu cầu thiết kế
2. Chọn cấu trúc điều khiển và bộ điều khiển
3. Xác định các tham số bộ điều khiển
• Khó thiết kế
Bộ điều khiển càng
phức tạp
• Chi phí thiết kế tăng
• Độ tin cậy giảm
4/22/2019
Automatic Control Systems
6
CHƯƠNG 6: THIẾT KÊ BỘ ĐIỀU KHIỂN
6.2 BỘ ĐIỀU KHIỂN PID(1)
6.2.1. Cấu trúc
P – Khâu tỉ lệ
I – Khâu tích phân
KI/s
D – Khâu vi phân
u(t)
e(t)
KP
KDs
Gc(s)
KI
Gc(s) KP KDs
s
1
Gc ( s) K P 1
Td s
Ti s
4/22/2019
Automatic Control Systems
7
CHƯƠNG 6: THIẾT KÊ BỘ ĐIỀU KHIỂN
6.2 BỘ ĐIỀU KHIỂN PID (2)
Ví dụ về thiết kế bộ điều khiển PID
4/22/2019
Automatic Control Systems
8
CHƯƠNG 6: THIẾT KÊ BỘ ĐIỀU KHIỂN
6.2 BỘ ĐIỀU KHIỂN PID (3)
6.2.2. Tác dụng của bộ điều khiển PID
t
de(t )
u(t ) KPe(t ) KI e( )d KD
dt
0
Phần tử P
Khuếch đại sai lệch Kp
• KP lớn: thay đổi đầu ra
lớn ; giảm sai lệch xác lập
• Kp quá lớn: mất ổn định
• Kp nhỏ: giảm độ nhạy
Phần tử I
Phần tử D
Tổng sai lệch tức thời nhân
với KI
Khuếch đại độ dốc của sai
lệch xác lập KD
• Loại bỏ sai lệch xác lập
còn sót lại
• Chậm thời gian đáp ứng
và thời gian xác lập.
• Tăng tốc độ di chuyển
đến giá trị đặt.
• Giảm độ quá điều chỉnh
• Nhạy với nhiễu
• Có thể gây quá điều
chỉnh
4/22/2019
Automatic Control Systems
9
CHƯƠNG 6: THIẾT KÊ BỘ ĐIỀU KHIỂN
6.2 BỘ ĐIỀU KHIỂN PID(4)
6.2.3. Phương pháp Ziegler-Nichols (1942)
Các bước thực hiện:
Bước 1:
+ Áp dụng Gc(s) = Kp
+ Tăng Kp = Kp0 đến khi hệ đạt biên giới ổn định (bắt đầu dao động điều hòa).
+ Tính toán chu kì dao độngT0
Bước 2: Chọn tham số PID như bảng
Controller type
4/22/2019
Automatic Control Systems
Parameters
P
KP = 0.5KP0
PI
KP = 0.45KP0
Ti = 0.83T0
PID
KP = 0.6KP0
Ti = 0.5T0
Td = 0.125T0
10
CHƯƠNG 6: THIẾT KÊ BỘ ĐIỀU KHIỂN
6.2 BỘ ĐIỀU KHIỂN PID(5)
Ví dụ
r(t)
u(t)
e(t)
Gc(s)
y(t)
Gp(s)
-
64
G p ( s) 3
s 14 s 2 56 s 64
Sử dụng tiêu chuẩn Ziegler - Nichols :
=> KP0 = 11.25; 0 = 7.483 and T0 = 2/0 = 0.8397
4/22/2019
Automatic Control Systems
11
CHƯƠNG 6: THIẾT KÊ BỘ ĐIỀU KHIỂN
6.2 PID CONTROLLER (6)
Step Response
1.8
P
PI
PID
1.6
1.4
1.2
Amplitude
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Time (sec)
4/22/2019
Automatic Control Systems
12
CHƯƠNG 6: THIẾT KÊ BỘ ĐIỀU KHIỂN
6.2 PID CONTROLLER (7)
6.2.4. Phương pháp Chien-Hrones-Reswick (1952)
Điều kiện: Dạng của đáp ứng hàm đơn vị (step response) có
dạng hình S như hình vẽ:
GP(0)
Step Response
1
0.9
0.8
0.7
Amplitude
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
0
4/22/2019
Automatic Control Systems
Tu
0.5
1
Tg
1.5
2
2.5
3
3.5
4
Time (sec)
13
CHƯƠNG 6: THIẾT KÊ BỘ ĐIỀU KHIỂN
6.2 PID CONTROLLER (8)
Các bước thực hiện:
Bước 1:
+ Kẻ đường thẳng tiếp tuyến qua điểm uốn
+ Xác định Tu, Tg and KG=Gp(0)
Bước 2: tính R = Tg/Tu
Bước 3: Xác định các tham số PID như bảng
4/22/2019
Automatic Control Systems
14
CHƯƠNG 6: THIẾT KÊ BỘ ĐIỀU KHIỂN
6.2 PID CONTROLLER (9)
R
Gc
Overdamped
20% overshoot
R > 10
P
KP = 0,3R/Kg
KP = 0,7R/Kg
7,5 < R < 10
PI
KP = 0,35R/Kg
Ti = 1,2 Tg
KP = 0,6R/Kg
Ti = Tg
3 < R < 7,5
PID
KP = 0,6R/Kg
Ti = Tg
Td = 0,5 Tu
KP = 0,95R/Kg
Ti = 1,35 Tg
Td = 0,47 Tu
4/22/2019
Automatic Control Systems
15
CHƯƠNG 6: THIẾT KÊ BỘ ĐIỀU KHIỂN
6.2 PID CONTROLLER (10)
Ví dụ: Với hệ trong ví dụ trước, Tu = 0.20s; Tg = 1.1s; R = 5.5
Step Response
1.5
Nichols
CHR overdamped
CHR 20% overshoot
Amplitude
1
Dao động
20% overshoot
0.5
KP = 3.31
Ti = 1.1
Td = 0.10
0
0
0.5
1
1.5
2
2.5
KP = 5.22
Ti = 1.49
Td = 0.094
3
3.5
4
4.5
5
Time (sec)
4/22/2019
Automatic Control Systems
16
CHƯƠNG 6: THIẾT KÊ BỘ ĐIỀU KHIỂN
6.3 PHƯƠNG PHÁP QUỸ ĐẠO NGHIỆM(1)
Điểm không điểm cực và đáp ứng thời gian
Các cực phức liên hợp dẫn đến đáp ứng thời gian có dao động ;
các cực thực làm đáp ứng thời gian không có dao động
Các điểm không trong hàm truyền đạt kín gây quá điều chỉnh
ngay cả khi hệ không dao động
Đáp ứng của hệ thống bị chi phối bởi các cực gần gốc trên mặt
phẳng s
Các cực trội càng xa về phía bên trái mặt phẳng s, hệ thống càng
nhanh đáp ứng và dải tần sẽ rộng hơn
Khi một điểm cực và điểm không rút gọn cho nhau, phần đáp ứng
hệ thống ứng với điểm cực sẽ có biên độ nhỏ.
4/22/2019
Automatic Control Systems
17
CHƯƠNG 6: THIẾT KÊ BỘ ĐIỀU KHIỂN
6.3 PHƯƠNG PHÁP QUỸ ĐẠO NGHIỆM (2)
Tổng quát
Thêm điểm cực và điểm zeros
• Thêm điểm cực làm hệ thống giảm ổn định;
• Thêm điểm không làm hệ thống thêm ổn định;
Loại bỏ điểm cực và điểm không
• Đáp ứng có thể được đẩy nhanh bằng cách loại
bỏ điểm cực vòng hở
4/22/2019
Automatic Control Systems
18
CHƯƠNG 6: THIẾT KÊ BỘ ĐIỀU KHIỂN
6.3 PHƯƠNG PHÁP QUỸ ĐẠO NGHIỆM(3)
Phương pháp chung
1. Chọn K = Ku ( độ lợi của hệ thống không điều khiển)
để cân bằng giữa trạng thái xác lập và các đặc tính
ổn định
4/22/2019
Automatic Control Systems
19
CHƯƠNG 6: THIẾT KÊ BỘ ĐIỀU KHIỂN
6.3 ROOT LOCUS METHOD (4)
2. Chọn bộ điều khiển mà có thể cải thiện một số điểm
mong muốn của hệ thống chưa điều khiển
3. Với giá trị K đã chọn, chọn các tham số bộ điều khiển Gc
để cân bằng trạng thái xác lập và đặc tính ổn định
4. Với các tham số đã chọn, vẽ quỹ đạo nghiệm khi K thay
đổi, để xem đáp ứng thời gian có thể cải thiện không
5. Nếu đáp ứng thời gian không cải thiện để đạt mục đích
thiết kế, thì lặp lại bước 3 và 4
4/22/2019
Automatic Control Systems
20
CHƯƠNG 6: THIẾT KÊ BỘ ĐIỀU KHIỂN
6.3 PHƯƠNG PHÁP QUỸ ĐẠO NGHIỆM SỐ (5)
4/22/2019
Automatic Control Systems
21
CHƯƠNG 6: THIẾT KÊ BỘ ĐIỀU KHIỂN
6.4 THIẾT KẾ TRONG MIỀN TẦN SỐ(1)
Đặc tính miền tần số
Thời gian tăng (thời gian đáp ứng) và
dải thông tỉ lệ nghịch với nhau
Độ dự trữ biên độ và pha càng lớn và
đỉnh cộng hưởng Mr càng nhỏ, càng
cải thiện độ dao động
4/22/2019
Automatic Control Systems
22
CHƯƠNG 6: THIẾT KÊ BỘ ĐIỀU KHIỂN
6.4 THIẾT KẾ TRONG MIỀN TẦN SỐ(2)
Quy trình
Phân tích hệ thống không điều khiển, và xác
định các đặc tính hệ thống
Chọn bộ điều khiển
Phân tích đồ thị Bode của bộ điều khiển và
các tính chất của nó
Xác định các tham số bộ điều khiển
4/22/2019
Automatic Control Systems
23
CHƯƠNG 6: THIẾT KÊ BỘ ĐIỀU KHIỂN
6.4 THIẾT KẾ TRONG MIỀN TẦN SỐ(3)
Example: PI controller
4/22/2019
Automatic Control Systems
24
CHƯƠNG 6: THIẾT KÊ BỘ ĐIỀU KHIỂN
6.4 THIẾT KẾ TRONG MIỀN TẦN SỐ (4)
Tính chất của bộ điều khiển PI:
• Gc(j) = = 20 log10KP. Nếu KP <1: cải
thiện tính ổn định của hệ thống.
• Góc pha Gc(j) < 0 -> Ảnh hưởng xấu
đến tính ổn định. Đặt tần số góc của bộ
điều khiển = Ki/Kp càng xa về phía trái
của dải tần mong muốn -> không làm suy
giảm độ lợi pha của hệ thống
4/22/2019
Automatic Control Systems
25