Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

GDTC Hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.76 KB, 12 trang )

Giáo dục tự chọn – Hoá 9 - Chủ đề Bám sát
************************************************************************
Giáo dục tự chọn HOÁ 9
Loại chủ đề :
Bám sát
Tên chủ đề:
PHI KIM, SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN,
HIDROCACBON, DẨN XUẤT CỦA
HIDROCACBON
Thời lượng : 4 tiết,
Tuần học : 24 , 29.
Phân phối :
o Tuần 24:
 Tính chất hoá học của phi kim
 Clo (tính chất hoá học ; điều chế)
 Cacbon; các oxit của cacbon; axit cacbonic và muối cacbonat.
 Silic – công nghiệp silicat.
 Sơ lược bảng hệ thống tuần hoàn.
 Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ,
 Metan; etilen; axetilen.
o Tuần 29:
 Benzen,
 Rượu etylic,
 Axit axetic;mối liên giữa eilen, rượu eylic và axit axetic.
 Bài tập áp dụng.
 Kiểm tra.
GVBM: Nguyễn Ngọc Tuấn - Trang 1 -
Giáo dục tự chọn – Hoá 9 - Chủ đề Bám sát
************************************************************************
Tuần 1 PHI KIM,SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN, MỘT SỐ
HIDROCACBON


I. Mục tiêu :
1.Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức về: tính chất hoá học của phi kim; của clo - điều chế
clo; tính chất của cacbon - hợp chất của cacbon( CO, CO
2
; axit cacbonic, muối cacbonat;
Silic – công nghiệp silicat, Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ, Metan; etilen; axetilen)
2.Kĩ năng: rèn kĩ năng viết CTHH, PTHH của phi kim & hợp chất của của chúng ; một
số hidrocacbon.
II. Chuẩn bị : sách giáo khoa Hoá 8, tập học tự chọn .
III. Phương pháp : Đàm thoại + thuyết trình
IV. Tiến trình dạy học :
1. Nội dung:
 Tính chất hoá học của phi kim
 Clo (tính chất hoá học ; điều chế)
 Cacbon; các oxit của cacbon; axit cacbonic và muối cacbonat.
 Silic – công nghiệp silicat.
 Sơ lược bảng hệ thống tuần hoàn.
 Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ,
 Metan; etilen; axetilen.
2. Các hoạt động yêu cầu học sinh thực hiện:
Thời
gian
Hoạt động của G & H Nội dung
15’ G. Yêu cầu:
- Hãy nhắc lại tính chất
hoá học của phi kim ?
- Viết PTHH minh hoạ?
H. Đại diện phát biểu; bổ
sung .
G. Bổ sung: các phi kim

tham gia PƯHH ở nhiệt
độ cao.
I. Tính chất hoá học của phi kim: (ở nhiệt độ
cao)
1. Tác dụng với kim loại:
a. Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo
thành muối.
t
o
2Na + Cl
2
 2NaCl
t
o
2Al + 3S  Al
2
S
3

b. Oxi tác dụng với kim loại tạo oxit bazơ:
t
o
O
2
+ 2Cu  2CuO
t
o
3Fe + 2O
2
 Fe

3
O
4
2. Tác dụng với hidro: Tạo hợp chất khí:
t
o

Cl
2
+ H
2
 2HCl
GVBM: Nguyễn Ngọc Tuấn - Trang 2 -
Giáo dục tự chọn – Hoá 9 - Chủ đề Bám sát
************************************************************************
20’
G. Thứ tự hoạt động của
phi ki như thế nào ?
H. Đại diện phát biểu ;
bổ sung.
G. - Nêu tính chất vật lí
của clo ?
- Nêu tính chất hoá
học của clo ?
H. Đại diện phát biểu; bổ
sung.
G. Clo là phi kim mạnh,
sẽ đẩy kim loại lên hoá
trị cao nhất (k. loại nhiều
hoá trị), khi tác dụng với

hidro, tạo HCl là khí
hidro clorua – tan trong
nước tạo axit clohidric.
- Hãy viết PTHH minh
hoạ ?
H. Đại diện viết PTHH ;
bổ sung.
G. Clo còn tính chất hoá
học nào khác ?
H. Đại diện phát biểu; bổ
sung. Viết PTHH minh
hoạ.
G. Khí clo được điều chế
như thế nào:
- Trong phòng thí
nghiệm ?
- Trong công nghiệp ?
Viết PTHH minh hoạ ?
H. Đại diện phát biểu; bổ
sung.
t
o

2H
2
+ O
2
 2H
2
O (hơi)

3. Tác dụng với O
2
:

tạo thành oxit axit.
t
o

S + O
2
 SO
2

t
o
4P + 5O
2
 2P
2
O
5
*Thứ tự hoạt động của phi kim:
F > Cl > Br > C > Si
II. Tính chất - điều chế clo:
1. Tính chất vật lí:
- Màu vàng lục,
- Tan được trong nước,….
2. Tính chất hoá học:
a. Tính phi kim:
- Tác dụng với kim loại:

t
o
2Na + Cl
2
 2NaCl
t
o
2Fe + 3Cl
2
 2FeCl
3

- Tác dụng với hidro:
t
o

Cl
2
+ H
2
 2HCl (khí hidro clorua)
b. Tính chất hoá học khác:
- Tác dụng với nước: (phản ứng thuận
nghịch - xãy ra theo 2 chiều)

H
2
O + Cl
2
 HCl + HClO

- Clo tác dụng với dd.kiềm:
Cl
2
+ 2NaOH  NaCl + NaClO + H
2
O
___Nước Gia-ven___
3. Điều chế clo:
a.Trong phòng thí nghiệm:
Cho HCl đặc tác dụng với MnO
2
hoặc
KMnO
4
: (nhiệt độ cao)
t
o
MnO
2
+ 4HCl  MnCl
2
+ Cl
2
 + 2H
2
O
t
o
2KMnO
4

+ 16HCl  2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O
b. Trong công nghiệp: điện phân dd
muối ăn bằng bình điện phân có màng ngăn:

GVBM: Nguyễn Ngọc Tuấn - Trang 3 -
Giáo dục tự chọn – Hoá 9 - Chủ đề Bám sát
************************************************************************
15’
G. Cacbon có tính hấp
phụ như thế nào ?
H. Đại diện phát biểu; bổ
sung.
G. Nêu tính chất hoá học
của cacbon, viết PTHH
minh hoạ ?
H. Đại diện phát biểu; bổ
sung.
G. Nêu t.chất của CO ?
H. Đại diện phát biểu; bổ
sung: tính chất hoá học
của CO  Tác dụng với
oxi và oxit bazơ không
tan trong nước.
G. Cacbon di oxit có

những tính chất hoá học
nào ? viết PTHH minh
hoạ ?
H. Đại diện phát biểu; bổ
sung: Tác dụng với
nước, dd bazơ;
G.Bổ sung trường hợp
khác nhau về tỉ lệ số mol
của CO
2
khi tác dụng với
NaOH về Ca(OH)
2
.
đ. phân có màng ngăn
2NaCl + H
2
O 2NaOH + Cl
2
 + H
2

III. Cacbon – khí CO, CO
2
– axit cacbonic và
muối cacbonat:
1. Cacbon : (tính chất hoá học )
a. Tính hấp phụ.
b. Tính chất hoá học: ở nhiệt độ cao
- Cacbon tác dụng với oxi:

t
o
C + O
2
 CO
2

- Cacbon tác dụng với các oxit bazơ
không tan: t
o
2CuO + 2C  2Cu + CO
2

t
o

Fe
2
O
3
+ 3C  2Fe + 3CO
2
2. Các oxít của cacbon : (tính chất hoá học
- ở nhiệt độ cao)
a) Cacbon oxit: (CO)
- Là oxit trung tính.
- Là chất khử: t
o
+ Tác dụng với oxi : CO + O
2

CO
2
+ Khử các oxit bazơ không tan trong
nước :
t
o

CuO + CO  Cu + CO
2

t
o
Fe
3
O
4
+ 4CO  3Fe + 4CO
2

b) Cacbon di oxit (CO
2
)
- Tác dụng với nước:
CO
2
+ H
2
O <=> H
2
CO

3

- Tác dụng với dd bazơ:
CO
2
+ 2NaOH  Na
2
CO
3
+ H
2
O
1mol 2 mol
CO
2
+ NaOH  NaHCO
3

1mol 1mol
*Lưu ý:
2CO
2
+ Ca(OH)
2
 Ca(HCO
3
)
2

2mol 1mol

CO
2
+ Ca(OH)
2
 CaCO
3
+ H
2
O
1mol 1mol
- Tác dụng với oxit bazơ:
CO
2
+ CaO  CaCO
3

GVBM: Nguyễn Ngọc Tuấn - Trang 4 -
Giáo dục tự chọn – Hoá 9 - Chủ đề Bám sát
************************************************************************
5’
5’
G. nêu các tính chất hoá
học của axit cacbonic ?
H.Đại diện phát biểu; bổ
sung.
G.Thuyết trình về phân
loại muối cacbonat.
- Hãy nêu tính chất hoá
học của muối cacbonat ?
H. Đại diện phát biểu; bổ

sung; viết PTHH minh
hoạ, Tác dụng với :
-Axit.
- dd bazơ,
- Với ddmuối,
- Muối cacbonat bị
nhiệt phân huỷ.
G. Nêu các tính chất hoá
học của SiO
2
?
H. Đại diện phát biểu; bổ
sung: Tác dụng với dd
bazơ, oxit bazơ, với
muối cacbonat ở nhiệt độ
cao.
G. Yêu cầu học sinh em
lại :
- Khái niệm; ô nguyên tố
, chu kì, nhóm.
- Sự biến đổi tính chất
hoá học các nguyên tố
trong bảng tuần hoàn.
3. Axit cacbonic : H
2
CO
3

- Là axit yếu
- Axit không bền:

H
2
CO
3
<=> CO
2
+ H
2
O
4. Muối cacbonat: Có 2 loại :
- Muối trung hoà: CaCO
3
, Na
2
SO
4

- Muối axit: NaHSO
4
, Ca(HCO
3
)
2

@ Tính chất hoá học :
a) Tác dụng với axit: dd axit mạnh hơn,
tạo muối mới & CO
2

Na

2
CO
3
+ H
2
SO
4
 Na
2
SO
4
+ H
2
O + CO
2

CaCO
3
+ 2HCl  CaCl
2
+ H
2
O + CO
2

b) Tác dụng với dd bazơ:
K
2
CO
3

+ Ca(OH)
2
 2KOH + CaCO
3

* Lưu ý: muối hidro cacbonat - muối axit,
Tác dụng với dd bazơ tạo muối cacbonat và
nước:NaHCO
3
+ NaOH  Na
2
CO
3
+ H
2
O
c) Tác dụng với dd muối:
Na
2
CO
3
CaCl
2
 2NaCl + CaCO
3

d) Muối cacbonat bị nhiệt phân huỷ:
- Muối cacbonat (Trừ của kim loại kiềm)
bị nhiệt phân huỷ: t
o

CaCO
3
 CaO + CO
2

- Muối NaHCO
3
bị nhiệt phân huỷ:
t
o
2NaHCO
3
 Na
2
CO
3
+ H
2
O + CO
2

IV. Silic – công nghiệp silicat: Silic di oxit –
SiO
2
: t
o
SiO
2
+ 2NaOH  Na
2

SiO
3
+ H
2
O (h)
t
o
SiO
2
+ CaO  CaSiO
3

t
o
Na
2
CO
3
+ SiO
2
 Na
2
SiO
3
+ CO
2

V. Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học:
1. Cấu tạo bảng tuần hoàn:

- Ô nguyên tố
- Chu kì
- Nhóm
GVBM: Nguyễn Ngọc Tuấn - Trang 5 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×