Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

Tài liệu 522 câu hỏi trắc nghiệm hóa học (2010) doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (769.44 KB, 84 trang )

522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại


1.Cho các chất sau:
(1) HO-CH
2
-CH
2
OH (2) HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
OH (3) HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH
(4) C
2
H
5
-O-C
2
H
5
(5) CH
3
CHO.


Những chất tác dụng ñược với Na là:
A. 1, 2 và 3. B. 3, 5 và 2 C. 4, 5 và 3. D. 4, 1 và 3.
2. ðun nóng một rượu X với H
2
SO
4
ñậm ñặc ở nhiệt ñộ thích hợp thu ñược một olefin duy nhất.
Trong các công thức sau:
CH
3
-CH-CH
3
OH
(1)

CH
3
-CH
2
-CH-CH
3
OH
(2)

CH
3
-CH
2
-CH
2

-CH
2
-OH(3)

CH
3
-C-CH
2
-OH
CH
3
CH
3
(4)

công thức nào phù hợp với X.?
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (3), (4)
3.Những chất trong dãy nào sau ñây ñều tác dụng ñược với rượu etylic ?
A. HCl ; HBr ; CH
3
COOH ; NaOH B. HBr ; CH
3
COOH ; Natri ; CH
3
OCH
3
. C. CH
3
COOH ; Natri ; HCl
; CaCO

3
.
D. HCl ;HBr ;CH
3
COOH ; Natri.
4.Số ñồng phân rượu có công thức phân tử C
5
H
12
O là:
A. 8 ñồng phân B. 5 ñồng phân C. 14 ñồng phân D. 12 ñồng phân
5.Sự loại nước một ñồng phân A của C
4
H
9
OH cho hai olefin . ðồng phân A là...
A. Rượu iso butylic. B. Rượu n-butylic. C. Rượu sec butylic. D. Rượu tert butylic.
6.ðốt cháy hoàn toàn 2 rượu X, Y ñồng ñẳng kế tiếp nhau người ta thấy tỉ số mol CO
2
và H
2
O tăng
dần. Dãy ñồng ñẳng của X, Y là:
A. Rượu no.
B. Rượu không no
C. Rượu thơm.
D. Phenol
Xét chuỗi phản ứng: Etanol
2 4 2
0

170
, :
H SO Cl
C
X Y Y có tên là→ →

A. Etyl clorua. B. MetylClorua. C. 1,2- Dicloetan. D. 1,1- Dicloetan.
7.ðốt cháy một rượu X, ta ñược hỗn hợp sản phẩm cháy trong ñó
2 2
CO H O
n <n
. Kết luận nào sau ñây
chính xác nhất?
A. X là rượu no. B. X là rượu no ñơn chức. C. X là rượu ñơn chức D. X là rượu không no.
8.ðộ linh ñộng của nguyên tử H trong nhóm OH của các hợp chất giảm dần theo thứ tự:
A. CH
3
COOH >C
2
H
5
OH > C
6
H
5
OH. B. CH
3
COOH > C
6
H

5
OH >C
2
H
5
OH. C. C
2
H
5
OH > C
6
H
5
OH >
CH
3
COOH.
D. C
6
H
5
OH > CH
3
COOH > C
2
H
5
OH.
9.Khi ñốt cháy các ñồng ñẳng của một loại rượu thì tỉ lệ số mol
2 2

CO H O
n n÷
không ñổi khi số nguyên
tử C trong rượu tăng dần. Kết luận nào sau ñây chính xác nhất?
A. ðó là một dãy ñồng ñẳng rượu no ñơn chức. B. ðó là một dãy ñồng ñẳng rượu no
C. ðó là một dãy ñồng ñẳng rượu không no ñơn chức. D. ðó là một dãy ñồng ñẳng rượu
không no có một nối ñôi.
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại
10.ðun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propanol-2 với xúc tác là axit sunfuric ñặc ta có thể thu ñược
tối ña bao nhiêu sản phẩm hữu cơ chỉ chứa C, H, O ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
11.Số ñồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức C
4
H
10
O là:
A. 2 ñồng phân B. 4 ñồng phân C. 7 ñồng phân D. 9 ñồng phân
12.ðun nóng một rượu M với H
2
SO
4
ñặc ở 170
o
C thu ñược 1 anken duy nhất. Công thức tổng quát
ñúng nhất của M là:
A. C
n
H
2n+1

CH
2
OH. B. R-CH
2
OH. C. C
n
H
2n+1
OH. D. C
n
H
2n-1
CH
2
OH.
13.Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của
CH
3
-CH-CH-CH
3
CH
3
OH

A. 2-metylbuten-1 B. 3-metylbuten-1 C. 2-metylbuten-2 D. 3-
metylbuten-2
14.ðốt cháy một rượu X ta thu ñược số mol CO
2
> số mol H
2

O. X có thể là rượu nào sau ñây?
A. Rượu no ñơn chức B. Rượu không no có 1 liên kết pi. C. Rượu không no có 2 liên kết pi. D.
Ruợu no ña chức.
15.ðồng phân nào của C
4
H
9
OH khi tách nước sẽ cho hai olefin ñồng phân?
A. 2-metyl propanol-1 B. 2-metyl propanol-2 C. Butanol-1 D. Butanol-2
16.ðể phân biệt rượu ñơn chức với rượu ña chức có ít nhất 2 nhóm OH liền kề nhau người ta dùng
thuốc thử là...
A. dung dịch Brom. B. dung dịch thuốc tím. C. dung dịch AgNO
3.
D. Cu(OH)
2.

17.Trong dãy ñồng ñẳng rượu no ñơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung:
A. Nhiệt ñộ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm B. Nhiệt ñộ sôi tăng, khả năng tan
trong nước tăng
C. Nhiệt ñộ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm D. Nhiệt ñộ sôi giảm, khả năng tan
trong nước tăng
18.Một rượu no có công thức thực nghiệm (C
2
H
5
O)
n
. Công thức phân tử của rượu là...
A. C
2

H
5
O. B. C
4
H
10
O
2 .
C. C
6
H
15
O
3 .
. C
8
H
20
O
4
.
19.Hợp chất:

CH
3
-CH-CH=CH
2
CH
3


Là sản phẩm chính (theo quy tắc maccopnhicop) của phản ứng loại nước hợp chất nào sau ñây?
A. 2-metylbutanol-3 B. 3-metylbutanol-2 C. 3-metylbutanol-1 D. 2-
metylbutanol-4
19.A là ñồng ñẳng của rượu etylic có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,3125. Số ñồng phân có mạch
cacbon không phân nhánh của A là...
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
20.ðốt cháy 1,85 gam một rượu no ñơn chức cần có 3,36 lit O
2
(ñktc). Công thức rượu ñó là:
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
21.Một rượu no, ñơn chức, bậc 1 bị tách một phân tử nước tạo anken A. Cứ 0,525 gam anken A tác
dụng vừa ñủ với 2g brôm. Rượu này là...
A. Butanol-1 B. Pentanol-1 C. Etanol D. Propanol-1
22.Cho 18,8 gam hỗn hợp 2 rượu no, ñơn chức, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng tác dụng với Na
dư thu ñược 5,6 lit H
2

(ñktc). Khối lượng (g) mỗi rượu là:
A. 9,6 và 9,2 B. 6,8 và 12,0 C. 10,2 và 8,6 D. 9,4 và 9,4
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại
23.ðun nóng hỗn hợp hai rượu mạch hở với H
2
SO
4
ñặc ta ñược các ete. Lấy X là một trong các ete
ñó ñốt cháy hoàn toàn ñược tỷ lệ mol của X, oxi cần dùng , cacbonic và nước tạo ra lần lượt là
0,25: 1,375: 1:1. Công thức 2 rượu trên là...
A. C
2
H
5
OH và CH
3
OH. B. C
3
H
7
OH và CH
2
= CH−CH
2
−OH. C. C
2
H
5
OH và CH

2
= CH–OH. D.
CH
3
OH và CH
2
= CH – CH
2
OH.
24.ðun 1,66 gam 2 rượu (H
2
SO
4
ñặc) thu ñược 2 anken là ñồng ñẳng kế tiếp nhau. ðốt hỗn hợp 2
anken cần 1,956 lit O
2
(25
o
C, 1,5 at). CTPT 2 rượu là:
A. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH B. CH
3
OH, C

2
H
5
OH C. C
2
H
5
OH, C
3
H
5
OH D. C
3
h
7
OH,
C
4
H
9
OH
25.Cho 5,3g hỗn hợp 2 ankanol ñồng ñẳng liên tiếp tác dụng với natri dư thu ñược 1,12 lít H
2

(ñktc). Công thức phân tử của 2 ankanol trên là ...
A. CH
3
OH và C
2
H

5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. D. C
4
H
9
OH và
C
5
H
11
OH.
26.Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và rượu n-propylic phản ứng hết với Na dư thu ñược
3,36 lit H
2

(ñktc). % về khối lượng các rượu trong hỗn hợp là.
A. 27,7% và 72,3% B. 60,2% và 39,8% C. 40% và 60% D. 32% và 68%
27.X là một rượu no, ña chức, mạch hở có số nhóm OH nhỏ hơn 5. Cứ 7,6 gam rượu X phản ứng
hết với Natri cho 2,24 lít khí (ño ở ñktc). Công thức hoá học của X là...
A. C
4
H
7
(OH)
3
. B. C
2
H
4
(OH)
2
C. C
3
H
6
(OH)
2
D. C
3
H
5
(OH)
3.

28.ðun nóng 1 hỗn hợp gồm 2 rượu no ñơn chức với H

2
SO
4
ñặc ở 140
o
C thu ñược 21,6 gam nước
và 72 gam hỗn hợp 3 ete. Biết 3 ete có số mol bằng nhau (phản ứng hoàn toàn). CTPT 2 rượu là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH CH

3
OH và C
3
H
7
OH
29: Phát biểu nào sau ñây ðÚNG khi nói về phenol?
A. Phenol có nhóm OH trong phân tử nên có tính chất hoá học giống rượu.
B. Phenol có tính axit nên phenol tan ñược trong dung dịch kiềm.
C.Tính axit của phenol mạnh hơn axit cacbonic vì phenol tác dụng với CaCO
3
tạo khí CO
2
.
D. Dung dịch phenol trong nước cho môi trường axit, làm quì tím ñổi màu sang ñỏ.
30.Chọn câu ñúng: “Phenol có thể tác dụng với …”
A. HCl và Na B. Na và NaOH C. NaOH và HCl D. Na và Na
2
CO
3
31.Cho các chất có công thức cấu tạo :

CH
2
OH

CH
3
OH


OH

(1) (2) (3)
Chất nào thuộc loại phenol?
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. Cả (1), (2) và (3).
32.Khi cho Phenol tác dụng với nước brom, ta thấy:
A. Mất màu nâu ñỏ của nước brom B. Tạo kết tủa ñỏ gạch C. Tạo kết tủa trắng D.
Tạo kết tủa xám bạc
33.Hóa chất duy nhất dùng ñể nhận biết 3 chất lỏng ñựng riêng biệt trong ba bình mất nhãn :
phenol, stiren và rượu etylic là...
A. natri kim loại. B. quì tím. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch brom.
34.Phản ứng nào sau ñây chứng minh phenol có tính axit yếu:
A. C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O B. C
6
H
5
ONa + Br
2
C. C
6
H
5

OH + NaOH D.
C
6
H
5
OH + Na
35.Khi nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol lập tức thấy xuất hiện kết tủa trắng là do...
A. phenol cho phản ứng cộng với brom dễ dàng hơn so với benzen.
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại
B. phenol có tính axit yếu nên bị brom ñẩy ra thành chất không tan trong dung dịch.
C. phenol dễ cho phản ứng thế với brom ở các vị trí octo và para tạo chất không tan.
D. brom chiếm lấy nước làm phenol tách ra thành chất kết tủa.
36.Cho a (mol) hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
7
H
8
O
2
tác dụng với natri dư thu ñược a
(mol) khí H
2
(ñktc). Mặt khác, a (mol)X nói trên tác dụng vừa ñủ với a (mol) Ba(OH)
2.
Trong phân tử
X có thể chứa:
A..1 nhóm cacboxyl −COOH liên kết với nhân thơm. B. 1 nhóm −CH
2
OH và 1 nhóm −OH liên kết với
nhân thơm.

C. 2 nhóm −OH liên kết trực tiếp với nhân thơm. D. 1 nhóm −O−CH
2
OH liên kết với nhân thơm.
37.Dùng phản ứng hóa học nào ñể chứng minh nguyên tử hidro trong nhóm hiñroxyl của phenol
linh ñộng hơn nguyên tử hidro trong nhóm hiñroxyl của rượu etylic.
A. C
6
H
5
OH + Na B. C
6
H
5
OH + Br
2
C. C
6
H
5
OH + NaOH D. cả C
6
H
5
OH + Na và
C
6
H
5
OH + NaOH ñều ñược.
38.Cho m(gam) phenol C

6
H
5
OH tác dụng với natri dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H
2
(ñktc). Khối lượng
m cần dùng là...
A. 4,7g. B. 9,4g. C. 7,4g. D. 4,9g.
39.Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu ñược 6,62 gam kết tử trắng (phản ứng hoàn toàn).
Khối lượng phenol có trong dung dịch là:
A. 1,88 gam B. 18,8 gam C. 37,6 gam D. 3,76 gam
40.Cho 47 gam phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 200 gam HNO
3
68% và 250 gam H
2
SO
4
96% tạo
axit picric (phản ứng hoàn toàn). Nồng ñộ % HNO
3
còn dư sau khi tách kết tử axit picric ra là:
A. 10,85% B. 1,085% C. 5,425% D. 21,7%
41. Trong các chất C
2
H
6
, CH
3
-NH
2

, CH
3
-Cl và CH
4
, chất có nhiệt ñộ sôi cao nhất là...
A. C
2
H
6
B. CH
3
-NH
2
C. CH
3
-Cl D. CH
4

42.Trong các amin sau:

CH
3
-CH-NH
2
CH
3
(1)
(2) H
2
N-CH

2
-CH
2
-NH
2
(3)
CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH-CH
3

Amin bậc 1 là::
A. (1), (2) B. (1), (3) C. (2), (3) D. (2)
43.Hóa chất có thể dùng ñể phân biệt phenol và anilin là...
A. dung dịch Br
2
. B. H
2
O. C. dung dịch HCl. D. Na.
44.Khử nitrobenzen thành anilin ta có thể dùng các chất nào trong các chất sau:
(1) Khí H
2
; (2) muối FeSO
4
; (3) khí SO
2

; (4) Fe + HCl
A. (4) B. (1), (4) C. (1), (2) D. (2), (3)
45.ðiều nào sau ñây SAI?
A. Các amin ñều có tính bazơ. B. Tính bazơ của các amin ñều mạnh hơn NH
3
.
C. Anilin có tính bazơ rất yếu. D. Amin có tính bazơ do N có cặp electron chưa chia.
46.Một hợp chất có CTPT C
4
H
11
N. Số ñồng phân ứng với công thức này là:
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
48.C
7
H
9
N có số ñồng phân chứa nhân thơm là...
A. 6. B. 5
. C. 4. D. 3.
49.Bốn ống nghiệm ñựng các hỗn hợp sau:
(1) benzen + phenol
(2) anilin + dd HCl dư
(3) anilin + dd NaOH
(4) anilin + H
2
O
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại
Ống nghiệm nào só sự tách lớp các chất lỏng?

A. (3), (4) B. (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (4)
50.Cho các chất: (1) amoniac. (2) metylamin. (3) anilin. (4) dimetylamin.
Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau ñây?
A. (1) < (3) < (2) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4). C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (3) < (1)
< (4) < (2)
51.Cho các chất: C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
OH, CH
3
NH
2
, CH
3
COOH. Chất nào làm ñổi màu quỳ tím sang màu
xanh?
A. CH
3
NH
2
B. C
6
H

5
NH
2
, CH
3
NH
2
C. C
6
H
5
OH, CH
3
NH
2
D. C
6
H
5
OH, CH
3
COOH
52.Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dung dịch FeCl
2
sẽ thu ñược kết quả
nào dưới ñây?
A. Cả metylamin và anilin ñều tác dụng với cả HBr và FeCl
2
.
B. Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin tác dụng ñược với cả HBr và FeCl

2.
C
.
Metylamin tác dụng ñược với cả HBr và FeCl
2
còn anilin chỉ tác dụng với HBr.
D. Cả metylamin và anilin ñều chỉ tác dụng với HBr mà không tác dụng với FeCl
2

53.Cho nước brom dư vào anilin thu ñược 16,5 gam kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anili
trong dung dịch là:
A. 4,5 B. 9,30 C. 46,5 D. 4,56
54.Một amin A thuộc cùng dãy ñồng ñẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong phân tử bằng
68,97%. Công thức phân tử của A là...
A. C
2
H
7
N. B. C
3
H
9
N. C. C
4
H
11
N. D. C
5
H
13

N.
55.Trung hòa 50 ml dd metylamin cần 30 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích không thay ñổi.
C
M
của metylamin là:
A*. 0,06 B. 0,05 C. 0,04 D. 0,01
56.ðốt cháy một hỗn hợp các ñồng ñẳng của andehyt thu ñược n CO
2
= n H
2
O thì ñó là
dãy ñồng ñẳng
A-
Andehyt ñơn chức no C- Andehyt hai chức no
B- Andehyt ñơn chức không no D- Andehyt ña chức no
57.Cho các chất: dd HBr, dd NH
3
, dd Br
2
, CuO, Mg, C
2
H
5
OH. Axit nào sau ñây ñều có phản ứng với
các chất ñã cho?
a. Axit acrilic b. Axit fomic c. Axit axetic d. Axit stearic
58.C
4
H
8

O có số ñồng phân andehyt là:
A- 1 B- 2 C- 3 D- 4
59.Axit nào sau ñây khó tan trong nước nhất?
a. axit bezoic b. axit acrilic c. axit metacrilic d. axit propionic
60.Có 2 bình mất nhãn chứa rượu etylic 45
o
và dung dịch fomalin. ðể phân biệt chúng ta có thể
dùng:
A- Na kim loại B- AgNO
3
/NH
3

C- Cu(OH)
2
+ t
o
D- Cả B và C
61.Trong các axit: axit propionic, axit axetic, axit fomic, axit acrilic. Hợp chất có tính axit yếu nhất
là …
a. axit propionic b. axit axetic c. axit fomic d. axit acrilic
62.Andehit axetic tác dụng ñược với các chất sau :
a. H
2
, O
2
(xt) , CuO, Ag
2
O / NH
3

, t
0
.
b. H
2
, O
2
(xt) , Cu(OH)
2
.
c. Ag
2
O / NH
3
, t
0
, H
2
, HCl.
d. Ag
2
O / NH
3
, t
0
, CuO, NaOH.
63.Cho sơ ñồ chuyển hóa: C
2
H
5

OH → (A) → (B)
NaOH+
→
CH
3
CHO.
Công thức cấu tạo của (A) là …
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại
a. CH
3
COOH b. CH
3
COOC
2
H
5
c. CH
3
CHO d. C
2
H
4

64.Trong phản ứng với H
2
(Ni, t
o
) thì andehit fomic là :
a. Chất oxi hoá .b.Chất khử c .Tự oxi hóa và tự khử. d.Không thay ñổi số oxi hóa.

65.Cho sơ ñồ chuyển hóa: C
4
H
10
→ (X) → (Y) → CH
4
→ (Z) → (E). Xác ñịnh công thức cấu tạo của X
và E? Biết X là chất lỏng ở ñiều kiện thường, E có khả năng phản ứng với NaOH và có phản ứng
tráng gương.
a. X: CH
3
COOH; E: HCOOH b. X: CH
3
COOH; E: HCOOCH
3
c. X: C
3
H
6
; E: HCOOH d. X:
C
2
H
5
OH; E: CH
3
CHO
66.Cho sơ ñồ chuyển hoá sau :

C

2
H
6
xt
xt
xt
A B
CH
3
-CHO

A,B lần lượt có thể là các chất sau :
a. C
2
H
4
, CH
3
-CH
2
-OH . b. C
2
H
5
-Cl , CH
3
-CH
2
-OH . c. C
2

H
4
, C
2
H
2
. d. Cả a,
b ñều ñúng.
67.ðốt cháy hoàn toàn 7,2 gam một axit cacboxilic không no (phân tử có chứa 2 liên kết π) cần
dùng 6,72 lít khí O
2
(ñkc). Sản phẩm cháy cho qua dung dịch nước vôi trong dư thì thấy có 30 gam
kết tủa tạo thành. Công thức phân tử của axit là …
a. C
3
H
4
O
2
. b.C
3
H
4
O
4
. c.C
4
H
6
O

2
. d.C
4
H
6
O
4
.
:68. Một andehit no ñơn chức X, có tỉ khối hơi ñối với không khí bằng 2. X có công thức là
a. CH
3
-CHO . bCH
3
-CH
2
-CHO c .CH
3
-CHCH
3
-CHO .d.CH
3
-CH
2
-CH
2
-CHO .
69.ðốt cháy hoàn toàn 8,6 gam một axit cacboxilic, sản phẩm cháy cho hấp thụ vào dung dịch
nước vôi trong dư, thấy tạo thành 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 17 gam.
Mặt khác, khi cho cùng lượng axit ñó tác dụng với dung dịch Natri hidrocacbonat dư thì thu ñược
2,24 lít khí CO

2
(ñkc). Công thức phân tử của axit là …
a. C
3
H
4
O
2
. b.C
3
H
4
O
4
. c.C
4
H
6
O
2
. d.C
4
H
6
O
4
.
70.Khi oxi hóa 6,9 gam rượu etylic bởi CuO, t
o
thu ñược lượng andehit axetic với hiệu suất 80 % là

:
a. 6,6 gam b.8,25 gam c.5,28 gam d.3,68 gam
71.Sản phẩm phản ứng este hóa của axit cacboxilic nào sau ñây ñược dùng ñể tổng hợp thuỷ tính
hữu cơ?
a. CH
3
COOH. b.CH
2
=CH-COOH. c.CH
2
=C(CH
3
)-COOH. d.CH
3
-CH(CH
3
)-COOH.
72.C
5
H
10
O
2
có số ñồng phân axit là:
A- 7 B- 6 C- 8 D- 4
73.Cho các axit: (1): ClCH
2
-COOH, (2): CH
3
-COOH, (3): BrCH

2
-COOH , (4): Cl
3
C-COOH. Thứ tự
tăng dần tính axit là …
a. (4),(1),(3),(2). b.(2),(3),(1),(4). c.(1),(3),(4),(1). d.(4),(3),(2),(1).
74. Cho axit có công thức sau :

C
2
H
5
CH
3
CH
3
-CH-CH
2
-CH-COOH

Tên gọi là :
a. Axit 2,4-ñi metyl hecxanoic. b.Axit 3,5-ñimetyl hecxanoic. c.Axit 4-etyl-2-metyl
pentanoic.
b. Axit 2-etyl-4-metyl pentanoic.
75.Trong các chất sau, chất nào có nhiệt ñộ sôi cao nhất?
a. CH
3
OCH
3
. b.C

6
H
5
OH. c.CH
3
COO d.H.CH
3
CH
2
OH.
76.ðể ñiều chế axit axetic có thể bằng phản ứng trực tiếp từ chất sau :
a. CH
3
-CH
2
-OH . b.CH
3
-CHO. c.HC

CH d.Cả a,b ñều ñúng.
77.ðốt cháy a mol một axit cacboxilic thu ñược x mol CO
2
và y mol H
2
O. Biết x – y= a. Công thức
chung của axit cacboxilic là …
a. C
n
H
2n-2

O
3
.C
n
H
2n
O
z
.C
n
H
2n-2
O
2
.C
n
H
2n-2
O
z
.
Axit metacrylic có khả năng phản ứng với các chất sau :
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại
a. Na, H
2
, Br
2
, CH
3

-COOH . b.H
2
, Br
2
, NaOH, CH
3
-COOH . c.CH
3
-CH
2
-OH , Br
2
, Ag
2
O /
NH
3
, t
0
.
b. Na, H
2
, Br
2
, HCl , NaOH.
78.Một axit cacboxilic no có công thức thực nghiệm (C
2
H
3
O

2
)
n
. Công thức phân tử của axit là …
C
6
H
9
O
6
. b.C
4
H
6
O
4
. c.C
8
H
12
O
8
. d.C
2
H
3
O
2

79.Axit propyonic và axit acrylic ñều có tính chất và ñặc ñiểm giống nhau là :

a. ðồng ñẳng , có tính axit, tác dụng ñược với dung dịch brom.
b. ðồng phân, có tính axit, tác dụng ñược với dung dịch brom.
c. Chỉ có tính axit.
d. Có tính axit và không tác dụng với dung dịch brom
80.ðốt cháy hoàn toàn a mol axit cacboxilic (X) thu ñược 2a mol CO
2
. Mặt khác trung hòa amol (X)
cần 2a mol NaOH. (X) là axit cacboxilic …
a. không no có một nối ñôi C=C.ñơn chức no.oxalic.Axetic.
81.Khi cho axit axetic tác dụng với các chất: KOH ,CaO, Mg, Cu, H
2
O, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, C
2
H
5
OH, thì
số phản ứng xảy ra là:
A.5 B.6 C.7 D.8
82.Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH
3
COOH, CH
3

OH, C
6
H
5
OH tác dụng vừa ñủ với Na, thu ñược 672
ml khí (ñkc) và dung dịch. Cô cạn dung dịch thu ñược hỗn hợp muối khan Y
1
. Khối lượng muối Y
1


a. 4,7 gam.3,61 gam.4,78 gam.3,87 gam.
83. Chất nào phân biệt ñược axit propionic và axit acrylic
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Br
2

C. C
2
H
5
OH D. Dung dịch HBr
84.ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol muối natri của một axit hữu cơ, thu ñược 0,15 mol CO
2
, hơi nước và
Na
2
CO
3
. Công thức cấu tạo của muối là …
a. HCOONa.CH

3
COONa.C
2
H
5
COONa.CH
3
CH
2
CH
2
COONa.
85.Có thể phân biệt CH
3
CHO và C
2
H
5
OH bằng phản ứng với :
A. Na B. AgNO
3
/NH
3
C. Cu(OH)
2
\NaOH D. Cả A,B,C ñều ñúng
86.ðiều kiện của phản ứng axetien hợp nước tạo thành CH
3
CHO là …
a. KOH/C

2
H
5
OH.Al
2
O
3
/t
0
.dd HgSO
4
/80
0
C.AlCl
3
/t
0
.
87.Sắp xếp thứ tự tính axit tăng dần của các axit :
ClCH
2
COOH ; BrCH
2
COOH ; ICH
2
COOH
A. ClCH
2
COOH < ICH
2

COOH < BrCH
2
COOH B. ClCH
2
COOH < BrCH
2
COOH <
ICH
2
COOH
C. ICH
2
COOH < BrCH
2
COOH < ClCH
2
COOH D. Kết quả khác.
88.Tương ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O có bao nhiêu ñồng phân có phản ứng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
?
1 ñồng phân. B.2 ñồng phân. C.3 ñồng phân. d.4 ñồng phân
89.Phản ứng : B (C
4

H
6
O
2
) + NaOH → 2 sản phẩm ñều có khả năng tráng gương.Công thức cấu tạo
của B là:
A. CH
3
-COOCH=CH
2
B. HCOO-CH
2
CH=CH
2

C. HCOO-CH=CH-CH
3
D. HCOO-C=CH
2

|

CH
3
90.Công thức cấu tạo của hợp chất có tên gọi 2-metyl propanol là …
a. CH
3
CHO.
b.
CH

3
CH
CHO
CH
3
.
c. CH
2
=CH-CHO.
d.
H
2
C
C
CHO
CH
3
.
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại
91.Oxy hoá 2,2(g) Ankanal A thu ñược 3(g) axit ankanoic B. A và B lần lượt là:
A- Propanal; axit Propanoic C- Andehyt propionic; Axit propionic
B- Etanal; axit Etanoic
D- Metanal; axit Metanoic
92.Trong các vấn ñề có liên quan ñến etanal:
(1) Etanal có nhiệt ñộ sôi cao hơn etanol. (2) Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO
3
trong
NH
3

.
(3) Etanal ít tan trong nước. (4) Etanal có thể ñược ñiều chế từ axetilen.
Những phát biểu không ñúng là …
a. (1), (2).chỉ có (1).(1), (3).chỉ có (3).
93.Cho axit axetic tác dụng với rượu etylic dư (xt H
2
SO
4
ñặc), sau phản ứng thu ñược 0,3 mol etyl
axetat với hiệu suất phản ứng là 60%. Vậy số mol axit axetic cần dùng là :
A. 0,3 A. 0,18 C. 0,5 D. 0,05
94.Cho sơ ñồng chuyển hóa: CH
3
CHO
 →
+
0
2
,, tNiH
(1)
 →
+
0
,tCuO
(2). Các sản phẩm (1) và (2) lần lượt
là …
a. CH
3
COOH, C
2

H
5
OH.C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.C
2
H
5
OH, CH
3
COOH.C
2
H
5
OH, C
2
H
2
.
Trung hoà hoàn toàn 3,6g một axit ñơn chức cần dùng 25g dung dịch NaOH 8%. Axit này là:
A- Axit Fomic B- Axit Acrylic
C- Axit Axetic D- Axit Propionic
95.Bổ sung chuỗi phản ứng sau:
(1)
+H
2

Pd,t
0
(2)
C
2
H
5
OH
(3)
(4)
(5)

a. (1): C
2
H
4
, (2): C
2
H
6
, (3): C
2
H
5
Cl, (4): CH
3
COOH, (5): CH
3
CHO.
b. (1): C

2
H
2
, (2): C
2
H
4
, (3): CH
3
CHO, (4): CH
3
COOH, (5): CH
3
COOC
2
H
5
.
c. (1): C
2
H
4
, (2): C
2
H
5
Cl, (3): CH
3
COOH, (4): CH
3

CHO, (5): CH
3
COOC
2
H
5
.
d. (1): CH
4
, (2): C
2
H
4
, (3): C
2
H
5
Cl, (4): CH
3
CHO, (5): CH
3
COOC
2
H
5
.
96.ðể ñốt cháy 0,1 mol axit hữu cơ ñơn chức Z cần 6,72 lít O
2
(ñkc). CTCT của Z là:
A- CH

3
COOH C- HCOOH
B- CH
2
= CH - COOH D- Kết quả khác
97.Khi cho 0,1 mol một hợp chất hữu cơ X ñơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
ta thu ñược 43,2 gam bạc. Chất X là …
a. anñehit oxalic .Andehit fomic. hợp chất có nhóm hidroxyl. Etanal.
98. ðốt cháy một axit no, 2 lần axit (Y) thu ñược 0,6 mol CO
2
và 0,5 mol H
2
O. Biết Y có mạch
cacbon là mạch thẳng. CTCT của Y là:
A- HOOC - COOH C- HOOC - (CH
2
)
2
- COOH
B- HOOC - CH
2
- COOH D- HOOC - (CH
2
)
4
- COOH

99.Chia hỗn hợp gồm 2 andehit no, ñơn chức thành 2 phần bằng nhau:
phần 1: ñốt cháy hoàn toàn thu ñược 0,54 gam H
2
O.
phần 2: hidrô hóa (Xt:Ni, t
0
) thu ñược hỗn hợp X.
Nếu ñốt cháy X thì thể tích CO
2
(ñkc) thu ñược là …
a. 0,112 lít.
0,672 lít. 1,68 lít. 2,24 lít.
100.Cho phản ứng este hóa :
RCOOH + R’OH
R-COO-R’ + H
2
O .
ðể phản ứng chuyển dời ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng các giải pháp sau :
a. Tăng nồng ñộ của axit hoặc rượu.Dùng H
2
SO
4
ñặc ñể xúc tác và hút nước.
b. Chưng cất ñể tách este ra khỏi hổn hợp phản ứng .Cả a, b, c ñều dùng.
101.C
4
H
6
O
2

có bao nhiêu ñồng phân mạch hở phản ứng ñược với dung dịch NaOH?
a. 5 ñồng phân. 6 ñồng phân. 7 ñồng phân. 8 ñồng phân.
102.Công thức tổng quát của este tạo bởi axit ñơn chức no mạch hở và rượu ñơn chức no mạch hở
có dạng.
A- C
n
H
2n+2
O
2
( n ≥ 2) C- C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2)
B- C
n
H
2n
O
2
( n ≥ 3) D- C
n
H
2n-2
O
2
( n ≥ 4)

522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại
103.Hỗn hợp A gồm 2 este ñơn chức no, ñồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A với O
2
vừa ñủ rồi
ñốt cháy thu ñược 0,6 mol sản phẩm gồm CO
2
và hơi nước. Công thức phân tử 2 este là …
C
4
H
8
O
2
. C
5
H
10
O
2
. C
3
H
6
O
2
. C
3
H
8

O
2
.
104.Một hợp chất hữu cơ ñơn chức có công thức C
3
H
6
O
2
không tác dụng với kim loại mạnh, chỉ tác
dụng với dung dịch kiềm, nó thuộc dãy ñồng ñẳng :
Rượu.
Este. Andehit. Axit.
105.X là este mạch hở do axit no A và rượu no B tạo ra. Khi cho 0,2 mol X phản ứng với NaOH thu
ñược 32,8 gam muối. ðể ñốt cháy 1 mol B cần dùng 2,5 mol O
2
. Công thức cấu tạo của X là …
a. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
. (HCOO)
2
C
2
H

4
. (C
2
H
5
COO)
2
C
2
H
4
. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
.
106.ðể ñiều chế thủy tinh hữu cơ, người ta trùng hợp từ :
A. CH
2
= CH-COOCH
3
B.CH
2
= CH-COOH
C.
CH

2
= C-COOCH
3
D.Tất cả ñều sai

|
CH
3
107.
Cho sơ ñồ: C
4
H
8
O
2
→ X→ Y→Z→C
2
H
6
. Công thức cấu tạo của X là …
a. CH
3
CH
2
CH
2
COONa.b. CH
3
CH
2

OH.c. CH
2
=C(CH
3
)-CHO.d. CH
3
CH
2
CH
2
OH.
108. Este X có công thức C
4
H
8
O
2
có những chuyển hoá sau :

X
. + H
2
O
H
.+
Y
1
Y
2
+


Y
2
Y
1
.+O
2
xt

ðể thỏa mãn ñiều kiện trên thì X có tên là :
a. Isopropyl fomiat .
Etyl axetat. Metyl propyonat. n-propyl fomiat.
109.A có công thức phân tử trùng với công thức ñơn giản. Khi phân tích A thu ñược kết quả: 50%
C, 5,56% H, 44,44%O theo khối lượng. Khi thuỷ phân A bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng thu ñược 2
sản phẩm ñều tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của A là …
a. HCOO-CH=CH-CH
3
. HCOO-CH=CH
2
. (HCOO)
2
C
2
H
4
. CH

2
=CH-CHO.
Cho 13,2 g este ñơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu ñược 12,3 g muối .
Xác ñịnh E.
A.HCOOCH
3
B.CH
3
-COOC
2
H
5
C.HCOOC
2
H
5
D.CH
3
COOCH
3
110.X có công thức phân tử C
3
H
4
O
2
. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu ñược 1 sản phẩm
duy nhất. Xác ñịnh công thức cấu tạo của X ?
a. CH
2

=CH-COOH.
b. HCOOCH=CH
2
.
c.
H
3
C
H
C
C
O
O
.
d. tất cả ñều ñúng.
111.Thủy phân 1 este ñơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu ñược muối khan có khối lượng phân
tử bằng 24/29 khối lượng phân tử E.Tỉ khối hơi của E ñối với không khí bằng 4. Công thức cấu tạo.

A. C
2
H
5
COOCH
3
. B.C
2
H
5
COOC
3

H
7

C.C
3
H
7
COOCH
3
D.Kết quả khác
112.X các công thức phân tử C
4
H
6
O
2
Cl
2
. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu ñược
CH
2
OHCOONa, etylenglicol và NaCl. Công thức cấu tạo của X?
a. CH
2
Cl-COO-CHCl-CH
3
. CH
3
-COO-CHCl-CH
2

Cl. CHCl
2
-COO-CH
2
CH
3
. CH
2
Cl-COO-CH
2
-
CH
2
Cl.
113.Hợp chất chiếm thành phần chủ yếu trong cây mía có tên là:
a. Glucozơ.b. Fructozơ.c. Săcarozơ.d. Mantozơ.
115.Chọn ñịnh nghĩa ñúng
a. Glucôzơ là hợp chất hữu cơ tạp chức của rượu và andehit
b.Glucôzơ là hợp chất hydrat cacbon
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại
c. Glucôzơ là hợp chất hữu cơ tạp chức thuộc loại rượu ña chức và andehit ñơn chức (phân tử chứa
5 nhóm hydroxyl và 1 nhóm andehit)
d.Glucôzơ là hợp chất thuộc loại monosaccarit

116.Số nhóm hydroxyl trong hợp chất glucozơ là:
a. 2 3 4 5
117.Xác ñịnh công thức cấu tạo thu gọn ñúng của hợp chất xenlulôzơ
a. ( C
6

H
7
O
3
(OH)
3
)
n
b. (C
6
H
5
O
2
(OH)
3
)
n

c. (C
6
H
8
O
2
(OH)
2
)
n
d. (C

6
H
7
O
2
(OH)
3 )n

118.ðộ ngọt lớn nhất là
a. Glucozơ b. Fructozơc. Săccarozơ. d. Tinh bột.
119.Tính số gốc glucôzơ trong ñại phân tử xenlulôzơ của sợi ñay ,gai có khối lượng phân tử
5900000 dvc
a 30768 b. 36419 * c. 39112 d. 43207
120.Phương pháp nào sau ñây dùng ñiều chế etanol trong phòng thí nghiệm.
a. Thuỷ phân dẫn xuất halogen. B. Lên men rượu. c. Cho C
2
H
4
tác dụng với
H
2
SO
4
loãng nóng.
d. Tất cả ñiều sai.
121.Thực hiện phản ứng tráng gương có thể phân biệt ñược từng cặp dung dịch nào sau ñây:
a. Glucôzơ và Sac ca rôzơ b. Axitfomic và rượu êtylic
c. Sac ca rôzơ và Mantôzơ d. Tất cả ñều ñược
122.Tructozơ không phản ứng với chất nao sau ñây
a. Dung dịch Br

2
b. H
2
/Ni,t
o
c. Cu(OH)
2
d. Dung dich AgNO
3

123.Tìm hàm lượng glucôzơ lớn nhất ở các trường hợp sau:
a. Trong máu người b. Trong mật ong *c Trong dung d
ịch huyết thanh
d. Trong quả nho chín
124.Phản ứng nào sau ñây chứng tỏ Gluco có cấu tạo mạch vòng
a. Phản ứng CH
3
OH / HCl Phản ứng với Cu(OH)
2
Phản ứng với dung dịch AgNO
3
/
NH
3

d. Phản ứng H
2
/Ni,t
o


125.Xác ñịnh trường hợp ñúng khi thủy phân1kg Sac ca rôzơ
a. 0,5 kg glucôzơ và 0,5 kg fructôzơ b. 526,3gamglucôzơ và 526,3gam fructôzơ *
c. 1,25kg glucôzơ d. 1,25kg fructôzơ
126.Những phản ứng nào sau ñây có thể chuyển hoá Gluco, Frutto thành những sản phẩm giống
nhau
a. Phản ứng H
2
/Ni,t
o
Phản ứng với Cu(OH)
2
Dung dịch AgNo
3
Phản
ứng với Na
127.Tráng gương hoàn toàn một dung dịch chứa 54gam glucôzơ bằng dung dịch AgNO
3
/NH
3

ñun nóng nhẹ Tính lượng Ag phủ lên gương
a. 64,8 gam * b. 70,2gam c. 54gam d. 92,5 gam
128.Chọn câu nói ñúng
a. Xenlulo và tinh bột có phân tử khối lớn nhưng phân tử khối của xenlulo lớn hơn nhiều so với
tinh bột
b. Xenlulo và tinh bột có khối lượng phân tử nhỏ
c. Xenlulo có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột
d. Xenlulo và tinh bột có phân tử khối bằng nhau
129.Bằng phương pháp lên men rượu từ glucôzơ ta thu ñược 0,1lít rượu êtylic (có khối lượng riêng
0,8gam/ml) Biết hiệu suất lên men 80% Xác ñịnh khối lượng glucôzơ ñã dùng

a. 185,6gam b. 190,5 gam c. 195,65 gam * d. 198,5gam
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại
130.Saccaro có thể phản ứng ñược với chất nào sau ñây: 1.H
2
/Ni,t
o
; 2.Cu(OH)
2
; 3.AgNo
3
/ d
2

NH
3
; 4.CH
3
COOH / H
2
SO
4

a. 2 và 4 1 và 2 2 và 3 1 và 4
131.Thủy phân 1kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit Với hiệu suất phản ứng 85% Tính
lượng glucôzô thu ñược:
a. 178,93 gam b. 200,8gam c. 188,88gam * d. 192,5gam

132.Tinh bột và Xenlulo khác nhau như thế nào
a. Cấu trúc mạch phân tử B.hản ứng thuỷ phân C. ðộ tan trong nước . Thuỷ

phân phân tử
133.Tính lương glucôzơ cần ñể ñiều chế 1lít dung dịch rượu êtylic 40o Biết khối lượng của rượu
nguyên chất 0,8gam/ml và hiệu suất phản ứng là 80%
a. 626,1gam b .503,3gam c. 782,6gam * d.937,6gam
134: Hợp chất nào sau ñây không phải là amino axit :
a. CH
3
CONH
2
b. HOOC CH(NH
2
)CH
2
COOH
c. CH
3
CH(NH
2
)COOH d. CH
3
CH(NH2)CH(NH
2
)COOH
135.Amino axit là những hợp chất hữu cơ ........................., trong phân tử chứa ñồng thời nhóm
chức ................. và nhóm chức ................... ðiền vào chổ trống còn thiếu là :
a. ðơn chức, amino, cacboxyl b. Tạp chức, cacbonyl, amino
c. Tạp chức, amino, cacboxyl d. Tạp chức, cacbonyl, hidroxyl
136.Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau :
NH
2

(CH
2
)
2
CH(NH
2
)COOH ; NH
2
CH
2
COOH ; HOOCCH
2
CH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH.
Có thể nhận ra ñược 3 dung dịch bằng :
a. Giấy quì b. Dung dịch NaOH c. Dung dịch HCl d. Dung dịch Br
2

137.Axit amino axetic không tác dụng với chất :
a. CaCO
3
b. H
2
SO
4

loãng c. CH
3
OH d. KCl
138.Có 4 dung dịch sau : dung dịch CH
3
COOH, glixerin , hồ tinh bột , lòng trắng trứng. Dùng dung
dịch HNO
3
ñặc nhỏ vào các dung dịch trên, nhận ra ñược:
a. glixerin b. hồ tinh bột c. Lòng trắng trứng d.ax CH
3
COOH
139.Cho X là một Aminoaxit (Có 1 nhóm chức - NH
2
và một nhóm chức –COOH) ñiều khẳng ñịnh
nào sau ñây không ñúng.
A.X không làm ñổi màu quỳ tím; B. Khối lượng phân tử của X là một số lẻ
C. Khối lượng phân tử của X là một số chẳn; D. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính
140.Số ñồng phân aminoaxit có cùng CTPT: C
4
H
9
O
2
N là :
a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
141.Axit α-amino propionic pứ ñược với chất :
a. HCl b. C
2
H

5
OH c. NaCl d. a&b ñúng
Công thức cấu tạo của (X) là:
A. CH
3
CH(NH
2
)COONa B.H
2
NCH
2
CH
2
COONa
C. CH
3
COONa ` D. H
2
NCH
2
COONa
142.Công thức ñơn giản nhất của hợp chất hữu cơ A là: (C
2
H
7
NO
2
)
n
. A có công thức phân tử là :

A. C
2
H
7
NO
2
B. C
4
H
14
N
2
O
4
C. C
6
H
21
N
3
O
6
D. Kết quả khác
143.Glixin không tác dụng với
A. H
2
SO
4
loãng B. CaCO
3

C. C
2
H
5
OH D. NaCl
144.Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 Aminoaxit :
Glixin và Alanin thu ñược tối ña bao nhiêu ðipeptít
A.1 B.2 C.3 D.4
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại
145.Khi thủy phân Tripeptit H
2
N –CH(CH
3
)CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH sẽ tạo ra các Aminoaxit
A. H
2
NCH
2
COOH và CH
3
CH(NH
2
)COOH B H
2
NCH

2
CH(CH
3
)COOH và H
2
NCH
2
COOH
C. H
2
NCH(CH
3
)COOH và H
2
NCH(NH
2
)COOH D. CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH và H
2
NCH
2
COOH
146.: Cho các chất sau : etilen glicol (A) , hexa metylen diamin (B) ,
ax α-amino caproic ( C), axit acrylic (D) , axit añipic (E).
Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:

a. A, B b. A, C, E c. D, E d. A, B, C, E.
147.: Cho C
4
H
11
O
2
N + NaOH → A + CH
3
NH
2
+ H
2
O
Vậy công thức cấu tạo của C
4
H
11
O
2
N là :
a.C
2
H
5
COOCH
2
NH
2
b. C

2
H
5
COONH
3
CH
3

b. CH
3
COOCH
2
CH
2
NH
2
d. C
2
H
5
COOCH
2
CH
2
NH
2
148.Một amino axit A có 40,4% C ; 7,9% H ; 15,7 % N; 36%O và M
A
= 89. Công thức phân tử
của A là :

a. C
3
H
5
O
2
N b. C
3
H
7
O
2
N c. C
2
H
5
O
2
N d. C
4
H
9
O
2
N
149. 0,1 mol Aminoaxit A phản ứng vừa ñủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng phản
ứng vừa ñủ với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng phân tử là:
A. 120 B. 90 C. 60 D. 80
150.Alà một Aminoaxit có khối lượng phân tử là 147. Biết 1mol A tác dụng vừa ñủ với 1 molHCl;
0,5mol tác dụng vừa ñủ với 1mol NaOH.Công thức phân tử của A là:

A. C
5
H
9
NO
4
B. C
4
H
7
N
2
O
4
C. C
5
H
25
NO
3
D. C
8
H
5
NO
2
152. Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa ñủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M.Cô cạn dung dịch
thu ñược 1,835 gam muối .
1. Khối lượng phân tử của A là :
a. 147 b. 150 c.97 d.120

153.Trong các chất sau, chất nào là polime:
A. C
18
H
36
B. C
15
H
31
COOH C. C
17
H
33
COOH D. (C
6
H
10
O
5
)
n

154.Tơ nilon 6.6 là:
A: Hexacloxyclohexan; B: Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin;
C: Poliamit của axit ε aminocaproic; D: Polieste của axit adilic và etylen glycol
155.Khẳng ñịnh nào sau ñây là sai:
A. ðặc ñiểm của monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử monome phải có liên kết kép
B. ðặc ñiểm của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là phải có từ hai nhóm chức trở lên
C. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp có tách ra các phân tử nhỏ
D. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng có tách ra các phân tử nhỏ

156.Polime nào có cấu tạo mạng không gian:
A: Nhựa bakelit; B: Poliisopren; C: Cao su Buna-S;
D: Cao su lưu hóa; E: cả A và D
157.Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo:
Nhựa PE Nhựa PVC Thuỷ tinh hữu cơ Tất cả ñều ñúng
158.Polime thu ñược từ propen là:
A: (−CH
2
−CH
2
−)
n
; B: (−CH
2
−CH
2
−CH
2
−)
n
;
C: ( CH CH ) ;
CH
2
3
n
D: ( CH C )
CH
2
n

2

159.Phát biểu nào sau ñây ñúng:
A. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh. Aminoaxit là hợp chất ña chức.
B. ðồng trùng hợp là quá trình có giải phóng những pt nhỏ. Tất cả ñều sai.
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại
160.Các polime có khả năng lưu hóa là:
A: Cao su Buna; B: Poliisopren; C: Cao su Buna-S; D: Tất cả ñều ñúng
161.ðể tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng:
A. Phản ứng trùng hợp. Phản ứng trùng ngưng.
B. Phản ứng ñồng trùng hợp hay phản ứng ñồng trùng ngưng. Tất cả ñều ñúng.
162.ðể ñiều chế polime ta thực hiện phản ứng:
A: Cộng; B: Phản ứng trùng hợp; C: phản ứng trùng ngưng;
D: Phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng
163.ðịnh nghỉa nào sau ñây ñúng nhất.
A. Phản ứng trùng ngưng là quá trình cộng hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn.
B. Phản ứng trùng ngưng có sự nhường nhận electron.
C. Phản ứng trùng ngưng là quá trình cộng hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn và giải
phóng nước.
D. Các ñịnh nghỉa trên ñều sai.
164.(1): Tinh bột; (2): Cao su (C
5
H
8
)
n
; (3): Tơ tằm (−NH−R−CO−)
n


Polime nào là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:
A: (1); B: (3); C: (2); D: (1) và (2)
165.Polime có cấu trúc không gian thường:
A. Khả năng chịu nhiệt kém nhất.
B. Có tính ñàn hồi, mềm mại và dai.
C. Có tính bền cơ học cao, chịu ñược ma sát và va chạm.
D. Dễ bị hoà tan trong các dung môi hữu cơ.
166.Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 ñvC. Tính số mắt xích trong phân tử của loại tơ
này:
A: 113; B: 133; C: 118; D: Kết quả khác
Polime nào sau ñây có thể tham gia phản ứng cộng.
A. Polietilen B. Polivinyl clorua C. Caosubuna. D. Xenlulozơ
167.Khí clo hóa PVC thu ñược tơ clorin chứa 66,6% clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với 1 phân
tử clo.
A: 1,5; B: 3; C: 2; D: 2,5
168.Cho chuyển hóa sau :
CO
2
→ A→ B→ C
2
H
5
OH
Các chất A,B là:
A. Tinh bột, glucozơ B. Tinh bột, Xenlulozơ C. Tinh bột, saccarozơ D. Glucozơ, Xenlulozơ
169.Có thể ñiều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome sau:
A: CH
2
CH
2

; B: CH
2
=CH−CH
3
; C: CH
2
−CHCl; D: CH
2
=CHOCOCH
3

170.Dựa vào tính chất nào ñể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công
thức (C
6
H1
0
O
5
)
n

A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị ñốt cháy ñều cho CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol 6 : 5
B. Tinh bột và xenlulozơ khi bị thuỷ phân ñến cùng ñều cho glucozơ.
C. Tinh bột và xenlulozơ ñều tan trong nước
D. Tinh bột và xenlulozơ ñều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.
171.Có thể ñiều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau:
A: CH
3
CHCH
2

; B: CH
2
CHCl; C: CH
3
CH
2
Cl; D: CH
2
CHCH
2
Cl
Polime có công thức [(-CO-(CH
2
)
4
-CO-NH-(CH
2
)
6
-NH-]
n
thuộc loại nào?
A. Chất dẻo Cao su Tơ nilon Tơ capron
172.ðiều kiện ñể mônme có thể ñược dùng ñiều chế polime:
A: Có liên kết ñơn; B: Có liên kết ñôi; C: Có liên kết ba;
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại
D: Có liên kết ñôi hoặc ba
173.Cao su Buna không tham gia phản ứng nào trong số các phản ứng sau:
A. Cộng H

2
Với dung dịch NaOH Với Cl
2
/as Cộng dung dịch brôm
174.Cho (1) Etanol; (2): Vinylaxetylen; (3) Isopren; (4) 2-phenyletanol-1
Tập hợp nào có thể ñiều chế ñược cao su Buna-S bằng 3 phản ứng:
A: (1)+(3); B: (1)+(4); C: (2)+(3); D: (3)+(4)
175.Cho các polime : PE, PVC, políbutañien, Amilopectin. Sự sắp xếp nào sau ñây là ñúng:
A. PE, PVC, políbutañien: có dạng mạch thẳng; Amilopectin: mạch phân nhánh
B. Các polime trên ñều có cấu trúc dạng mạch thằng
C. Các polime trên ñều có cấu trúc dạng mạch nhánh
D. Các polime trên ñều có cấu trúc dạng mạch không gian
176.ó thể ñiều chế polipropylen từ monome sau:
A: CH
2
CHCH
3
; B: CH
3
CH
2
CH
3
; C: CH
3
CH
2
CH
2
Cl; D: CH

3
CHCl
2
CH
2

177.ðặc ñiểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. Phân tử phải có từ hai nhóm chức trở lên Phân tử phải có liên kết kép
B. Phân tử phải có cấu tạo mạch không nhánh Phân tử phải có cấu tạo mạch nhánh
178.Từ 100m dung dịch rượu etylic 33,34% (D = 0,69) có thể ñiều chế ñược bao nhiêu kg PE (coi
hiệu suất 100%)
A: 23; B: 14; C: 18; D: Kết quả khác
179.Cho biến hóa sau:
Xenlulozơ → A → B → C → Caosubuna.
A, B, C là mhững chất nào.
A. CH
3
COOH,C
2
H
5
OH, CH
3
CHO. B. C
6
H
12
O
6
(glucozơ), C

2
H
5
OH, CH
2
=CH− CH=CH
2

C.C
6
H
12
O
6
(glucozơ), CH
3
COOH, HCOOH D. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH.
180.Từ 13kg axetylen có thể ñiều chế ñược bao nhiêu kg PVC (coi hiệu suất là 100%):
A: 62,5; B: 31,25; C: 31,5; D: Kết quả khác
181.Trong các polime sau ñây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enan (5); Tơ axetat
(6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8) loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. (1), (3), (7). (2), (4), (8). (3), (5), (7). (1), (4), (6).

182.Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 ñvC và của polisaccarit
(C
6
H
10
O
5
)
n
có khối lượng phân tử 162000 ñvC lần lượt là:
A. 178 và 1000 187 và 100 278 và 1000 178 và 2000
183.Có thể ñiều chế ñược bao nhiêu tấn cao su Buna từ 5,8 tấn n-Butan. Hiệu suất của cả quá trình
là 60%:
A: 9; B: 3,24; C: 5,4; D: Kết quả khác
Khối lượng phân tử trung bình của Xenlulozơ trong sợi gai là 590000ñvc. Số gốc C
6
H
10
O
5
trong phân
tư Xenlulozơ trên là:
A. 3641 B. 3661 C. 2771 D 3773.
184.Trong các chất sau:CH
4
(1), CCl
4
(2),CH
3
Cl(3).

Chất phân cực và chất tan trong nước nhiều nhất là:
A. 1,2 B.2,3 C. 3,3 D. 2,4
185.Cho 3 chất sau:propanol-1(1), etanol(2), axeton(3)
Chất sôi ở nhiệt ñộ cao nhất và chất sôi ở nhiệt ñộ thấp nhất theo thứ tự :
A.1,3 B.2,3 C.3,1 D.3,2
Trong các chất sau, chất nào là ruợu bậc II:
186. 1. Metanol 2. Propanol-2
3. Etanol 4. 2 – Metyl propanol
5. Batanol -2
A. 1,2,4 B. 2,3,4 C. 3,4,5 D. 2,5
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại
187.ðể phân biệt andehit axetic, andehit arcilic, axit axetic, etanol, có thể dùng thuốc thử nào
trong các chất sau:dung dịch Br
2
(1),dung dịch AgNO
3
/NH
3
(2),giấy quỳ(3),dung dịch H
2
SO
4
(4)
A. 1,2 và 3 B. 2,3 C. 3,4 D.1,2 và 4
188.Có 2 bình mất nhãn chứa rượu etilic 45
0
và dung dịch fomalin. ðể phân biệt chúng có thể
dùng:
A. Na kim loại. B. Dung dịch Ag

2
O/NH
3
.
C. Dung dịch quỳ tím. D. Dung dịch HCl
189.ó thể dùng chất nào trong số các chất sau ñể phân biệt n- hecxan, propanal,axeton:
nướcBrom(1) dung dịch AgNO
3
/NH
3
(2)
190.dung d ịch NaHSO
3
ñ ậm ñ ặc(3) gi ấy qu ỳ(4)
A.1,2 B.2,3 C.3,4 D.1,4
191.Etanol tác dụng ñược với chất nào sau ñây:
1. HCl 2. H
2
SO
4
3. CH
3
COOH 4. C
2
H
5
OH 5. Na
A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 3,4,5 D. 1,2,3,4 ,5
192.Chất nào sau ñây có nhiệt ñộ sôi cao nhất:
A. CH

3
-O-CH
3
B.CH
3
CHO C.C
2
H
5
OH D.H
2
O
193.Amin là :
A hợp chất hữu cơ chứa C,H,N.
B. những hợp chất hữu cơ mà phân tử gồm 1 nhóm NH
2
kết hợp với 1 gốc hidrocacbon.
C. những hợp chất hữu cơ ñược tạo ra khi thay thế nguyên tử hidro trong amoniac bằng gốc
hidrocacbon.
D. chất hữu cơ trong ñó nhóm amino NH
2
liên kết với vòng benzen.
194.Trong số các nguyên liệu sau:C
2
H
2
(1), C
2
H
5

Cl(2) ,C
3
H
8
(3).Có thể dùng nguyên liệu nào ñể ñiều
chế C
2
H
5
OH( chất vô cơ cho sẵn)
A.2 B.1,2 C.1,2,3 D.1
195.Amin thơm có CTPT C
7
H
9
N có số ñồng phân là:
A . 2 B. 3 C. 4 D. 5.
196.ðể tách một hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin, có thể dùng các thuốc thử nào sau
ñây:dung dịch NaOH(1), dung dịch H
2
SO
4
(2), dung dịch NH
4
OH(3), dung dịch Br
2
(4)
A. 2,3 B. 1,2 C. 3,4 D. 1,4
197.Khi viết ñồng phân của C
4

H
11
N và C
4
H
10
O một học sinh nhận xét:
1. Số ñồng phân của C
4
H
10
O nhiều hơn số ñồng phân C
4
H
11
N.
2. C
4
H
11
N có 3 ñồng phân amin bậc I. 3. C
4
H
11
N có 3 ñồng phân amin bậc II.
4. C
4
H
11
N có 1 ñồng phân amin bậc III. 5. C

4
H
10
O có 7 ñồng phân rượu no và ete
no.
Nhận xét ñúng gồm:
A. 1,2,3,4 B.2,3,4 C. 3,4,5 D. 2,3,4,5.
198.A,B là hai hợp chất hữu cơ mạch hở, có khả năng làm mất màu dung dịch Brom,có công thức
phân tử C
3
H
6
O.Cấu tạo của A,B có thể là:
A. CH
3
-CH
2
-CHO B.CH
2
═ CH- CH
2
OH C. CH
3
- O- CH= CH
2
D. Cả b,c
199.Chất có nhiệt ñộ sôi cao nhất là:
A. C
2
H

5
OH B. CH
3
COOH C. CH
3
CHO D. CH
3
OH
200.Chất hữu cơ mạch hở có công thức C
n
H
2n
O
2
thuộc dãy ñồng ñẳng nào?
A. Axit ñơn chức no hay este ñơn chức no B.Dioxit olefin. C. Andehit 2 chức. D. Xeton 2
chức.
201.Sắp xếp theo chiều tăng dần ñộ linh ñộng H trong phân tử
A. Rượu < Phenol <Axít B. Rượu < Axít < Phenol C. Rượu < Axít < Rượu D. Phenol
<Rượu < Axít
202.Cho công thức R-O-CO-R’ (X). Trong ñó
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại
A. X là este ñược ñiều chế từ axit R’COOH và rượu ROH B. X là este ñược ñiều chế từ axit
RCOOH và rượu R’OH.
C. ðể X là este thì R và R’ phải khác H. D. R, và R’ phải là gốc hidrocacbon
no hóa trị 1.
203.ðể tách hỗn hợp gồm benzene, phenol, aniline có thể dung thuốc thử nào trong các chất sau:
1. Dung dịch NaOH 2.Dung dịch H
2

SO
4
3. Dung dịch NH
4
OH 4. Dung dịch Br
2

a. 2,3 B. 1,2 C. 34,4 D. 1,4
204.Một este E (C
4
H
8
O
2
). E tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên nào sau ñây:
A Propyl formiat B. Acrilat metyl C. Izo- propyl axetat. D. Etyl axetat.
205.ðể phân biệt andêhyt axêtic, andêhyt acrytic, axít axêtic, etanol có thể dùng thuốc thử nào
sau ñây:
1. Dung dịch Br
2
2. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
3. Giấy quỳ 4. Dung dịch H
2
SO
4

A. 1,2 và 3 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 1,2 và 4

206.Khi thuỷ phân este X (C
6
H
10
O
2
) thu ñược 2 sản phẩm Y và Z. Y tác dụng với NaOH và mất màu
dung dịch Brom, công thức của X là:
A. n -C
3
H
7
-O-CO-C
2
H
3
B. C
2
H
5
COOC
3
H
5
.
C. CH
3
-CH-O-COC
2
H

5
D. C
3
H
7
COOC
2
H
3
.
|
CH
3

207.Hợp chất hữu cơ B có công thức phương trình C
3
H
2
O
3
.

B tác dụng Na, tham gia phản ứng
tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của B là
A. CH
2
- CH
2
- CHO B. CH - CH - CHO C. HCOOC
2

H
5
D. HOOC - CH
2
- CHO

CH OH OH
208.ðể phân biệt Glucozơ, Saccarozơ, tinh bột, Xenlulozơ có thể dung chất nào trong các thuốc
thử sau:
1. Nước 2. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
3. Nước I
2
4. Giấy quỳ
A. 2,3 B. 1, 2, 3 C. 3,4 D. 1,2
209.Cho các hợp chất hữu cơ sau: C
6
H
5
NH
2
(1); C
2
H
5
– NH
2
(2); (C

2
H
5
)
2
NH (3); NaOH (4); NH
3
(5).
210.ðộ mạnh của các bazơ ñược sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
A 1<5<2<3<4. B. 1<5<3<2<4 C. 5<1<2<4<3. D. 1<2<3<4<5
211.Từ Benzen ñiều chế rượu benzylic ta có thể dung chất vô cơ và hữu cơ nào sau ñây:
1. Cl
2
2. NaOH 3. FeCl
3
4. CH
3
Cl
A. 1, 2, 4 B. 3,4 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3
212.Trong phản ứng giữa rượu và axit hữu cơ thì cân bằng hóa học sẽ chuyễn dịch theo chiều tạo
ra este khi:
A. Giảm nồng ñộ của rượu hay axit B. Tăng áp suất của hệ C Giảm nồng ñộ của este
hay của nước
D. Cần có chất xúc tác
213.X có công thức phương trình C
4
H
6
O
2

. X thủy phân thu ñược 1 axít và 1 andêhyt Z. Z oxi hóa
cho ra Y, X có thể trùng hợp cho ra 1 polime
A. HCOOC
3
H
5
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. CH
3
COOC
2
H
3
D. HCOOC
2
H
3
214.ðốt cháy hoàn toàn 0,05 mol rượu no X mạch hở cần 5,6g oxi tạo ra 6,6g CO
2
. CTCT thu gọn
của X :.
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại
A. C
2

H
4
(OH)
2
B C
3
H
5
(OH)
3
C.C
3
H
6
(OH)
3
D. C
3
H
6
(OH)
2

215.Một rượu X mạch hở không làm mất màu nước brom, ñể ñốt cháy a lit hơi rượu X thì cần 2,5a
lit oxi (ở cùng ñk). CTCT của X là :
A C
2
H
4
(OH)

2
B C
3
H
6
(OH)
2
C. C
3
H
7
OH D. C
2
H
5
OH
C. C
3
H
7
OH D. C
2
H
5
OH
246.Cho hỗn hợp X gồm 0,1mol rượu atylic và 01mol axit axétic tác dụng với Na dư. Thể tích khí
H
2
thu ñược (ðKTC) là
A. 2,2 B. 3,36 C. 6,72 D. 2,24

217.ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X là muối natri của 1 axit hữu cơ ñơn chức no thu ñược 0,15
mol khí CO
2
, hơi nước và Na
2
CO
3
. CTCT của X là:
A. C
2
H
5
COONa B. HCOONa C. C
3
H
7
COONa D. CH
3
COONa
218.Cho hỗn hợp X gồm 6g CH
3
COOH và 9,4g C
6
H
5
OH dung dịch vừa ñủ với 200ml dung dịch
NaOH. Nồng ñộ mol/l của dung dịch NaOH là:
A. 1 B. 2 C. 0,5 D. 3
219.Z là axit hữu cơ ñơn chức. ðể ñốt cháy 0,1 mol Z cần 6,72 lít O
2

(ở ñktc). Cho biết CTCT của Z
?
A. CH
3
COOH B. CH
2
= CH-COOH C. HCOOH D. CH
3
- CH
2
-COOH
220. ðốt cháy hoàn toàn 2,25g hợp chất hữu cơ A thu ñược 4,95g CO
2
và 2,7g H
2
O. Ở cùng ñiều
kiện nhiệt ñộ áp suất 0,75g A có thể tích hơi bằng thể tích 0,4g khí oxi. Công thức cấu tạo ñúng
của A biết A mạch thẳng, tác dụng với Na.
A. CH
3
CH
2
OH B.CH
3
CH OH


C. CH
3
CH

2
CH
2
OH D. CH
2
CH
2
CH
2
O CH
3

221.Oxi hóa 2,2 gam ankanal A thu ñược 3 gam axit ankanoic B. A và B lần lượt là:
A. Propanal; axit propanoic B. Etanal; axit etanoic
C. Andehyt propanoic ; axitpropanoic D. Metanal ; axit metanoic
222.Tính khối lượng một loại gạo có tỉ lệ tinh bột là 80% cần dùng ñể khi lên men (hiệu suất lên
men là 50%) thu ñược 460 ml rượu 50
o
(khối lượng riêng của etylic 0,80g/ml).
A. 430 g B. 520g. C. 760g D. 810g
223.Trung hòa hoàn toàn 3,6 gam một axit ñơn chức cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 8%. Axit
này là
A. Axit fomic B.Axit acrilic C.Axit axetic D. Axit propionic
224.Tìm andehit ñơn chức có %O= 53,33%
A. HCHO B. C
2
H
5
CHO C.CH
3

CHO D. C
3
H
7
CHO
225.Ba rượu X, Y, Z có khối lượng phân tử khác nhau và ñều bền. ðốt cháy mỗi chất ñều sinh ra
CO
2
và H
2
O theo tỷ lệ mol: n
CO2
: n
H2O
= 3 : 4. Vậy công thức 3 rượu có thể là:
A. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH, C
4
H
9
OH B. C
3
H

8
O, C
3
H
8
O
2
, C
3
H
8
O
3
C. C
3
H
8
O, C
4
H
8
O, C
5
H
8
O D. C
3
H
6
O,

C
3
H
6
O
2
, C
3
H
6
O
3

226.Chất A chứa C,H,O,N có %C=63,71%, %O= 14,16% , %O= 12,38%.Biết A có M< 15O, A có
công thức phân tử là
A. C
6
H
5
NO
2
B. C
3
H
7
NO
2
C. C
6
H

11
NO D. C
6
H
11
NO
2

227.Khi phân tích chất hữucơ a chỉ chứa C,H,O thì có m
C
+ m
H
= 3,5 m
O
. Công thức ñơn giản của
A là :
A. CH
4
O B.C
2
H
6
O C. C
3
H
8
O D. C
4
H
8

O
228.Chất A chứa C,H,O,N và có M = 89. Biết 1 mol A cháy cho 3 mol CO
2
; 0,5mol N
2
. A là:
A.C
3
H
7
NO
2
B.C
2
H
5
NO
2
C. C
3
H
7
NO D. C
4
H
9
NO
229.ðốt cháy một axit no ña chức Y thu ñược 0,6 mol CO
2
và 0,5 mol nước. Biết mạch C thẳng.

Cho biết CTCT của Y :
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại
A HOOC-COOH B. HOOC-CH
2
-COOH C HOOC-(CH
3
)
3
-COOH D. HOOC-(CH
2
)
4
-
COOH.
230.ðun nóng 6 g CH
3
COOH với 6g C
2
H
5
OH có H
2
SO
4
xúc tác. Khối lượng este tạo thành khi hiệu
suất 80% là:
A. 7,04g B. 8g C. 10g D. 12g
231.ðốt cháy hoàn toàn 1 amin thơm bậc nhất người ta thu ñược 1,568 lít khí CO
2

1,232 lít hơi
nước và 0,336 lít khí trơ. ðể trung hoà hết 0,05 mol X cần 200ml dung dịch HCl 0,75M. Biết các thể
tích khí ño ở ñktc. Xác ñịnh CTPT của X.
A. C
6
H
5
NH
2
B. (C
6
H
5
)
2
NH C. C
2
H
5
NH
2
D. C
7
H
11
N
3

232.Phân tích 6 g chất hữu cơ A thu ñược 8,8g CO
2

; 7,2g H
2
O và 2,24lít N
2
(ðKC).Mặt khác 0,1 mol
A phản ứng vừa ñủ với 0,2 mol HCl.Công thức ñơn giản ,công thức phân tử của A và số ñồng phân
là:
A. CH
4
N, C
2
H
8
N
2
, 3 ñồng phân B.CH
4
N, C
2
H
8
N
2
, 4 ñồng phân
C. CH
4
N, C
2
H
6

N
2
, 3 ñồng phân D. CH
4
N, C
2
H
8
N
2
, 5 ñồng phân
233.Cho 13,6 g một chất hữu cơ X(C,H,O) tác dụng với dung dịch Ag
2
O/NH
3
dư thu ñược 43,2 g Ag.
Biết tỉ khối cuả X ñối với O
2
bằng 2,125. CTCT của X là:
A- CH
3
-CH
2
- CHO C- CH ≡ C-CH
2
- CHO
B- CH
2
= CH - CH
2

- CHO D- CH ≡ C - CHO
234.Hợp chất A chỉ chứa 1 loại nhóm chức và phân tử chỉ chứa các nguyên tố C,H,O trong ñó oxi
chiếm 37,21% về khối lượng. 1mol A tráng gương hoàn toàn cho 4 mol Ag. A là:
A. HCHO B.CHO- CH
2
-CHO
C.CH
3
CHO D.C
2
H
4
(CHO)
2

235.Công thức ñơn giản nhất của axit hữu cơ X là (CHO)
n
. Khi ñốt 1 mol X thu ñược dưới 6 mol
CO
2
. CTCT của X là:
A- HOOC - CH = CH - COOH C- CH
3
COOH
B- CH
2
= CH - COOH D. HOOC-COOH
236.Cho bay hơi hết 5,8g một hợp chất hữu cơ X thu ñược 4,48 lít hơi X với 109,2
0
C .Mặt khác 5,8 g

X phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư tạo ra 43,2 g Ag .Công thức phân tử của X :
A. C
2
H
4
O
2
B. (CH
2
O)
n
C.C
2
H
2
O D. C
2
H
2
O
2

237.ðun nóng 1 hỗn hợp gồm 2 rượu no ñơn chức liên tiếp với H
2
SO
4

ñặc,ở 140
0
C thu ñược 24,7g
hỗn hợp 3 ete và 7,2 g H
2
O . Biết phản ứng xẩy ra hoàn toàn . CTCT của 2 rượu là :
A. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. CH
3
OH và C
2
H
5
OH D. C

4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
238.Xác ñịnh CTCT của hợp chất X biết rằng khi ñốt cháy 1 mol X cho ra 4 mol CO
2
,X cộng với Br
2

theo tỷ lệ 1:1,với Na cho khí H
2
và X cho phản ứng tráng gương.
A.CH(OH)=CH-CH
2
-CHO B.CH
3
-C(OH)=CH-CHO
C.CH
3
-CH
2
-CHO D.CH
2
=CH-CH(OH)-CHO
239.Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO
4

, AgNO
3
, CuCl
2
, MgSO
4
. Kim loại khử ñược
cả 4 dd muối là:
A. Fe B. Mg C. Al D. tất cả ñều sai
240.Nguyên tố ở ô thứ 19 , chu kì 4 nhóm I A ( phân nhóm chính nhóm I) có cấu hình electron
nguyên tử là
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại
A : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
B : 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
4s
1

C : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
D : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
10
4s
1

241.Sự ăn mòn ñiện hoá xảy ra các quá trình
A. Sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm B. Sự khử ở cực dương và sự oxi hoá ở cực
âm
C. Sự oxi hoá ở cực âm D. Sự oxi hoá ở cực dương
242.Loại liên kết nào sau ñây có lực hút tĩnh ñiện?
A Liên kết kim loại B . Liên kết ion và liên kết kim loại
C Liên kết cộng hoá trị D. Liên kết ion
243.Kim loại có tính dẻo là vì
A : Số electron ngoài cùng trong nguyên tử ít . B : ðiện tích hạt nhân và bán kính nguyên tử bé
C : Có cấu trúc mạng tinh thể . D : Trong mạng tinh thể kim loại có các electron
tự do .
244.Kiểu mạng tinh thể của muối ăn là
A Ion B Nguyên tử C Kim loại D Phân tử
245.Hợp kim cứng và giòn hơn các kim loại trong hỗn hợp ñầu vì
A : Cấu trúc mạng tinh thể thay ñổi . B : Mật ñộ ion dương tăng . C : Mật ñộ electron tự do
giảm
D : Do có sự tạo liên kết cọng hoá trị nên mật ñộ electron tự do trong hợp kim giảm
246.Loại phản ứng hoá học nào sau ñây xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại?
A Phản ứng oxi hoá - khử C Phản ứng hoá hợp
C Phản ứng thế D Phản ứng phân huỷ
247.Cho biết khối lượng lá Zn thay ñổi như thế nào khi ngâm lá Zn vào dung dịch CuSO
4


A. không thay ñổi B tăng C.giảm D.còn tuỳ
248.Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al-Fe ; Zn-Fe ; Sn-Fe ; Cu-Fe ñể lâu trong không khí
ẩm . Cặp mà sắt bị ăn mòn là
A : Chi có cặp Al-Fe ; B : Chi có cặp Zn-Fe ; C : Chi có cặp Sn-Fe ; D : Cặp Sn-Fe và Cu-Fe
249.Có dd FeSO
4
lẫn tạp chất là CuSO
4
, ñể loại bỏ CuSO
4
ta dùng:
A. dd HNO
3
B. bột sắt dư C. bột nhôm dư D. NaOH vừa ñủ
250.Từ dung dịch MgCl
2
ta có thể ñiều chế Mg bằng cách
A : ðiện phân dung dịch MgCl
2
B : Cô can dung dịch rồi ñiện
phân MgCl
2
nóng chảy
C : Dùng Na kim loại ñể khử ion Mg
2+
trong dung dịch D : Chuyển MgCl
2
thành Mg(OH)
2
rồi

chuyển thành MgO rồi khử MgO bằng CO …
251.Cho biết các cặp oxi hoá- khử sau :
Fe
2+
/ Fe Cu
2+
/ Cu Fe
3+
/Fe
2+

Tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự
A.Fe
3+
,Cu
2+
,

Fe
2+
B Fe
2+
,Cu
2+
,

Fe
3+
C.


Cu
2+
,

Fe
3+
,Fe
2+
D.Cu
2+
,

Fe
2+
,

Fe
3+

252.Các chất sau : Cl
2
, O
2
, dd HCl , dd CuSO
4
, dd HNO
3
ñặc nguội , dd FeCl
3
. Chất tác dụng với

Fe là
A : Cl
2
, O
2
, dd HCl , dd CuSO
4
B : Cl
2
, O
2
, dd HCl , dd CuSO
4
, dd HNO
3
ñặc nguội
C : Cl
2
, O
2
, dd HCl , dd CuSO
4
, dd FeCl
3
D : Tất cả các chất trên .
253.Cho biết các cặp oxi hoá- khử sau :
Fe
2+
/ Fe Cu
2+

/ Cu Fe
3+
/Fe
2+

Tính khử giảm dần theo thứ tự
A Fe,Cu ,Fe
2+
B.Fe, Fe
2+
,Cu C.Cu , Fe, Fe
2+
. D.Fe
2+
,Cu , Fe
254.Từ dung dịch muối AgNO
3
ñể ñiều chế Ag ta dùng phương pháp
A.thuỷ luyện B.nhiệt phân. C.ñiện phândung dịch D.cả A,B,C
255.Cho Kali kim loại vào dung dịch CuSO
4
thì thu ñược sản phẩm gồm
A : Cu và K
2
SO
4
. ; B : KOH và H
2
. ; C : Cu(OH)
2

và K
2
SO
4
; D : Cu(OH)
2
, K
2
SO
4
và H
2

522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại
256.Cho hỗn hợp gồm Fe , Cu vào dung dịch AgNO
3
lấy dư thì sau khi kết thúc phản ứng dung dịch
thu ñược có chất tan là :
A : Fe(NO
3
)
2
và Cu(NO
3
)
2
; B : Fe(NO
3
)

2
, Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3

C : Fe(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
D : Fe(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
và Ag
257.Cho hỗn hợp Al , Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch AgNO

3
,Cu(NO
3
)
2
thu ñược dung dịch B và
chất rắn D gồm 3 kim loại .Cho D tác dụng với HCl dư , thấy có khí bay lên. Thành phần của chất
rắn D là
A.Fe ,Cu ,Ag B.Al ,Fe ,Cu C.Al ,Cu,Ag D.cả A,B,C
238.Ăn mòn ñiện hoá và ăn mòn hoá học khác nhau ở ñiểm
A : Kim loại bị phá huỷ B : Có sự tạo dòng ñiện C : Kim loại có tính khử bị ăn mòn
D : Có sự tạo dòng ñiện ñồng thời kim loại có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn .
239.Dữ kiện nào dưới ñây cho thấy nhôm hoạt ñộng mạnh hơn sắt
A.sắt dễ bị ăn mòn kim loại hơn B.vật dụng bằng nhôm bền hơn so với bằng sắt
C.sắt bị nhôm ñẩy ra khỏi dung dịch muối D.nhôm còn phản ứng ñược với dung
dịch kiềm
240.Trong ñộng cơ ñốt trong các chi tiết bằng thép bị mòn là do
A : Ăn mòn cơ học B : Ăn mòn ñiện hoá
C : Ăn mòn hoá học D : Ăn mòn hoá học và ăn mòn cơ học
241.Liên kết trong tinh thể kim loại ñược hình thành là do:
A. các e hóa trị tách khỏi nguyên tử và chuyển ñộng tự do trong toàn mạng tinh thể
B. các nguyên tử ñược sắp xếp theo một trật tự nhất ñịnh
C. sự tương tác ñẩy qua lại giữa các ion dương
D. lực tương tác tĩnh ñiện giữa các ion dương với các e tự do xung quanh
242. Người ta tráng một lớp Zn lên các tấm tôn bằng thép , ống ñẫn nước bằng thép vì
A : Zn có tính khử mạnh hơn sắt nên bị ăn mòn trước , thép ñược bảo vệ .
B : Lớp Zn có màu trắng bạc rất ñẹp
C : Zn khi bị oxi hoá tạo lớp ZnO có tác dụng bảo vệ
D : Zn tạo một lớp phủ cách li thép với môi trường
243.Trong số các nguyên tố hóa học ñã biết thì các nguyên tố kim loại chiếm ña phần do:

A.nguyên tử các nguyên tố có bán kính lớn ñồng thời ñiện tích hạt nhân bé.
B. nguyên tử các nguyên tố thường có 1, 2, 3 e lớp ngoài cùng
C. các nguyên tố kim loại gồm các nguyên tố họ s, d, f và một phần các nguyên tố họ p.
D. năng lượng ion hóa các nguyên tử thường thấp.
244.ðể ñiều chế Ag từ dung dịch AgNO
3,
người ta làm cách nào trong các cách sau
1/ Dùng Zn ñể khử Ag
+
trong dung dịch AgNO
3
.
2/ ðiện phân dung dịch AgNO
3
.
3/ Cho dung dịch AgNO
3
tác dụng với dung dịch NaOH sau ñó lọc lấy AgOH , ñem ñun nóng ñể
ñược Ag
2
O

sau ñó khử Ag
2
O

bằng CO hoặc H
2
ở t
o

cao .
Phương pháp ñúng là
A : 1 ; B : 1 và 2 ; C : 2 ; D : Cả 1 , 2 và 3
245.Một tấm kim loại vàng bị bám một lớp Fe ở bề mặt, có thể rửa lớp Fe ñể ñược Au bằng dd:
A. CuSO
4
B. FeCl
3
C. FeSO
4
D. AgNO
3

246.Từ Mg(OH)
2
người ta ñiều chế Mg bằng cách nào trong các cách sau
1/ ðiện phân Mg(OH)
2
nóng chảy .
2/ Hoà tan Mg(OH)
2
vào dung dịch HCl sau ñó ñiện phân dung dịch MgCl
2
có màng ngăn .
3/ Nhiệt phân Mg(OH)
2
sau ñó khử MgO bằng CO hoặc H
2
ở nhiệt ñộ cao
4/ Hoà tan Mg(OH)

2
vào dung dịch HCl , cô cạn dung dịch sau ñó ñiện phân MgCl
2
nóng chảy
Cách làm ñúng là
A : 1 và 4 ; B : Chỉ có 4 ; C : 1 , 3 và 4 ; D : Cả 1 , 2 , 3 và 4.
522 bi tp Húa hc ễn thi TN v i hc 2008- Ti liu ch cú tớnh cht ủ giỏo viờn tham kho v giỳp hc sinh
ụn tp ch khụng mang tớnh cht thng mi
247.Kim loi ch cú th tn ti dng nguyờn t riờng bit khi:
A. th lng B. th hi C. th rn D. c A v B
248.Mt loi Bc cú ln mt ớt ủng ngi ta loi b ủng trong loi bc ủú bng cỏch
1/ Cho loi bc ny vo dung dch AgNO
3
d Cu tan ht , sau ủú lc ly Ag
2/ Cho loi bc ny vo dung dch HCl, Cu tan ht ta lc ly Ag
3/ un núng loi bc ny trong oxy sau ủú cho hn hp sn phm vo dung dch HCl Ag khụng tan
ta lc ly Ag
4/ Cho loi bc ny vo dung dch HNO
3
, Cu tan , Ag khụng tan ta lc ly Ag .
Cỏch lm ủỳng l
A : 1 v 2 ; B : 1 v 3 ; C : 3 v 4 ; D : c 1,2,3,4
249.Kim loi no sau ủõy khi tỏc dng vi dd HCl v tỏc dng vi Cl
2
cho cựng loi mui clorua:
A. Fe B. Ag C. Cu D. Zn
250. ủiu ch Fe t dung dch FeCl
3
ngi ta lm theo cỏc cỏch sau
1/ Dựng Zn ủ kh Fe

3+
trong dung dch thnh Fe
2/ in phõn dung dch FeCl
3
cú mng ngn .
3/ Chuyn FeCl
3
thnh Fe(OH)
3
sau ủú chuyn Fe(OH)
3
thnh Fe
2
O
3
ri kh Fe
2
O
3
bng CO nhit
ủ cao
4/ Cụ cn dung dch ri ủin phõn FeCl
3
núng chy
Cỏch lm thớch hp nht l
A : 1 v 2 ; B : Ch cú 3 ; C : 2 v 4 ; D 1,2,v 3
251. m Ni lờn mt vt bng thộp ngi ta ủin phõn dung dch NiSO
4
vi
A : Katt l vt cn m , Ant bng St B : Ant l vt cn m , Katt bng Ni

C : Katt l vt cn m , Ant bng Ni D : Ant l vt cn m , Katt bng St

252.Mun kh dd cha Fe
3+
thnh dd cú cha Fe
2+
cn dựng kim loi sau:
A. Zn B. Cu C. Ag D. C A, B ủỳng
253.Hóy sp xp cỏc ion Cu
2+
, Hg
2+
, Fe
2+
, Pb
2+
, Ca
2+
theo chiu tớnh oxi hoỏ tng dn?
A Ca
2+
< Fe
2+
< Pb
2+
< Hg
2+
< Cu
2+
B. Hg

2+
< Cu
2+
< Pb
2+
< Fe
2+
< Ca
2+

C. Ca
2+
< Fe
2+
< Cu
2+
< Pb
2+
< Hg
2+
D. Ca
2+
< Fe
2+
< Pb
2+
< Cu
2+
< Hg
2+


254.Cỏc cp oxi hoỏ kh sau : Na
+
/Na , Mg
2+
/Mg , Zn
2+
/Zn , Fe
2+
/Fe , Pb
2+
/Pb , Cu
2+
/Cu ủc sp
xp theo chiu tng tớnh oxi hoỏ ca ion kim loi . Kim loi ủy ủc Cu ra khi dung dch CuSO
4
l
A : Na , Mg , Zn , Fe , Pb B : Mg , Zn , Fe , Pb
C : Mg , Zn , Fe D : Na , Mg , Zn , Fe
255.Cú cỏc cp oxi hoỏ kh sau K
+
/K , Mg
2+
/Mg , Zn
2+
/Zn , Fe
2+
/Fe ,Cu
2+
/Cu , Fe

3+
/Fe
2+
ủc sp
xp theo chiu tng tớnh oxi hoỏ ca ion kim loi . Kim loi ủy ủc Fe ra khi dung dch mui st
III l :
A : Mg , Zn ; B : K , Mg , Zn , Cu ; C : K , Mg , Zn ; D : Mg , Zn , Cu
256.Có hỗn hợp 3 kim loại Ag, Fe, Cu. Dùng dung dịch chứa một chất tan đê- tách Ag ra khỏi hỗn
hợp là
A. ddịch HCl B. ddich HNO
3
loãng C. ddịch H
2
SO
4
loãng D.ddịch Fe
2
(SO
4
)
3

257. ủiu ch Al ngi ta
1/ in phõn AlCl
3
núng chy 2/ in phõn dung dch AlCl
3
3/ in phõn Al
2
O

3
núng chy
trong Criolit
4/ Kh AlCl
3
bng K nhit ủ cao
Cỏch ủỳng l
A : 1 v 3 ; B : 1 , 2 v 3 ; C : 3 v 4 : D : 1 , 3 v 4
258.Nhỳng mt lỏ st vo dung dch CuSO
4
,sau mt thi gian ly lỏ st ra cõn nng hn so vi ban
ủu 0,2 g ,khi lng ủng bỏm vo lỏ st l
A.0,2g B.1,6g C.3,2g D.6,4g
522 bi tp Húa hc ễn thi TN v i hc 2008- Ti liu ch cú tớnh cht ủ giỏo viờn tham kho v giỳp hc sinh
ụn tp ch khụng mang tớnh cht thng mi
259.Cho 1,625g kim loi hoỏ tr 2 tỏc dng vi dung dch HCl ly d . Sau phn ng cụ cn dung
dch thỡ ủc 3,4g mui khan . Kim loi ủú l
A : Mg ; B : Zn ; C : Cu ; D : Ni
260.Cho lung H
2
ủi qua 0,8g CuO nung núng. Sau phn ng thu ủc 0,672g cht rn. Hiu sut
kh CuO thnh Cu l(%):
A. 60 B. 80 C. 90 D. 75
261.Cho mt lỏ st (d) vo dung dch CuSO
4
. Sau mt thi gian vt lỏ st ra ra sch lm khụ
thy khi lng lỏ st tng 1,6g . Khi lng ủng sinh ra bỏm lờn lỏ st l
A : 12,8g B : 6,4g C : 3,2g D : 9,6g
262.in phõn núng chy hon ton 1,9g mui clorua ca mt kim loi húa tr II, ủc 0,48g kim
loi catụt. Kim loi ủó cho l:

A. Zn B. Mg C. Cu D. Fe
263.in phõn dung dch CuSO
4
bng ủin cc tr vi dũng ủin cú cng ủ I = 0,5A trong thi
gian 1930 giõy thỡ khi lng ủng v th tớch khớ O
2
sinh ra l
A : 0,64g v 0,112 lit B : 0,32g v 0,056 lớt C : 0,96g v 0,168 lớt D : 1,28g v 0,224 lớt
264.Ho tan hũan ton 9,6g kim loi R hoỏ tr (II ) trong H
2
SO
4
ủc thu ủc dung dch X v 3,36
lit khớ SO
2
(ủktc). Vy R l:
A Mg B Zn C Ca D Cu
265.Cho 0,84 g kim loi R vo dung dch HNO
3
loóng ly d sau khi kt thỳc phn ng thu ủc
0,336 lớt khớ NO duy nht ủktc : R l
A : Mg B : Cu C : Al : D : Fe
266.in phõn dung dch mui MCl
n
vi ủin cc tr . catụt thu ủc 16g kim loi M thỡ anot
thu ủc 5,6 lit (ủktc). Xỏc ủnh M?
A Mg B Cu C Ca D Zn
267.Cho 6,4g hn hp Mg - Fe vo dung dch HCl (d) thy bay ra 4,48 lớt H
2
(ủktc) . Cng cho hn

hp nh trờn vo dung dch CuSO
4
d .Sau khi phn ng xong thỡ lng ủng thu ủc l
A : 9,6g B : 16g C : 6,4g D : 12,8g
268.Chia hỗn hợp 2 kim loại A,B có hoá trị không đổi thành 2phần bằng nhau . phần 1 tan hết
trong dung dịch HCl tạo ra 1,792 lit H
2
(đktc). Phần 2 nung trong oxi thu đ-ợc 2,84g hợp oxit. Khối
k-ợng hỗn họp 2 kim loại ban đầu là:

A. 5,08g B. 3,12g C. 2,64g D.1,36g
269.Cho 5,6g Fe vo 200 ml dung dch hn hp AgNO
3
0,1M v Cu(NO
3
)
2
0,2M Sau khi kt thỳc
phn ng thu ủc cht rn cú khi lng
A : 4,72g B : 7,52g C : 5,28g D : 2,56g
270.Cho mt ủinh Fe vo mt lit dung dch cha Cu(NO
3
)
2
0,2M v AgNO
3
0,12M. Sau khi phn ng
kt thỳc ủc mt dung dch A vi mu xanh ủó phai mt phn v mt chỏt rn B cú khi lng
ln hn khi lng ca ủinh Fe ban ủu l 10,4g. Tớnh khi lng ca cõy ủinh st ban ủu.
A. 11,2g B. 5,6g C.16,8g D. 8,96g

271.in phõn 200ml dung dch hn hp gm HCl 0,1M v CuSO
4
0,5M bng ủin cc tr. Khi
katt cú 3,2g Cu thỡ th tớch khớ thoỏt ra ant l
A : 0,56 lớt B : 0,84 lớt C : 0,672 lớt D : 0,448 lớt
272. phõn bit mt cỏch ủn gin nht hp cht ca kali v hp cht ca natri ,ngi ta ủa cỏc
hp cht ca kaliv natri vo ngn la ,nhng nguyờn t ủú d ion húa nhum mu ngn la thnh
:
A. Tớm ca kali ,vng ca natri B .Tớm ca natri ,vng ca kali C. ca natri ,vng ca kali
D . ca kali,vng ca natri
273. Tớnh cht húa hc c bn ca kim loi kim l :
a. Tớnh kh b. Tớnh oxi húa c. Tớnh axit d. Tớnh baz
274.un núng 6,2g oxit ca kim loi kim trong bỡnh cha lu hunh IV oxit ,thu ủc 12,6gam
mui trung hũa.Cụng thc ca mui to thnh l
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại
A .NaHSO
3
B .Na
2
SO
3
C. NaHSO
4
D.NaHSO
4 ,
Na
2
SO
3


275.Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong :
a. Nước b. Dung dịch HCl c. Dung dịch NaOH d. Dầu hỏa
276.Khối lượng nước cần dùng ñể hòa tan 18,8g kali oxit tạo thành kali hidroxit 5,6% là
A.381,2g B .318,2g C .378g D, 387g
277.Nguyên tử của nguyên tố có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
là :
a. K b. Na c. Ca d. Ba
278.Nguyên tử kim loại kiềm có bao nhiêu electron ở phân lớp s của lớp electron ngoài cùng
A .(1e) B..(2e) C..(3e) D..(4e)
279.ðể ñiều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng :
a. ðiện phân dung dịch NaOH b. ðiện phân nóng chảy NaOH
c. Cho dd NaOH tác dụng với dd HCl d. Cho dd NaOH tác dụng với H
2
O
280.Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là:
A.MO
2
B.M
2
O
3
C.MO D.M

2
O
281.Kim loaị kiềm ñược sản xuất trong công nghiệp bằng cách :
a. ðiện phân hợp chất nóng chảy. b. Phương pháp hỏa luyện.
c. Phương pháp thủy luyện. d. Phương pháp nhiệt kim loại.
282.Trong nhóm IA ,theo chiều ñiện tích hạt nhân tăng dần :
A.Bán kính nguyên tử tăng dần B.Năng lượng ion hóa giảm dần C. Tính khử tăng dần D. ðộ
âm ñiện tăng dần
Tìm câu sai
283.Các ion X
+
; Y
-
và nguyên tử Z nào có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
?
a. K
+
; Cl
-
và Ar b. Li
+
; Br
-
và Ne
c. Na

+
; Cl
-
và Ar d. Na
+
; F
-
và Ne
284.ðiện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy ,người ta thu ñược 0,896lit khí (ñktc) ở một
ñiện cực và 3,12g kim loại kiềm ở ñiện cực còn lại
Công thức hóa học của muối ñiện phân
A.NaCl B.KCl C.LiCl D.RbCl
285.Dãy nào sau ñây ñược sắp xếp theo thứ tự ñộ âm ñiện tăng dần :
a. Li ; Na ; K ; Ca b. C ; N ; O ; F
c. F ; Cl ; Br ; I d. S ; P ; Si ; Al
286.Hòa tan 55g hổn hợp Na
2
CO
3
và Na
2
SO
3
với lượng vừa ñủ 500ml axit H
2
SO
4
1M thu ñược một
muối trung hòa duy nhất và hổn hợp khí A . Thành phần phần trăm thể tích của hổn hợp khí A
A. 80%CO

2
; 20%SO
2
.B 70%CO
2
; 30%SO
2
C. 60%CO
2
; 40%SO
2
D.. 50%CO
2
;
50%SO
2

287.Ion nào có bán kính bé nhất ? Biết ñiện tích hạt nhân của P, S, Cl, K lần lượt là 15
+
, 16
+
, 17
+
,
19
+
:
a. K
+
b. Cl

-
c. S
2-
d. P
3-

288.Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng hệ thống tuần hoàn có cấu hình electron là 4s
1
?
Chu kì Nhóm
A 1 IVA B 1 IVB C 4 IA
D 4 IB
289.Nguyên tử
39
X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. Hạt nhân nguyên tử X có số nơtron
và proton lần lượt là :
a. 19 ; 0 b. 19 ; 20 c. 20 ; 19 d. 19 ; 19
290.Cho 9,1g hỗn hợp 2muối cacbonat trung hòa của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tan hoàn

toàn trong dung dịch HCl dư thu ñược 2,24lit CO
2
(ñktc) .Hai kim loại ñó là :
A. Li và Na Kvà Cs Ba và K kết quả khác
291.Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO
4
thì sẽ xảy ra hiện tượng :
Ban ñầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau ñó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.
Ban ñầu có sủi bọt khí, sau ñó xuất hiện kết tủa xanh.
Ban ñầu có sủi bọt khí, sau ñó có tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dd trong suốt.
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại
Chỉ có sủi bọt khí.
292.Trường hợp nào ion Na
+
không tồn tại ,nếu ta thực hiện các phản ứng hóa học sau:
A. NaOH tác dụng với HCl NaOH tác dụng với dung dịch CuCl
2
Nung nóng NaHCO
3
ðiện
phân NaOH nóng chảy
293.Các dd muối NaHCO
3
và Na
2
CO
3
có phản ứng kiềm vì trong nước, chúng tham gia phản ứng :
a. Thủy phân b. Oxi hóa - khử c. Trao ñổi d. Nhiệt phân

294. Kim loại có tính khử mạnh nhất là:
a) Li b)Na c)Cs d)K
295.Phản ứng giữa Na
2
CO
3
và H
2
SO
4
theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol có phương trình ion rút gọn là :
a. CO
3
2-
+ 2H
+
→ H
2
CO
3
b. CO
3
2-
+ H
+
→ HCO

3

c. CO

3
2-
+ 2H
+
→ H
2
O + CO
2
d. 2Na
+
+ SO
4
2-
→ Na
2
SO
4

296.Cho Na vào dung dịch CuSO
4
, hiện tượng xảy ra là:
a) sủi bọt khí và kết tủa màu xanh b)dung dịch có màu xanh nhạt dần c) có kết tủa Cu
d) sủi bọt khí
297.Muối natri và muối kali khi cháy cho ngọn lửa màu tương ứng :
a. Hồng và ñỏ thẩm b. Tím và xanh lam
c. Vàng và tím d. Vàng và xanh
298.ðiện phân dung dịch NaCl có màn ngăn, ở catốt thu khí:
a) O
2
b) H

2
c) Cl
2
d) không có khí
299.Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO
3
là :
a. Na ; NO
2
và O
2
b. NaNO
2
và O
2

c. Na
2
O và NO
2
d. Na
2
O và NO
2
và O
2
.
300.Nước Gia-ven ñược ñiều chế bằng cách :
a)Cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH b) ðiện phân dd NaCl có màn ngăn c) ðiện
phân dd NaCl không có màn ngăn

d) a,c ñều ñúng
301.Trong phản ứng sau : NaH + H
2
O → NaOH + H
2
. Nước ñóng vai trò gì ?
a. Khử b. Oxi hóa c. Axit d. Bazơ
302.ðể nhận biết các dd: NaOH, KCl, NaCl, KOH dùng:
a) quì tím, dd AgNO
3

b) phenolftalêin
c) quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt
d) phenolftalein, dd AgNO
3

303.ðiện phân dung dịch NaF, sản phẩm thu ñược là :
a. H
2
; F
2
; dung dịch NaOH b. H
2
; O
2
; dung dịch NaOH
c. H
2
; O
2

; dung dịch NaF d. H
2
; dung dịch NaOF
304.Khi ñiện phân dd NaCl (có màn ngăn), cực dương không làm bằng sắt mà làm bằng than chì là
do:
a) sắt dẫn ñiện tốt hơn than chì cực dương tạo khí clo tác dụng với Fe than chì dẫn ñiện
tốt hơn sắt
b) cực dương tạo khí clo tác dụng với than chì
305.Sản phẩm của sự ñiện phân dung dịch NaCl ñiện cực trơ, có màng ngăn xốp là :
a. Natri và hiñro b. Oxi và hiñro
c. Natri hiñroxit và clo d. Hiñro, clo và natri hiñroxit.
306.Kim loại có thể tạo peoxít là:
a) Na b) Al c) Fe d) Zn
307.Có các chất khí : CO
2
; Cl
2 ;
NH
3
; H
2
S ; ñều có lẫn hơi nước. Dùng NaOH khan có thể làm
khô các khí sau :
a. NH
3
b. CO
2
c. Cl
2
d. H

2
S
308.ðiên phân muối clorua của kim koại M thu ñược 3,45 gam kim loại và 1,68 lít khí (ñktc). M là:
a) K b) Li c) Na d) Ca
309.Phản ứng nào sau ñây không thể xảy ra ?
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại
a. HCl + NaOH → NaCl + H
2
O b. Na
2
S + HCl → NaCl + H
2
S c. FeSO
4
+ HCl →
FeCl
2
+ H
2
SO
4
d. FeSO
4
+ 2KOH → Fe(OH)
2
+ K
2
SO
4


310.Dẫn 3,36 lít (ñktc) khí CO
2
vaò120 ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu dược:
a) 0,15 mol NaHCO
3
b) 0,12 mol Na
2
CO
3
c) 0,09 mol NaHCO
3
và 0,06 mol
Na
2
CO
3
d) 0,09 mol Na
2
CO
3
và 0,06 mol NaHCO
3

311.Dung dịch natri clorua trong nước có môi trường :
a. Axit b. Kiềm c. Muối d. Trung tín
312.ðiện phân 117g dung dich NaCl 10% có màng ngăn thu ñược tổng thể tích khí ở 2 ñiện cực là
11,2 lít (ở ñktc) thì ngừng lại . Thể tích khí thu ñược ở cực âm là:
a) 6,72 lít b) 8,96 lít c) 4,48 lít d)3,36 lít
313.Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch ZnSO

4
ta thấy :
Xuất hiện kết tủa màu trắng bền.
ðầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau ñó kết tủa tan dần và dung dịch trở lại trong suốt.
Kẽm sunfat bị kết tủa màu xanh nhạt. Không thấy có hiện tượng gì xảy ra.
314.Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong tất cả các kim loại vì:
1> Trong cùng 1 chu kỳ , kim loại kiềm có bán kính lớn nhất.
2> Kim loại kiềm có Z nhỏ nhất so với các nguyên tố thuộc cùng chu kỳ .
3> Chỉ cần mất 1 ñiện tử là kim loại kiềm ñạt ñến cấu hình khí trơ.
4> Kim loại kiềm là kim loại nhẹ nhất.
Chọn phát biểu ñúng.
a> Chỉ có 1, 2
b> Chỉ có 1, 2, 3 c> Chỉ có 3 d> Chỉ có 3, 4
315.Hiñrua của kim loại kiềm tác dụng với nước tạo thành :
a. Muối và nước b. Kiềm và oxi c. Kiềm và hiñro d. Muối
316.ðể ñiều chế Na
2
CO
3
người ta có thể dùng phương pháp nào sau ñây
a> Cho sục khí CO
2
dư qua dd NaOH. b> Tạo NaHCO
3
kết tủa từ CO
2
+ NH
3
+ NaCl và sau ñó
nhiệt phân NaHCO

3
c> Cho dd (NH
4
)
2
SO
4
tác dụng với dd NaCl. d> Cho BaCO
3
tác dụng với dd NaCl
317.Cho 2,3g Na tác dụng với 180g H
2
O. C% dung dịch thu ñược :
A. 4% B. 2,195% C. 3% D. 6%
Kim loại kiềm ñược ñiều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau ñây?
a> Nhiệt luyện b> Thủy luyện
c> ðiện phân nóng chảy d> ðiện phân dung dịch
318.Cho 6,2g Na
2
O vào 100g dung dịch NaOH 4%. C% thu ñược:
A. 11,3% B. 12% C. 12,2% D. 13%
319.ðể ñiều chế K kim loại người ta có thể dùng các phương pháp sau:
1> ðiện phân dung dịch KCl có vách ngăn xốp.
2> ðiên phân KCl nóng chảy.
3> Dùng Li ñể khử K ra khỏi dd KCl
4> Dùng CO ñể khử K ra khỏi K
2
O
5> ðiện phân nóng chảy KOH
Chọn phương pháp thích hợp

a> Chỉ có 1, 2 b> Chỉ có 2, 5 c> Chỉ có 3, 4, 5 d> 1, 2, 3, 4,
5.
320.Cho 2,3g Na tác dụng mg H
2
O thu ñược dung dịch 4%. Khối lượng H
2
O cần:
A. 120g B. 110g C. 210g D. 97,8g
321.Cho dd chứa 0,3 mol KOH tác dụng với 0,2 mol CO
2
. Dung dịch sau phản ứng gồm các chất:
a> KOH, K
2
CO
3
b> KHCO
3
c> K
2
CO
3
d > KHCO
3
, K
2
CO
3

322.Cho 22g CO
2

vào 300g dung dịch KOH thu ñược 1,38g K
2
CO
3
. C% dung dịch KOH:
A. 10,2% B. 10% C. 9% D. 9,52%

×