Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Giải chi tiết đề thi THPT quốc gia môn vật lí 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.79 KB, 39 trang )

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
(Đề thi gồm 4 trang)
Họ & Tên: …………………………..
Số Báo Danh:………………………..

ĐỀ KSCL GIỮA HK II
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi: 001

Câu 1: Sóng vô tuyến có khả năng xuyên qua tầng điện li là
A. sóng dài.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng trung.
D. sóng ngắn.
Câu 2. Một chất điểm dao động với phương trình x = 4 cos 4π t cm. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 4π cm.
B. 2 cm.
C. 8 cm.
D. 4 cm.
Câu 3. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k . Tần số dao động riêng
của con lắc là
m
m
k
1 k
A. 2π
B.
C.


D.
.
.
.
.
k
k
m
2π m
Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R , cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối
tiếp. Gọi cảm kháng và dung kháng trong mạch lần lượt là Z L và Z C . Hệ số công suất tiêu thụ của đoạn
mạch là
2
R
R
Z − ZC
R2 + ( Z L − ZC )
.
.
.
A.
B.
C.
D. L
2
2
.
Z

Z

R
+
Z

Z
R
(
)
L
C
L
C
R
Câu 5. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. làm ion hóa không khí.
B. làm phát quang một số chất.
C. tác dụng nhiệt.
D. tác dụng sinh học.
Câu 6. Quang phổ liên tục không được phát ra bởi
A. chất lỏng bị nung nóng.
B. chất rắn bị nung nóng.
C. chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng.
D. chất khí ở áp suất cao bị nung nóng.
Câu 7. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau mang năng lượng khác nhau.
B. Ánh sáng được tạo thành từ các hạt, gọi là phôtôn.
C. Không có phôtôn ở trạng thái đứng yên.
D. Phôtôn luôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo tia sáng.
Câu 8. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra
không thể là ánh sáng

A. màu vàng.
B. màu đỏ.
C. màu lam.
D. màu cam.
Câu 9. Trong mạch dao động LC lí tưởng, hệ số tự cảm L và điện dung C . Tốc độ truyền ánh sáng trong
chân không là c . Bước sóng mà mạch này có thể phát ra được tính theo công thức
A. λ = π c LC .
B. λ = c LC .
C. λ = 2π C cL .
D. λ = 2π c LC .
Câu 10. Ở nước ta, mạng điện dân dụng xoay chiều một pha có tần số là
A. 120 Hz.
B. 100 Hz.
C. 60 Hz.
D. 50 Hz.
Câu 11. Trong hiện tượng giao thoa của hai nguồn sóng cùng tần số và cùng pha. Biết λ là bước sóng, k là
số nguyên. Những điểm tại đó biên độ dao động cực tiểu là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ
hai nguồn truyền tới bằng
λ
A. k λ .
B. ( k + 0,5 ) λ.
C. ( k + 0,5 ) .
D. ( 2k + 1) λ.
2
Câu 12. Hiện tượng cầu vồng chủ yếu được giải thích dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. hiện tượng quang phát quang.
Câu 13. Quang điện (ngoài) là hiện tượng electron bật ra khỏi

A. kim loại khi bị chiếu sáng.
B. kim loại khi bị ion dương đập vào.
C. nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác. D. kim loại bị nung nóng.


Câu 14. Đặt điện áp u = U 0 cos ωt vào hai đầu một mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R , tụ điện có
điện dung C và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L . Tổng trở của đoạn mạch là
2
2
1
1
1 
1 


2
2
R
+
L
ω
+
.
A. R + Lω +
B.
C. R +  Lω −
.
÷ . D. R +  Lω +
÷.



Cω 
Cω 


Câu 15. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ là v , khi đó bước
sóng được tính bằng
v
f
2π f
vf
.
.
A. .
B. .
C.
D.
f
v
v

Câu 16. Các bức xạ có tần số giảm dần theo thứ tự:
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X , ánh sáng nhìn thấy.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X .
C. Tia X , tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X .
Câu 17. Mắc điện trở R = 14 Ω vào nguồn điện một chiều có suất điện động ξ = 6 V, điện trở trong r = 1 Ω
tạo thành mạch kín. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. 0,40 A.
B. 2,50 A.

C. 0,46 A.
D. 0,42 A.
Câu 18. Cho ngưỡng nghe của âm là 0,1 nW/m2. Tại một điểm có mức cường độ âm là 90 dB thì cường độ
âm bằng
A. 0,1 nW/m2.
B. 0,1 GW/m2.
C. 0,1 W/m2.
D. 0,1 mW/m2.
Câu 19. Biết công thoát electron của các kim loại bạc, canxi, kali và đồng lần lượt là 4,78 eV; 2,89 eV; 2,26
eV và 4,14 eV. Lấy h = 6, 625.10 −34 J.s, c = 3.108 m/s, 1eV = 1, 6.10−19 J. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,33 μm
vào bề mặt các kim loại trên, hiện tượng quang điện xảy ra ở
A. kali và đồng.
B. kali và canxi.
C. canxi và bạc.
D. bạc và đồng.
Câu 20. Đài phát thanh VOV Hà Nội được phát trên tần số 91 MHz. Sóng điện từ này thuộc loại
A. sóng trung.
B. sóng ngắn.
C. sóng cực ngắn.
D. sóng dài.
Câu 21. Một con lắc đơn có chiều dài l = 0, 6 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8
0
m/s2, với biên độ góc α 0 = 9 . Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ gần nhất với giá trị
A. 0,47 m/s.
B. 0,75 m/s.
C. 31,5 cm/s.
D. 1,1 m/s.
Câu 22. Từ thông qua một khung dây dẫn tăng đều từ 0,01 Wb đến 0,04 Wb trong thời gian 0,6s. Suất điện
động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn bằng
A. 0,05 V.

B. 0,06 V.
C. 20 V.
D. 15 V.
Câu 23. Năng lượng của phôtôn một ánh sáng đơn sắc là 2,0 eV. Cho h = 6, 625.10 −34 J.s, c = 3.108 m/s,
1eV = 1, 6.10 −19 J. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc có giá trị xấp xỉ bằng
A. 0,57 μm.
B. 0,60 μm.
C. 0,46 μm.
D. 0,62 μm.
Câu 24. Một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường trong suất có chiết suất bằng 2 . Biết góc khúc
xạ bằng 300, góc tới có giá trị bằng
A. 450.
B. 900.
C. 600.
D. 300.
Câu 25. Mắc điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần L vào điện áp xoay chiều u = U0cosωt. Biết
R
ω = , cường độ dòng điện tức thời trong mạch
L
π
π
A. sớm pha
so với điện áp u .
B. trễ pha
so với điện áp u .
2
4
π
π
C. sớm pha

so với điện áp u .
D. trễ pha
so với điện áp u .
4
2
Câu 26. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha quay với tốc độ 750 vòng/phút, cho dòng điện xoay
chiều có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là
A. 2.
B. 16.
C. 8.
D. 4.
Câu 27. Một vật nhỏ dao động với phương trình x = 2 cos ( 10π t + ϕ ) cm. Tại thời điểm ban đầu ( t0 = 0 ) li
độ của vật là x0 = 1 cm và chuyển động ngược chiều dương. Giá trị của φ là


π
π
π
π
A. − .
B. − .
C. .
D. .
3
6
3
6
Câu 28. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt vào hai đầu tụ điện có điện dung C . Biểu thức cường độ dòng điện
tức thời là
π

π


A. i = UCω 2 cos  ωt + ÷.
B. i = UCω 2 cos  ωt − ÷.
2
2


U 2
π
U 2
π


cos  ωt + ÷.
cos  ωt − ÷.
C. i =
D. i =

2

2


Câu 29. Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 2 m một đầu gắn với điểm cố định, đầu kia dao động với tần số
100 Hz theo phương vuông góc với dây. Khi đó, trên dây có sóng dừng với 5 bụng (hai đầu dây coi là hai
nút). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 80 m/s.
B. 50 m/s.

C. 40 m/s.
D. 65 m/s.
Câu 30. Hai nguồn sóng A , B cách nhau 19 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng của
chất lỏng với phương trình là u A = uB = a cos ( 20π t ) (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt thoáng
là 40 cm/s. M là điểm ở mặt thoáng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực
đại và cùng pha với nguồn. Khoảng cách MA bằng
A. 5 cm.
B. 2 cm.
C. 2 2 cm.
D. 4 cm.
Câu 31. Cho mạch điện như hình vẽ: điện trở R , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi
được, vôn kế V1 và V2 lí tưởng. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu
1
V1
dụng không đổi. Nếu điện dung của tụ giảm xuống từ giá trị C =
thì
Lω 2
C
R
L
A. số chỉ V1 giảm, số chỉ V2 tăng.
B
A
N
M
B. số chỉ của hai vôn kế đều giảm.
V2
C. số chỉ V1 tăng, số chỉ V2 giảm.
D. số chỉ của hai vôn kế đều tăng.
Câu 32. Vật nhỏ trong con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Trong mỗi

chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp hai lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = π 2 m/s2. Biên độ dao
động của con lắc bằng
A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. 8 cm.
−11
2
9
Câu 33. Cho bán kính Bo r0 = 5, 3.10 m, hằng số Cu – lông k = 9.10 Nm /C2, điện tích nguyên tố
e = 1,6.10 −19 C và khối lượng electron m = 9,1.10−31 kg. Trong nguyên tử hiđro, nếu coi electron chuyển động
trong đều quanh hạt nhân thì ở quỹ đạo L, tốc độ góc của electron là
A. 1,5.1016 rad/s.
B. 4,6.1016 rad/s.
C. 0,5.1016 rad/s.
D. 2,4.1016 rad/s.
Câu 34. Một máy biến áp lí tưởng cung cấp công suất 4 kW có điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp là 220
V. Nối hai đầu cuộn thức cấp với đường dây tải điện có điện trở bằng 2 Ω. Điện áp hiệu dụng ở cuối đường
dây tải điện là
A. 201,8 V.
B. 18,2 V.
C. 183,7 V.
D. 36,3 V.
Câu 35. Mắc nối tiếp: điện trở thuần, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện vào điện áp
u = 65 2 cos ( 100π t ) V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện lần lượt là 13 V, 13 V
và 65 V. Hệ số công suất của cuộn dây là:
13
5
12
4

A.
.
B.
.
C.
.
D. .
65
13
13
5
Câu 36. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là ∆t = 0,15 s thì thế năng đàn hồi của lò xo dao động theo
phương ngang lại bằng nửa thế năng đàn hồi cực đại của nó. Chu kì dao động của con lắc này là
A. 0,90 s.
B. 0,15 s.
C. 0,3 s.
D. 0,60 s.


Câu 37. Chiếu chùm sáng đơn sắc, mảnh bước sóng 600 nm vào khối chất trong suốt chiết suất n = 1,5 gồm
hai mặt phân cách song song bán mạ, dày d = 2 mm mm (tia sáng đến mặt
(1)
(2)
phần cách, một phần phản xạ và một phần khúc xạ). Khi góc tới là 90 , người ta
hứng chùm tia ló 3, 4 (hình vẽ cho đi vào hai khe của một thí nghiệm Y – âng
với khoảng cách giữa hai khe bằng độ rộng của chùm tia ló. Biết khoảng cách
từ màn chắn chứa hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Khoảng vân ở trên màn
d
quan sát bằng
A. 2,90 mm.

B. 2,5 mm.
(4)
(3)
C. 5,71 mm.
D. 1,45 mm.
Câu 38. Sóng cơ lan truyền trên sợi dây, qua hai điểm M và N cách nhau 100 cm. Dao động tại M sớm
π
pha hơn dao động tại N là + kπ ( k = 0,1, 2...) . Giữa M và N chỉ có 4 điểm mà dao động tại đó lệch pha
3
π
so với dao động tại M . Biết tần số sóng bằng 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây gần nhất với giá trị
2
A. 1090 cm/s.
B. 800 cm/s.
C. 900 cm/s.
D. 925 cm/s.
Câu 39. Trên mặt phẳng nhắn nằm ngang có hai lò xo cùng độ cứng k và chiều dài tự nhiên 25 cm. Gắn một
đầu lò xo vào giá đỡ I cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ A , B có khối lượng lần lượt là m và 4m (Hình vẽ).
Ban đầu A , B được giữ đứng yên sao cho lò xo gắn A dãn 5 cm, lò xo gắn B nén 5 cm. Đồng thời buông
tay để các vật dao động, khi đó khoảng cách nhỏ nhất giữa A và B
A
B
I
gần với giá trị
A. 45 cm.
B. 40 cm.
C. 55 cm.
D. 50 cm.
Câu 40. Mắc nối tiếp: điện trở R , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C thỏa mãn 4L = R 2C vào điện áp
xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số bằng f 0 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,8. Khi tần

f
số bằng 0 thì hệ số công suất của đoạn mạch gần nhất với giá trị
2
A. 0,80.
B. 0,71.
C. 0,86
.D. 0,50.
---------------------HẾT---------------------


Câu 1
B
Câu 11
B
Câu 21
C
Câu 31
A

Câu 2
D
Câu 12
A
Câu 22
A
Câu 32
D

Câu 3
D

Câu 13
A
Câu 23
D
Câu 33
C

Câu 4
B
Câu 14
C
Câu 24
A
Câu 34
C

BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 5
Câu 6
C
C
Câu 15 Câu 16
A
C
Câu 25 Câu 26
B
D
Câu 35 Câu 36
C
D


Câu 7
D
Câu 17
A
Câu 27
C
Câu 37
A

Câu 8
C
Câu 18
C
Câu 28
A
Câu 38
D

Câu 9
D
Câu 19
B
Câu 29
A
Câu 39
A

Câu 10
D

Câu 20
C
Câu 30
D
Câu 40
D

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
+ Sóng cực ngắn có khả năng xuyên qua tầng điện ly → Đáp án B
Câu 2:
+ Biên độ của dao động là A = 4 cm → Đáp án D
Câu 3:
1 k
+ Tần số dao động riêng của con lắc f =
→ Đáp án D
2π m
Câu 4:
R
+ Hệ số công suất của đoạn mạch cos ϕ =
2 → Đáp án B
R 2 + ( Z L − ZC )
Câu 5:
+ Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt → Đáp án C
Câu 6:
+ Chất khí ở áp suất thấp phát ra quang phổ vạch khi bị nung nóng → Đáp án C
Câu 7:
+ Chỉ trong chân không các photon mới bay dọc theo tia sáng với vận tốc c = 3.108 m/s → Đáp án D
Câu 8:
+ Ánh sáng phát quang luôn có bước sóng dài hơn ánh sáng kích thích → Đáp án C

Câu 9:
+ Bước sóng mà mạch có thể thu được λ = 2π c LC → Đáp án D
Câu 10:
+ Mạng điện dân dụng ở nước ta có tần số f = 50 Hz → Đáp án D
Câu 11:
+ Trong giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp cùng pha, điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu
1

khoảng cách đến hai nguồn ∆d =  k + ÷λ → Đáp án B
2

Câu 12:
+ Hiện tượng cầu vồng được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng → Đáp án A
Câu 13:
+ Quang điện ngoài là hiện tượng electron bật ra khỏi nguyên tử khi bị chiếu sáng bằng ánh sáng thích hợp
→ Đáp án A
Câu 14:
2

1 
+ Tổng trở của mạch Z = R +  Lω −
÷ → Đáp án C
Cω 

Câu 15:
v
+ Bước sóng của sóng λ = → Đáp án A
f
Câu 16:
+ Các bức xạ có bước tần số giảm dần theo thứ tự: tia X , tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngoại

2


→ Đáp án C
Câu 17:
+ Cường độ dòng điện chạy trong mạch kín I =
Câu 18:

ξ
6
=
= 0, 4 A → Đáp án A
R + r 14 + 1

L

+ Cường độ âm tương ứng I = I 1010 = 0,1.10 −9.109 = 0,1 W/m2 → Đáp án C
0
Câu 19:
hc 6, 625.10−34.3.108
=
= 6, 023.10−19 J = 3,76 eV
+ Năng lượng của bức xạ ε =
−6
λ
0,33.10
→ Có thể gây ra hiện tượng quang điện cho canxi và kali → Đáp án B
Câu 20:
+ Sóng điện từ mà đài phát thanh phát ra thuộc loại sóng cực ngắn → Đáp án C
Câu 21:


+ Tốc độ cực đại trong dao động của con lắc v = 2 gl ( 1 − cos α 0 ) = 2.9,8.0, 6 ( 1 − cos 90 ) = 0,38 m/s
→ Đáp án C
Câu 22:
+ Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn
∆Φ 0, 04 − 0, 01
e=
=
= 0, 05 V → Đáp án A
∆t
0, 6
Câu 23:
hc 6, 625.10−34.3.108
=
= 0, 62 µm → Đáp án D
+ Bước sóng của ánh sáng λ =
ε
2.1, 6.10−19
Câu 24:
2
+ Ta có sin i = n sin r = 2 sin ( 30 0 ) =
→ i = 450 → Đáp án A
2
Câu 25:
R
π
+ Với ω = → Z L = R → i trễn pha
so với u → Đáp án B
L
2

Câu 26:
60 f 60.50
=
= 4 → Đáp án D
+ Số cặp cực của roto p =
n
750
Câu 27:
A
π
+ Tại thời điểm ban đầu x0 = = 1 cm, chuyển động ngược chiều dương → ϕ 0 = → Đáp án C
2
3
Câu 28:
π

+ Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch i = UCω 2 cos  ωt + ÷→ Đáp án A
2

Câu 29:

= L = 2 m → λ = 0,8 m.
+ Sóng dừng trên dây với 5 bụng sóng →
2
→ Tốc độ truyền sóng trên dây v = λ f = 0,8.100 = 80 m/s → Đáp án A

Câu 30:

2π v 2π .40
=

= 4 cm.
ω
20π
→ Số dãy cực đại giao thoa trên mặt thoáng chất lỏng là số giá trị của k thõa mãn
+ Bước sóng của sóng λ =


AB
AB
≤k≤
→ −4, 75 ≤ k ≤ 4, 75
λ
λ
+ Để một điểm M là cực đại và cùng pha với nguồn thì điểm M có khoảng cách đến hai nguồn phải thõa
mãn:
d1 − d 2 = k λ
AB
= 4, 75 .
với k và n có giá trị cùng chẵn hoặc cùng lẻ. Hơn nửa d1 + d 2 ≥ AB → n ≥

λ
d1 + d 2 = nλ
+ Với các giá trị của k ta nhận thấy rằng với k = 0 và n = 2 thì d1min = 4 cm.
→ Đáp án D
Câu 31:
1
+ Ban đầu C =
→ mạch đang xảy ra cộng hưởng → lúc đó V1 = U RLmax → việc giảm C luôn làm chỉ
Lω 2
số của V1 giảm.

+ Ban đầu mạch cộng hưởng → V2 = U LC = 0 → khi thay đổi C thì V2 chỉ có thể tăng → Đáp án A
Câu 32:
2
2
 T   0, 4 
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng ∆l0 = g 
=
÷ 
÷ = 4 cm.
 2π   2 
Thời gian lò xo giãn bằng 2 lần thời gian lò xo nén trong một chu kì → A = 2∆l0 = 8 cm → Đáp án D
Câu 33:
+ Trong chuyển động của electron quanh hạt nhân, lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm
k
9.109
−19
q2
2
2
ω
=
q
=
1,
6.10
≈ 0,5.1016 rad/s
Fht = mω r ↔ k 2 = mω rn →
3
−31 3
−11 3

mr
rn
n
9,1.10 .2 ( 5,3.10 )


→ Đáp án C
Câu 34:
P 4.103 200
A.
=
=
U
220
11
200
.2 = 183,6 V → Đáp án C
→ Điện áp ở cuối đường dây U ′ = U − IR = 220 −
11
Câu 35:
+ Để đơn giản, ta chọn U R = 1 → U = U C = 5 . Ta có hệ
+ Dòng điện ở cuộn thứ cấp I =

U r2 + U L2 = 1
U r = 0,923
12

2 → 
→ cos ϕ = → Đáp án C
 2

2
2
13
5 = ( 1 +Ur ) + 1−Ur − 5
U L = 0,385


Câu 36:
+ Thế năng đàn hồi bằng một nửa thế năng đàn hồi cực đại sau các khoảng thời gian
T
∆t = = 0,15 s → T = 0, 6 s → Đáp án D
4
Câu 37:

(

)

i
J

K

r

a


0


i = 9
→ a = 0, 41 mm.

0
r
=
5,89


Dλ 2.600.10−9
=
= 2,93 mm → Đáp án A
Khoảng vân giao thoa i =
a
0, 41.10−3
Câu 38:
+ Độ lệch pha giữa M và N :
4000
2π d 2π df π
v=
∆ϕ MN =
=
= + kπ →
1 cm/s.
k+
λ
v
3
3
Với khoảng giá trị vận tốc của đáp án, lập bảng ta dễ dàng tìm được v = 923, 07 cm/s → Đáp án D

Câu 39:

a = JK cos i
+ Từ hình vẽ, ta có 
, với
 JK = 2d tan r

Vị trí cân bằng của A
A

Vị trí cân bằng của B
I

B

x
O

+ Với mB = 4mA → ω A = 2ωB = 2ω .
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, khi đó phương trình li độ của hai dao động được xác định bởi
 xB = 5cos ( ωt )
2
cm → d = 50 + 5 ( cos 2ωt − cos ωt ) = 50 + 5 ( 2 cos ωt − cos ωt − 1) cm.

 x A = 50 + 5cos ( 2ωt )
1
Nhận thấy tam thức bậc 2 với biến cos ωt trong ngoặc nhỏ nhất khi cos ωt = .
4
2
 1 1 

→ d min = 50 + 5  2  ÷ − − 1 = 44,375 cm → Đáp án A
  4  4 
Câu 40:
R = 1
1
R2
2
Với 4L = CR → Z L Z C =
, để đơn giản, ta chọn 
→ ZC =
.
4x
4
Z L = x
1
cos ϕ =
= 0,8
x = 1
2
+ Khi f = f 0 thì
→
.
1


2
1 +x− ÷
 x = 0, 25
4x 


x

Z L = = 0,5

f
2

+ Khi f = 0 ; với x = 1 → 
→ cos ϕ = 1
1
2
 ZC =
= 0,5

4.0, 5

x 1

Z L = =
2 8 → cos ϕ = 0, 47 → Đáp án D
Với x = 0, 25 → 
 Z C = 2
SỞ GĐ&ĐT HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ

Môn thi: VẬT LÝ


ĐỀ THI LẦN 1

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.................................................................................
Số báo danh:.......................................................................................


Câu 1: Tia Rơn ghen có
A. cùng bản chất với sóng vô tuyến
B. điện tích âm
C. bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại
D. cùng bản chất với sóng âm.
Câu 2: Lực hạt nhân còn được gọi là
A. Lực hấp dẫn.

B. lực tĩnh điện

C. lực tương tác từ

D. lực tương tác mạnh

Câu 3: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện ngoài
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng
B. Electron bứt ra khỏi kim loại khi có ion đập vào
C. Electron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
Câu 4: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm
A. tần số âm


B. cường độ âm

C. mức cường độ âm

D. độ cao

Câu 5: Hơi hydro và hơi natri có áp suất thấp đối nóng ở cùng nhiệt độ thì phát ra
A. Hai quang phổ liên tục không giống nhau.

B. Hai quang phổ vạch không giống nhau

C. Hai quang phổ liên tục giống nhau.

D. Hai quang phổ vạch giống nhau.

Câu 6: Đặt một điện áp u = 200 2 cos ( 120π t + π ) V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đoạn mạch bằng
A. 60 2V

B. 120V

C. 200 2V

D. 200 V

Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa, gia tốc a và li độ x của chất điểm liên hệ với nhau theo hệ thức a = -16π 2x
(cm/s2). Chu kì của dao động bằng
A. 3s

B. 0,5 s


C. 2s

D. 0,25s

Câu 8: Chu kì của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. khối lượng vật nặng

B. chiều dài dây treo

C. Gia tốc trọng trường nơi dao động

D. Chiều dài dây treo và khối lượng vật nặng

Câu 9: Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m 0 chuyển động
với tốc độ v thì khối lượng động (khối lượng tương đối tính) của vật là

A.

m=

m0
2

v
1−  ÷
c

B.


m=

m0

2

2

v
1+  ÷
c

v
C. m = m0 1 −  ÷
c

2

v
D. m = m0 1 +  ÷
c

Câu 10: Dao động cưỡng bức không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có tần số dao động bằng tần số dao động riêng của hệ
B. Độ chênh lệch giữa tần số lực cưỡng bức và tần số riêng càng nhỏ thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn
C. Khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ thì biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại.
D. Có biên độ dao động phụ thuộc biên độ của ngoại lực.


Câu 11: Trong máy thu thanh vô tuyến điện không có bộ phận

A. loa

B. chọn sóng

C. biến điệu

D. anten

Câu 12: Máy phát điện xoay chiều một pha, rô to có p cặp cực bắc nam, suất điện động do máy phát ra có tần số f thì rô
to phải quay với tốc độ (tính ra vòng/ giây)
A. n = f/60p

B. n = p/60f

C. n = f/p

D. n = p/f

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải của sóng cơ?
A. Sóng cơ có thể giao thoa, phản xạ, nhiễu ạ.
B. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn truyền trong chất rắn.
C. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng
D. Sóng cơ không lan truyền được trong chân không
Câu 14: Một vật đang thực hiện dao động điều hòa với biên độ A (cm), tần số góc ω (rad/s) thì gia tốc cực đại của vật là
A. ωA2 (cm/s2)

B. ωA (cm/s2)

C. ω2A (cm/s2)


D. m ω2(cm/s2)

Câu 15: Trong y học, người ta dùng nguồn laze phát ra chùm sáng có bước sóng λ để đốt các mô mềm. Biết rằng để đốt
được mô mềm có thể tích 5 mm3 thì phần mô này cần hấp thu hoàn toàn năng lượng của 4.1019 photon của chùm laze trên.
Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1mm3 mô là 2,584J. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Giá trị của λ là
A. 615μm

B. 585 nm

C. 496 nm

D. 615nm




Câu 16: Một nguồn sóng tại điểm A trên mặt nước có phương trình u A = 6.cos  40π t +

π
÷cm . Tốc độ truyền sóng trên
3

mặt nước là 120 cm/s, coi biên độ sóng là không đổi. Tại điểm B trên mặt nước cách điểm A là 2 cm có phương trình sóng




2π 
÷cm
3 


B. u B = 6.cos  40π t −




π
÷cm
6

D. u B = 6.cos  40π t +

A. u B = 6.cos  40π t −
C. u B = 6.cos  40π t −




π
÷cm
3




π
÷cm
3

Câu 17: Một quả cầu nhỏ khối lượng 6,12.10-15 kg, mang điện tích 4,8.10-18C nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song

nằm ngang, nhiễm điện trái dấu, cách nhau 4cm. Lấy g = 10 m/s 2. Hiệu điện thế giữa hai tấm kim loại bằng
A. 510 V

B. 127,5 V

C. 63,75V

D. 255V

Câu 18: Hạt nhân có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
A. 12,48 MeV/nuclon

B. 19,39 MeV/nuclon

C. 7,59 MeV/nuclon

D. 5,46 MeV/nuclon

Câu 19: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì
A. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần
D. chùm sáng bị phản xạ toàn phần




Câu 20: Đặt một điện áp u = 100 2 cos 100π t +





qua mạch là i = 2 2 cos 100π t +
bằng

π
÷V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện
2

π
÷ A . Độ lệch pha giữa điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời qua mạch
3


A.

π
3

B.


3

C.

π
6

D. −



3

Câu 21: Một người mắt cận có điểm cực viễn cách mắt 40 cm. Để nhìn rõ vật ở rất xa mà mắt không phải điều tiết, người
đó cần đeo sát mắt một kính có độ tụ bằng
A. 2,5 dp

B. -0,5 dp

C. -2,5 dp

D. 0,5 dp

Câu 22: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 36 V vào hai đầu một cuộn cảm thì dòng điện qua cuộn cảm có cường độ 1,5 A.
Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200V và tần số 50Hz vào cuộn cảm thì cường độ dòng điện qua
cuộn cảm có giá trị hiệu dụng là 5A. Độ tự cảm của cuộn cảm bằng
A.

8
25π

B.

4
25π

C.

6

25π

D.

2
25π

Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ.

Biết R1 = 1Ω, R3 = 5Ω; R2 = 2Ω, R4 = 10Ω, E = 12V; r = 1Ω. Bỏ qua điện trở của các dây nối. Công suất của mạch ngoài

A. 17,28 W

B. 21,6W

C. 19,36 W

D. 23,04W

Câu 24: Một kim loại có công thoát electron là A, giới hạn quang điện là λ0. Kim loại thứ 2 có công thoát electron lớn hơn
25% thì giới hạn quang điện là 0,24μm. Công thoát A bằng
A. 41,4 eV

B. 4,14 J

C. 0,414 eV

D. 4,14 eV

Câu 25: Mạch dao động LC bắt tín hiệu trong một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 1μH và một tụ điện

có điện dung C = 1600 pF (biết tốc độ ánh sáng trong chân không la 3.108 m/s). Mạch có thể thu được sóng điện từ có
bước sóng bằng
A. 75,4 km

B. 75m

C. 150,8 m

D. 75,4m

Câu 26: Theo mẫu Bo về nguyên tử hidro, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động
trên quỹ đạo dừng L là F thì khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này bằng
A. F/9

B. 16F

C. F/16

D. F/25

Câu 27: Thực hiện thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc lam ta quan sát hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay
ánh sáng đơn sắc lam bằng ánh sáng đơn sắc vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. khoảng vân tăng lên

B. vị trí vân trung tâm thay đổi

C. khoảng vân không thay đổi

D. khoảng vân giảm xuống


Câu 28: Dòng điện chạy qua cuộn cảm có cường độ biến đổi theo thời gian như đồ thị hình bên. Gọi suất điện động tự
cảm trong khoảng thời gian 0s đến 1s là e1, từ 1s đến 3s là e2 thì


A. e1 = 2e2

B. e1 = e2/2

C. e1 = e2

D. e1 = -2e2

Câu 29: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, với li độ x 1 và x2 có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình vận tốc của chất điểm là




π
÷cm / s
6




π
÷cm / s
3





π
÷cm / s
6

B. v = 8π cos  2π t +




π
÷cm / s
6

D. v = 2π cos  2π t −

A. v = 8π cos  2π t −
C. v = 4π cos  2π t −

Câu 30: Một sóng điện từ có bước sóng 300 m truyền qua một điểm M trong không gian. Tại điểm M, ở thời điểm t
cường độ điện trường bằng nửa giá trị cực đại và đang giảm, ở thời điểm t + ∆t cảm ứng từ đạt cực dại (biết tốc độ ánh
sáng trong chân không là 3.108 m/s). Giá trị nhỏ nhất của ∆t là
A. 1/3 μs

B. 5/3 μs

C. 1/6 μs

D. 5/6 μs


Câu 31: Trong thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng
pha. Sóng tạo ra trên mặt nước có bước sóng 3,2 cm. Một điểm M trên mặt nước (AM vuông góc với AB) dao động với
biên độ cực đại, M cách A một đoạn gần nhất bằng
A. 36,24 cm

B. 81,67 cm

C. 0,8167 cm

D. 8,167 cm

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100π t (V ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp đoạn MB
thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 3A. Điện áp tức thời trên AM và MB lệch pha nhau π/2. Đoạn mạch AM gồm cuộn
cảm thuần có cảm kháng 20 3Ω nối tiếp với điện trở thuần 20 Ω và trên đoạn mạch MN là hộp kín X. Hộp X chứa hai
trong ba phần tử hoặc điện trở thuần R0, hoặc cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL0 hoặc tụ điện có dung kháng ZC0 mắc nối
tiếp. Hộp X chứa
A. R0 = 120Ω và ZC0 = 120 Ω

B. R0 = 46,2Ω và ZC0 = 26,7 Ω

C. R0 = 93,8Ω và ZC0 = 54,2 Ω

D. R0 = 120Ω và ZC0 = 54,2 Ω

Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v
(cm/s) và gia tốc a (cm/s2) của dao động theo li độ x (cm), điểm M là giao điểm của hai đồ thị ứng với chất điểm có li độ
x0. Giá trị x0 gần giá trị nào sau đây?



A. 3,2 cm
Câu 34: Hạt nhân Poloni

B. 2,2 cm
210
84

C. 3,8 cm

D. 4,2 cm

Po đứng yên, phóng xạ và chuyển thành hạt nhân chì

206
82

Pb . Chu kì bán rã của Poloni là

138 ngày, ban đầu có 4g Poloni. Thể tích khí heli sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn sau thời gian 276 ngày bằng:
A. 0,16 lít

B. 0,32 lít

C. 0,24 lít

D. 0,36 lít

Câu 35: Một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây dẫn S1 và S2 có số vòng dây tương ứng lần lượt là N1 và N2 = 20%
N1. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U vào hai đầu cuộn dây S 1 thì điện áp hai đầu cuộn S2 để hở có giá
trị hiệu dụng là 18V. Nếu tăng số vòng dây của cuộn S2 thêm 20% và giảm số vòng dây của cuộn S1 đi 20% rồi đặt điện áp

xoay chiều trên vào hai đầu cuộn S2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn S1 để hở bằng
A. 300V

B. 150V

C. 240V

D. 120V

Câu 36: Hai chất phóng xạ ban đầu có cùng khối lượng, các chu kì bán rã là T 1 và T2. Sau một khoảng thời gian ∆t, tỉ lệ
khối lượng hai chất phóng xạ là

A. T2 = T1 - ∆t

m1 1
= . Hệ thức nào sau đây là đúng?
m2 2

B. T2 = T1 + ∆t

C.

1
1
1
= +
T2 T1 Δ t

D.


1
1
1
= −
T2 T1 Δ t

Câu 37: Trong thí nghiêm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc là màu đỏ có bước
sóng λ1 = 0,72 μm và màu lục có bước sóng từ 500 nm đến 575 nm. Giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm
người ta đếm được 4 vân sáng màu đỏ. Xét khoảng giữa hai vấn sáng cùng màu vân sáng trung tâm đếm được 16 vân màu
đỏ thì tổng số vân sáng giữa hai vân đó là bao nhiêu?
A. 27

B. 46

C. 43

D. 32

Câu 38: Một sợi dây AB, hai đầu cố định có sóng dừng, điểm bụng có biên độ là A. Khoảng cách giữa 9 điểm kế tiếp trên
dây có biên độ bằng A/2 là 48 cm. Tốc độ dao động cực đại của điểm bụng là 60cm/s. Một điểm trên dây cách điểm nút
38cm dao động với tốc độ cực đại bằng
A. 60 cm/s

B. 30 2cm / s

C. 30 3cm / s

D. 30 cm/s

Câu 39: Một con lắc lò xo nhẹ độ cứng k = 40 N/m đặt nằm ngang, khối lượng của vật là m = 200g. Hệ số ma sát giữa vật

mà mặt nằm ngang là μ = 0,1; lấy g = 10m/s2. Kéo vật đến vị trí lò xo giãn 20 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động tắt dần.
Khi lò xo bị nén 16 cm lần đầu thì tốc độ của vật gần giá trị nào nhất?
A. 0,216 m/s

B. 465 cm/s

C. 1,47 m/s

D. 60 2cm / s

Câu 40: Điện năng được truyền từ một trạm tăng áp đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết máy biến áp
của trạm tăng áp là lý tưởng, có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Coi chỉ có
hao phí trên đường dây là đáng kể và điện áp cùng pha với dòng điện. Khi k = 10 thì hiệu suất truyền tải là 80 %. Khi
công suất tiêu thụ điện tăng 20 % và k = 18 thì hiệu suất truyền tải gần giá trị nào nhất?
A. 84 %

B. 98%

C. 94%

D. 88%



Đáp án
1-A

2-D

3-D


4-D

5-B

6-D

7-B

8-A

9-A

10-C

11-C

12-C

13-B

14-C

15-D

16-B

17-A

18-C


19-B

20-C

21-C

22-A

23-D

24-D

25-D

26-C

27-A

28-A

29-A

30-C

31-C

32-B

33-A


34-A

35-A

36-D

37-C

38-D

39-C

40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án A
Tia Rơn Ghen có cùng bản chất với sóng vô tuyến

Câu 2: Đáp án D
Lực hạt nhân là lực tương tác mạnh

Câu 3: Đáp án D
Hiện tượng electron bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi bị chiếu sáng là hiện tượng quang điện ngoài.

Câu 4: Đáp án D
Độ cao là 1 đặc trưng sinh lý của âm

Câu 5: Đáp án B

Chất khí hay hơi ở áp suất thấp, nhiệt độ cao tạo ra quang phổ vạch. Mỗi chất có 1 quang phổ vạch đặc trưng.

Câu 6: Đáp án D
Điện áp hiệu dụng là U = 200V

Câu 7: Đáp án B
Vì a = -16π2x nên ta có ω = 4π (rad/s)
Vậy T = 0,5s

Câu 8: Đáp án A
Ta có công thức tính chu kì T : T = 2π

l
g

Vậy chu kì của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng quả nặng

Câu 9: Đáp án A
Công thức tính khối lượng tương đối tính là:

m=

m0
2

v
1−  ÷
c

Câu 10: Đáp án C

Khi dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số dao động riêng của hệ thì xảy ra cộng hưởng, biên độ dao động cực đại.

Câu 11: Đáp án C
Máy thu thanh vô tuyến có cấu tạo gồm: anten thu, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, mạch khuếch đại, loa
Vậy không có mạch biến điệu

Câu 12: Đáp án C


Công thức tính tần số dòng điện do máy phát điện xoay chiều có p cặp cực và quay với tốc độ n (vòng/ giây) là: f =
p.n
Vậy n = f/p

Câu 13: Đáp án B
Vận tốc truyền sóng cơ trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng, và lớn hơn trong chất khí..

Câu 14: Đáp án C
Gia tốc cực đại a = ω2A

Câu 15: Đáp án B
Mỗi mm3 cần 2,584J nên 5 mm3 cần năng lượng là W= 5x2,584 = 12,92J
Mỗi photon có năng lượng là :

ε=

W 12,92
=
= 3, 23.10−19 J
19
N 4.10


ε=

hc
hc 6, 625.10−34.3.108
⇒λ =
=
= 6,15.10−7 m = 615nm
−19
λ
ε
3, 23.10

Câu 16: Đáp án B



Ta có phương trình sóng : u A = 6 cos  40π t +

π
÷cm
3

2
π
π


⇒ uM = 6 cos  40π (t −
) + ÷ = 6 cos  40π t − ÷cm

120
3
3


Câu 17: Đáp án A
Lực điện cân bằng với trọng lực nên quả cầu nằm lơ lửng.

F = P ⇔ q.E = mg ⇒ E =

mg 10.6,12.10−15
=
= 12, 75.103 V / m
q
4,8.10−18

Hiệu điện thế là : U = E.d = 12,75.103 x 0,04 = 510V

Câu 18: Đáp án C
Công thức tính năng lượng liên kết riêng : wlkr =

Wlk 1784
=
= 7,59MeV / nuclon
A
235

Câu 19: Đáp án B
Chiết suất của môi trường đối với ánh sáng lam lớn hơn đối với ánh sáng vàng.
Chiết suất càng lớn thì tia sáng bị gãy khúc càng nhiều, tức là góc khúc xạ càng nhỏ

Vậy góc khúc xạ ứng với ánh sáng lam nhỏ hơn góc khúc xạ của ánh sáng vàng. Nên so với phương tia tới, tia vàng bị
lệch ít hơn tia lam.

Câu 20: Đáp án C
Áp dụng công thức φ = φu – φi
Ta có: ϕ =

π π π
− =
2 3 6

Câu 21: Đáp án C


Mắt cận cần đeo kính sát mắt có tiêu cự f = - OCV = -40 cm = -0,4 m
Công thức tính độ tụ : D =

1
1
=
= −2,5dp
f −0, 4

Câu 22: Đáp án A
Công thức tính cảm kháng :
Khi đặt điện áp 1 chiều vào thì dòng điện đi qua cuộn dây cho biết điện trở của cuộn dây. Khi đặt điện áp xoay chiều
thì lúc này có cuộn cảm nối tiếp với cuộn dây.
Ta có định luật Ôm :

U

U 36

 I = R ⇒ R = I = 1,5 = 24Ω;
32
8

⇒ Z L = 402 − 242 = 32Ω ⇒ L =
=
H

U′
U′
U ′ 200
2
π
.50
25
π
I ′ =
=
⇒Z=
=
= 40Ω
Z
I′
5

R 2 + Z L2
Câu 23: Đáp án D
Ta có mạch ngoài (R1 nt R3) // (R2 nt R4)

Vậy RN =

( R1 + R3 ).( R2 + R4 ) (1 + 5).(2 + 10)
=
= 4Ω
R1 + R3 + R2 + R4
1 + 5 + 2 + 10

Áp dụng công thức định luật Ôm ta có I =

E
12
=
= 2, 4 A
r + R 1+ 4

Áp dụng công thức tính công suất P = I2.R = 2,42.4 = 23,04 W

Câu 24: Đáp án D
Công thức tính công thoát: A =

A′ = 1, 25 A ⇒
Vậy: A =

hc
λ0

hc
hc
= 1, 25 ⇒ λ0 = 1, 25.0, 24 = 0,3µ m

0, 24 µ m
λ0

hc 6, 625.10−34.3.108
=
:1, 6.10−19 = 4,14eV
λ
0,3.10−6

Câu 25: Đáp án D
Áp dụng công thức: λ = c.T = c.2π LC = 3.108.2π . 1.10 −6.1600.10 −12 = 24π ( m) = 75,36m

Câu 26: Đáp án C
Công thức tính lực Cu – lông: F = k .

q.Q
r2

Bán kính quỹ đạo của nguyên tử Hidro ứng với các quỹ đạo dừng là r n = n2.r0
Ở quỹ đạo L ta có lực : F = k .

q.Q
q.Q
= k. 2 2
2
rL
(2 r0 )

Ở quỹ đạo N ta có lực : F ′ = k .


q.Q
q.Q
F
= k. 2 2 =
2
16
rN
(4 r0 )


Câu 27: Đáp án A
Công thức tính khoảng vân i =

λD
a

Bước sóng tăng thì khoảng vân tăng, ánh sáng vàng có bước sóng lớn hơn ánh sáng lam nên khi thay ánh sáng lam
bằng ánh sáng vàng nên khoảng vân tăng lên.

Câu 28: Đáp án A
Công thức tính suất điện động cảm ứng : e1 = −

ΔΦ1
Δi
1
= − L 1 = − L. (V )
Δt
Δt
1


Công thức tính suất điện động cảm ứng : e2 = −

ΔΦ 2
Δi
e
1
= − L 2 = − L. (V ) = 1
Δt
Δt
2
2

Câu 29: Đáp án A
Từ đồ thị ta viết phương trình dao động :


π

 x1 = 4 cos  2π t − ÷cm
3


 x = 4 cos ( 2π t − π ) cm
 2


⇒ x = x1 + x2 = 4 cos  2π t −
3




÷cm


2π π 
π


⇒ v = 8π cos  2π t −
+ ÷ = 8π cos  2π t − ÷cm / s
3
2
6


Câu 30: Đáp án C
Chu kì của sóng điện từ này là : T =

λ
300
=
= 10−6 s
8
c 3.10

Ta có giản đồ vecto quay :

Thời điểm ban đầu cảm ứng từ tương ứng với vị trí M0;
Thời điểm t + ∆t thì cảm ứng từ ở vị trí ứng với M1. Ta có : Δ t =


60
1
1
.T = .10−6 s = µ s
360
6
6

Câu 31: Đáp án C
Vị trí M gần A nhất dao động cực đại thì M nằm trên đường cực đại ứng với k lớn nhất.
Vì 2 nguồn cùng pha, số cực đại là số giá trị k thỏa mãn:




AB
AB
−20
20

⇒ −6, 25 < k < 6, 25
λ
λ
3, 2
3, 2

Vậy k lớn nhất là 6. Ta có tại M:


BM − AM = 6λ ⇔

AB 2 + AM 2 − AM = 6.λ

⇔ 202 + AM 2 − AM = 19, 2 ⇒ AM = 0,8167cm
Câu 32: Đáp án B
Ta có giản đồ vecto:

Từ giản đồ vecto ta thấy đoạn mạch MB phải chứa hai phần tử R và C.
Ta có:

Z L = 20 3Ω; R = 20Ω.
⇒ ϕ1 = 600 ⇒ ϕ 2 = 900 − 600 = 300
tan ϕ 2 =

−ZC
= tan 300 ⇒ R0 = 3Z C
R0

Vì U = 200 V và I = 3 A nên tổng trở Z = 200/3 Ω. Ta có :

Z 2 = ( R + R0 ) 2 + ( Z L − Z C ) 2 ⇔
⇒ ZC =

2002
= (20 + 3Z C ) 2 + (20 3 − Z C ) 2
2
3

80

= 26, 7Ω ⇒ R0 = 46, 2Ω
3

Câu 33: Đáp án A
Hệ thức độc lập theo thời gian của x và v ; của x và a là :

v = ω. A2 − x 2

2
 a = −ω .x
→ Đồ thị của a theo x là đường thẳng còn đồ thị của v theo x là elip. . Theo tỉ lệ đồ thị thì

 amax = 7, 2cm / s 2

Từ đồ thị ta thấy :  amax 6
=
v
 max 5

amax 6
=
vmax 5


vmax = ω A
a
6
7, 2
⇒ ω = max = = 1, 2 ⇒ A = 2 = 5cm
2

vmax 5
ω
 amax = ω . A = 7, 2

Ta có : 

Tại M (x0) ta có: a = v ⇔ ω 2 .x0 = ω. A2 − x0 2 ⇒ x0 = 3, 2cm

Câu 34: Đáp án A
Ta có phương trình :

210
84

206
Po →82
Pb + 24 He

Mỗi hạt nhân Po phân rã tạo ra 1 hạt He.
Sau 276 ngày khối lượng Po còn lại là : m = m0 .

1
2

Δt
T

1

= 4.

2

276
138

= 1g

Khối lượng Po đã bị phân rã là : m’ = m0 – m = 3g.
Số mol Po đã bị phân rã là : n =

m′
3
1
=
=
A 210 70

Khí He tồn tại ở dạng phân tử nên : nHe =

n
1
=
mol
2 140

Thể tích khí He ở DKTC là : V = nHe .22, 4 =

1
.22, 4 = 0,16lit
140


Câu 35: Đáp án A
U2= 18V; Áp dụng công thức :

U1 N1
=
= 5 ⇒ U1 = 5.18 = 90V
U 2 N2

Khi thay đổi số vòng dây của các cuộn dây ta có:

1, 2
 ′
N1
U
N′
90
1, 2
4
 N 2 = 1, 2.20% N1 =
⇒ 1′ = 2′ ⇒ ′ =
⇔ U 2′ = 90.
= 300V
5

1, 2
U2
N1
U 2 5.0,8
 N ′ = 80% N = 0,8 N

 1
1
1
Câu 36: Đáp án D
1

 m1 = m0 . ∆t
 1 1
∆t
∆t

2 T1 ⇒ m1 = 1 = 2 T2 − 2 T1 = 2∆t . T2 − T1 ÷÷
Ta có: 
m2 2
m = m . 1
2
0
∆t


2 T2
1 1
1 1 −1
1
1 1
⇒ ∆t.  − ÷ = −1 ⇒ − =

= −
T2 T1 ∆t
T2 T1 ∆t

 T2 T1 
Câu 37: Đáp án C
Vân trung tâm là vân trùng nhau giữa vân đỏ và vân lục. Vì có 4 vân màu đỏ trong khoảng 2 vân liên tiếp có màu
giống vân trung tâm nên khoảng cách giữa hai vân trùng màu với vân trung tâm (ta gọi là khoảng vân trùng): i’ = 5i đỏ
Hai vân trùng nhau ta có: a.iđỏ = b.ilục
Ta có 5.iđỏ = b.ilục → 5.λđỏ = b.λlục.


Theo đề bài ta có 0,5 < λluc < 0,575 ⇔ 0,5 <

5.λdo
< 0,575 ⇒ 7, 2 > b > 6,3 ⇒ b = 7
b

Vậy giữa hai vân trùng nhau liên tiếp có 6 vân màu lục.
Giữa hai vân cùng mau vân trung tâm có 16 vân đỏ tức là có 4 khoảng vân trùng.
Trong 4 khoảng vân trùng thì có 3 vân sáng trùng màu vân trung tâm.
Tìm số vân sáng = số vân đỏ + số vân lục + số vân trùng nhau.

Câu 38: Đáp án D
Ta có 2λ = 48 cm → λ = 24 cm.
Tại vị trí bụng ta có : v = ωA
Ta có : x = 38 cm = 1,5λ + 2cm.
Phương trình sóng dừng ở 1 điểm cách nút một khoảng d = 2cm là :

π
A
π
 2π 2 π 



u = 2a.cos 
+ ÷.cos  ωt − kπ − ÷cm = .cos  ω t − k π − ÷
2
2
2
2
 24


⇒ vM max =

ω A 60
=
= 30cm / s
2
2

Câu 39: Đáp án C
Cơ năng của con lắc sẽ được chuyển hóa thành động năng, thế năng đàn hồi và công của lực ma sát.
Lực ma sát : F = μ.m.g
Ta có W =



1
1
1
.k . A2 = .k .x 2 + .mv 2 + Fms .( A + x)
2

2
2

1
1
1
.40.0, 22 = .40.0,162 + .0, 2.v 2 + 0,1.0, 2.10.(0, 2 + 0,16)
2
2
2

⇒v=

3 6
m / s = 1, 47 m / s
5

Câu 40: Đáp án C
Ta có khi sử dụng điện áp với hệ số k = 10 thì hiệu suất là 80%.

P − Php1

= 80%
H =
P


2
 P = P .R = 20%
 hp1 (10U 0 ) 2

Khi sử dụng điện áp với hệ số k = 18 thì hao phí là :

Php 2

Php1
Php1 20% P
P 2 .R
=
=
=
=
3, 24
(18U 0 ) 2 1,82 3, 24

⇒H =

P − Php 2
P

= 1 − 0, 062 = 0,938 = 93,8% ≈ 94%

SỞ GĐ&ĐT THÁI NGUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019


TRƯỜNG THPT CHUYÊN

Môn thi: VẬT LÝ


ĐỀ THI LẦN 1

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.................................................................................
Số báo danh:.......................................................................................

Câu 1: Công thoát electron của một kim loại là 4,97 eV. Giới hạn quang điện của kim loại là
A. 0,25 μm

B. 0,45 μm

C. 0,32 μm

D. 0,65 μm

Câu 2: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên
A. tác dụng của từ trường lên dòng điện
dụng của dòng điện lên nam châm

B. hiện tượng quang điện C. hiện tượng cảm ứng điện từ

D. tác

Câu 3: Sóng điện từ có tần số 102,7 MHz truyền trong chân không với bước sóng xấp xỉ bằng
A. 60 m

B. 30 m

C. 6 m


D. 3 m

λ=cT=cfCâu 4: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian ?
A. li độ và tốc độ

B. biên độ và gia tốc

C. biên độ và tốc độ

D. biên độ và năng lượng

Câu 5: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân ?
A. Năng lượng liên kết nêng
C. Năng lượng liên kết

B. Năng lượng nghỉ

D. Độ hụt khối

Câu 6: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v thì có khối lượng động (khối
lượng tương đối tính) là

A.

m=

m0
1−


v
c

B.

m=

m0
1−

2

v
c2

C. m = m0 1 −

v
c

D. m = m0 1 −

v2
c2

Câu 7: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của các phân tử giữa hai nút sóng liên tiếp có đặc điểm là
A. vuông pha

B. cùng pha


C. ngược pha

D. cùng biên độ

Câu 8: Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn‒ghen và gam‒ ma là bức xạ
A. Rơn‒ghen

B. gam‒ma

C. tử ngoại

D. hồng ngoại

Câu 9: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là
A. điện tích trên một bản tụ

B. năng lượng điện từ

C. năng lượng từ và năng lượng điện

D. cường độ dòng điện trong mạch

Câu 10: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí

B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn

C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không

D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng


Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số ω. Tại thời điểm bất kỳ giữa gia tốc a và li độ x có mối liên hệ là
A. a = −

ω
x

ω2
B. a = −
x

C. a = −ω 2 .x

Câu 12: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng

D. a = −ω.x


A. tăng cường độ chùm sáng

B. tán sắc ánh sáng

C. nhiễu xạ ánh sáng

D. giao thoa ánh sáng

Câu 13: Một đường dây tải điện có công suất hao phí trên đường dây là 500 W. Sau đó người ta mắc thêm vào mạch một
tụ điện sao cho công suất hao phí giảm đến giá trị cực tiểu và bằng 320 W (công suất và điện áp truyền đi không đổi). Hệ
số công suất của mạch điện lúc đầu là
A. 0,7


B. 0,8

C. 0,6

D. 0,9

Câu 14: Sử dụng một nguồn sáng laze phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 μm. Công suất phát xạ của nguồn
là 10,6 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây là
A. 5,0.1020

B. 4,0.1019

C. 5,0.1019

D. 8,5.1020

Câu 15: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, với hiệu điện thê cực đại giữa hai bản tụ
điện là U0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và
cường độ dòng điện trong mạch là i. Hệ thức liên hệ giữa u và i là
A. i =
2

L ( U 02 − u 2 )
C

2
2
2
B. i = LC . ( U 0 − u )


2
2
2
C. i = LC . ( U 0 − u ) D. i 2 =

C ( U 02 − u 2 )
L

Câu 16: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1,44 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Lấy π2
=10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,0 s

B. 0,6 s

C. 2,4 s

D. 1,2 s

Câu 17: Hình bên có vẽ một số đường sức điện của điện trường do hệ hai điện tích điểm A và B gây ra, đầu các điện tích


A. A và B đều tích điện dương

B. A tích điện dương và B tích điện âm

C. A tích điện âm và B tích điện dương

D. A và B đều tích điện âm


Câu 18: Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng
cách giữa hai khe 1 mm. Nếu di chuyển màn ra xa mặt phẳng hai khe một đoạn 50cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm
0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là
A. 400 nm

B. 600 nm

C. 540 nm

D. 500 nm

Câu 19: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 250 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 55 V

B. 440 V

C. 110 V

D. 880 V

Câu 20: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.10 8 m/s
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên
D. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau


Câu 21: Một cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 5 A xuống 0 trong
khoảng thời gian là 0,1 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là

A. 10 V

B. 15 V

C. 5 V

D. 25 V

Câu 22: Đặt hiệu điện thế không đổi 60 V vào hai đầu một cuộn dây thì cường độ dòng điện là 2,0 A. Nếu đặt vào hai đầu
cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60 V, tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
là 1,2 A. Độ tự cảm của cuộn dây bằng
A.

0, 2
H
π

B.

0, 4
H
π

C.

0,5
H
π

D.


0,3
H
π

Câu 23: Một ống Cu‒lít‒giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bộ qua động năng ban đầu của các electron khi bắt ra khỏi catốt.
Ban đầu, hiệu điện thế giữa anốt và catot là U thì tốc độ của electron khi đập vào anot là 5,0.10 7 m/s. Khi hiệu điện thế
giữa anôt và catôt tăng thêm 21% thì tốc độ của electron đập vào anốt là
A. 6,0.107 m/s

B. 8,0.107 m/s

C. 5,5.107 m/s

D. 6,5.107 m/s

Câu 24: Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với chu kỳ 2,0 s. Khi gia tốc của vật là 0,5 m/s 2 thì động năng
của vật là 1 mJ. Lấy π 2 = 10 . Biên độ dao động của vật xấp xỉ bằng là
A. 10 cm

B. 6 cm

C. 3 cm

D. 15 cm

Câu 25: Trong bài thực hành khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn (Bài 6, SGK Vật lí 12), một
học sinh đã tiến hành thí nghiệm, kết quả đo được học sinh đó biểu diễn bởi đồ thị như hình vẽ bên. Nhưng do sơ suất nên
em học sinh đó quên ghi ký hiệu đại lượng trên các trục tọa độ Oxy. Dựa vào đồ thị ta có thể kết luận trục Ox và Oy tương
ứng biểu diễn cho


A. chiều dài con lắc, bình phương chu kỳ dao động
B. chiều dài con lắc, chu kỳ dao động
C. khối lượng con lắc, bình phương chu kỳ dao động
D. khối lượng con lắc, chu kỳ dao động
Câu 26: Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là L A = 80 dB và LB = 50 dB với
cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn hơn cường độ âm tại B là
A. 30 lần

B. 1,6 lần

C. 1000 lần

D. 900 lần

Câu 27: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô
được tính theo biểu thức En =

−13, 6
eV (n = 1, 2,3,...). Nguyên tử hiđrô n đang ở trạng thái dừng có n = 2, hấp thụ 1
n2

phôtôn ứng với bức xạ có tần số f thì nó chuyển lên trạng thái dừng có n = 4. Giá trị của f là
A. 6,16.1014 Hz

B. 6,16.1034 Hz

C. 4,56.1014 Hz

D. 4,56.1034 Hz


Câu 28: Một sóng ngang hình sin truyền theo phương ngang dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài có biên độ không đổi và
có bước sóng lớn hơn 30 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 15 cm (A gần nguồn hơn so với B). Chọn trục Ox
thẳng đứng chiều dương hướng lên, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của nguồn. M và N tương ứng là hình chiếu của A và
B lên trục Ox. Phương trình dao động của N có dạng xN = acos (ω t +

π
)cm ; khi đó vận tốc tương đối của N đối với M
6


biến thiên theo thời gian với phương trình vNM = bcos (20π t +

π
)cm / s . Biết a, ω và b là các hằng số dương. Tốc độ
2

truyền sóng trên dây là
A. 350 cm/s

B. 200 cm/s

C. 450 cm/s

D. 500 cm/s

Câu 29: Một vật sáng có dạng một đoạn thẳng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (A nằm
trên trục chính của thấu kính). Ban đầu vật AB đặt cách thấu kính một khoảng x 1 = 15 cm qua thấu kính cho ảnh thật A'B'
cách vật AB một đoạn L = 45 cm. Sau đó cố định vật, dịch chuyến thấu kính ra xa vật sao cho trục chính không thay đổi.
Khi đó khoảng cách L giữa vật và ảnh thay đổi theo khoảng cách từ vật đến thấu kính là OA = x được cho bởi đồ thị như

hình vẽ. Giá trị x2, x0 là

A. 30 cm, 20 cm

B. 40 cm, 30 cm

C. 35 cm, 25 cm

D. 40 cm, 20 cm

r

Câu 30: Vết của các hạt β- và β+ phát ra từ nguồn N chuyển động trong từ trường B có dạng như hình vẽ. So sánh động
năng của hai hạt này ta thấy

A. chưa đủ dữ kiện để so sánh

B. động năng của hai hạt bằng nhau

C. động năng của hạt β- nhỏ hơn

D. động năng của hạt β+ nhỏ hơn

Câu 31: Một mạch điện gồm bốn điện trở giống hệt nhau, hai đầu của đoạn mạch được nối với nguồn điện không đổi có
hiệu điện thế U. Gọi công suất tiêu thụ trên mỗi điện trở khi mắc nối tiếp bốn điện trở trên là P1 và khi mắc song song các
điện trở trên là P2. Hệ thúc liên hệ đúng là
A. P1 = 4P2

B. P1 =16P2


C. 4P1 = P2

D. 16P1 = P2

Câu 32: Một dây đàn có chiều dài 65,5 cm đã được lên dây để phát ra nốt LA chuẩn có tần số 220 Hz. Nếu muốn dây đàn
phát các âm LA chuẩn có tần số 440 Hz và âm ĐÔ chuẩn có tần số 262 Hz, thì ta cần bấm trên dây đàn ở những vị trí sao
cho chiều dài của dây ngắn bớt đi một đoạn tương ứng là
A. 32,75 cm và 10,50 cm

B. 32,75 cm và 55,0 cm

C. 35,25 cm và 10,50 cm

D. 5,25 cm và 8,50 cm

Câu 33: Một chất phóng xạ α có chu kì bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong
khoảng thời gian Δt (với Δt << T) mẫu chất phóng xạ này phát ra 16n hạt α. Sau 552 ngày kể từ lần đo thứ nhất, thì trong
cùng khoảng thời gian Δt mẫu chất phóng xạ này chỉ phát ra n hạt α. Giá trị của T là


×