Tiết 17 - Tiếng việt:
từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: Hiểu đợc thế nào là từ ngữ địa phơng và thế
nào là biệt ngữ xã hội.
b. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng từ ngữ địa phơng và biệt ngữ
XH trong việc viết văn bản tự sự, miêu tả, biểu cảm.
- Dựng t ng a phng v bit ng xó hi phự hp trong tỡnh hung giao
tip.
- Rốn KN t nhn thc, KN gii quyt vn , KN t duy sỏng to...
c. Thái độ: HS có ý thức sử dụng từ ngữ địa phơng và biệt
ngữ xã hội đúng hoàn cảnh giao tiếp.
2. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, bảng phụ.
- HS: Đọc và trả lời câu hỏi phần tìm hiểu bài.
3. Các hoạt động dạy và học: (5p)
a. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu đặc điểm, công dụng của từ tợng hình, từ tợng thanh?
b. Bài mới:
Giới thiệu bài.
HĐ của GV
HĐ của HS
ND cn t
HĐ1: HD tìm hiểu mục I (7p)
G chép VD ra bảng
I .Từ ngữ địa phphụ? Gọi h/s đọc to VD. HS đọc to ví dụ ơng
? Hai từ '' bắp, bẹ ''
1. Vớ d:
đều có nghĩa là '' ngô
2. Nhn xột:
Suy
nghĩ,
trả
''. ttrong ba từ đó từ
- Từ '' ngô '' đợc dùng
lời.
nào đợc dùng phổ biến
phổ biến hơn vì nó
hơn. Tại sao?
nằm trong vốn từ
? trong 3 từ trên, những
vựng toàn dân, có
Trả
lời.
từ nào đợc gọi là từ
tính chuẩn mực văn
địa phơng. Tại sao?
hoá cao.
- Hai từ '' bắp, bẹ ''
là từ địa phơng vì
nó chỉ đợc dùng
- Hs đọc.
trong phạm vi hẹp,
- Khái quát, rút ra ghi
không rộng rãi.
nhớ.
* Ghi nhớ1 / 56
HĐ2: Tìm hiểu mục II:(7p)
? Y/c hs đọc thầm hai
- Đọc thầm 2đv. II. Biệt ngữ xã hội.
đoạn văn
- Suy nghĩ, tbày.
1. Vớ d:
2. Nhn xột:
? Tại sao trong đoạn
- Nhận xét.
- '' Mẹ và mợ '' là hai
văn a có chỗ tác giả
từ đồng nghĩa. Dùng
dùng từ '' mẹ '' có chỗ lại
'' mẹ '' để miêu tả
dùng từ '' mợ ''?
suy nghĩ của n/v ''
tôi '', dùng từ '' mợ ''
trong câu đáp của
- Trả lời.
cậu bé Hồng trong
cuộc đối thoại với bà
? Trớc CM T8, tầng lớp
cô ( phù hợp với hoàn
XH nào ở nớc ta '' mẹ ''
cảnh giao tiếp ).
đợc gọi bằng từ mợ ,
- Tầng lớp trung lu, thcha đợc gọi bằng cậu?
ợng lu.
? ở VD b các từ '' ngỗng,
trúng tủ ' nghĩa là gì?
? các đối tợng nào thờng dùngtừ ngữ này?
- Trẫm: cách xng - Ngỗng: điểm 2 .
- Trúng tủ: đúng
BT nhanh: Các từ ngữ '' hô của vua.
trẫm, khanh, long sàng - Khanh: cách
phần đã học
'' có nghĩa là gì? Tầng vua gọi các
lớp nào thờng dùng
- Học sinh, sinh viên.
quan.
những từ ngữ này?
- Long sàng: giờng của vua.
- Tầng lớp vua
quan trong triều
đình pk.
-> Các từ '' mợ, ngỗng,
trúng tủ '' là Biệt ngữ
xã hội.
- Gọi h/s đọc ghi nhớ.
- Đọc ghi nhớ / 57.
-> Các từ '' mợ, ngỗng,
trúng tủ '' là Biệt ngữ
xã hội.
- Gọi h/s đọc ghi nhớ .
HĐ3: Tìm hiểu mục III:
? Khi sử dụng từ ngữ
địa phơng và biệt
- Suy nghĩ, tbày.
ngữ xã hội cần chú ý
- Bổ sung ý
điều gì?
kiến.
*) Ghi nhớ 2: (SGK)
(7p)
III. Sử dụng từ ngữ
địa phơng và từ
ngữ xã hội.
- cần lu ý đối tợng
giao tiếp ( ngời đối
thoại, ngời đọc )
+ Tình huống giao
tiếp: trang trọng,
nghiêm túc hay suồng
sã.
? Tại sao không nên lạm
+ Hoàn cảnh giao
dụng từ ngữ địa phtiếp: XH đang sống,
ơng và biệt ngữ xã hội? - Nêu lí do.
môi trờng học tập,
? Tại sao trong các tác
công tác.
phẩm văn thơ các tác
- Trình bày.
- Không nên lạm dụng
giả vẫn sử dụng từ địa
một cách tuỳ tiện nó
phơng?
dễ gây sự khó hiểu.
- Để tô đậm sắc thái
- Gọi h/s đọc ghi nhớ .
- Đọc ghi nhớ /
địa phơng, tầng lớp
58 .
xuất thân hoặc tính
cách nhân vật .
*) Ghi nhớ3: (SGK)
HĐ4 : HD h/s luyện tập. (14p)
- Đọc yêu cầu bài 1.
- Đọc y/c.
IV. Luyện tập .
Hình thức: chia 2
- Thảo luận
Bài 1.
nhóm . Yêu cầu chơi trò nhóm.
- Từ ngữ địa phchơi tiếp sức . Nhóm
- Trình bày,
ơng : ngái ( Nghệ
nào tìm đợc nhiều
nxét.
Tĩnh ); Mận
nhóm đó thắng.
- Tiếp sức, trả
( Nam Bộ ); thơm;
lời.
ghe; mè .
- gv chia nhóm cho h/s
- Từ ngữ toàn dân:
thảo luận tìm VD.
xa; quả roi ; quả dứa;
Nhóm nào tìm đợc
nhiều sẽ thắng.
- Nhận xét, đánh giá.
- Thảo luận,
tbày.
- Bổ sung.
? Lựa chọn trờng hợp
nào nên dùng từ địa
phơng, trờng hợp nào
không nên dùng?
? Lựa chọn trờng hợp
nào nên dùng từ địa
phơng, trờng hợp nào
không nên dùng?
- Lựa chọn tình
huống.
thuyền; vừng .
Bài 2.
- Không nên học tủ:
đoán mò để học
không ngó ngàng
đến bài khác.
- Hôm qua, mình bị
xơi gậy: 1 điểm.
- Nó đẩy con xe đi
với giá quá trời: Bán
Bài 3.
- Nên dùng từ ngữ
địa phơng: d, a .
- Không nên dùng từ
ngữ địa phơng: b,
c, e, g .
c. Củng cố: (3p) TN là từ ngữ địa phơng và biệt ngữ XH? S/D
những loại từ này NTN?
d. Dặn dò: (2p) Về nhà:
- Học thuộc ghi nhớ - Làm bài 1, 5 .
- Su tm mt s cõu ca dao, hũ, vố, th, vn cú s dng t a phng v bit
ng xó hi.
- c v sa li cỏc li do lm dng t ng a phng trong mt s bi TLV
ca bn thõn.
- Chuẩn bị bài mới: '' Tóm tắt văn bản tự sự ''.
___________________________________