Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề tự luyện thi vào CIII (Có ĐA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.27 KB, 3 trang )

Đề 4
Bài 1
a) Tính:
2 1. 2 1+ −
b) Giải hệ phương trình:
x 1 1
x y 5
− =


+ =

Bài 2. Cho biểu thức
1 2
1 1
+ − +
= +
− +
x x x x
A
x x
a) Tìm x để biểu thức A có nghĩa.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Với giá trị nào của x thì A <1.
Bài 3. Cho phương trình (2m-1)x
2
-2mx+1=0
Xác định m để phương trình trên có nghiệm thuộc khoảng (-1,0)
Bài 4: Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Một người đự định đi xe đạp từ A đến B cách nhau 20 km trong một thời
gian đã định. Sau khi đi được 1 giờ với vận tốc dự định, do đường khó đi nên người


đó giảm vận tốc đi 2km/h trên quãng đường còn lại, vì thế người đó đến B chậm
hơn dự định 15 phút. Tính vận tốc dự định của người đi xe đạp.
Bài 5. Cho đường tròn tâm O đường kính AB và CD vuông góc với nhau, lấy điểm
I bất kỳ trên đoan CD.
a) Tìm điểm M trên tia AD, điểm N trên tia AC sao cho I lag trung điểm của
MN.
b) Chứng minh tổng MA + NA không đổi.
c) Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN đi qua hai điểm cố
định.
Bài 6. Cho các số dương x, y thỏa mãn điều kiện x
2
+ y
2
≥ x
3
+ y
4
. Chứng minh:
x
3
+ y
3
≤ x
2
+ y
2
≤ x + y ≤ 2
5
a) A có nghĩa


0
1 0
x
x








0
1
x
x





0.5
b) A=
( ) ( )
2
1 1
1 1
x x x
x x
+

+
+
0.5
=
1x x +
0.25
=2
1x
0.25
c) A<1

2
1x
<1
0.25

2 2x <
0.25

1x <


x<1 0.25
Kết hợp điều kiện câu a)

Vậy với
0 1x <
thì A<1 0.25
Câu 3: Phơng trình: ( 2m-1)x
2

-2mx+1=0
Xét 2m-1=0=> m=1/2 pt trở thành x+1=0=> x=1
Xét 2m-10=> m 1/2 khi đó ta có
,

= m
2
-2m+1= (m-1)
2
0 mọi m=> pt có nghiệm với mọi m
ta thấy nghiệm x=1 không thuộc (-1,0)
với m 1/2 pt còn có nghiệm x=
12
1

+
m
mm
=
12
1

m

pt có nghiệm trong khoảng (-1,0)=> -1<
12
1

m
<0






<
>+

012
01
12
1
m
m
=>





<
>

012
0
12
2
m
m
m

=>m<0
Vậy Pt có nghiệm trong khoảng (-1,0) khi và chỉ khi m<0
Bài 5 (1đ):
Ta có (y
2
- y) + 2 0 2y
3
y
4
+ y
2
(x
3
+ y
2
) + (x
2
+ y
3
) (x
2
+ y
2
) + (y
4
+ x
3
)
mà x
3

+ y
4
x
2
+ y
3
do đó
x
3
+ y
3
x
2
+ y
2
(1)
+ Ta có: x(x - 1)
2
0: y(y + 1)(y - 1)
2
0
x(x - 1)
2
+ y(y + 1)(y - 1)
2
0
x
3
- 2x
2

+ x + y
4
- y
3
- y
2
+ y 0
(x
2
+ y
2
) + (x
2
+ y3) (x + y) + (x
3
+ y
4
)
mà x
2
+ y
3
x
3
+ y
4
x
2
+ y
2

x + y (2)
và (x + 1)(x - 1) 0. (y - 1)(y
3
-1) 0
x
3
- x
2
- x + 1 + y
4
- y - y
3
+ 1 0
(x + y) + (x
2
+ y
3
) 2 + (x
3
+ y
4
)
mà x
2
+ y
3
x
3
+ y
4

x + y 2
Từ (1) (2) và (3) ta có:
x
3
+ y
3
x
2
+ y
2
x + y 2
K
O
N
M
I
D
C
B
A
Bµi 4: a) Dùng (I, IA) c¾t AD t¹i M c¾t tia AC t¹i N
Do M©N = 90
0
nªn MN lµ ®êng kÝnh
VËy I lµ trung ®iÓm cña MN
b) KÎ MK // AC ta cã : ΔINC = ΔIMK (g.c.g)
=> CN = MK = MD (v× ΔMKD vu«ng c©n)
VËy AM+AN=AM+CN+CA=AM+MD+CA
=> AM = AN = AD + AC kh«ng ®æi
c) Ta cã IA = IB = IM = IN

VËy ®êng trßn ngo¹i tiÕp ΔAMN ®i qua hai ®iÓm A, B cè ®Þnh .

×