Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

200 CAU HOI TRAC NGHIEM HOA 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.42 KB, 15 trang )

PHÒNG GD – ĐT CHƠN THÀNH
TRƯỜNG THCS MINH HƯNG

200 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC 9
1) Chỉ ra các chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:
a. NaCl, AgNO3
b. CaCl2, Na2CO3
c. K2SO4, BaCl2
d. MgSO4, NaNO3
2) Có thể làm sạch N2 từ hỗn hợp N2, CO2, SO2 bằng cách cho hỗn hợp này đi qua một lượng dư
dung dịch:
a. H2SO4 đặc
b. NaOH đặc
c. CaCl2
d. CuSO4
3) Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được cặp kim loại nào trong mỗi cặp kim loại sau:
a. Fe, Cu
b. Mg, Fe
c. Al, Fe
d. Fe, Ag
4) Nung 6,4g Cu ngoài không khí được 6,4g CuO. Hiệu suất của phản ứng là:
a. 100%
b. 0%
c. 80%
d. 60%
5) Chỉ ra điều sai:
a. Na2O là một oxit bazo
c. P2O5 là một oxit axit
b. SO2 là một oxit trung tính
d. CH3COOH là một axit yếu
6) Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng:


a. Oxit kim loại đều là oxit bazo.
b. Oxit phi kim luôn là oxit axit.
c. Các oxit bazo đều tan được trong nước tạo thành dung dịch bazo.
d. Nước vôi trong làm quỳ tím hóa xanh.
7) Pha dung dịch chứa 1g NaOH với dung dịch chứa 1g HCl. Sau phản ứng thu được dung dịch
có môi trường:
a. Axit
c. Trung tính
b. Bazo
d. Không xác định được vì chưa rõ phản ứng có xảy ra hoàn toàn không.
8) Cho 1g natri tác dụng với 1g clo. Sau phản ứng thu được:
a. 2g NaCl
b. 1g NaCl
c. 1,5g NaCl
d. NaCl
9) Đất sét có thành phần hóa học là Al2O3.2SiO2.2H2O. Phần trăm theo khối lượng của nhôm
trong đất sét là:
a. 20,93%
b. 10,46%
c. 24,32%
d. 39,53%
10) Pha loãng 4 lít rượu bằng 16 lít nước được một dung dịch có độ rượu:
a. 10o
b. 20o
c. 25o
d. 80o
11) Khối lượng Clo trong 2 tấn nước biển (chứa 5% NaCl) là:
a. 0,06 tấn
b. 0,03 tấn
c. 0,12 tấn

d. 0,1 tấn
12) Đơn chất tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng khí là:
a. Cu
b. S
c. Zn
d. Hg
13) Một oxit sắt chứa 30% oxi (về khối lượng), đó là:
a. FeO
b. Fe2O3
c. Fe3O4
d. Không xác định được
14) Cặp chất nào dưới đây cho được phản ứng với axit clohidric:
a. Zn, Cu
b. Al, Hg
c. Na2CO3, AgNO3
d. CaO, NO
15) Thể tích dung dịch HCl 1M cần để trung hòa 80ml dung dịch NaOH 0,5M là:
1


a. 320ml
b. 160ml
c. 80ml
d. 40ml
16) Phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4 phải xảy ra hoàn toàn, vì:
a. Đây là phản ứng trung hòa
c. H2SO4 là axit mạnh
b. Có sự kết tủa của BaSO4
d. Ba(OH)2 là bazo mạnh
17) Chỉ ra dãy gồm toàn oxit axit:

a. CaO, SO2, SO3
c. NO, NO2, CO2
b. P2O5, CO2, SiO2
d. CuO, CO2, CO
18) Mỗi ngày cơ thể người cần trung bình 0,2mg Iốt. Khối lượng dung dịch KI 5% cần để đáp ứng
nhu cầu trên là:
a. 0,26mg
b. 2,6mg
c. 5,2mg
d. 13mg
19) Để hòa tan hết 3,6g một oxit sắt FexOy cần 50ml dung dịch HCl 2M. Oxit sắt có công thức là:
a. FeO
c. Fe3O4
b. Fe2O3
d. Không xác định được vì thiếu dữ kiện
20) Dãy oxit nào dưới đây tác dụng được với dung dịch HCl:
a. CuO, ZnO, Na2O
c. NO, CaO, Al2O3
b. MgO, CO2, FeO
d. Fe2O3, CO, CO2
21) Cách sắp xếp nào dưới đây biểu diễn độ hoạt động hóa học giảm dần:
a. K, Al, Mg, Cu, Fe
c. K, Mg, Al, Fe, Cu
b. Cu, Fe, Mg, Al, K
d. K, Cu, Al, Mg, Fe
22) Có các kim loại sau: Ag, Na, Cu, Al, Fe. Hai kim loại dẫn điện tốt nhất trong số đó lần lượt là:
a. Ag, Al
b. Ag, Fe
c. Cu, Na
d. Ag, Cu

23) Một loại thủy tinh có hàm lượng gồm 75% SiO 2, 12% CaO, còn lại là Na2O. Công thức hóa
học của thủy tinh này là:
a. Na2O.CaO.6SiO2
c. 6Na2O.CaO.SiO2
b. 10Na2O.3CaO.25SiO2
d. Na2O.3CaO.2SiO2
24) Có một mẫu dung dịch MgSO4 bị lẫn tạp chất là ZnSO4. Có thể làm sạch mẫu dung dịch
MgSO4 này bằng kim loại:
a. Zn
b. Mg
c. Fe
d. Cu
25) Khối lượng dung dịch NaOH 10% cần để trung hòa hết 200ml dung dịch HCl 1M là:
a. 40g
b. 80g
c. 160g
d. 200g
26) Chỉ ra các chất tác dụng được với CaCO3:
a. Dung dịch NaCl
b. Dung dịch K2SO4 c. Fe(OH)2
d. Dung dịch HCl
27) Để làm sạch mẫu kim loại đồng có lẫn kim loại sắt và kẽm, có thể ngâm mẫu đồng này vào
dung dịch:
a. FeCl2 dư
b. ZnCl2 dư
c. CuCl2 dư
d. AlCl3 dư
28) Dung dịch ZnCl2 bị lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể làm sạch dung dịch ZnCl2 này bằng kim loại:
a. Zn
b. Mg

c. Na
d. Cu
29) Hiện tượng quan sát được khi thả một cây định sắt vào dung dịch CuSO4 loãng:
a. Cây đinh sắt hóa đỏ, màu xanh của dung dịch đậm dần.
b. Cây đinh sắt hóa đỏ, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
c. Cây đinh sắt hóa đỏ, màu xanh của dung dịch không đổi.
2


d. Cây đinh sắt hóa xanh, dung dịch từ không màu hóa đỏ.
30) Kim loại nào dưới đây có thể tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành Cu kim loại:
a. Al, Zn, Fe
b. Zn, Pb, Au
c. Mg, Fe, Ag
d. Na, Mg, Al
31) Để làm sạch mẫu chì có lẫn kẽm, có thể ngâm mẫu chì này vào lượng dư dung dịch:
a. ZnSO4
b. CuCl2
c. Pb(NO3)2
d. Na2CO3
32) Dữ kiện nào dưới đây cho thấy nhôm hoạt động hóa học mạnh hơn sắt:
a. Al, Fe đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
b. Al có phản ứng với dung dịch kiềm
c. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt
d. Chỉ có sắt bị nam châm hút
33) Hòa tan hoàn toàn 3,25g một kim loại M (hóa trị II) bằng dung dịch H 2SO4 loãng thu được
1,12 lít khí H2 (đktc). M là:
a. Zn
b. Fe
c. Mg

d. Ca
34) Phản ứng hóa học sau cho thấy:
Na2CO3(dd) + 2HCl(dd) → 2NaCl(dd) + H2O(l) + CO2(k)
a. HCl là axit mạnh
c. HCl có tính axit mạnh hơn H2CO3
b. H2CO3 là axit yếu
d. H2CO3 có tính axit mạnh hơn HCl
35) Nguyên tố phổ biến thứ hai trong tự nhiên là:
a. Oxi
b. Silic
c. Natri
d. Clo
36) Trật tự tăng dần tính phi kim nào dưới đây là đúng:
a. P, S, F, Cl
b. S, P, Cl, F
c. F, Cl, S, P
d. P, S, Cl, F
37) Cặp chất nào dưới đây không thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch:
a. NaOH, MgSO4
b. KCl, Na2SO4
c. CuCl2, NaNO3
d. ZnSO4, H2SO4
38) Dung dịch axit nào dưới đây không nên chứa trong bình thủy tinh:
a. HCl
b. H2SO4
c. HF
d. HNO3
39) Nung 200kg CaCO3 được 89,6kg CaO. Hiệu suất của phản ứng đạt:
a. 80%
b. 44,8%

c. 55,2%
d. 20%
40) Khử hoàn toàn 14,4g oxit sắt FexOy bằng CO ở nhiệt độ cao được 11,2g sắt. Công thức oxit sắt
trên là:
a. FeO
c. Fe3O4
b. Fe2O3
d. Không xác định được.
41) A, B, C là các kim loại hóa trị II. Biết:
A(r) + BCl2(dd)  ACl2(dd) + B(r)
B(r) + CCl2(dd)  BCl2(dd) + C(r)
Cu(r) + CCl2(dd)
a. A, B, C đều hoạt động hóa học yếu hơn Cu.
b. A, B, C đều hoạt động hóa học mạnh hơn Cu.
c. Chỉ có A, B hoạt động hóa học mạnh hơn Cu.
d. Chỉ có C hoạt động hóa học mạnh hơn Cu.
42) Cho cùng một lượng sắt và kẽm tác dụng hết với axit clohidric.
a. Lượng H2 thoát ra từ sắt nhiều hơn.
3


b. Lượng H2 thoát ra từ kẽm nhiều hơn.
c. Lượng H2 thoát ra từ sắt và kẽm là như nhau.
d. Không kết luận được điều gì về lượng H2 ở hai thí nghiệm.
43) Chỉ dùng nước có thể phân biệt từng chất rắn nào trong mỗi cặp chất rắn sau:
a. Na2O, K2O
b. CuO, Al2O3
c. Na2O, ZnO
d. P2O5, Na2O
44) Chỉ ra những cặp chất tác dụng được với dung dịch NaOH:

a. CuO, SO2
b. FeO, CO2
c. CO, SO2
d. P2O5, CO2
45) Để làm khô một mẫu khí SO2 ẩm (có lẫn hơi nước) ta dẫn mẫu khí này qua:
a. NaOH đặc
c. H2SO4 đặc
b. Nước vôi trong dư
d. Tất cả đều được.
46) Chỉ dùng nước có thể nhận biết được ba chất rắn mất nhãn nào dưới đây:
a. Al, Fe, Cu
b. Al, Na, Fe
c. Fe, Cu, Zn
d. Ag, Cu, Fe
47) Thể tích dung dịch HNO3 1M cần dùng để trung hòa hết 200ml dung dịch NaOH 2M là:
a. 400ml
b. 200ml
c. 100ml
d. 50ml
48) Hàm lượng sắt trong quặng nào dưới đây là cao nhất:
a. Hematit Fe2O3
b. Manhetit Fe3O4
c. Xiderit FeCO3
d. Pirit FeS2
49) Cho 56g Fe tác dụng với 56g Cl2. Sau phản ứng thu được một lượng muối clorua là:
a. 112g
b. 127g
c. 162,5g
d. 85,4g
50) X là một kim loại. X cho được phản ứng theo sơ đồ:

X Y Z oxit của X
X có thể là:
a. Na
b. K
c. Cu
d. Ba
51) Hòa tan 3,1g Na2O vào nước được 500ml dung dịch. Dung dịch này có nồng độ mol:
a. 0,2M
b. 0,1M
c. 0,05M
d. 0,025M
52) Chỉ ra các loại phân đạm:
a. KCl, NH4NO3
c. Ca3(PO4)2
b. (NH2)2CO, (NH4)2SO4
d. (NH4)2HPO4, Ca(H2PO4)2
53) Kim loại nào dưới đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH:
a. Fe
b. Cu
c. Al
d. Ag
54) Có một mẫu sắt bị lẫn tạp chất là nhôm. Có thể làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó vào:
a. Dung dịch NaOH dư
c. Dung dịch H2SO4 dư
b. Dung dịch HCl dư
d. Nước cất
3
55) Nung 150g CaCO3 được 22,4 dm CO2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng đạt:
a. 66,67%
b. 33,33%

c. 50%
d. 83,33%
56) NaOH cho được phản ứng hóa học với:
a. Cu, CuCl2, HCl
c. MgCl2, HCl, H2SO4
b. CuO, CuSO4, Al
d. CO2, CO, SO2
57) Những chất nào dưới đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch:
a. NaCl, K2SO4, BaCl2
c. NaOH, KCl, MgSO4
b. Na2CO3, CaCl2, KCl
d. KNO3, Na2SO4, HCl
4


58) Hóa chất có thể dùng để nhận biết 3 dung dịch mất nhãn: H 2SO4, BaCl2 và NaCl ở ngay lần
thử đầu tiên là:
a. Bột kẽm
b. Giấy quỳ tím
c. dd Na2CO3
d. dd AgNO3
59) Thêm 20g NaOH rắn vào 480g dung dịch NaOH 5% được dung dịch mới có nồng độ:
a. 20%
b. 8,8%
c. 4,8%
d. 3%
60) Công thức của vôi sống:
a. Ca
b. Ca(OH)2
c. CaCO3

d. CaO
61) Mica có thành phần hóa học là K 2O.Al2O3.6SiO2. Phần trăm theo khối lượng của nhôm trong
mica là:
a. 18,34%
b. 18%
c. 4,85%
d. 9,71%
62) Những muối nào dưới đây bị phân hủy bởi nhiệt:
a. CaCO3, Na2SO4
b. MgCO3, KClO3
c. NaCl, AgNO3
d. KCl, KMnO4
63) Dung dịch H2SO4 phản ứng được với:
a. Zn, ZnO, Zn(OH)2
c. Na2O, NaOH, NaNO3
b. Cu, CuO, Cu(OH)2
d. MgO, MgCO3, MgSO4
64) Phản ứng giữa Clo và dung dịch NaOH dùng để điều chế:
a. Thuốc tím
b. Nước Giaven
c. Clorua vôi
d. Kali clorat
65) Dẫn từ từ CO2 vào nước vôi trong cho đến dư, hiện tượng xảy ra là:
a. Nước vôi từ trong hóa đục, rồi lại từ đục hóa trong.
b. Nước vôi từ đục hóa trong, rồi lại từ trong hóa đục.
c. Nước vôi từ trong hóa đục.
d. Nước vôi từ đục hóa trong.
66) Khí CO2 dùng để dập tắt đám cháy vì:
a. CO2 không cháy được.
b. CO2 không duy trì sự cháy.

c. CO2 nặng hơn không khí và không tác dụng với oxi nên nó có tác dụng ngăn không cho
vật cháy tiếp xúc với oxi.
d. CO2 là sản phẩm của phản ứng cháy nên không thể tham gia phản ứng cháy nữa.
67) Mỗi ngày cơ thể người cần 0,2mg Iot. Khối lượng dung dịch KI 2% đáp ứng yêu cầu trên là:
a. 0,26mg
b. 5,2mg
c. 13mg
d. 26mg
68) Nguyên tố phổ biến nhất trong tự nhiên là:
a. Si
b. O
c. C
d. N
69) Tính chất của oxit bazo:
a. Tác dụng với nước cho ra bazo.
b. Tác dụng với muối cho ra muối mới và oxit mới
c. Tác dụng với oxit axit cho ra muối và nước.
d. Tác dụng với axit cho ra muối và nước.
70) Hòa tan hết 2,3g Na vào 97,8g H2O được dung dịch NaOH có nồng độ:
a. 2,35%
b. 23%
c. 4%
d. 5,879%
71) Trật tự tăng dần mức độ hoạt động hóa học của các kim loại là:
a. Al, Mg, Cu
b. Zn, Fe, Ag
c. Cu, Fe, Na
d. Pb, K, Cu
5



72) Điều nào dưới đây đúng khi nói về phi kim:
a. Phi kim tồn tại ở thể lỏng hoặc thể khí.
b. Đa số phi kim dẫn điện tốt.
c. Phi kim chỉ tồn tại ở thể rắn.
d. Phần lớn phi kim không dẫn điện, không dẫn nhiệt.
73) Đốt 3,2g lưu huỳnh bằng 2,4g oxi thu được một lượng lưu huỳnh dioxit nặng:
a. 5,6g
b. 6,4g
c. 4,8g
d. 3,2g
74) Cu có thể cho được phản ứng với:
a. Dung dịch HCl
c. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng
b. Dung dịch H2SO4 loãng
d. Dung dịch NaOH.
75) Dung dịch nào có thể chứa đồng thời các chất sau:
a. NaCl và Ba(OH)2
b. MgCl2 và NaOH c. Na2SO4 và BaCl2 d. Na2CO3 và CaCl2
76) Chỉ ra loại phân bón kép:
a. NH4NO3
b. (NH2)2CO
c. K2SO4
d. (NH4)2HPO4
77) Điều nào sai khi nói về kim loại:
a. Đều ở thể rắn
b. Có ánh kim
c. Có tính dẻo
d. Dẫn điện tốt
78) Hòa tan hết 3,6g một kim loại hóa trị (II) bằng dung dịch H 2SO4 loãng thu được 3,36 lít khí H2

(đktc). Kim loại này là:
a. Zn
b. Mg
c. Fe
d. Ca
79) Những chất nào dưới đây là thù hình của nhau:
a. SO2 và SO3
b. CO và CO2
c. O2 và O3
d. FeO, Fe2O3, Fe3O4
80) Không được dùng lọ thủy tinh để chứa dung dịch:
a. HF
b. HCl
c. H2SO4
d. HNO3
81) Chỉ ra những nguyên tố mà nguyên tử của chúng đều có 2 lớp electron:
a. O, Na
b. N, Cl
c. C, F
d. Mg, S
82) Có thể sản xuất natri hidroxit trong công nghiệp bằng cách:
a. Cho natri tác dụng với nước.
b. Điện phân dung dịch NaCl bão hòa trong thùng điện phân có màng ngăn.
c. Cho nước vôi trong phản ứng vừa đủ với dung dịch Na2CO3.
d. Cho Na2O tác dụng với nước.
83) Chỉ được dùng dung dịch HCl, có thể phân biệt được các lọ mất nhãn chứa các dung dịch:
a. Na2CO3, KCl, BaCl2
c. NaCl, Na2SO4, NaNO3
b. NaHCO3, NaCl, KCl
d. HCl, H2SO4, H3PO4

84) Cây đinh sắt trong trường hợp nào dưới đây bị gỉ sét nhanh và nhiều hơn:
a. Để ngoài không khí ẩm.
c. Ngâm trong dầu ăn.
b. Ngâm trong dung dịch nước muối
d. Ngâm trong nhớt máy.
85) Không được dùng chậu nhôm để chứa nước vôi trong vì:
a. Nhôm tác dụng được với dung dịch axit.
b. Nhôm tác dụng được với dung dịch bazo.
c. Nhôm đẩy được kim loại yếu hơn nó ra khỏi dung dịch muối.
d. Một lý do khác.
6


86) Các muối nào dưới đây cho được phản ứng với dung dịch NaOH:
a. MgCl2, CuSO4
b. BaCl2, FeSO4
c. K2SO4, ZnCl2
d. NaHCO3, KCl
87) Cho dung dịch chứa 1g NaOH tác dụng với dung dịch chứa 1g HCl. Điều nào dưới đây đúng
khi nói về dung dịch sau phản ứng:
a. Chứa 2g NaCl
b. Có pH = 7
c. Có pH < 7
d. Có pH > 7
88) Chất khí nào sau đây có thể gây chết người vì ngăn cản sự vận chuyển oxi của máu:
a. CO
b. CO2
c. SO2
d. NO
89) Diêm tiêu là tên gọi của:

a. KCl
b. KClO3
c. KNO3
d. KMnO4
90) Nguyên tắc sản xuất gang là:
a. Loại ra khỏi gang trắng một phần lớn C, Si, Mn…
b. Dùng CO để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.
c. Dùng than cốc để khử sắt oxit trong lò luyện kim.
d. Dùng oxi để oxi hóa các tạp chất trong gang trắng.
91) Các kim loại nào dưới đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch
kiềm và giải phóng hidro:
a. K, Ca
b. Mg, Fe
c. Zn, Ag
d. Pb, Al
92) Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp sản xuất:
a. Đá vôi, đất sét
c. Gang, thép
b. Đồ gốm, thủy tinh, xi măng
d. Thạch anh, đất đèn
93) Những cặp chất nào dưới đây không tồn tại trong cùng một dung dịch:
a. NaCl và AgNO3
c. K2SO4 và Na2CO3
b. BaCl2 và NaNO3
d. Fe2(SO4)3 và KCl
94) Có thể điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân các muối nào dưới đây:
a. K2SO4, NaNO3b. CaCO3, KMnO4
c. KNO3, KClO3
d. MgCO3, CuSO4
95) Không dùng Na để đẩy Fe ra khỏi dung dịch FeSO4 vì:

a. Phản ứng không xảy ra
c. Na là kim loại đứng trước Al
b. Na hoạt động hóa học yếu hơn Fe
d. Na là kim loại tác dụng được với nước.
96) Dung dịch chứa 8g NaOH có thể hấp thụ tối đa một thể tích CO2 (đktc) là:
a. 2,24 lít
b. 4,48 lít
c. 6,72 lít
d. 8,96 lít
97) Nhúng một lá sắt vào dung dịch CuSO 4, sau một thời gian lấy lá sắt ra cân thấy nặng hơn so
với ban đầu 0,2g. Khối lượng Cu đã bám vào lá sắt là:
a. 0,2g
b. 1,6g
c. 3,2g
d. 6,4g
98) Một trong những ứng dụng của Canxi hidroxit là:
a. Khử chua đất trồng trọt
c. Sản xuất xà phòng
b. Điều chế nước Giaven
d. Tổng hợp các polime quan trọng
99) Một loại quặng Boxit có hàm lượng Al2O3 đạt 40%. Từ 10 tấn quặng trên có thể sản xuất được
một lượng nhôm tối đa là:
a. 2,11 tấn
b. 1,055 tấn
c. 0,502 tấn
d. 0,25 tấn
100) Cơ thể một người trung bình mỗi ngày cần 0,2 mg iot. Lượng Kali iodat KIO 3 đáp ứng nhu
cầu trên là:
7



a. 0,337mg
b. 8,425mg
c. 0,118mg
d. 4,28mg
101) A là hợp chất có công thức XO2, trong đó %X (theo khối lượng) là 27,27%. A là:
a. CO2
b. SO2
c. SiO2
d. NO2
102) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn xốp là phương pháp điều chế:
a. Nước Giaven
b. Khí O2
c. Khí Cl2
d. Thuốc tím
103) Chỉ ra các nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng như nhau:
a. Na, Mg
b. Cl, Br
c. O, N
d. P, S
104) Để phân biệt được hai dung dịch Na2CO3 và Na2SO4, người ta có thể dùng dung dịch thuốc
thử nào sau đây:
a. NaOH
b. AgNO3
c. Pb(NO3)2
d. HCl
105) Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại R thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng
kim loại đã dùng. R là kim loại nào sau đây:
a. Fe
b. Al

c. Mg
d. Ca
106) Viết phương trình hóa học của phản ứng sau:
FexOy + yH2 A + B
Chất A và B lần lượt là:
a. xFe, H2O
b. Fe, yH2O
c. xFe, yH2O
d. Fe, xH2O
107) Hòa tan hoàn toàn 18g một kim loại M (hóa trị từ I đến III) cần dùng 800ml dung dịch
HCl 2,5M. M là kim loại nào trong các kim loại sau:
a. Ca
b. Mg
c. Al
d. Fe
108) Nhằm xác định vị trí các kim loại X, Y, Z, T trong dãy hoạt động hóa học, người ta thực
hiện phản ứng của kim loại với dung dịch muối của kim loại khác, thu được những kết quả
như sau:
- Thí nghiệm 1: Kim loại X đẩy được kim loại Z ra khỏi muối.
- Thí nghiệm 2: Kim loại Y đẩy được kim loại Z ra khỏi muối.
- Thí nghiệm 3: Kim loại X đẩy được kim loại Y ra khỏi muối.
- Thí nghiệm 4: Kim loại Z đẩy được kim loại T ra khỏi muối.
Sắp xếp các kim loại theo mức độ hoạt động hóa học giảm dần như sau:
a. X, Y, Z, T
b. T, Z, Y, X
c. Y, X, Z, T
d. X, Y, T, Z
109) Nhúng một lá nhôm vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, lấy lá nhôm ra khỏi dung
dịch thì thấy khối lượng dung dịch giảm 1,38g. Khối lượng của Al đã tham gia phản ứng là:
a. 0,27g

b. 0,54g
c. 0,81g
d. 1,08g
110) Cho lá sắt có khối lượng 5,6g vào dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian, nhấc lá sắt ra, rửa
nhẹ, làm khô và cân thấy khối lượng lá sắt là 6,4g. Khối lượng muối sắt được tạo thành là:
a. 30,4g
b. 15,2g
c. 12,5g
d. 14,6g
111) Cho 10g hỗn hợp các kim loại Fe và Cu vào dung dịch CuSO 4 dư. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng 11g. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe
và Cu trong hỗn hợp đầu là:
a. 35% và 65%
b. 40% và 60%
c. 70% và 30%
d. 50% và 50%
112) Cho 6,5g muối sắt clorua tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được 17,22g kết tủa. Công
thức phân tử của muối sắt clorua là:
8


a. FeCl
b. FeCl2
c. FeCl3
d. FeCl4
113) R là nguyên tố phi kim. Hợp chất của R với H có công thức chung là RH2 chứa 5,88% H.
R là nguyên tố:
a. C
b. N
c. P

d. S
114) Khí X có tỉ khối đối với Oxi bằng 1,0625. Đốt khí X người ta thu được khí SO2 và H2O.
Công thức phân tử của khí X sẽ là:
a. SO2
b. SO3
c. CO2
d. H2S
115) Hợp chất nào sau đây phản ứng được với Clo:
a. NaCl
b. NaOH
c. CaCO3
d. HCl
116) Các khí sau, khí nào có tính tẩy màu khi bị ẩm:
a. CO2
b. Cl2
c. H2
d. CO
117) Quá trình nào sau đây không sinh ra khí cacbonic:
a. Đốt cháy khí tự nhiên (gas)
c. Sản xuất vôi.
b. Đốt cháy than củi
d. Quang hợp của cây xanh
118) Hàm lượng khí CO2 trong khí quyển của hành tinh chúng ta gần như không đổi là vì:
a. Trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thụ khí CO2.
b. CO2 không có khả năng tác dụng với các khí khác.
c. CO2 hòa tan được vào nước mưa.
d. CO2 bị phân hủy bởi nhiệt.
119) Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:
a. Số gam chất tan tan trong 100g nước
b. Số gam chất tan tan trong 100g dung môi.

c. Số gam chất tan tan trong 1 lít nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
d. Số gam chất tan tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hòa
120) Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước:
a. Đều tăng
c. Có thể tăng, có thể giảm
b. Đều giảm
d. Không tăng và cũng không giảm
121) Hòa tan hết 53g Na2CO3 trong 250g nước ở 20oC thì được dung dịch bão hòa. S có giá trị
nào sau đây:
a. 21g
b. 21,2g
c. 22g
d. 25g
o
122) Một dung dịch có chứa 28g NaCl trong 80g nước ở 20 C. Biết độ tan của NaCl ở 20oC là
36g. Hãy cho biết dung dịch trên đã bão hòa hay chưa? Nếu chưa bão hòa thì khối lượng NaCl
cần thêm vào là bao nhiêu?
a. Bão hòa
c. Chưa bão hòa, phải thêm 0,4g NaCl
b. Chưa bão hòa
d. Chưa bão hòa, phải thêm 0,8g NaCl
o
o
123) Biết độ tan của NaCl ở 50 C là 37g và ở 0 C là 35g. Hãy xác định khối lượng NaCl kết
tinh khi làm lạnh 548g dung dịch NaCl bão hòa ở 50oC xuống 0oC.
a. 8,5g
b. 8,1g
c. 8g
d. 11g
124) Cho biết độ tan của AgNO3 ở 60oC là 525g. Nồng độ phần trăm của dung dịch AgNO 3 bão

hòa ở nhiệt độ này là:
a. 84%
b. 84,5%
c. 86%
d. 60%
9


125) Nồng độ phần trăm của dung dịch KCl bão hòa ở 20 oC là 25,93%. Độ tan của KCl ở nhiệt
độ này là:
a. 33g
b. 34g
c. 35g
d. 36g
o
o
126) Khi đưa 528g dung dịch KNO 3 bão hòa ở 21 C lên 80 C thì phải thêm vào bao nhiêu gam
KNO3? Biết độ tan của KNO3 ở 21oC là 32g và 80oC là 170g.
a. 552g
b. 553g
c. 554g
d. 600g
127) Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết:
a. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch
b. Số gam chất tan trong 100g dung môi
c. Số gam chất tan trong một khối lượng dung dịch nhất định
d. Số gam chất tan trong 100g dung dịch
128) Bằng cách nào có được 200g dung dịch Cu(NO3)2 10%?
a. Hòa tan 80g Cu(NO3)2 trong 120g nước
c. Hòa tan 100g Cu(NO3)2 trong 100g nước

b. Hòa tan 20g Cu(NO3)2 trong 180g nước
d. Hòa tan 10g Cu(NO3)2 trong 190g nước
129) Tính nồng độ phần trăm của 450ml nước có hòa tan 50g CuCl2.
a. 20%
b. 12%
c. 11%
d. 10%
130) Làm bay hơi 40g nước từ dung dịch có nồng độ 15%, được dung dịch mới có nồng độ
20%. Khối lượng dung dịch ban đầu là:
a. 158g
b. 159g
c. 160g
d. 210g
131) Hòa tan 24g SO3 vào nước, sau phản ứng dung dịch có thể tích 200ml. Nồng độ mol của
dung dịch thu được là:
a. 2,5M
b. 1,65M
c. 1,55M
d. 1,5M
132) Tính nồng độ % của dung dịch NaOH 0,2M có D = 1,08g/ml.
a. 0,74%
b. 0,75%
c. 0,8%
d. 2,5%
3
133) Tính nồng độ mol của dung dịch ZnCl2 25% có D = 1,238g/cm .
a. 2,276M
b. 2,278M
c. 2,28M
d. 3,5M

134) Cần thêm bao nhiêu gam nước vào 500g dung dịch NaCl 12% để có dung dịch NaCl 8%?
a. 249g
b. 250g
c. 252g
d. 300g
135) Cần bao nhiêu gam NaCl và nước để điều chế 600g dung dịch NaCl 20%?
a. 120g NaCl và 480g nước
c. 125g NaCl và 475g nước
b. 130g NaCl và 470g nước
d. 140g NaCl và 460g nước
136) Cần lấy bao nhiêu gam NaOH cho thêm vào 120g dung dịch NaOH 20% để thu được dung
dịch mới có nồng độ 25%?
a. 7,9g
b. 8g
c. 8,1g
d. 9,2g
137) Để pha chế 400ml dung dịch H2SO4 3M thì khối lượng H2SO4 nguyên chất cần dùng là:
a. 200g
b. 120g
c. 118g
d. 117,6g
138) Để pha chế 400ml dung dịch 2M thì thể tích dung dịch HCl 10M và thể tích nước cần
dùng là:
a. 65ml HCl và 335ml nước
c. 80ml HCl và 320ml nước
b. 75ml HCl và 325ml nước
d. 200ml HCl và 200ml nước
10



139) Trộn 2 lít dung dịch Na2CO3 0,1M với 3 lít dung dịch Na2CO3 0,5M. Nồng độ mol của
dung dịch thu được là:
a. 0,33M
b. 0,34M
c. 0,35M
d. 0,4M
140) Cần phải trộn thêm vào 100g dung dịch NaOH 2,5% bao nhiêu gam dung dịch NaOH 5%
để được dung dịch NaOH 4%?
a. 145g
b. 150g
c. 155g
d. 200g
141) Độ rượu thu được khi pha loãng một thể tích rượu với một thể tích nước là:
a. 100o
b. 50o
c. 46o
d. 23o
142) Cặp chất nào dưới đây có thể cùng làm mất màu dung dịch brom:
a. Benzen và metan
b. metan và etylen
c. etylen và axetilen d. etylen và axit axetic
143) Rượu etylic phản ứng được với Natri vì:
a. Phân tử rượu etylic có chứa nguyên tử oxi.
b. Phân tử rượu etylic có chứa nguyên tử hidro và nguyên tử oxi.
c. Phân tử rượu etylic có chứa nguyên tử hidro, nguyên tử oxi và nguyên tử cacbon
d. Phân tử rượu etylic có chứa nhóm – OH.
144) Axit axetic có tính axit vì:
a. Phân tử chứa ba nguyên tố C, H, O.
b. Phân tử có chứa đồng thời nhóm – OH và nhóm C = O
c. Phân tử có chứa nhóm – COOH

d. Axit axetic có công thức phân tử là C2H4O2
145) Khối lượng saccarozo thu được từ 10 tấn mía chứa 13% saccarozo với hiệu suất thu hồi
đạt 70% là:
a. 910kg
b. 1098kg
c. 1857kg
d. 5384kg
146) Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon A thu được nA : = 1: 1. A là:
a. CH4
b. C2H2
c. C2H4
d. C6H6
147) Phản ứng nào dưới đây cho thấy axit axetic có tính axit:
a. CH3COOH + Na  CH3COONa + H2
b. CH3COOH + 2O2  2CO2 + H2O
c. CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O
d. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
148) Khối lượng axit axetic thu được khi lên men 1 lít rượu etylic 8 o (cho Drượu = 0,8g/ml, hiệu
suất của phản ứng đạt 100%) là:
a. 49,06g
b. 64g
c. 80g
d. 83,47g
149) Rượu etylic và axit axetic đều tác dụng được với:
a. Na
b. NaOH
c. NaCl
d. Na2CO3
150) Rượu etylic và axit axetic đều tác dụng được với Na là do:
a. Chúng đều là hợp chất hữu cơ

b. Chúng đều chứa ba nguyên tố C, H, O
c. Chúng đều chứa hai nguyên tử Cacbon trong phân tử
d. Chúng đều chứa nhóm – OH trong phân tử.
151) Hidrocacbon nào cháy cũng tạo ra CO2 và H2O. Đó là do:
11


a. Chúng đều là hợp chất hữu cơ
b. Chúng chỉ chứa các nguyên tố C và H
c. Chúng nhất thiết phải chứa các nguyên tố C và H, ngoài ra còn có thể có O.
d. Một lý do khác.
152) Chất hữu cơ C3H5Cl3 có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
153) Chất nào dưới đây là hidrocacbon:
a. Cao su thiên nhiên
c. Chất béo
b. Lòng trắng trứng
d. Nhựa P.V.C
154) Chất mà thành phần phân tử có mặt nguyên tố N:
a. Lòng trắng trứng
b. Hồ tinh bột
c. Cao su
d. Chất béo
155) Chất khi gặp iot sẽ biến sang màu xanh:
a. Lòng trắng trứng
b. Hồ tinh bột
c. Cao su

d. Chất béo
156) X là một hidrocacbon mạch hở, có công thức phân tử là C 3H4. Điều nào dưới đây sai khi
nói về X:
a. X có thể chứa một nối ba
c. X chỉ chứa toàn nối đơn
b. X có thể chứa hai nối đôi
d. X có thể làm mất màu nước brom
157) Cho 120g CH3COOH tác dụng với 46g C 2H5OH được 52,8g CH3COOC2H5. Hiệu suất este
hóa đạt:
a. 10%
b. 20%
c. 30%
d. 60%
158) Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là:
a. CO2
b. H2O
c. CH4
d. NaCl
159) Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ:
a. 2%  5%
b. 8%  12%
c. 10%  15% d. 12%  18%
160)
a.
161)
a.
162)
a.
163)
a.

164)
a.
165)
a.
166)
a.
167)
a.
168)

Xenlulozo là:
Polime thiên nhiên b. Polime tổng hợp c. Protein
d. Chất dẻo
1,12 lít khí etylen (đktc) có thể làm mất màu vừa đủ một thể tích dung dịch Br2 2M là:
0,1 lít
b. 0,025 lít
c. 1,12 lít
d. 0,56 lít
Thể tích không khí (đktc) (O2 chiếm 1/5 thể tích) cần để đốt cháy hết 2,3g rượu etylic là:
3,36 lít
b. 0,672 lít
c. 24 lít
d. 16,8 lít
Chất được dùng làm dung môi trong công nghiệp và phòng thí nghiệm là:
Metan
b. Axetilen
c. Etylen
d. Benzen
Chất mà phân tử có ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn là:
Metan

b. Axetilen
c. Etylen
d. Benzen
Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hòa vừa đủ 200g dung dịch axit axetic 6% là:
100ml
b. 200ml
c. 300ml
d. 400ml
Chất có khả năng cho được phản ứng tráng gương là:
Rượu etylic
b. Axit axetic
c. Chất béo
d. Glucozo
Đường mía dùng trong gia đình là:
Glucozo
b. Fructozo
c. Saccarozo
d. Lactozo
Sản phẩm thu được khi thủy phân xenlulozo là:
12


a.
169)
a.
b.
170)
a.
171)
a.

b.
c.
d.
172)
a.
173)
a.
b.
174)
a.
175)
a.
176)
a.
b.
c.
d.
177)
a.
178)
a.
179)
a.
180)
a.
181)
a.
b.
182)
a.

183)
a.
b.

Glucozo
b. Amino axit
c. Saccarozo
d. Protein
Chỉ ra các hợp chất hữu cơ:
CH4, C2H6, CO2
c. CH4, C2H2, CO
C2H2, C2H6O, CaCO3
d. C6H6, CH4, CH4O
Hợp chất hữu cơ C2H6O có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo:
1
b. 2
c. 3
d. 4
Etylen và Axetilen đều có khả năng làm mất màu dung dịch Brom vì:
Chúng đều là hidrocacbon
Chúng đều ở thể khí trong điều kiện bình thường
Chúng đều chứa hai nguyên tử cacbon trong phân tử
Phân tử đều chứa liên kết kém bền
Sản phẩm thủy phân Protein là:
Amino axit
b. Glucozo
c. Polime
d. Hidrocacbon
Dầu mỏ là:
Một hidrocacbon

c. Một hợp chất hữu cơ
Hỗn hợp tự nhiên của nhiều hidrocacbon
d. Chất béo
Đốt cháy 0,5 mol hidrocacbon A được H2O và 22g CO2. A là:
CH4
b. C2H2
c. C2H4
d. C6H6
Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố nào dưới đây:
H
b. C
c. O
d. N
Chỉ ra điều sai khi nói về Polime:
Có phân tử khối lớn
Phân tử do nhiều mắt xích tạo nên
Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi xác định
Không tan trong nước và các dung môi thông thường
Chất dùng để kích thích quả mau chín là:
CH4
b. C2H4
c. C2H2
d. CO2
Chất khi thủy phân tạo ra Glixerol là:
Tinh bột
b. Protein
c. Chất béo
d. Saccarozo
Chất được tạo thành trong quá trình quang hợp của cây xanh là:
Tinh bột

b. Protein
c. Chất béo
d. Saccarozo
Chất được dùng trong công nghiệp sản xuất xà phòng là:
Tinh bột
b. Protein
c. Chất béo
d. Saccarozo
Miếng chuối xanh khi gặp dung dịch iot sẽ chuyển sang màu xanh là do:
Chuối xanh có chứa xenlulozo
c. Chuối xanh có chứa Protein
Chuối xanh có chứa tinh bột
d. Chuối xanh có chứa glucozo
Đốt cháy 6g chất hữu cơ A chỉ thu được 8,8g CO2 và 3,6g H2O. A chứa các nguyên tố:
C, H
b. C, H, O
c. C, H, N
d. C, H, O, N
Nhai cơm chậm trong miệng thấy có vị ngọt vì:
Trong cơm có đường saccarozo
Cơm là tinh bột, do xúc tác của enzim trong nước bọt tinh bột bị thủy phân thành glucozo
13


c. Trong cơm có đường glucozo
d. Trong cơm có tinh bột, tinh bột có vị ngọt.
184) Chỉ ra điều sai khi nói về axit axetic:
a. Có phân tử khối là 60 đ.v.C
b. Tác dụng được với Na, NaOH, Na2CO3, ZnO, C2H5OH
c. Có tính axit mạnh hơn axit cacbonic

d. Đẩy được H2SO4 ra khỏi dung dịch Na2SO4
185) Chất khi bị oxi hóa cung cấp nhiều năng lượng nhất cho cơ thể:
a. Chất béo
b. Protein
c. Tinh bột
d. Đường
186) Các vật dụng bằng sắt trong đời sống đều không phải hoàn toàn là sắt, mà còn lẫn một số
kim loại khác. Đó là nguyên nhân khiến các vật dụng này:
a. Bị ăn mòn
b. Kém bền
c. Dẫn điện tốt
d. Dẫn nhiệt tốt
187) Sản phẩm phải có ở một phản ứng trung hòa là:
a. CO2
b. CH4
c. H2O
d. NaCl
188) X là hỗn hợp khí gồm metan và etylen. Dẫn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp X qua bình brom dư
thấy có 3,36 lít khí thoát ra khỏi bình. Phần trăm thể tích etylen trong X là:
a. 40%
b. 46,3%
c. 60%
d. 53,97%
189) Khối lượng Brom phản ứng vừa đủ với 3,36 lít khí etylen (đktc) là:
a. 12g
b. 24g
c. 36g
d. 48g
190) Hiện tượng mái tôn bị gỉ sét là:
a. Sự ăn mòn kim loại

c. Phản ứng thủy phân
b. Phản ứng trung hòa
d. Phản ứng este hóa
191) Không được dùng nồi nhôm để nấu xà phòng vì:
a. Phản ứng không xảy ra
c. Nhôm tác dụng được với dung dịch kiềm
b. Nhôm là kim loại có tính khử mạnh
d. Chất béo phản ứng được với nhôm
192) Có thể nhận ra tinh bột bằng thuốc thử:
a. Quỳ tím
b. Phenolphtalein
c. AgNO3/NH3
d. Dung dịch iot
193) Người ta dùng 50 gam dung dịch NaOH 40% để hấp thụ hoàn toàn 11,2lít khí CO 2 (đktc).
Muối nào được tạo thành sau phản ứng?
a. Na2CO3
c. NaHCO3
b. Na2CO3 và NaHCO3
d. Na2HCO3
194) Sản phẩm nhiệt phân các muối cacbonat là:
a. CO2
b. CO
c. H2O
d. CaO
195) Chất có tính tẩy màu mạnh là:
a. Nước vôi trong
b. Giấm ăn
c. Nước Giaven
d. Dầu hỏa
196) Cần phải điều chế một lượng muối đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây gây tốn kém

axit nhất:
a. Cho H2SO4 loãng tác dụng với CuO
c. Cho H2SO4 loãng tác dụng với Cu(OH)2
b. Cho H2SO4 đặc tác dụng với Cu
d. Cho H2SO4 loãng tác dụng với CuCO3
197) Nguyên tố mà nguyên tử có 6 proton, 6 electron, 2 lớp e, 4e lớp ngoài cùng là:
a. Li
b. N
c. Si
d. C
14


198)
a.
199)
a.
b.
c.
d.
200)
a.
b.
c.
d.

Những nguyên tố mà nguyên tử có 7e lớp ngoài cùng là:
F, I
b. O, S
c. N, P

d. Mg, Ca
Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 19, thuộc chu kì 4, nhóm I. Điều đúng khi nói về A:
A có 19 proton, 19 electron, 1 lớp electron, 4 electron lớp ngoài cùng
A có 19 proton, 19 electron, 4 lớp electron, 1 electron lớp ngoài cùng
A có 19 notron, 1 lớp electron, 4 electron lớp ngoài cùng
A có 19 notron, 4 lớp electron, 1 electron lớp ngoài cùng
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo nguyên tắc:
Theo chiều tăng dần của nguyên tử khối
Theo chiều tăng dần của số lớp electron
Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử
Theo chiều tăng dần của số electron lớp ngoài cùng
ĐÁP ÁN

1.d
11.a
21.c
31.c
41.b
51.a
61.d
71.c
81.c
91.a
101.a
111.c
121.b
131.d
141.b
151.b
161.b

171.d
181.b
191.c

2.b
12.c
22.d
32.c
42.a
52.b
62.b
72.d
82.b
92.b
102.c
112.c
122.b
132.a
142.c
152.c
162.d
172.a
182.b
192.d

3.c
13.b
23.a
33.a
43.c

53.c
63.a
73.c
83.a
93.a
103.b
113.d
123.c
133.a
143.d
153.a
163.d
173.b
183.b
193.c

4.c
14.c
24.b
34.c
44.d
54.a
64.b
74.c
84.b
94.c
104.d
114.d
124.a
134.b

144.c
154.a
164.d
174.a
184.d
194.a

5.b
15.d
25.b
35.b
45.c
55.a
65.a
75.a
85.b
95.d
105.d
115.b
125.c
135.a
145.a
155.b
165.b
175.b
185.a
195.c

6.d
16.a

26.d
36.d
46.b
56.c
66.c
76.d
86.a
96.b
106.c
116.b
126.a
136.b
146.a
156.c
166.d
176.c
186.a
196.b

7.a
17.b
27.c
37.a
47.a
57.d
67.c
77.a
87.c
97.b
107.c

117.d
127.d
137.d
147.c
157.d
167.c
177.b
187.c
197.d

8.d
18.c
28.a
38.c
48.b
58.c
68.b
78.b
88.a
98.a
108.a
118.a
128.b
138.c
148.d
158.c
168.a
178.c
188.a
198.a


9.a
19.a
29.b
39.a
49.d
59.b
69.d
79.c
89.c
99.a
109.b
119.d
129.d
139.b
149.a
159.a
169.d
179.a
189.b
199.b

10.b
20.a
30.a
40.a
50.c
60.d
70.c
80.a

90.b
100.a
110.b
120.b
130.c
140.b
150.d
160.a
170.b
180.c
190.a
200.c

15



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×