a)
•
•
1
2
Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán.
Các số đến 10000
Tiết 91: Các số có 4 chữ số.
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức :
- Nhận biết các số có bốn chữ số (các chữ số đều khác 0).
b) Kỹ năng :
- Đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trò của các chữ số theo vò trí của nó ở
từng hàng.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Kiểm tra đònh kì I.
- Gv nhận xét bài làm của HS.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu số có bốn chữ số.
- Mục tiêu: Giúp Hs làm quen số có bốn chữ số.
a) Giới thiệu số 1432.
- Gv cho Hs lấy 1 tấm bìa, rồi quan sát, nhận xét .
+ Mỗi tấm bìa có mấy cột?
+ Mi cột có bao nhiêu ô vuông?
+ Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông?
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình vẽ trong SGK.
- Gv yêu cầu Hs xếp các nhóm tấm, bìa như trong SGK.
- Gv nhận xét: mỗi tấm bìa có 100 ô vuông, nhóm thứ nhất
có 10 tấm bìa, vậy nhóm thứ nhất có 1000 ô vuông. Nhóm
thứ hai có 4 tấm bìa, vậy nhóm thứ hai có 400 ô vuông.
Nhóm thứ ba chỉ có 2 cột, mỗi cột có 10 ô vuông, vậy
nhóm thứ ba có 20 ô vuông. Nhóm thứ tư có 3 ô vuông.
Như vậy trên hình vẽ có 1000, 400, 20 và 3 ô vuông.
- Gv cho Hs quan sát bảng các hàng: hàng đơn vò, hàng
chục, hàng trăm, hàng nghìn.
- Gv hướng dẫn Hs nêu :số 1423 gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2
chục, 3 đơn vò.
- Được viết là: 1423. Đọc “ Một nghìn bốn trăm hai mươi
ba”.
- Gv hướng dẫn Hs quan sát: Số 14223 là số có bốn chữ số ,
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
Hs lấy 1 tấm bìa.
Có 10 cột.
Mỗi cột có 10 ô vuông.
Vậy có tất cả 100 ô vuông.
Hs quan sát hình trong SGK.
Hs xếp các tấm bìa.
Hs lắng nghe và trả lời câu hỏi.
3 –4 hs lên bảng viết và đọc lại
số 1423.
3
kể từ trái sang phải: chữ số 1 chỉ một nghìn, chữ số 4 chỉ 4
trăm, chữ số 2 chỉ 2 chục, chữ số 3 chỉ 3 đơn vò.
* Hoạt động 2: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết viết và đọc số có 4 chữ số.
Cho học sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm mẫu.
- Gv yêu cầu Hs quan sát bài còn lại.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 2 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
+ Viết số : 4134.
+ Đọc số: bốn nghìn1 trăm ba mươi tư.
* Bài 2:
- Gv gọi 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs mẫu.
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 4 Hs lên thi làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
+ Viết số : 8194 ; 3675 ; 9431 ; 1942.
+ Đọc số : tám nghìn một trăm chín mươi tư ; ba nghìn sáu
trăm bảy mươi lăm ; chín nghìn bốn trăm ba mươi mốt ;
một nghìn chín trăm bốn mươi hai.
* Hoạt động 3: Làm bài 3, 4.
-Mục tiêu: Giúp biết nhận ra thứ tự của số có bốn chữ số.
• Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv hỏi:
+ Số đầu tiên đề bài cho là bao nhiêu?
+ Số thứ 2 ?
+ Vì sao em biết?
+ Số sau hơn số trước bao nhiêu đơn vò?
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 4 nhóm Hs thi làm
bài tiếp sức.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 1950 – 1951 – 1952 – 1953 – 1954 – 1955
b) 3546 – 3547 – 3548 – 3549 – 3550 – 3551.
c) 9822 – 9823 – 9824 – 9825 – 9826 – 9827
d) 3260 – 3261 – 3262 – 3263 – 3264 – 3265
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs chỉ từng số rồi nêu tương tự
lại.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm: Viết số 3254.
Đọc số : ba ngìn hai trăm năm
mươi tư.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
2 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Một Hs làm mẫu.
Cả lớp làm vào VBT.
4 Hs lên thi làm bài.
PP: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Là số 1950.
Là số 1951.
La lấy 1950 + 1.
1 đơn vò.
Hs làm bài vào VBT.
4 nhóm Hs lên bảng thi làm bài.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
4
- Gv cho Hs thảo luận nhóm . Câu hỏi:
+ Số đầu tiên của tia số?
+ Số thứ hai ?
+ Vì sao em biết ?
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một 2 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt l.
1000.
2000
ta lấy 1000 + 1000
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
2 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 2,3.
- Chuẩn bò bài: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
5
6
Thứ , ngày tháng năm 2004
Toán.
Tiết 92: Luyện tập.
/ Mục tiêu:
a) Kiến thức : Giúp Hs củng cố về:
- Đọc, viết các số có bốn chữ số (mỗi chữ số đều khác 0).
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong từng dãy số.
- Làm quen bước đầu với các số tròn nghìn ( từ 1000 đến 9000).
b) Kỹ năng: Rèn Hs đọc, viết các chữ số thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, phấn màu .
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Các số có 4 chữ số
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
- Một Hs sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
*Hoạt động 1: Làm bài 1
-Mục tiêu Giúp Hs đọc viết số có 4 chữ số.
Cho học sinh mở vở bài tập:
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 5 Hs nối tiếp nhau viết các số phần a) và 5 Hs
đọc các số của phần b).
- Gv nhận xét, chốt lại.
a) 5743 – 1951 – 8217 – 1984 – 9435 .
b) 6727: sáu nghìn bảy trăm hai mươi bảy.
5555: năm nghìn năm trăm năm mươi lăm.
9691: chín nghìn sáu trăm chín mươi mốt.
1911: một nghìn chín trăm mười một.
8264: tám nghìn hai trăm sáu mươi bốn.
* Hoạt động 2: Làm bài 2, 3.
- Mục tiêu: Hs biết nhận biết thứ tự số có 4 chữ số.
• Bài 2:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
PP: Luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài..
Hs lắng nghe.
Hs cả lớp làm vào VBT.
4 Hs lên bảng làm.
Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng.
PP: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Cả lớp làm vào VBT.
7
- Bốn nhóm Hs lên thi làm bài tiếp sức.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 4557 ; 4558 ; 4559 ; 4560 ; 4561 ; 4562.
c) 6130 ; 6131 ; 6132 ; 6133 ; 6134 ; 6135.
d) 9748 ; 9749 ; 9750 ; 9751 ; 9752 ; 9753 .
e) 3295 ; 3296 ; 3297 ; 3298 ; 3299, 3300.
• Bài 3:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 3 hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) Số lớn nhất có ba chữ số: 999
b) Số bénhất có bốn chữ số : 1000
c) Các số tròn nghìn từ 4000 đến 9000 là: 5000 –
6000 – 7000 – 8000 – 9000.
4 nhóm lên chơi trò tiếp sức.
Hs chữ bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
3 Hs lên bản bài làm. Hs cả lớp
làm vào VBT.
Hs nhận xét.
5 Tổng kết – dặn dò .
- Tập làm lại bài.
- Làm bài 3, 4.
- Chuẩn bò bài: Các số có 4 chữ số (tiếp theo).
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
8
Thứ , ngày tháng năm 2004
Toán.
Tiết 93: Các số có bốn chữ số (tiếp theo).
/ Mục tiêu:
a) Kiến thức :
- Nhận biết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vò, hàng chục, hàng
trăm là 0).
- Đọc viết các số có bốn chữ số dạng nêu trên và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ
không có đơn vò nào ở hàng nào đó của số có bốn chữ số.
- Tiếp tục nhận ra thứ tự các số trong một nhóm các số có bốn chữ số.
b) Kỹ năng: Rèn Hs đọc, viết các số chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, phấn màu .
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
- Một Hs sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu số có bốn chữ số, các trường
hợp có chữ số 0.
- Gv hướng dẫn Hs quan sát, nhận xét bảng trong bài học
rồi tự viết số, đọc số:
- Gv gọi 1 Hs đọc số ở dòng đầu
- Gv nhận xét: “ Ta phải viết số gồm 2 nghìn, 0 trăm, 0
chục, 0 đơn vò”, rồi viết 2000 và viết ở cột đọc số: hai
nghìn
- Tương tự Gv mời 1 Hs viết và đọc số ở dòng thứ 2.
- Gv mời 4 hs lên bảng viết và đọc các số còn lại.
- Lưu ý: Khi viết số, đọc số đều viết, đọc từ trái sang phải
(từ hàng cao đến hàng thấp).
* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2.
-Mục tiêu Giúp Hs biết viết, đọc các số có 4 chữ số , tìm
thứ tự các chữ số.
Cho học sinh mở vở bài tập:
• Bài 1:
PP: Quan sát, giàng giải, hỏi đáp.
Hs quan sát bảng trong bài.
Hs viết: 2000
Hs đọc: hai nghìn.
Hs : Viết: 2700 ; Đọc: hai nghìn
bảy trăm.
Hs viết và đọc các số.
PP: Luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài..
9