Tải bản đầy đủ (.doc) (88 trang)

tuan 19 chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.58 KB, 88 trang )

Tuần 19 Thứ hai ng y 12 tháng 1 năm 2009
Đạo đức :T19
Em yêu quê hơng (tiết 1)
A/ Mục tiêu :
Học xong bài này, HS biết:
- Mọi ngời cần phải yêu quê hơng.
- Thể hiện tình yêu quê hơng bằng những hành vi, việc làm phù hợp với khả năng
của mình.
- Yêu quí, tôn trọng những truyền thống tốt đẹp của quê hơng. Đồng tình với
những việc làm góp phần vào việc xây dựng và bảo vệ quê hơng.
B/ dùng day hoc
- Phiếu học tập bài 1,sử dụng tranh SGK.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- T chc: S s: 27
II- Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 7.
III- Bài mới:
HĐ dạy HĐ học
1 Gii thiu b i
2. Hng dn hc sinh tỡm hiu bi
- Yờu cu hc sinh c bi SGK (tr.28)
- Vỡ sao dõn lng li gn bú vớ cõy
a?

- Bn H gúp tin lm gỡ?
- V sao H lm nh vy?
- Gii thiu tranh minh ho.
- Cht li v yờu quờ hng.
Phỏt phiu hc tp.
- Theo em nhng trng hp no di
õy th hin tỡnh yờu quờ hng?
+ Liờn h, giỏo dc tỡnh yờu quờ


hng.
- K vic lm th hin tỡnh yờu quờ
hng ca bn thõn.
- Hs ghi đầu bài
a, Truyn c: Cõy a quờ hng.
- 1 em c, c lp theo dừi.
- Cõy a cú t rt lõu i, l ni dõn
lng hay ngi di búng mỏt ca cõy
a
- cha cho cõy a khi bnh.
- Th hin tỡnh yờu quờ hng ca H.
- Quan sỏt.
- Ghi nh: SGK (tr.29).
- 2 em tip ni c ghi nh.
b, Thc hnh.
- Lm bi vo phiu hc tp.
- i din 2 nhúm tr li.
- Nhn xột:
+ Cỏc trng hp th hin tỡnh yờu quờ
hng l ý: a, b, c, d, e.
- T k.
IV: Cng c - dn dũ:
1
- 1 em c li phn ghi nh.
- Nhn xột tit hc.
- Chun b bi: Em yờu quờ hng (t2)
_____________________________________________
Khoa học :T37
Dung dịch
A/ Mục tiêu:

Sau bài học, HS biết:
- Cách tạo ra một dung dịch.
- Kể tên một số dung dịch.
- Nêu một số cách tách các chất trong dung dịch.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Hình 76, 77 SGK.
- Một ít đờng hoặc muối, nớc sôi để nguội, một cốc (li) thuỷ tinh, thìa nhỏ có
cán dài.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu phần Bạn cần biết?
II- Bài mới:
III- Giới thiệu bài:
HĐ dạy
Hđ học
1- Giới thiệu bài .
2 HD HS tìm hiểu bài:
- Cho HS làm thí nghiệm
- Pha nớc đờng
- Pha nớc muối
- Yêu cầu HS nêu tên dung dịch vừa tạo
thành.
- Dung dịch là gì?
- Kể tên những dung dịch mà em biết?
* Chốt lại về cách tạo ra một dung dịch.
- Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK.
- Ta có thể tách các chất trong dung
dịch bằng cách nào?
- Liên hệ việc làm muối từ nớc biển, sản
xuất nớc cất trong y học.

- HS ghi đầu bài
a- Thực hành tạo ra một dung dịch.
- Cho đờng hoặc muối vào cốc đổ đầy
nớc rồi lấy thìa khuấy đều cho tan, đa
cho các bạn trong nhóm nếm.
- Nớc đờng : Dung dịch đờng và nớc.
- Nớc muối : Dung dịch muối và nớc.
* Hỗn hợp chất lỏng với chất rắn hoà
tan và phân bố đều hoặc hỗn hợp chất
lỏng hoà tan gọi là dung dịch .
- Ví dụ :Dung dịch dấm đờng.
b- Cách tách chất trong dung dịch.
- HS đọc thầm thông tin.
- Những giọt nớc đọng trên đĩa không
mặn vì chỉ có hơi nớc bốc hơi.
- Bằng cách chng cất.
2
- * Chốt lại về tách các chất trong dung
dịch.
- HS đọc phần bạn cần biết.
IV- Củng cố, dặn dò:
- Cho 2 HS đọc phần Bạn cần biết.
- GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.
_________________________________________
Luyn toỏn T 47
Diện tích hình thang
A. Mc tiờu :
- HS gii cng c k nng tớnh din tớch hỡnh thang
- HS yu vn dng cụng thc tớnh din tớch hỡnh thang qua cỏc bi tp
B. dựng hc tp

- Phiu hc tp bi. 1
C. Các ho t ng dy hc
I. T chc: Hỏt
II. Kim tra bài cũ. Kiểm tra v bi tp.
III: Bài mới
HS Giỏi
HS yếu
Bi 1( hS làm phiếu)
Mt hỡnh thang cú ỏy bộ l 12 dm. ỏy
ln = 4/3 ỏy bộ.Kộo di ỏy ln thờm 5
dm thỡ din tớch hỡnh thang tng thờm 20
dm.Tớnh din tớch hỡnh thang ban u.
Cnh ỏy DC l: 12: 3 x 4 =16 (dm)
Chiu cao hỡnh tam giác l :
20 x 2 : 5 = 8 (dm)
Din tớch hỡnh thang ABCD l:
(12 + 16) x 8 : 2 = 112 (dm)
ỏp s: 112dm
Bi 2.Tớnh nhanh
A =
4747
5757
474747
373737
+
Bi 1
Tớnh din tớch hỡnh thang bit:
a: di hai ỏy l 15cm v
11cm,chiu cao l 9cm.
b: di hai ỏy l 20,5 m v 15,2 m,

chiu cao l 7,8 m.
Bi gii
a: Din tớch hỡnh thang l:
(15 + 11)
ì
9 : 2 = 117 cm
ỏp s: 117 cm
b: Din tớch hỡnh thang l:
(20,5 + 15,2)
ì
7,8 : 2 = 139,23
(m
2
)
ỏp s: 139,23m
2
Bi 2 Tớnh din tớch hỡnh thang bit:
a.ỏy ln bng 2,5 dm, ỏy bộ
3
4
bng
1,5dm,chiu cao l 0,8 dm
b.ỏy ln l 4/5m, ỏy bộ l 3/5 dm
chiucao l 2/5 dm.
Bi gii
a. Din tớch hỡnh thang l:
(2,5 +1,5 )
ì
0,8 : 2 = 1,6
3

Ta cú:
47
37
10101:474747
10101:373737
474747
373737
==
=
4747
5757
47
57
101:4747
101:5757
=
Vy A=
2
47
94
47
57
47
37
==+
Nhn xột ,cha bi
* Cht li cỏch tớnh din tớch hỡnh thang
v tớnh nhanh
(dm
2

)
ỏp s: 1,6 dm
b. Din tớch hỡnh thang l:
(
)
5
3
5
4
+

ì

5
2
: 2 =
25
7
dm
2
ỏp s:
25
7
dm
2
IV- Cng c - dn dò
- Nhn xột tit hc.
- V hc v lm bi tp.
______________________________________________________________
Thứ ba ngày 13 tháng 1 năm 2009

Lịch sử: T19
Chiến thắng lịch sử Điện biên phủ
A/ Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:
- Tầm quan trọng của chiến dịch Điện Biên Phủ.
- Sơ lợc diễn biến của chiến dịch Điện Biên Phủ.
- Nêu đợc ý nghĩa của của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ.
- GD HS nắm vững mốc quan trọng lịch sử. Lòng biết ơn các anh hùng dân tộc.
B/ Đồ dùng dạy học:
- ảnh t liệu về hậu phơng ta sau chiến thắng Biên giới.
- Phiếu học tập cho HĐ 2. Bản đồ hành chính VN
C/ Các hoạt động dạy học:
I : Tổ chức : Sĩ số : 27/27
II- Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi của bài 15.
III- Bài mới:
HĐ dạy HĐ học
1 : Giới thiệu bài :
2 HD hs tìm hiểu nội dung
1- Hoạt động1 : a : Tập đoàn cứ điểm
ĐBP và âm mu xâm lợc của Pháp.
- Em hiểu thế nào là tập đoàn cứ điểm,
pháo dài ?
- Vì sao Pháp lại xây dng ĐBP thành pháo
đài vững chắc nhất Đông Dơng ?
- HS ghi đầu bài
aTập đoàn cứ điểm ĐBP và âm mu xâm
lợc của Pháp.
- Tập đoàn cứ điểm là nhiều cứ điểm
hợp thành một hệ thống phòng thủ kiên
cố (tại ĐBP xây dựng 49 cứ điểm)
- Pháo đài:công trình quân sự kiên

cố,vững chắc để phòng thủ
- Thực dân Pháp xây dựng ĐBP thành
pháo đài kiên cố , vững chắc nhất Đông
Dơng với âm mu thu hút và tiêu diệt bộ
đội chủ lực của ta
4
- GV treo bản đồ hành chính VN
* GV kết luận : SGV(38)
2- Hoạt động 2 : Chiến dịch Điện Biên
Phủ
- N1: Vì sao ta Quyết định mở chiến dịch
ĐBP? Quân, dân ta chuẩn bị cho
chiến dịch ntn?
N2. Để tiêu diệt tập đoàn cứ điểm này
chúng ta cần sức ngời sức của nh
thế nào?
Nhóm 3: Ta mở chiến dịch ĐBP gồm mấy
đợt tấn công?
N4: Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng
Điện Biên Phủ?
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt ý đúng SGV(40) và
cho HS quan sát tranh
Hoạt động 3: Kể những gơng tiêu biểu
trong chiến dịch ĐBP. GD HS biết ơn các
anh hùng
* Chốt lại ND bài
- HS chỉ vị trí ĐBP
- Học sinh thảo luận nhóm theo hớng
dẫn của GV.

- HS thảo luận nhóm 4
-Mùa đông 1953, Tại chiến khu Việt
Bắc ,Trung ơng Đảng và Bác Hồ đã họp
và nêu quyết tâm giành thắng lợi trong
chiến dịch ĐBP nhằm kết thúc cuộc
kháng chiến
- Ta chuẩn bị cho chiến dịch với tinh
thần cao nhất
- Nửa triệu chiến sĩ từ các mặt trận về
ĐBP
- Hàng vạn tấn vũ khí vận chuyển vào
trận địa.
- Gần 3 vạn ngời từ các địa phơng tham
gia vận chuyển lơng thực , thực phẩm ,
quần áo ,thuốc men lên ĐBP.
- Ta mở chiến dịch ĐBP làm 3 đợt
+ Đ1 13/3/1954 tấn công phía bắc của
ĐBP ở Him Lam, Độc Lập, Bản
Keó.Sau 5 ngày chiến đấu địch bị tiêu
diệt
+ Đ2. 30/3/1954đồng loạt tấn công khu
trung tâm của địch ở MờngThanh.Đến
26/4/1954 ta kiểm soát đợc phần lớn các
cứ điểm phía đông,riêng đồi A1,C1 địch
vẫn kháng cự quyết liệt
- Đ3 bắt đầu từ 1/5/1954 ta tấn công các
cứ điểm còn lại.chiều 6/5/1954 đồi A1
bị công phá.ta bắt sống tớng Đờ Ca
xtơ-ri
.*ý nghĩa:

Chiến thắng ĐBP là mốc son chói lọi,
góp phần kết thúc thắng lợi chín năm
kháng chiến chống thực dân Pháp XL.
- đại diện các nhóm HS trình bày.
- Phan Đình Giót lấy thân mình lấp lỗ
Châu mai.
- Tô vĩnh Diện lấy thân mình chèn pháo.
IV- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà học bài
5
Địa lí: T19
Châu á
A/ Mục tiêu:
Học xong bài này, HS:
- Nhớ tên các châu lục, đại dơng.
- Biết dựa vào lợc đồ hoặc bản đồ nêu đợc vị trí địa lí, giới hạn của châu á.
- Nhận biết đợc độ lớn và sự đa dạng của thiên nhiên châu á.
- Đọc đợc tên các dãy núi cao, đồng bằng lớn của châu á.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Quả địa cầu.
- Bản đồ tự nhiên châu á.
- Tranh, ảnh về một số cảnh thiên nhiên của châu á.
C/ Các hoạt động dạy học:
I : Tổ chức :hát
II :Kiểm tra bài cũ : không
III : Dạy bài mới
HĐ dạy HĐ học
1- Giới thiệu bài: .
2- Bài mới:
* Hoạt động 1 :Vị trí địa lí và giới hạn

Châu á
- Cho HS quan sát hình 1-SGK, trả lời
câu hỏi:
+ Em hãy cho biết các châu lục và đại d-
ơng trên Trái Đất?
- Châu á nằm ở đâu?
- Cho hs quan sát quả địa cầu
- Châu á chịu ảnh hởng của các đới khí
hậu nào?
* GV kết luận: Châu á nằm ở bán cầu
Bắc ; có ba phía giáp biển và đại dơng.
* Hoạt động 2:
b) Diện tích và dân số châu á
- Cho HS đọc bảng số liệu trang 103-
SGK, thảo luận và trả lời câu hỏi:
+ Dựa vào bảng số liệu, so sánh diện tích
châu á với diện tích của các châu lục
khác?
- HS ghi đầu bài
1: Vị trí giới hạn châu á

- HS nêu 6 châu lục, 4 đại dơng.
- Châu á,Châu Mĩ,Châu Phi,Châu
Đại Dơng,Châu Nam Cực,Châu Âu
- Thái Bình Dơng, Đại Tây Dơng, ấn
Độ Dơng, Bắc Băng Dơng
- Phía Bắc giáp Bắc Băng Dơng, ,
phía đông giáp TBD
- Châu á nằm ở bán cầu Bắc trải dài
từ vùng cực bắc đến quá xích đạo

- Châu á chịu ảnh hởng 3 đới khí hậu
là hàn đới ,Ôn đới và Nhiệt Đới
- HS thảo luận nhóm 4.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Diện tích châu á lớn nhất so với 6
châu lục.Gấp 5 lần châu Đại Dơng,
Hơn 4 lần châu Âu, Hơn 3 lần châu
Nam Cực.
6
* GV kết luận: Châu á có diện tích lớn
nhất trong các châu lục trên thế giới.
Hoạt động 3
b) Đặc điểm tự nhiên
hs quan sát lợc đồ và trả lời
- B1: Cho HS quan sát hình 3, nêu tên
theo kí hiệu a, b, c, d, đ của H2, rồi tìm
chữ ghi tơng ứng ở các khu vực trên H3.
- Kể lại tên các cảnh thiên nhiên. Em có
nhận xét gì về thiên nhiên châu á ?
* Chốt lai. Thiên nhiên châu á rất đa
dang và phong phú trên tranh ảnh .
- B2 Cho HS quan sát hình 3 lợc đồ
- Kể tên các dãy núi và đồng bằng ở
châu á ?
* Chốt lại: Núi và cao nguyên chiếm 3/4
diện tích châu á, Đỉnh Ê-vơ- rét
(8848m) thuộc dãy Hi- ma- lay a,cao
nhất thế giới.
- HS làm việc theo sự hớng dẫn của
GV.

- Đại diện 2 nhóm báo cáo kết quả.
- Vịnh biển (Nhật Bản). Bán hoang
mạc(Ca-dắc xtan).Đồng bằng đảo
ba li, in -đô - nê xi- a ). Rừng tai
ga (LB .Nga) . Dãy núi Hi- ma
lay- a (Nê pan)
- HS làm việc cá nhân.
- dãy núi: Dãy núi Côn Luân , Dãy
núi Thiên Sơn, dãy núi Hi-ma- lay-a
dãy núi U ran .
- Đồng bằng Lỡng Hà,đồng bằng Hoa
Bắc,đồng bằng Tây xi-Bia,đồng
bằng sông Mê Công
- 2 HS trình bày.
* HS đọc ghi nhớ: SGK (105)
IV- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
______________________________________________
Luyn t v cõu (T19)
CU GHẫP
A: Mc tiờu
- HS Cng c kin thc v cõu ghộp, cỏch s dng t, quan h t phự hp.
- Giỏo dc hs vit cõu ý .
B: dựng dy hc.
- Phiu hc tp lm bi 1
C: Cỏc hot ng dy - hc
I. n nh t chc: hát
II. Kim tra bi c: Kiểm tra sách vở.
III. Bi mi.

HS khỏ gii Hs trung bỡnh yu
Bi 1: Lm vo phiu hc tp
Tỡm quan h t, cp quan h t trong
Bi 1.
Chn t thớch hp hon chnh
7
cỏc cõu sau v nờu rừ tỏc dng ca
chỳng.
Hng ngy, bng tinh thn v ý chớ
vn lờn, di tri nng gt hay
trong tuyt ri, hng triu tr em trờn
th gii cựng i hc. Nu phong tro
hc tp y b ngng li thỡ nhõn loi
s chỡm trong cnh ngu dt, trong s
dó man.
Gi ý:
+ Tỏc dng ca quan h t trong cõu.
+ T Bng biu th ý ngha phng
thc, phng tin.
+ T v biu th ngang hng, bỡnh
ng.
+ Thay biu th quan h la chn.
+ Cp t nu...thỡ quan h gi thit
- kt qu.
Bi 2.
Vit mt on vn ngn (khong 4
cõu) t cnh p ca trng em (cú
s dng co t quan h).
- Yờu cu 3 em c bi lm.
- Nhn xột b sung.

tng cõu:
a, Chỳng ta bo v nhng thnh qu
ca s nghip i mi t nc.
b, Cỏc quc gia ang phi gỏnh chu
nhng hu qu ca s ụ nhim mụi
trng.
c, Hc sinh phi chp hnh ni quy
ca lp hc.
- Yờu cu HS la chn ỳng t cho
sn in vo ch trng ca mi
cõu cho phự hp.
- Giỏo viờn gii ngha cỏc cõu vn
va in t hon chnh.
- Liờn h, giỏo dc chp hnh ni
quy ca trng, lp.
Bi 2.
Chn t ng ngha thớch hp in
vo ch trng sau:
a, Loi xe y tiờu hao nhiu xng quỏ
khụng hp vi ý mun ca ngi
tiờu dựng nờn rt khú tiờu th.
b, Cỏc nh th l nhng ngi cú
tõm hn thi s.
IV- Cng c - dn dò.
- Nhn xét tit hc, v ôn b i.
______________________________________________________________
Thứ t ngày 14 tháng 1 năm 2009
Tiếng Anh: GV bộ môn dạy.
____________________________________________
Khoa học: T 38

Sự biến đổi hoá học
I/ Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Phát biểu định nghĩa về sự biến đổi hoá học.
- Phân biệt sự biến đổi hoá học và sự biến đổi lí học.
- Thực hiện một số trò chơi có liên quan đến vai trò của ánh sáng và nhiệt
trong biến đổi hoá học.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Hình 78 81, SGK.
- Phiếu học tập.
III/ Các hoạt động dạy học:
I- Tổ chức: Hát
8
II- Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là dung dịch, cho ví dụ?
III- Bài mới:
HĐ dạy HĐ học
1- Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: Thí nghiệm
* Mục tiêu: Giúp HS biết :
- Nhận ra sự biến đổi từ chất này thành
chất khác.
- Phát biểu định nghĩa về sự biến đổi
hoá học.
* Cách tiến hành:
B1- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình
làm thí nghiệm và thảo luận các hiện t-
ợng sảy ra trong thí nghiệm theo yêu
cầu ở trang 78 SGK sau đó ghi vào
phiếu học tập.

B2: - Mời đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+ Hiện tợng chất này biến đổi thành
chất khác nh hai thí nghiệm trên gọi là
gì?
+ Sự biến đổi hoá học là gì?
- GV kết luận (SGK trang 38)
* Hoạt động 2: Thảo luận.
* Mục tiêu: HS phân biệt đợc sự biến
đổi hoá học và sự biến đổi lí học.
* Cách tiến hành:
Nhóm trởng điều khiển nhóm mình
quan sát các hình trang 79 sách giáo
khoa và thảo luận và trả lời các câu
hỏi:
+ Trờng hợp nào có sự biến đổi hoá
học? Tại sao bạn kết luận nh vậy?
+ Trờng hợp nào có sự biến đổi lí học?
Tại sao bạn kết luận nh vậy?

* GV kết luận: SGV-Tr.138, 139.
* Chốt lại về biến đổi hoá học.
- Liên hệ giáo dục không đến gần nơi
tôi vôi.
* Hoạt động 3: HD HS chơi Trò chơi:
- Nhận xét về vai trò của nhiệt trong
biến đổi hoá học.
* GV kết luận SGK(39)
- HS ghi đầu bài
- HS thực hành và thảo luận theo nhóm

4.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét.
+ Đợc gọi là sự biến đổi hoá học.
+ Là sự biến đổi từ chất này thành chất
khác.
- HS hoạt động theo nhóm 4.
- Các trờng hợp hình 2 cho vôi sống vào
nớc
- H5: Xi măng trộn cát và nớc.
- H6: Đinh: Đinh mới và đinh gỉ: Là
biến đổi hoá học vì nó đã biến đổi tính
chất của nó.
- Các trờng hợp ở hình 3, 4, 7 là biến
đổi lí học vì tính chất của nó không
thay đổi.
* Trò chơi: theo hớng dẫn SGK tr.80.
Thực hiện theo nhóm để thấy đợc vai
trò của nhiệt trong biến đổi hoá học.
- HS đọc mục bạn cần biết
IV- Củng cố, dặn dò:
- Cho2 HS đọc phần Bạn cần biết.
9
- GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.
__________________________________________
Hoạt động tập thể:
Hoạt động Đội
___________________________________________________________
Thứ năm ngày 15 tháng 01 năm 2009
Hoạt động ngoài giờ lên lớp

( Tháng 1)
Chủ điểm: mừng đảng mừng xuân
A. Mục tiêu
- GD học sinh hiểu biết về lịch sử của Đảng, ghi nhớ công ơn của Đảng.Hiểu biết
những nét đẹp trong truyền thống văn hoá của quê hơng của dân tộc
- Tự hào và tin tởng ở Đảng, càng thêm yêu và gắn bó với quê hơng đất nớc
- Biết giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của quê hơng đất nớc
B. Đồ dùng dạy học
- Cây hoa dân chủ, dây kéo co
C. Các hoạt động dạy học
I. ổn định tổ chức: Sĩ số: 27/27.
II. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng cho giờ học
III. Bài mới
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Giới thiệu :
2- Các hoạt động:
a)Hoạt động 1:* Hái hoa dân chủ
Quy định Hoa đỏ: Chủ đề về Đảng-
Bác.Hoa vàng về quê hơng.
- Bác Hồ sinh ngày tháng năm nào?
- Ngày thành lập Đảng là ngày tháng
năm nào?
Quy định Hoa vàng: Quê hơng
-Ngày tết cổ truyền quê hơng em có
phong tục tập quán gì?
- Kể một số lễ hội của địa phơng mà
em biết?
- Sau tết trờng em thờng làm gì ?
- Trờng mình thờng tổ chức tết trồng
cây vào thời gian nào?

- Trồng cây có tác dụng gì?
Hoạt động tập thể Chủ điểm:
mừng đảng mừng xuân
- Ngày 19 tháng 5 năm 1890
- Ngày 3 tháng 2 năm 1930
- Phong tục quê em gói bánh trng;
Ngày hội mùa xuân
- Lễ hội Giếng Tanh, Lễ hôị chùa
hang, Hội tung còn ,Lễ hội chọi trâu
- Tổ chức Tết trồng cây
- Vào dịp đầu xuân mùng 4 hoặc mùng
5 tết hàng năm
- Tạo không khí trong lành, môi trờng
xanh sạch
10
* Liên hệ ,giáo dục HS tích cực trồng
và chăm sóc cây
* Hoạt động 2: Ca hát mừng Đảng
mừng xuân mừng quê hơng đất nớc
- Tổ chức thi hát, múa giữa các tổ
* GV tuyên dơng những em hát hay
múa dẻo
* Hoạt động 3:- Tổ chức cho học sinh
chơi trò chơi
a- Trò chơi " Kéo co "
- Phổ biến luật chơi
- Nhận xét công bố nhóm nhất
b, Trò chơi nhảy dây
- Hớng dẫn luật chơi
* Đánh giá kết quả hoạt động chủ

điểm
- Hs tiếp nối lên bốc thăm và trả lời
câu hỏi
- Thi hát giữa các tổ , CN các bài hát
về Bác Hồ về Đảng ,quê hơng đất nớc.
- HS múa bài hát về Đảng ,về Bác
- Hs tham gia chơi trò chơi kéo co,
- Chia lớp thành 4 nhóm
- 2 nhóm chơi 1 lợt
- Nhảy dây đơn
- Nhảy dây đôi
- Lớp tham gia đầy đủ các hoạt động
- 27 em thi tìm hiểu về Đảng về Bác và
1 số phong tục tốt đẹp của dân tộc
IV- Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- GV nhắc nhở hs :
+ Đón xuân vui tết
+Thực hiện tốt an toàn giao thông trong dịp tết
+ Cấm mua bán, sử dụng tàng trữ pháo và các chất cháy nổ
_______________________________________________________________
Th sỏu ngy 16 thỏng 1 nm 2009
Tập làm văn tiết 17
Luyện tập tả ngời
A: Mc tiờu
- Rốn k nng vit vn t ngi. Vit c nhng bi vn t ngi hon
chnh.
- Dựng t, s dung du cõu hp lớ, din t rừ rng.
B: dựng day hc
- Bng ph ghi bi.

C: Cỏc hot ng dy hc
I: n nh t chc:27/27
II: Kim tra bi c: 2 em
- Nêu cấu tạo của bài văn tả ngời?
III: Bi mi
HS khỏ gii HS trung bỡnh yu
11
bi:
Treo bng ph ghi bi:
T mt c gi m em kớnh trng,
yờu quý.
Yờu cu:
- Phn m bi vit theo kiu m bi
giỏn tip.
- Phn kt bi vit theo kiu kt bi
m rng.
- Phn thõn bi: t c c im ni
bt v hỡnh dỏng v tớnh tỡnh ca c
gi.
- Din t ý, rừ rng.
- 3 em tip ni c bi.
- Nhn xột b xung.
bi:
T cụ giỏo( hay thy giỏo) ó dy
em trong nhng nm hc trc.
Yờu cu:
- Trỡnh by bi vn theo b cc bi
vn rừ rng.
- T c v hỡnh dỏng, tớnh tỡnh ca
thy

(cụ) giỏo c.
- Vit ỳng chớnh t.
- Vit cõu ý. Bi vit khong 10
cõu.
- S dng du cõu hp lớ.
- Tip ni 3 em c bi.
- Nhn xột , b xung.
IV: Cng c, dn dũ.
- Nhn xột tit hc.
- V ụn bài, làm thêm các đề văn tả ngời.
Luyn toỏn tiết 49.
CHu vi hình tròn
A: Mc tiờu
- HS giỏi: rốn k nng tớnh chu vi hỡnh trũn, tớnh ng kớnh. bỏn kớnh ca hỡnh
trũn khi bit chu vi.
- hs yếu rèn cách tính chu vi hình tròn
B: dựng dy hc
Phiu hc tp lm bi 1.
C: Cỏc hot ng dy hc
I. n nh t chc: hát
II. Kim tra bi c: Khụng
III. Bi mi
HS khỏ gii HS trung bỡnh yu
Bi 1: Lm vo phiu hc tp
a, Tớnh ng kớnh hỡnh trũn cú chu
vi 1884 cm.
b, Tớnh bỏn kớnh hỡnh trũn cú chu vi
l 25,12 cm.
Bi lm
a, ng kớnh hỡnh trũn l:

18,84 : 3,14 = 6(cm)
b, Bỏn kớnh ca hỡnh trũn l:
25,12 : 3,14=4(cm)
ỏp s: a, 6 cm
Bi 1:
Tớnh chu vi hỡnh trũn cú bỏn kớnh r:
a, r = 5 cm
c, r = 1/1/2 m b, r = 1,2 dm
Bi lm
a, Chu vi hỡnh trũn l:
5
ì
2
ì
3,14 = 31,4(cm)
b, Chu vi hỡnh trũn l:
1,2
ì
2
ì
3,14 = 7,536(cm)
c, Chu vi hỡnh trũn l:
12
b, 4 cm
Bi 2: Bỏnh xe bộ ca mt mỏy kộo
cú bỏn kớnh 0.5 m. Bỏnh xe ln ca
mỏy kộo cú bỏn kớnh 1 m. Hi khi
bỏnh xe bộ ln c 10 vũng thỡ
bỏnh xe ln ln c my vũng?
Bi lm

Chu vi ca bỏnh xe bộ l:
0,5
ì
2
ì
3,14 = 3,14(cm)
Chu vi ca bỏnh xe ln l:
1
ì
2
ì
2,14 = 6,28(cm)
Bỏnh xe bộ ln 10 vũng c quóng
ng l: 3,14
ì
10=31,4(cm)
31,4 cm cng l quóng ng bỏnh
xe ln ln c. Do ú bỏnh xe ln
ln c s vũng l:
31,4 : 6,28=5 (vũng)
ỏp s: 5 vũng
1
2
1
=1,5 m
1,5
ì
2
ì
3,14 = 9,42(cm)

ỏp s: a, 31,4 cm
b, 7,536 dm
c, 9,42 m
Bi 2:
Tớnh chu vi hỡnh trũn cú ng kớnh
d
a, d= 0,8m b. d= 35 cm
Bi gii
a, Chu vi hỡnh trũn l:
0,8
ì
3,14 = 2,512(m)
b, Chu vi hỡnh trũn l:
35
ì
3,14= 109.9 (cm)
ỏp s: a, 2,512m
b, 109,9cm
IV: Cng c, dn dũ
- Nhn xột tit hc
_______________________________________
Hoạt động tập thể.
Sinh hoạt lớp
A: Mục tiêu
- Qua giờ sinh hoạt, HS thấy rõ u, nhợc của bản thân để phát huy và sửa chữa.
- Rèn tính tự giác, tự quản.
B: Đồ dùng dạy học.
- Hoa điểm 10 tặng tổ nhất.
C: Các hoạt động dạy học
I:Tiến hành:

1. Hớng dẫn HS sinh hoạt.
- Lớp trởng điều hành cho lớp sinh hoạt.
- Sinh hoạt theo tổ.
- 3 tổ trởng nhận xét chung các hoạt động trong tổ.
- ý kiến thảo luận đóng góp của các bạn trong tổ.
2. GV nhận xét chung
- Về học tập cần tự giác hơn: Chung, Tích, Tuấn, Dũng.
- Về rèn chữ viết cho đẹp: Tích, Dũng, Tuấn.
3. Phơng hớng tuần tới:
- Phát huy u điểm.
- Tích cực học tập và rèn chữ viết để thi chữ đẹp cấp thị.
- Nhắc nhở 1 số em cha tự giác học tập cần cố gắng.
- Tuyên dơng 1 số em có tiến bộ
- Yêu cầu HS bình xét, xếp loại thi đua tổ 1 xếp thứ 1.
13
- Thởng hoa điểm 10 cho tổ 1 đạt giải nhất.
II: Củng cố dặn dò.
- Nhắc HS về ôn các kiến thức trong 2 ngày nghỉ
____________________________________________________________
Tuần 20:
Thứ hai ngày 19 tháng 1 năm 2009
Đạo đức: Tiết 20
Em yêu quê hơng (tiết 2)
A/ Mục tiêu:
Học xong bài này, HS biết:
- Mọi ngời cần phải yêu quê hơng.
- Tán thành với những ý kiến thể hiện tình yêu quê hơng.
- Yêu quí, tôn trọng những truyền thống tôt đẹp của quê hơng. Đồng tình với
những việc làm góp phần vào việc xây dựng và bảo vệ quê hơng.
- GD HS yêu quý quê hơng.

B/ Đồ dùng dạy học
- Phiếu học tập bài 3.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- Tổ chức: Sĩ số 27/27.
II- Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu phần ghi nhớ bài Em yêu quê hơng.
III- Bài mới:
HĐ dạy HĐ học
1.Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.
- Em tán thành với những ý kiến nào d-
ới đây?
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- Phát phiếu học tập.
Dãy 1: Tình huống a (tr30).
Dãy 2: Tình huống b (tr30).
a, Bạn Tuấn nên làm những việc gì?
b, Ban Hằng cần làm gì khi đó?
Vì sao?
- Em sẽ làm gì để thể hiện tình yêu quê
hơng?
- Liên hệ, giáo dục yêu quê hơng.
HS ghi đầu bài
Bài 2 (tr.30): Bày tỏ ý kiến.
- Đọc bài trong SGK(tr.30).
- Trả lời miệng.
+ Tán thành với ý kiến a, d.
+ Không tán thành với ý kiến b, c.
bài 3 (tr.30): Xử lí tình huống.
Thảo luận nhóm 3 vàp phiếu hoc tập.
- Đại diện 2 nhóm trả lời.

+ Tình huống a: Bạn Tuấn có thể góp
sách báo của mình, vận động các bạn
cùng góp.
+ Tình huống b: Bạn Hằng cầm tham
gia vệ sinh với các bạn vì đó là việc làm
để giữ sạch làng xóm.
bài 4 (tr.30).
- Tự liên hệ trả lời.
- Nhận xét, bổ xung.
Bài 5 (30).
- Tự giới thiệu về phong tục, tập quán
cảnh đẹp nơi mình ở.
14
IV. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài: Uỷ ban
_________________________________________
Khoa học: Tiết 39
Sự biến đổi hoá học (tiếp theo)
A/ Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Phát biểu định nghĩa về sự biến đổi hoá học.
- Phân biệt sự biến đổi hoá học và sự biến đổi lí học.
- Thực hiện một số trò chơi có liên quan đến vai trò của ánh sáng và nhiệt trong
biến đổi hoá học.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Nến ,diêm, tăm.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- Tổ chức: Hát
II- Kiểm tra bài cũ: 2 em

- Thế nào là sự biến đổi hoá học? cho ví dụ?
III- Bài mới:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Giới thiệu bài:
2- Hoạt động 3: Trò chơi chứng minh vai trò
của nhiệt trong biến đổi hoá học
* Mục tiêu:
- HS thực hiện trò chơi có liên quan đến vai trò
của nhiệt trong biến đổi hoá học
- Hs ghi đầu bài
a- Trò chơi bức th bí mật
* Cách tiến hành:
Bớc 1: Làm việc theo nhóm:
- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình chơi trò
chơi theo hớng dẫn ở trang 80 SGK
Bớc 2: Làm việc cả lớp
* GV kết luận: Sự biến đổi hoá học có thể sảy
ra dới tác dụng của nhịêt.
- HS chơi trò chơi theo nhóm 4
- HS nhúng tăm vào giấm viết lên tờ
giấy trắng rồi hơ gần ngọn nến
- Các nhóm trình bày ý kiến của
nhóm mình.
Hoạt động 4: Thực hành xử lí thông tin trong
SGK.
* Mục tiêu: HS nêu đợc ví dụ về vai trò của ánh
sáng đối với sự biến đổi hoá học.
* Cách tiến hành:
b- Xử lý thông tin
15

- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình đọc thông
tin, quan sát các hình vẽ trang 80, 81 sách giáo
khoa và trả lời các câu hỏi ở mục đó
+ Mời đại diện các nhóm trả lời, mỗi nhóm trả
lời một câu hỏi .
- Đây là sự biến đổi lý học hay hoá học?
* GV kết luận về vai trò của ánh sáng đối với sự
biến đổi hoá học
Bớc 1: Làm việc theo nhóm 4.
- HS đọc, quan sát tranh để trả lời
các câu hỏi.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp
- Đại diện các nhóm trình bày.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Là sự biến đổi hoá học
- HS nối tiếp đọc phần bạn cần biết
IV- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.
________________________________________
Luyện toán: T50
Luyện tập
A: Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng tính diện tích hình thang, hình tam giác.
- Vận dụng làm bài tập đúng.
B: Đồ dùng dạy học.
Phiếu học tập làm bài 1.
C: Các hoạt động dạy học
I. Tổ chức: Sĩ số 27/27.
I. Kiểm tra bài cũ: 2 em
- Nêu cách tính diện tích hình thang , hình tam giác?

II. Bài mới.
HĐ giỏi HĐ yếu
Bài 1: Làm vào phiếu học tập.
- Cho hình thang ABCD có góc A và
góc D vuông. Cạnh AB = 50cm; DC =
60cm; Am = 40cm; MD = 10cm. Tính
diện tích hình thang ABNM. Biết MN
song song với AB.
Bài làm
Nối N với A; N với D đợctamgiácAND.
Bài 1:
Tính diện tích hình tam giác vuông có
độ dài 2 cạnh góc vuônglần lợt là:
a, 35cm và 15cm.
b, 3,5m và 15dm.
Bài làm
a, Diện tích hình tam giác vuông là:
35 x 15 : 2 = 262,5 (cm
2
)
Đáp số: 262,5 cm
2
b,
Đổi 3,5m = 35dm.
Diện tích hình tam giác vuông là:
35
ì
15 : 2 = 262,5 (dm
2
)

Đáp số: 262,5 dm
2
Hoặc đổi 15dm = 1,5m.
16
Diện tích hình thang ABCD là:
(60 + 50)
ì
(40 + 10) : 2 = 2750 (cm
2
)
Diện tích tam giác ABN là:
50
ì
40 : 2 = 1000 (cm
2
)
Diện tích tam giác NCD là:
60
ì
10 : 2 = 300 (cm
2
)
Diện tích tam giác AND là:
2750 (1000 + 300) = 1450 (cm
2
)
Chiều cao MN của tam giác AND là:
1450
ì
2 : (40 + 10) = 58 (cm)

Diện tích hình thang ABNM là:
(58 + 50)
ì
40 : 2 = 2160 (cm
2
)
Đáp số: 2160 (cm
2
)
Bài 2.
Tính độ dài cạnh đáy của hình tam giác
có chiều cao là
5
2
m và diện tích là
1200 cm
2
.
Bài làm
Từ công thức tính diện tích hình tam
giác: S = a x h : 2 suy ra cách tính cạnh
đáy của hình tam giác là: a = S
ì
2 : h.
Ta có
5
2
m = 0,4m = 40cm.
Độ dài cạnh đáy tam giác là:
1200

ì
2 : 40 = 60 (cm)
Đáp số: 60cm.
- Chữa bài nhận xét
Diện tích hình tam giác vuông là:
3,5
ì
1,5 : 2 = 2,625 (m
2
)
Đáp số: 2,625m
2
Bài 2.
Tính diện tích tam giác MCD biết hình
chữ nhật ABCD có AB = 25cm. BC =
16cm.
Bài làm
Hình tam giác MCD có chiều cao bằng
chiều rộng của hình chữ nhật = 16cm.
Đáy tam giác bằng chiều dài của hình
chữ nhật = 25cm. Do đó:
Diện tích hình tam giác MCD là:
25
ì
16 : 2 = 200 (cm
2
)
Đáp số: 200cm
2
- Chữa bài nhận xét

IV Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn bài chuẩn bị bài sau
________________________________________________________________
Thứ ba ngày 20 tháng 1 năm 2009
Đc Huyền soạn giảng
_______________________________________________________________
Thứ t ngày 21 tháng 1 năm 2009.
Tiếng Anh
Đc Nhàn soạn giảng
__________________________________
Tiết3: Khoa học: Tiết 40
Năng lợng
17
A/ Mục tiêu
- Sau bài học, HS biết:
+ Nêu ví dụ hoặc làm thí nghiệm đơn giản về: các vật có biến đổi vị trí, hình dạng,
nhiệtđộ, nhờ đ ợc cung cấp năng lợng.
+ Nêu ví dụ về hoạt động của con ngời, động vật, phơng tiện, máy móc và chỉ ra
nguồn năng lợng cho các hoạt động đó.
- GD hs tự giác tìm hiểu qua các thí nghiệm.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 83 SGK.
- Chuẩn bị theo nhóm: nến, diêm, ô tô đồ chơi chạy pin có đèn, còi.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- Tổ chức:hát
II- Kiểm tra bài cũ: Thế nào là biến đổi hoá học? Cho ví dụ?
III- Bài mới:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1, Giới thiệu bài:

2, Hoạt động 1: Làm thí nghiệm.
* Cách tiến hành:
HS ghi đầu bài.
- Dùng tay đa cặp sách lên cao
- Thắp nến
- Cho HS làm thí nghiệm theo nhóm 4
và thảo luận:
- Vì sao cặp sách đợc đa lên cao
- Khi thắp nến ta thấy hiện tợng gì?
- Giải thích thêm về một số đồ chơi
dùng pin (cho ô tô chạy).
- GV kết luận nh SGK (tr.82 83)
- HS làm thí nghiệm và thảo luận nhóm
4, trả lời câu hỏi.
- Năng lợng do tay cung cấp làm dịch
chuyển cặp sách
- Có ánh sáng toả ra, toả nhiệt
- Pin cung cấp năng lợng làm cho động
cơ hoạt động.
3- Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận
* Cách tiến hành:
+ GV cho HS tìm và trình bày thêm các
ví dụ khác về các biến đổi, hoạt động và
nguồn năng lợng.
- Tìm nguồn năng lợng đúng cho các
hoạt động.
* Yêu cầu HS tìm thêm VD trong thực
tế về cung cấp năng lợng cho hoạt
- Bớc 1: Làm việc theo cặp
+ HS đọc mục Bạn cần biết trang 83

SGK, sau đó quan sát hình vẽ và thảo
luận nhóm đôi.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp
+ 2 HS trình bày.
Hoạt động Nguồn năng l-
ợng
Ngời nông dân cày,
cấy,
Thức ăn
Các bạn học sinh đá
bóng, học bài,
Thức ăn
Chim đang bay Thức ăn
18
động.
Máy cày hoạt động Xăng, dầu
IV- Củng cố, dặn dò:
- 1 HS đọc phần bạn cần biết.
- GV nhận xét giờ học.
_________________________________
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt đội.
_____________________________________________
Thứ năm ngày 22 tháng 1 năm 2009
Luyện toán: Tiết:51
Ôn tập
A: Mục tiêu
- HS khá giỏi củng cố cách tính diện tích hình tròn
- HS TB, Yếu củng cố cách tính chu vi và diện tích hình tròn
B: Đồ dùng dạy học

- Phiếu bài 1
C: Các hoạt động dạy học
I- Tổ chức: Sĩ số 27/27
II- Kiểm tra bài cũ: 2 em
- Nêu cách tính diện tích hình tròn?
- Nêu cách tính chu vi hình tròn?
III- Bài mới
Hs giỏi Hs yếu
Bài 1
Miệng giếng nớc là một hình tròn có
bán kính là 0,9 m. Ngời ta xây thành
giếng rộng 0,3 m bao quanh miệng
giếng.Tính diện tích của thành giếng
đó.
- 1hs làm bài vào phiếu
Bài giải
Bán kính hình tròn lớn là:
0,9 + 0,3 =1,2(m)
Diện tích hình tròn lớn là:
1,2 + 1,2
ì
3,14 =4,5216(m
2
)
Diện tích miệng giếng là:
0,9
ì
0,9
ì
3,14 = 2,5434(m

2
)
Diện tích thành giếng là:
4,5216 - 2,5434 =1,9782(m
2
)
Đáp số: 1,9782m
2
Bài 2
Một mặt bàn hình tròn có chu vi là
Bài 1 (11) VBT
- Viết số đo thích hợp vào ô trống
Hình
tròn
1 2 3
Bán
kính
18cm 40,4cm 1,5m
Chu
vi
113,04cm 253,712dm 9,42m
Bài 2(12)VBT
Bài giải
a: Đờng kính của hình tròn là:
3,14: 3,14 =1(m)
b: Bán kính của hình tròn là:
188,4: 2: 3,14 =30 cm
Đáp số: a: 1 m
b: 30 cm
19

3,768 m .Tính diện tích của mặt bàn
đó.
Bài giải
Bán kính mặt bàn là:
3,768 : 3,14 : 2 = 0,6(m)
Diện tích mặt bàn là:
0,6
ì
0,6
ì
3,14 = 1,1304(m
2
)
Đáp số: 1,1304m
2
Bài 3
*Yêu cầu hs nêu các công thức về
hình tròn:
- Các công thức thờng dùng về hình
tròn
a : C =d
ì
3,14
c =r
ì
r
ì
3,14
d = C :3,14
r = C :3,14 : 2

b: S = r
ì
r
ì
3,14
r = C : 3,14 :2
bài 3(14) VBT
- HS đọc bài toán
- 1 em làm bài vào phiếu.
Bài gải
Diện tích của sân diễn hình tròn là:
6,5
ì
6,5
ì
3,14 = 132,665( m
2
)
Đáp số: 132,665 m
2
* GV củng cố cách tính chu vi và diện tích
hình tròn
IV Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn bài làm bài vào vở bài tập.
__________________________________
Luyện mĩ thuật:
Đ/c Thành soạn giảng
________________________________________________________________
Thứ 6 ngày 23 tháng 1 năm 2009

Luyện Tập làm văn: T 18
Lập chơng trình hoạt động
A: Mục tiêu.
- HS biết cách lập chơng trình hoạt động cho buổi sinh hoạt tập thể.
- Rèn luyện cách tổ chức, tác phong làm việc khoa học, ý thức tập thể.
B: Đồ dùng dạy học.
- Phiếu học tập để lập chơng trình hoạt động.
C: Các hoạt động dạy học.
I. ổn định tổ chức: Sĩ số 27/27.
II. Kiểm tra bài cũ: Không.
III. Bài mới.
HĐ giỏi HĐ TB Yếu
20
Đề bài:
Lập chơng trình cho hội trại Chúng em
tiến bớc theo Đoàn (nhân kỉ niệm ngày
thành lập Đoàn 26-3)
Yêu cầu:
Lập chơng trình vào phiếu học tập.
- Lập đợc chơng trình buổi hoạt động
cho một buổi cắm trại cụ thể theo đúng
yêu cầu.
1. Mục đích.
2. Phân công chuẩn bị:
+ Ban tổ chức.
+ Chuẩn bị chung cho lớp:
- Cờ, trống, hoa, vải, dây trại, cọ trại
+ Chuẩn bị theo tổ:
- Lều trại, cọc, dây
- Sách, báo, nớc, uống

+ Chuẩn bị cá nhân:
- Mũ, nón
3. Chơng trình cụ thể:
- Giờ tập trung, xuất phát, đến nơi dựng
trại kết thúc.
* Lập đợc chơng trình cho một buổi
cắm trại đầy đủ, đúng.
- Tiếp nối 3 em đọc bài.
- Nhận xét bổ sung.
Đề bài:
Giả sử em là lớp trởng, em hãy lập ch-
ơng trình hoạt động của lớp để tổ chức
buổi liên hoan văn nghệ chào mừng
ngày nhà giáo Việt Nam 20-11.
Yêu cầu:
- Lập chơng trình vào phiếu học tập.
- Lập chơng trình vắn tắt theo 3 phần:
1. Mục đích.
2. Phân công chuẩn bị
- Hoa quả, bánh kẹo
- Trang trí.
- Làm báo điểm.
- Tiết mục văn nghệ.
- Dọn lớp sau buổi lễ.
3. Chơng trình cụ thể.
- Phát biểu chúc mừng:
- Giới thiệu báo.
- Liên hoan văn nghệ.
- Tổng kết.
* Phân công việc cho từng ban cụ thể.

- Tiếp nối 3 em đọc bài.
- Nhận xét, bổ xung.
IV- Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn bài.
________________________________________
Luyện toán: T 52
Ôn tập
A: Mục tiêu.
- Củng cố rèn kĩ năng tính diện tích các hình.
- HS vận dụng làm bài tập đúng.
B: Đồ dùng dạy học.
Phiếu học tập làm bài 1.
C: Các hoạt động dạy học.
I. ổn định tổ chức: Sĩ số 27/27
II. Kiểm tra bài cũ: Không.
III Bài mới.
HS giỏi HSTB- Yếu
21
Bài 1.
Bánh xe bé của một máy kéo có bán
kính 0,5m. Bánh xe lớn của máy kéo đó
có bán kính 1 m. Hỏi khi bánh xe xe bé
lăn đợc 10 vòng thì bánh xe lớn lăn đợc
mấy vòng?
Bài làm
Làm vào phiếu học tập.
Chu vi bánh xe bé là:
0,5
ì

2
ì
3,14 = 3,14 (m)
Chu vi bánh xe lớn là:
1
ì
2
ì
3,14 = 6,28 (m)
Bánh xe lớn lăn 10 vòng đợc quãng đ-
ờng là: 3,14
ì
10 = 31,4 (m)
31,4m cũng là quãng đờng bánh xe lớn
lăn đợc. Do đó bánh xe lớn lăn đợc số
vòng là:
31,4 : 6,28 = 5 (vòng)
Đáp số: 5 vòng.
Hoặc: Bán kính bánh xe lớn gấp 2 lần
bán kính bánh xe bé (1 : 0,5 = 2)
Do đó bánh xe lớn lăn đợc 1 vòng thì
bánh xe bé lăn đợc 2 vòng.
Vậy bánh xe bé lăn đợc 10 vòng thì
bánh xe lớn lăn đợc 5 vòng
(10 : 2 = 5)
Bài 2.
Tính diện tích hình tròn có chu vi
12,56cm.
Bài làm
Bán kính hình tròn là:

12,56 : 3,14 : 2 = 2 (cm)
Diện tích hình tròn là:
2 x2
ì
3,14 = 12,56 (cm
2
)
Đáp số: 12,56cm
2
Bài 1.
Tính diện tích hình thang tròn có bán
kính r.
a, r = 6cm b, r = 0,5m
c, r =
5
3
dm
Bài làm
a, Diện tích hình tròn là:
6 x6
ì
3,14 = 113,04 (cm
2
)
Đáp số: 113,04cm
2
b, Diện tích hình tròn là:
0,5 x 0,5 x 3,14 = 0,785 (m
2
)

Đáp số: 0,785m
2
c, Diện tích hình tròn là:

5
3

ì

5
3

ì
3,14 = 1,1304 (dm
2
)
Đáp số: 1,1304dm
2
Bài 2.
Tính diện tích hình tròn có đờng kính d:
a, d = 15cm b, d = 0,2m
Bài làm
a, Bán kính đờng tròn là:
15 : 2 = 7,5 (cm)
Diện tích hình tròn là:
7,5 x 7,5 , 3,14 = 176,625 (cm
2
)
Đáp số: 176,625cm
2

b, Bán kính hình tròn là:
0,2 : 2 = 0,1 (m)
Diện tích hình tròn là:
0,1
ì
0,1
ì
3,14 = 0,0314 (m
2
)
Đáp số: 0,0314m
2
IV- Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn bài.
_________________________________________
Hoạt động tập thể.
Sinh hoạt lớp
A: Mục tiêu
- Qua giờ sinh hoạt, HS thấy rõ u, nhợc của bản thân để phát huy và sửa chữa.
- Rèn tính tự giác, tự quản.
B: Đồ dùng dạy học.
22
- Hoa điểm 10 tặng tổ nhất.
C: Các hoạt động dạy học
I:Tiến hành:
1. Hớng dẫn HS sinh hoạt.
- Lớp trởng điều hành cho lớp sinh hoạt.
- Sinh hoạt theo tổ.
- 3 tổ trởng nhận xét chung các hoạt động trong tổ.

- ý kiến thảo luận đóng góp của các bạn trong tổ.
2. GV nhận xét chung:
- Về học tập cần tự giác hơn: Chung, Tích, Tuấn, Dũng.
- Về rèn chữ viết cho đẹp: Tích, Dũng, Tuấn.
3. Phơng hớng tuần tới:
- Phát huy u điểm.
- Tích cực học tập và rèn chữ viết .
- Nhắc nhở 1 số em cha tự giác học tập cần cố gắng.
- Tuyên dơng 1 số em có tiến bộ
- Yêu cầu HS bình xét, xếp loại thi đua tổ 3xếp thứ 1.
- Thởng hoa điểm 10 cho tổ 3 đạt giải nhất.
II: Củng cố dặn dò.
- Nhắc HS về ôn các kiến thức
_______________________________________________________________
Tuần 21
Thứ hai ngày 2 tháng 2 năm 2009
Đạo đức: Tiết 21
uỷ ban nhân dân xã (phờng) em
A/ Mục tiêu:
Học xong bài này, HS biết:
- Cần phải tôn trọng Uỷ ban nhân dân xã (phờng) và vì sao phải tôn trọng ủy ban
nhân dân xã (phờng).
- Thực hiện các quy định của Uỷ ban nhân dân xã (phờng); tham gia các hoạt động
do Uỷ ban nhân dân xã (phờng) tổ chức.
- Tôn trọng Uỷ ban nhân dân xã (phờng).
- GD HS chấp hành tốt mọi quy định mà UBND xã đề ra.
B/ Đồ dùng dạy học.
- Sử dụng tranh SGK ý a.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- Tổ chức: Sĩ số 27/27.

II- Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 9.
III- Bài mới:
HĐ dạy HĐ học
1- Giới thiệu bài:
2- Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện : Đến
Uỷ ban nhân dân phờng.
- Hs ghi đầu bài.
23
* Mục tiêu: HS biết một số công việc
của Uỷ ban nhân dân xã (phờng) và
biết đựơc tầm quan trọng của Uỷ ban
nhân dân xã (phờng).
* Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS đọc câu chuyện (SGK
tr.32)
- Giới thiệu tranh minh hoạ.
- GV chia lớp thành 4 nhóm và giao
nhiệm vụ:
Các nhóm thảo luận các câu hỏi :
+ Bố Nga đến Uỷ ban nhân dân phờng
làm gì?
+ Uỷ ban nhân dân phờng làm công
việc gì?
- GV kết luận: SGV-Tr. 46.
3- Hoạt động 2: Làm bài tập 1 SGK
* Mục tiêu: HS biết một số việc làm
của Uỷ ban nhân dân xã (phờng).
* Cách tiến hành:
- Mời 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1.
- Cho HS thảo luận nhóm 4.

- Mời đại diện các nhóm HS trình bày.
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
* GV kết luận: Uỷ ban nhân dân xã
(phờng) làm các việc b, c, d, đ, e, i.
- 1 HS đọc truyện Đến Uỷ ban nhân
dân phờng.
- HS quan sát.
- HS thảo luận theo hớng dẫn của GV.
+ Bố Nga đến Uỷ ban làm giấy khai
sinh cho em Nga.
+ Uỷ ban nhân dân xã làm các công
việc ở các ý b, c, d, đ, e, k, i.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét.
- Bài 1 (tr.21) Em hãy đánh dấu + vào ô
trớc những việc cần đến uỷ ban nhân
dân xã (phờng) để giải quyết.
a) Đăng kí tạm trú cho khách ở lại
nhà qua đêm.
b) Cấp giấy khai sinh cho em bé.
c) Xác nhận hộ khẩu để đi học, đi
làm,
d) Tổ chức các đợt tiêm vác- xin
phòng bệnh cho trẻ em.
đ) Tổ chức giúp đỡ các gia đình có
hoàn cảnh khó khăn.
e) Xây dựng trờng học. điểm vui
chơi cho trẻ em, trạm y tế,

g) Mừng thọ cho ngời già.
h) Tổng vệ sinh làng xóm, phố ph-
ờng.
i) Tổ chức các hoạt động khuyến
học (khen thởng học sinh giỏi, trao học
bổng cho học sinh nghèo vợt khó, )
- HS đọc yêu cầu.
- HS trình bày.
24
4- Hoạt động 3: Làm bài tập 3, SGK
* Mục tiêu: HS nhận biết đợc các hành
vi, việc làm phù hợp nên làm và việc
không nên làm
* Cách tiến hành:
- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Theo em việc làm nào là đúng?
- GV kết luận ý đúng là b,c
*Liên hệ thực tế với UBND xã Lỡng V-
ợng đã làm đợc những việc gì để chăm
sóc và bảo vệ trẻ em.
b, c là hành vi, việc làm đúng.
a là hành vi không nên làm.
*Ghi nhớ:SGK tr 32
IV- Củng cố dặn dò
- 1 HS đọc ghi nhớ
- Về ôn bài ,chuẩn bị bài sau
___________________________________________
Khoa học: Tiết 41
Năng lợng mặt trời
A/ Mục tiêu:

Sau bài học, HS biết:
- Trình bày tác dụng của năng lợng mặt trời trong tự nhiên.
- Kể tên một số phơng tiện, máy móc, hoạt động, của con ng ời sử dụng năng l-
ợng mặt trời.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 84, 85 SGK.
- Máy tính bỏ túi chạy bằng năng lợng mặt trời.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- Tổ chức: Hát.
II- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS nêu mục bạn cần biết bài 40.
III- Bài mới:
HĐ dạy HĐ học
1- Giới thiệu bài:
2- Hoạt động 1: Thảo luận
* Mục tiêu: HS nêu đợc ví dụ về tác
dụng của năng lợng mặt trời trong tự
nhiên.
* Cách tiến hành:
- Cho HS thảo luận nhóm 2 theo các
câu hỏi:
+ Mặt trời cung cấp năng lợng cho Trái
Đất ở những dạng nào?
+ Nêu vai trò của năng lợng mặt trời
- HS ghi đầu bài.
a: Tác dụng của năng lợng mặt trời.
+ Hai dạng đó là ánh sáng và nhiệt.
- HS nêu.
- Cây xanh hấp thụ năng lợng Mặt trời
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×