Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Ngữ văn 8 bài 16: Ôn tập và kiểm tra phần tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.77 KB, 5 trang )

TiÕt 63 - TiÕng viÖt:

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: Nắm vững những nội dung về từ vựng và NPTV đã học ở học kỳ I.
b. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng sử dụng từ ngữ và ngữ pháp tiếng Việt đúng yêu cầu.
- Rèn KN tự nhận thức, KN hệ thống hóa kiến thức..
c. Thái độ: HS có ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
2. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, bảng phụ, các típ chữ ghi sẵn các khái niệm, bảng phụ.
- HS: Chuẩn bị các kiến thức tập văn đã học.
3. Các hoạt động dạy và học: (3p)
a. Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị bài của hs.
b. Bài mới: Giới thiệu bài.
Giờ học này Cô cùng các em sẽ tiến hành hệ thống hoá các kiến thức Tiếng
Việt mà các em đã học trong học kỳ I.
HĐ 1: HD hệ thống hóa kiến thức. (15p)
I. Bảng hệ thống kiến thức.
- GV cho HS hệ thống toàn bộ kiến thức đã học theo bảng sau:


A

B

1. Cấp độ khái quát Nghĩa của 1 từ ngữ có thể rộng hơn ( khái quát hơn ) hoặc
của nghĩa từ là gì?
hẹp hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của 1 từ ngữ khác.

Nêu đặc điểm .



- Rộng: Khi phạm vi nghĩa bao hàm phạm vi nghĩa của 1
số từ ngữ khác.
- Hẹp: Khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó được bao hàm
trong phạm vi nghĩa của 1 từ ngữ khác.
-1 từ ngữ có nghĩa rộng đối với những từ ngữ này, đồng
thời có thể có nghĩa hẹp đối với 1 từ ngữ khác.

-Trường từ vực là tập hợp của những từ có ít nhất 1 nét
chung về nghĩa.
2. Trường từ vựng.
-Từ tượng hình là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ trạng thái
của sự vật. Từ tượng thanh là từ, mô phỏng âm thanh của
tự nhiên, của con người.
3. Từ tượng hình, từ
- Từ tượng hình, tượng thanh gợi được hình ảnh, âm
tượng thanh là gì?
thanh cụ thể, sinh động có giá trị biểu cảm cao; Thường
được sử dụng trong văn miêu tả và tự sự.
Ví dụ?

- Từ ngữ địa phương là từ ngữ chỉ sử dụng ở 1 hoặc 1 số
địa phương nhất định.
- Biệt ngữ xã hội là những từ chỉ được sử dụng trong 1
tầng lớp xã hội nhất định.


4. Từ ngữ địa phương
và biết ngữ xã hội là
- Trợ từ là những từ sử dụng để nhấn mạnh hoặc biểu thị

gì?
thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến trong câu.

5. Trợ từ, thán từ là
gì?

- Thán từ là những từ sử dụng làm dấu hiệu biểu lộ cảm
xúc, tình cảm, tháo độ của người nói hoặc sử dụng để gọi
đáp.

- TTT là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi
vấn, câu cầu khiến, câu cảm thác để biểu thị các sắc thái,
tình cảm của người nói.

6. Tình thái từ là gì?

- Nói quá : Phóng đại mức độ, quy mô, tình cảm => nhấn
mạnh gây ấn tượng tăng sức biểu cảm.
- Nói giản nói tránh: Diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, tránh
gây cảm giác đau buồn, tránh thô tục...

7. Nói giảm nói tránh, - Là câu có 2 cụm C - V phát triển và chúng không bao
nói quá.
chức nhau. Mỗi cụm C - V của câu ghép có 1 dạng câu
đơn và được gọi chung là 1 vế của câu ghép.

- Dấu ngoặc đơn: sử dụng để đánh dấu phần có chức năng
chú thích.
8. Câu ghép.


- Dấu hai chấm: sử dụng để đánh dấu( báo trước) phần bổ
sung, giải thích, thuyết minh cho 1 phần trước đó, đán
dấu ( báo trước ) lời dẫn trực tiếp hay lời đối thoại.


9. Dấu câu.

- Dấu ngoặc kép: sử dụng để đánh dấu từ ngữ câu, đoạn
dẫn trực tiếp; đánh dấu từ ngữ được biểu hiện theo nghĩa
đặc biết hoặc có hàm ý mỉa mai; đánh dấu tên tác giả, tờ
báo, tập san... dẫn trong đoạn văn.

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

ND cần đạt

HĐ2: HD luyện tập. (22p)
Giáo viên đưa sơ đồ bài
tập: a/157 .

II. Bài tập.
Truyện dân gian

- Gọi hs làm trên bảng
phụ.
- Gọi 2 Học sinh làm bài
tập: b ( phần 2 ) sgk/158


Bài tập1.
a)

Truyền

Cổ

Ngụ

Thuyết

tích

Ngôn

Cười

b)
- Nói quá: "Tiếng đồn ...vỡ tan"
"Bao giờ chạch..... ……"

- Đặt câu có sử dụng trợ từ
và tình thái từ ?
- Nói giảm, nói tránh: ...
- Yêu cầu HS nhận xét.

- 2 học sinh trình bầy trên bảng.
- Viết đoạn văn 10 - 15 câu
giới thiệu về tác phẩm mà


c)


em đã học (sử dụng các - Học sinh nhận xét.
dấu đã học).

Bài tập2.
Viết đoạn văn.

- Gọi Học sinh trình bầy - Học sinh là bài cá nhân trong 5
Yêu cầu HS nhận xét.
phút.
- GV nhận xét, đánh giá.

- Học sinh trình bầy .
- Nhận xét.
- Tiếp thu.
c. Củng cố: (3p) GV khái quát ND tiết học, nhận xét giờ học.
d. Dặn dò: (2p) Về nhà:
- Học kiến thức tập văn đã học.
- Xem lại bài viết số 3.
- Nhận diện và phân tích tác dụng của bp tu từ nói quá, nói giảm nói tránh.
- Soạn bài mới “ Ông đồ”.
_______________________________________



×